200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Marketing căn bản

Tóm tắt 200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Marketing căn bản: ...ười tiêu dùng bao gồm những .. mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”. a. Cá nhân b. Hộ gia đình c. Tổ chức d. Cả a và b 61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là: a. Các yếu tố kích thích b. Ý thức của người tiêu dùng c. Phản ứng đáp lại của ngư... a. Một vật thể b. Một ý tưởng c. Một dịch vụ d. Tất cả những điều trên 102. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó? a. Sản phẩm cụ thể b. Sản phẩm hữu hình c. Sản phẩm bổ sung d. Lợi ích cơ bản 103. Người tiêu dùng...giá trị cảm nhận của khách hàng c. Theo giá cạnh tranh hiện hành d. Một phương pháp khác 143. Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá: a. Cho những hàng hoá phụ thêm b. Ch...

pdf15 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu 200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Marketing căn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhất?
a. Dịch vụ khách hàng là chăm sóc
khách hàng
b. Chăm sóc khách hàng có nội dung
rộng hơn dịch vụ khách hàng
c. Dịch vụ khách hàng có nội dung rộng
hơn chăm sóc khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng và chăm sóc
khách hàng không có mối quan hệ
với nhau
114. Bước cuối cùng trong các giai đoạn
marketing phát triển sản phẩm mới là:
a. Sản xuất và thương mại hóa
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
c. Phân tích kinh doanh
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến
lược marketing
115. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong
chu kì sống của sản phẩm là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu, suy
thoái
b. Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng, suy
thoái
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, giới
thiệu
d. Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy
thoái
116. Chất lượng sản phẩm có thể được đo
lường bằng sự chấp nhận của:
a. Nhà sản xuất
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng
d. Đại lý tiêu thụ
117. Trong một chu kì sống của một sản
phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh
được gọi là:
a. Bão hoà
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái
118. Giai đoạn nào trong chu kì sống của
sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao
nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng
lại có khả năng có chi phí thấp?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm
là mục tiêu của marketing của giai đoạn
nào trong chu kì sống của sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu
mã sản phẩm” thường được áp dụng
trong giai đoạn nào trong chu kì sống của
sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
121. Chiến lược giá xâm nhập thị trường
thường được áp dụng trong giai đọan nào
của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân
phối thường được áp dụng trong giai
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
10
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
123. Truyền thông nâng cao nhận biết và sử
dụng thử thường được áp dụng trong giai
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus
là chiến lược:
a. Mở rộng loại sản phẩm
b. Mở rộng nhãn hiệu
c. Nhiều nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
125. Honda mở rộng thêm Waves  được
gọi là chiến lược phát triển chủng loại
sản phẩm:
a. Lên trên
b. Xuống dưới
c. Vừa lên vừa xuống
d. Phát triển theo hai phía
126. Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
gồm:
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không?
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không và đặt tên nó như thế nào?
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không, đặt tên nó như thế nào và
ai làm chủ nhãn hiệu?
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu
cho sản phẩm hay không, đặt tên nó
như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
127. Nhân tố nào không phải nhân tố bên
trong ảnh hưởng đến quyết định về gía?
a. Các mục tiêu marketing
b. Chính sách marketing hỗn hợp
c. Tình hình cạnh tranh
d. Chi phí sản xuất
128. Nhân tố nào không phải nhân tố bên
ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía?
a. Cầu củ thị trường mục tiêu
b. Tình hình cạnh tranh
c. Chính sách marketing hỗn hợp
d. Các yếu tố của môi trường marketing
129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng
giai đọan là do:
Tác động của môi trường bên ngòai
Tác động của môi trường bên trong
Cả (a) và (b) đều đúng
Cả (a) và (b) đều sai
130. Trong thị trường độc quyền nhóm,
doanh nghiệp nên đặt giá:
a. Theo giá thị trường
b. Tương đương với giá của các đối thủ
cạnh tranh
c. Trong khung giá gần với giá của các
đối thủ cạnh tranh
d. Theo mức giá do Nhà nước quy định
131. Đường cầu về một sản phẩm:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán
và lượng cầu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì
lượng cầu càng giảm.
d. Cả (a) và (b)
132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy
khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo
vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là
đường cầu:
a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
c. Ít co giãn theo giá
d. Co giãn theo giá
133. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm
2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:
a. 0,4
b. 2,5
c. 1 %
d. 10%
134. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối
với sản phẩm được gọi là:
a. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
trực tiếp
b. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
gián tiếp
c. Quản lý sản phẩm
d. Quản lý thuế
135. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do
cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị
trường thay đổi quá đột ngột, không kịp
ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi
mục tiêu marketing:
a. Dẫn đầu về thị phần
b. Dẫn đầu về chất lượng
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
d. Tồn tại
136. Quy trình xác định mức giá bán gồm:
a. 4 bước
b. 5 bước
c. 6 bước
d. 7 bước
137. Phát biểu nào sau đây không đúng?
11
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường
giảm khi sản lượng tăng lên
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn vị
sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng
lên
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là
chi phí thay đổi theo sản lượng
d. Sản lượng tăng không làm thay đổi
tổng chi phí biến đổi
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi
phí có hạn chế lớn nhất là:
a. Không xét đến cầu của thị trường
b. Không biết chắc là có bán được hết
số sản phẩm dự tính ban đầu hay
không
c. Không tính đến mức giá của đối thủ
cạnh tranh
d. Cả (a), (b) và (c)
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi
nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là:
a. 13,80 tr.đ/SP
b. 14,00 tr.đ/SP
c. 14,12 tr.đ/SP
d. 14,20 tr.đ/SP
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC =
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu
doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là
10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu
sản phẩm:
a. 100.000 SP
b. 100 SP
c. 95.533 tr.đ/SP
d. 95,53 tr.đ/SP
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có
những khác biệt so với những sản phẩm
cạnh tranh và sự khác biệt này được
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp
nên:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh
tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh
tranh
d. Định giá theo thời vụ.
142. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các
khoản chi phí bán hàng và đạt được mức
lợi nhuận mong muốn là một trong
những công việc của phương pháp định
giá:
a. Dựa vào chi phí
b. Theo giá trị cảm nhận của khách
hàng
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành
d. Một phương pháp khác
143. Mua một bộ sản phẩm Johnson với
nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được
mua với giá thấp hơn nếu mua các sản
phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người
bán định giá:
a. Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá
c. Cho danh mục sản phẩm
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
144. Việc định giá của Vietnam Airlines
theo hạng ghế thương gia và phổ thông là
việc:
a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã
hội
b. Định giá phân biệt theo nhóm khách
hàng
c. Định giá phân biệt theo địa điểm
d. Định giá phân biệt theo thời gian
145. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở
lên thì tính ra chỉ phải thanh toán
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản
phẩm X đang thực hiện chính sách giá:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
146. Các công ty điện thoại áp dụng chính
sách giá gồm: cước cố định hàng thàng
và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng
chiến lược giá nào?
a. Giá hai phần
b. Giá phân biệt
c. Giá theo hình ảnh
d. Giá chiết khấu
147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận
thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Thẩm thấu thị trường
b. Trung hoà
c. Hớt váng
d. Trọn gói
148. Trong trường hợp nào sau đây thì
doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
149. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp
cần chủ động hạ giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng
nhu cầu
12
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
150. Giảm giá theo phiếu mua hàng để
khuyến khích mua thường xuyên là loại
chiến lược định giá:
a. Triết khấu
b. Bành trướng thị trường
c. Khuyến mại
d. Thay đổi
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
a. Quy trình tiếp cận
b. Giá bán
c. Chi phí
d. Cả (b) và (c)
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung
gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản
xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá
bán thì chi phí sản xuất tối đa là:
a. 4.167 đ/SP
b. 4.000 đ/SP
c. 4.200 đ/SP
d. 4.100 đ/SP
153. Kênh phân phối:
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian
c. Phải có sự tham gia của các công ty
kho vận
d. Tất cả đều đúng
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào không
phải là trung gian phân phối?
a. Nhà bán buôn
b. Người tiêu dùng
c. Nhà bán lẻ
d. Đại lý và môi giới
155. Lý do nào không đúng trong các lý do
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân
phối?
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc
cung cấp dịch vụ cho khách hàng,
xúc tiến bán hàng
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu
quả của việc chuyên môn hoá
c. Các nhà sản xuất không muốn tham
gia vào việc phân phối sản phẩm
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công
việc chính để tăng khả năng cạnh
tranh
156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào
giữa người sản xuất và người tiêu
dùng.
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp
cho người tiêu dùng
d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
bán hàng cho người tiêu dùng
157. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình
cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
sản phẩm cho khách hàng. Công ty
Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp
158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một
nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng
phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động
hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà
sản xuất và bán cho các trung gian
khác
d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp
cho người tiêu dùng cuối cùng.
159. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh
phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
sau đây:
a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công
nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung
cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
160. Công ty kem đánh răng PS bán sản
phẩm của mình thông qua các trung gian
phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu
của công ty là có càng nhiều trung gian
phân phối càng tốt. Phương thức phân
phối này được gọi là:
a. Phân phối có chọn lọc
b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối độc quyền
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
161. Hãng hàng không nên chọn phương
thức phân phối:
a. Có chọn lọc
b. Rộng rãi
c. Độc quyền
d. Cả (a) và (b)
162. Các hãng hàng không vừa bán vé tại
phòng vé của mình và qua hệ thống đại
lý. Trường hợp này gọi là:
13
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
thống
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết
ngang
d. Hệ thống phân phối đa kênh
163. Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở
hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước,
các bưu cục này phân phối thư tín đến
khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ
chức theo:
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
thống
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết
ngang
d. Hệ thống phân phối đa kênh
164. Để lựa chọn kênh phân phối, doanh
nghiệp cần dựa vào:
a. Thị trường và môi trường hoạt động
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính
của sản phẩm
c. Hệ thống các trung gian phân phối
d. Cả a, b và c
165. Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh
phân phối gồm:
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch
vụ khách hàng
c. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư
ban đầu
d. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố
nêu trên
166. Quyết định nào không thuộc về quyết
định phân phối vật chất?
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
b. Quyết định về chủng loại và số lượng
sản xuất
c. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
d. Quyết định về vận tải
167. Trong các câu sau đây nói về ngành
bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người
tiêu dùng cuối cùng
b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn
không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua
nhân viên bán hàng, thư bán hàng và
điện thoại
168. Quyết định nào sau đây không phải là
quyết định cơ bản về marketing của các
doanh nghiệp bán lẻ?
a. Về danh mục sản phẩm
b. Về xúc tiến hỗn hợp
c. Về địa điểm cửa hàng
d. Về hệ thống phân phối
169. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
a. Bán lẻ
b. Marketing trực tiếp
c. Bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai.
170. Việc bán hàng cho các cá nhân và
doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng
vào mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán
lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho
khách hàng là:
a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà
bán lẻ
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán
hàng
172. Quyết định cơ bản về marketing của
của người bán buôn gồm:
a. Danh mục sản phẩm và chương trình
xúc tiến hỗn hợp
b. Danh mục sản phẩm, giá bán và
chương trình xúc tiến hỗn hợp
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản
phẩm, giá bán và chương trình xúc
tiến hỗn hợp
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
173. Bản chất của các hoạt động xúc tiến
hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc
bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về
sản phẩm đối với khách hàng
d. Thúc đẩy bán
174. Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến
hỗn hợp, cần căn cứ vào:
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc
tiến
b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
c. Bản chất sản phẩm
d. Tất cả các yếu tố trên
175. Câu nào không đúng khi nói về xúc
tiến đẩy và xúc tiến kéo?
a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm
nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
14
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian
phân phối
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu
dùng cuối cùng
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn
xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích
thực sự
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy,
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
truyền
c. Ưu đãi trung gian phân phối
d. Bán hàng trực tiếp
177. Quy trình hoạt động truyền thông
thường có mấy bước?
a. 3 bước
b. 4 bước
c. 5 bước
d. 6 bước
178. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển
thành những hình thức có tính biểu tượng
trong mô hình truyền thông được gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải mã
c. Nhiễu
d. Phương tiện truyền thông
179. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái
liên quan đến việc mua hàng của một
khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện
cảm, tin tưởng, hành động mua
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện
cảm, ưa thích, hành động mua
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu
biết, ưa thích, hành động mua
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa
thích, tin tưởng, hành động mua
180. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với
khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quan hệ công chúng
181. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt
của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Khuyến mại
d. Quảng cáo
182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm
là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng
nhưng chi phí thường cao:
a. Báo chí
b. Tạp chí
c. Truyền hình
d. Biển quảng cáo
183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép
tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh,
ngôn ngữ:
a. Báo chí
b. Internet
c. Truyền hình
d. Thư quảng cáo
184. “Power of Dream” của Honda trên các
biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo thông tin
b. Quảng cáo thuyết phục
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Một mục đích khác
185. Vận động hành lang là một loại trong
chiến lược xúc tiến nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
186. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là
nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với
yêu cầu của khách hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho
khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi
bán
187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống
“Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
hoạt động kích thích, khách hàng mua
trong một giai đoạn ngắn”.
a. Thúc đẩy
b. Lôi kéo
c. Khuyến khích
d. Mời chào
188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp
nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
15
189. Trong thị trường các yếu tố sản xuất,
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu
quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả
nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
191. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ
sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp
nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
192. Trong các phương pháp hoạch định
ngân sách truyền thông, phương pháp
nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận
nhưng không có căn cứ vững chắc?
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
193. Xác định ngân sách truyền thông có
căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương
pháp:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt
động truyền thông từ dưới lên và từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
động cụ thể
b. Ngân sách truyền thông cho thương
hiệu
c. Ngân sách truyền thông của công ty
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
195. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
sự cảm nhận
b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
sự thực hiện
c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
sản phẩm
d. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
dịch vụ
196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau
đây?
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. Tri thức
d. Cả (a) và (b)
197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được
gọi là:
a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con
người
b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con
người
c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và
các vật chất
d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý
gì?
a. Không lưu kho được
b. Không lưu kho được và không được
trưng bày sẵn
c. Không lưu kho được và không được
cấp bản quyền
d. Không lưu kho được; Không được
cấp bản quyền và không được trưng
bày sẵn
199. Mô hình tam giác marketing hàng hóa
và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Marketing giữa công ty với khách
hàng
b. Marketing giữa công ty với sản phẩm
(hàng hóa hay dịch vụ)
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
hay dịch vụ) với khách hàng
d. Cả (a), (b), (c) đều sai
200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với
ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
a. 4 P + People + Process + Packing
b. 4 P + People + Process + Physical
evidence
c. 4 P + People + Process + Post
purchasing
d. 4 P + People + Process + Positioning
Giảng viên biên soạn
TS. NGUYỄN HẢI QUANG

File đính kèm:

  • pdf200_cau_hoi_on_tap_trac_nghiem_mon_marketing_can_ban.pdf
Ebook liên quan