Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1 - Dược liệu chứa gôm - chất nhầy - Nguyễn Thu Hằng

Tóm tắt Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1 - Dược liệu chứa gôm - chất nhầy - Nguyễn Thu Hằng: ...mannose và D-glucose2. Nhóm acid : Có acid uronic : Gôm arabic, gôm thân cây mơ Có gốc sulphat : thạchTÍNH CHẤTHòa tan trong nước thành dung dịch có độ nhớt caoBị kết tủa bởi cồn cao độ, chì acetatCÔNG DỤNGThực phẩm : Sản xuất bánh kẹo, nước giải khátBào chế : Tá dược thuốc viên, thuốc mỡ : Gôm ara...m arabic 2. Gôm adragant 3. Mã đề 4. Sâm bố chính 5. Thạch trắng GÔM ARABIC GÔM ADRAGANT SÂM BỐ CHÍNH Abelmoschus sagittifolius (Kurz.) Merr., Malvaceae MÃ ĐỀ Plantago major L., PlantaginaceaeMÃ ĐỀ Plantago major L., PlantaginaceaeĐặc điểm thực vậtCây thảo, thân rất ngắnLá mọc ở gốc thành ...% Lá : Iridoid glycosid  Kháng khuẩn Flavonoid : Khoảng 10 chấtMÃ ĐỀ Plantago major L., Plantaginaceae5. TÁC DỤNG5.1. Lá Lợi tiểu Trừ đờm, chữa ho Kháng khuẩn5.2. Hạt (Xa tiền tử) Nhuận tràng Chống viêm Long đờm, lợi tiểuMÃ ĐỀ Plantago major L., Plantaginaceae5. CÔNG DỤNG5.1. Lá Chữa bí tiểu tiện, ...

ppt22 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1 - Dược liệu chứa gôm - chất nhầy - Nguyễn Thu Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DƯỢC LIỆU CHỨA GÔM - CHẤT NHẦYĐỊNH NGHĨA GÔM – CHẤT NHẦYGôm, chất nhầy là các polysaccharid có thành phần phức tạp, có thể có đường pentose, hexose hay đường bị acid hóa thành acid uronicSỰ KHÁC NHAU GIỮA GÔM – CHẤT NHẦY VỚI TINH BỘT Thành phần phức tạp Không có cấu tạo hạt Không cho mầu xanh tím với dung dịch Iod/nướcSỰ KHÁC NHAU GIỮA GÔM VÀ NHỰA	Gôm	 Nhựa	Đốt cháy	Có mùi giấy cháy	 Có mùi thơm	Độ tan	Trương nở trong nước Không tan/nướcCấu tạo	 Polysaccharid	 TerpenSỰ KHÁC NHAU GIỮA GÔM VÀ CHẤT NHẦY	 Gôm	 Chất nhầy	 - Là sản phẩm bệnh lý của cây Là sản phẩm sinh lý của cây- Cấu tạo thường có acid uronic Cấu tạo thường có pentose- Trương nở trong nước thành Hòa tan trong nước dung dịch keo	- Phân bố hạn hẹp trong thực vật, Có trong mọi cơ thể thực vậthầu như chỉ có ở cây thân gỗ nhiệt đớiCẤU TRÚC HÓA HỌC - PHÂN LOẠI1. Nhóm trung tính : chủ yếu là chất nhầy	Galactomannan : D-mannose và D-galactose	Glucomannan : D-mannose và D-glucose2. Nhóm acid : 	Có acid uronic : Gôm arabic, gôm thân cây mơ	Có gốc sulphat : thạchTÍNH CHẤTHòa tan trong nước thành dung dịch có độ nhớt caoBị kết tủa bởi cồn cao độ, chì acetatCÔNG DỤNGThực phẩm : Sản xuất bánh kẹo, nước giải khátBào chế : Tá dược thuốc viên, thuốc mỡ : Gôm arabic, gôm adragantAlginat : Chống béo phì, bảo vệ niêm mạc đường tiêu hóa, chống loét, làm tá dược thuốc viên, thuốc mỡ, làm chất nhũ hóa,Các ngành công nghiệp khác : dệt, sơn, giấy,Dược liệu chứa chất nhầy :	Chữa ho : Mã đề, Sâm bố chính	Chống loét : Bạch cập	Chữa táo bón : Thạch DƯỢC LIỆU CHỨA GÔM – CHẤT NHẦY1. Gôm arabic2. Gôm adragant3. Mã đề4. Sâm bố chính 5. Thạch trắng  GÔM ARABIC GÔM ADRAGANT SÂM BỐ CHÍNHAbelmoschus sagittifolius (Kurz.) Merr., Malvaceae MÃ ĐỀPlantago major L., PlantaginaceaeMÃ ĐỀPlantago major L., PlantaginaceaeĐặc điểm thực vậtCây thảo, thân rất ngắnLá mọc ở gốc thành hình hoa thịCụm hoa bông có cán dài, hướng thẳng đứng. Hoa mẫu 4.Quả nang.Hạt cho vào nước hóa nhầyMÃ ĐỀPlantago major L., Plantaginaceae2. Phân bố Mọc hoang và được trồng khắp nơi ở VN3. Bộ phận dùngLáHạt : Xa tiền tửMÃ ĐỀPlantago major L., Plantaginaceae4. Thành phần hóa học Toàn cây có chất nhầy : Lá 20%, Hạt 40% Lá : Iridoid glycosid  Kháng khuẩn Flavonoid : Khoảng 10 chấtMÃ ĐỀPlantago major L., Plantaginaceae5. TÁC DỤNG5.1. Lá Lợi tiểu Trừ đờm, chữa ho Kháng khuẩn5.2. Hạt (Xa tiền tử) Nhuận tràng Chống viêm Long đờm, lợi tiểuMÃ ĐỀPlantago major L., Plantaginaceae5. CÔNG DỤNG5.1. Lá Chữa bí tiểu tiện, tiểu tiện ra máu, sỏi đường tiết niệu Giã nát đắp chữa mụn nhọt, bỏng5.2. Hạt (Xa tiền tử) Nhuận tràng Lợi tiểu mạnh Long đờm, chữa hoTHẠCHAgar – AgarLà sản phẩm chế biến từ một số loài tảo biển thuộc ngành tảo đỏ RhodophytaRau câu rễ tre 	 Gelidiella acerosa Rau câu chỉ vàng 	 Gracilaria verrucosaChế biến thạchTảo Tưới nước, phơi nắng (loại muối)Đun với nước đã acid hóa nhẹ, lọcDịch lọc để nguội, đông lạnhCho tan đá, đóng khuônPhơi khô hoặc sấyTHẠCHAgar – AgarThành phần hóa học : Chất nhầy : 70 – 80% Nước : 10 – 20% Chất vô cơ : 1- 4%Công dụng- Làm bánh kẹo, nước giải khát Chữa táo bón kéo dài Chế môi trường nuôi cấy vi sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ly_thuyet_duoc_lieu_1_duoc_lieu_chua_gom_chat_nhay.ppt
Ebook liên quan