Bài giảng Marketing căn bản - Chiến lược sản phẩm. Thương hiệu

Tóm tắt Bài giảng Marketing căn bản - Chiến lược sản phẩm. Thương hiệu: ...ove Lifebouy Nhãn hiệu xét theo chủng loại (TT) Kem đánh răng P/S Close-up Bảo vệ 2 lần Làm trắng răng Trà xanh Muối Bạc hà Bạc hà Làm trắng răng Trắng răng thơm miệng Chủng loại xét theo nhãn hiệu DOVE Dầu gội Sữa tắm Sữa rửa mặt HAZELINE Kem dƣỡng da ...ợc đa dạng hóa Sản phẩm hiện tại Sản phẩm mới Thị trƣờng hiện tại Thị trƣờng mới 4. Phát triển sản phẩm mới • Khái niệm: Là sản phẩm đƣợc cải tiến, đƣợc bổ sung thêm chức năng, hoặc là sản phẩm có nhãn hiệu mới mà công ty phát triển thông qua chính nỗ lực nghiên cứu & ...sản phẩm là thành phần của thƣơng hiệu? Customer-Based Brand Equity (CBBE) • Nằm dƣới triết lý của mô hình CBBE là sức mạnh của một thƣơng hiệu nằm trong những gì cƣ trú trong tâm trí của khách hàng • Thử thách marketing đang chắc chắn rằng khách hàng có một kiến thức thƣơng hiệu đún...

pdf82 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Marketing căn bản - Chiến lược sản phẩm. Thương hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần của sản phẩm 
Khách hàng Sản phẩm 
1. Giá trị đƣơng 
nhiên (Evident 
value) 
Thành phần sản 
phẩm cốt lõi 
Thành phần sản 
phẩm thực 
2. Giá trị kỳ 
vọng/mong đợi 
(Expected value) 
Thành phần sản 
phẩm gia tăng 
3. Giá trị tiềm năng 
(Eminent value) 
Thành phần sản 
phẩm tiềm năng 
Hữu 
hình 
Hành vi 
 tiêu dùng 
Phân loại 
sản phẩm 
Độ bền 
Phân loại (tt) 
Hàng hoá 
được sử dụng 
 trong thời 
 gian ngắn và 
mua thường 
xuyên 
Hàng hoá 
được sử dụng 
trong thời 
gian dài 
Hàng 
 mau 
 hỏng 
Độ bền 
Hàng 
 bền 
Sản 
phẩm 
hữu hình 
Độ 
hữu 
hình 
Sản 
phẩm vô 
hình 
4 đặc điểm của sản 
phẩm vô hình 
Tính không tách rời 
(Inseparable) 
Tính vô hình 
(Intangible) 
Tính không đồng nhất 
(Heterogenerous) 
Tính không có khả năng 
 lƣu trữ (Perishable) 
Phân loại (tt) 
Theo hành vi tiêu dùng 
Hàng 
shop- 
ping 
Hàng 
đặc 
 biệt 
Hàng 
 ít 
 lƣu 
 ý 
Hàng 
 hoá 
công 
nghiệp 
Hàng 
thuận 
 tiện 
2. Chu kỳ sống của sản phẩm 
Doanh số 
Chi phí tiềm ẩn 
Giá bán 
Lợi nhuận 
Thời gian 
Giới 
thiệu 
Phát 
 triển 
Trưởng thành Suy thoái 
Chiến lƣợc Marketing ở giai đoạn giới thiệu 
Mục tiêu 
Tính chất 
Chiến lƣợc 
Doanh số thấp, tăng chậm 
Chi phí cao 
Lợi nhuận âm 
Khách hàng là nhóm đổi mới 
Đối thủ cạnh tranh ít 
Tạo ra nhận thức và 
dùng thử sản phẩm 
Sản phẩm: Cơ bản 
Giá: cao, định giá trên chi phí 
Phân phối: Chọn lọc 
Quảng cáo: Tạo nhận thức cho khách hàng 
 và đại lý 
Khuyến mãi: Mạnh để khuyến khích dùng 
thử 
Chiến lƣợc Marketing ở giai đoạn phát triển 
Mục tiêu 
Tính chất 
Chiến lƣợc 
Doanh số tăng nhanh 
Chi phí trung bình 
Lợi nhuận tăng 
Khách hàng là nhóm thích nghi nhanh 
Đối thủ cạnh tranh tăng 
Tối đa hoá thị phần 
Sản phẩm: mở rộng sản phẩm, dịch vụ 
Giá: giữ nguyên hoặc giảm nhẹ 
Phân phối: mở rộng hệ thống phân phối 
Quảng cáo: xây dựng nhận thức quan 
tâm,yêu thích của toàn thị trường 
Khuyến mãi: giảm để tận dụng nhu cầu lớn 
Chiến lƣợc Marketing cho giai đoạn trƣởng thành 
Mục tiêu 
Tính chất 
Chiến lƣợc 
Doanh số cao nhất 
Chi phí thấp 
Lợi nhuận cao 
Khách hàng là nhóm số đông 
Đối thủ cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm 
Tối đa hoá lợi nhuận và bảo vệ thị phần 
dùng thử sản phẩm 
Sản phẩm: đa dạng hoá nhãn hiệu và mẫu 
mã 
Giá:cạnh tranh với đối thủ 
Phân phối: mở rộng hơn nữa 
Quảng cáo:nhấn mạnh vào sự khác biệt 
giữa các nhãn hiệu 
Khuyến mãi: tăng 
Chiến lƣợc cho giai đoạn suy thoái 
Mục tiêu 
Tính chất 
Chiến lƣợc 
Doanh số suy giảm 
Chi phí thấp 
Lợi nhuận giảm 
Khách hàng là nhóm lạc hậu 
Đối thủ cạnh tranh giảm 
Cắt giảm chi phí và gặt hái từ nhãn hiệu 
Sản phẩm: loại bỏ sản phẩm yếu kém 
Giá: giảm 
Phân phối: chọn lọc 
Quảng cáo: giảm, giữ khách hàng trung 
thành 
Khuyến mãi: giảm đến mức tối thiểu 
3. Các quyết định về sản phẩm 
Nhãn hiệu 1 
Bao bì đóng gói và dán nhãn 2 
Chất lƣợng sản phẩm 3 
Chất lƣợng dịch vụ 4 
Chủng loại sản phẩm 5 
Nhãn hiệu 
Một nhãn hiệu gồm những 
thành phần nào? 
Một nhãn hiệu thƣờng mang lại những ý nghĩa: 
Giá trị 
Lợi ích 
Ngƣời sử dụng 
Tính cách 
Văn hoá 
Thuộc tính 
Lợi thế của việc tạo nhãn hiệu 
• Tên & nhãn hiệu đƣợc pháp luật bảo vệ 
• Giúp cho ngƣời bán thu hút khách hàng 
trung thành 
• Giúp ngƣời bán phân khúc đƣợc thị trƣờng 
của mình 
• Nhãn hiệu tốt sẽ tạo lập đƣợc ấn tƣợng tốt 
cho công ty 
• Sản phẩm có nhãn hiệu giúp ngƣời bán 
hàng xử lý các đơn hàng dễ dàng hơn 
Đặt tên nhãn hiệu 
• Dễ dàng phát âm 
• Dễ ghi nhớ 
• Dễ gợi nhớ 
• Chƣa đƣợc ngƣời khác sử 
dụng 
• Tên cá biệt 
• Tên công ty chung tất cả các sản phẩm 
• Tên chung cho từng dòng sản phẩm 
• Tên công ty kết hợp với tên riêng từng sản 
phẩm 
Quyết định về ngƣời chủ nhãn hiệu 
1 
Tung hàng hoá của mình ra thị trƣờng dƣới 
tên nhà sản xuất 
2 
Nhà sản xuất có thể bán hàng cho một nhà 
trung gian rồi ngƣời này gắn nhãn hiệu 
riêng cho hàng hoá 
3 
Nhà sản xuất có thể bán một phần hàng 
hoá dƣới nhãn hiệu riêng của mình, số còn 
lại thì dƣới các nhãn hiệu riêng 
Nhãn hiệu xét theo chủng loại 
Dầu gội 
Clear 
Sunsilk 
Dove 
Lifebouy 
Nhãn hiệu xét theo chủng loại (TT) 
Kem 
đánh 
răng 
P/S 
Close-up 
Bảo vệ 2 lần 
Làm trắng răng 
Trà xanh 
Muối 
Bạc hà 
Bạc hà 
Làm trắng răng 
Trắng răng thơm miệng 
Chủng loại xét theo nhãn hiệu 
DOVE 
Dầu gội 
Sữa tắm 
Sữa rửa mặt 
HAZELINE 
Kem dƣỡng 
 da 
Sữa rửa mặt 
Sữa tắm 
Phân biệt nhãn hiệu – thƣơng hiệu 
Thƣơng hiệu Nhãn hiệu 
Phần hồn, uy tín, 
niềm tin đƣợc 
khách hàng chứng 
nhận 
Hiểu thế 
nào? 
Tên, biểu tƣợng 
đƣợc đăng ký và 
bảo hộ bởi Cơ 
quan nhà nƣớc 
Giá trị trừu tƣợng, 
tài sản vô hình 
Cân, đo 
đếm? 
Giá trị cụ thể, 
tài sản hữu hình 
Hiện diện trong tâm 
trí ngƣời tiêu dùng 
Thấy ở 
đâu? 
Hiện diện trên văn 
bản pháp lý 
Bộ phận Marketing 
Ai nuôi 
dƣỡng 
Bộ phận luật pháp 
hành chính 
Thƣơng hiệu Nhãn hiệu 
Doanh nghiệp xây 
dựng, ngƣời tiêu 
dùng chứng nhận 
Từ đâu mà 
có? 
Doanh nghiệp đăng 
ký, cơ quan nhà 
nƣớc chứng nhận 
Xây dựng chiến lƣợc 
Marketing, chiến lƣợc 
quảng bá 
Nuôi 
dƣỡng 
bằng cách 
nào? 
Đăng ký nhãn hiệu, 
bảo vệ quyền sử 
dụng, khởi kiện 
trong trƣờng hợp vi 
phạm 
Định vị, tính cách, 
kiến trúc, hệ thống 
nhận diện, tầm nhìn 
thƣơng hiệu 
Họ thƣờng 
nói gì? 
Nhãn hiệu hàng hoá, 
tên gọi xuất xứ, chỉ 
dẫn địa lý, tên 
thƣơng mại, vi phạm 
quyền sử dụng nhãn 
hiệu 
A 
Thƣơng hiệu gia đình 
B 
Thƣơng hiệu phụ 
C 
Thƣơng hiệu bảo trợ 
D 
Thƣơng hiệu độc lập 
Cấu trúc 
thƣơng 
hiệu 
Quyết định bao bì, đóng gói & dán nhãn 
Chức năng: 
Chứa đựng và bảo vệ 
Khuyếch trƣơng sản phẩm 
Trình bày thông tin 
Cấu tạo: 
Bao bì sơ cấp 
Bao bì thứ cấp 
Bao bì vận chuyển 
Vai trò của bao bì 
Tự phục vụ thƣơng nghiệp 
Tăng mức giàu sang cho ngƣời tiêu dùng 
Tăng hình ảnh cho công ty và nhãn hiệu 
Khả năng cải tiến 
Yêu cầu của thiết kế bao bì (khoa học) 
• Độ bền 
• Độ chịu dầu 
• Độ bền kéo dứt 
• Độ trong suốt 
• Độ bền va đập 
• Tính ngăn cản 
hơi nƣớc 
• An toàn & bảo vệ 
môi trƣờng 
• Độ bền với nƣớc 
• Tính ngăn cản oxy 
• Độ chịu nhiệt 
• Tính giữ mùi 
• Độ chịu ánh sáng 
• Tính an toàn cho trẻ 
em & ngƣời già 
Yêu cầu thiết kế bao bì (Marketing) 
• Sự phối hợp nhất quán 
• Sự ấn tƣợng 
• Sự nổi bật 
• Sự hấp dẫn 
• Sự đa dụng 
• Chức năng bảo vệ 
• Sự hoàn chỉnh 
• Sự cảm nhận qua các 
giác quan 
Những quyết định cho việc thiết kế bao bì 
• Kích thƣớc 
• Hình dáng 
• Vật liệu 
• Màu sắc 
• Chữ viết 
• Dấu hiệu sản phẩm 
• Thử nghiệm: kỹ thuật, hình thức, kinh 
doanh, khả năng chấp nhận của NTD 
Dịch vụ có bao bì không? Nếu 
có, bao bì của dịch vụ là gì? 
Chất lƣợng 
• Chất lƣợng là khả năng tập hợp các đặc 
tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá 
trình để đáp ứng yêu cầu của khách hàng 
và các bên có liên quan. 
Quyết định về chất lƣợng hàng hoá 
Độ bền 
Độ tin cậy 
Độ chính xác 
Sữa chữa đơn giản 
Cách sử dụng đơn 
giản 
Những tính chất nổi 
bật khác 
Theo quan điểm 
marketing: Chất 
lƣợng phải đƣợc đo 
lƣờng theo những 
khái niệm phù hợp 
với quan điểm của 
ngƣời tiêu dùng 
Quyết định dịch vụ sản phẩm 
Hình thức dịch vụ 
Nội dung dịch vụ 
Mức độ dịch vụ 
Quyết định chủng loại sản phẩm 
• Quyết định phát triển chủng loại hàng hoá 
 - Phát triển hƣớng xuống dƣới 
 - Phát triển hƣớng lên trên 
 - Phát triển theo hai hƣớng 
• Quyết định về danh mục hàng hoá 
Dãy sản phẩm và hệ sản phẩm của P&G 
Dãy 
sản 
phẩm 
(Chiều 
dài) 
Hệ sản phẩm/Dòng sản phẩm (Chiều rộng) 
Chất tẩy rửa Xà bông 
Kem đánh 
răng 
Dầu gội đầu Tã giấy Khăn giấy 
Ivory Snow 
(1930) Ivory (1987) Cleem (1952) 
Head &Shouder 
(1964) 
Pampers 
(1928) Charmin (1928) 
Dreft (1933) Kirk's (1885) Denquel (1980) Pert (1984) Luvx (1976) 
White Cloud 
(1958) 
Tide (1964) Lava (1893) Ivory (1986) Puffs (1960) 
Cheer Camay (1926) Rejoice Banner (1982) 
Oxy dol (1952) Zest (1952) Head 
Dash (1954) 
Safeguard 
(1963) Prell 
Bold (1965) Coast (1974) Pantene 
Gain (1966) . 
Era (1972) 
Solo (1979) 
Chủng loại sản phẩm của Unilever 
Dầu gội Sửa tắm 
Xà bông bột Xà bông cục Nƣớc rửa chén 
Kem Wall 
Bàn chải 
Kem đánh răng Sửa rửa mặt 
Hạt nêm Knorr 
Trà cây đa Trà Lipton 
Nƣớc lau nhà 
Kem dƣỡng da Nƣớc xả quần áo 
UNILEVER 
Chiến lƣợc sản phẩm 
• Sản phẩm hỗn hợp (Product mix) 
• Dòng/Dãy sản phẩm (Product line) 
• Sản phẩm độc lập (Individual product) 
Chiến lƣợc thị trƣờng-sản phẩm 
Chiến lƣợc thâm 
nhập thị trƣờng 
Chiến lƣợc phát 
triển sản phẩm 
Chiến lƣợc phát 
triển thị trƣờng 
Chiến lƣợc đa 
dạng hóa 
Sản phẩm 
hiện tại 
Sản phẩm 
mới 
Thị trƣờng 
hiện tại 
Thị trƣờng 
mới 
4. Phát triển sản phẩm mới 
• Khái niệm: 
 Là sản phẩm đƣợc cải tiến, đƣợc bổ sung 
thêm chức năng, hoặc là sản phẩm có 
nhãn hiệu mới mà công ty phát triển thông 
qua chính nỗ lực nghiên cứu & phát triển 
của công ty 
Phân loại 
Sản phẩm mới tƣơng đối: 
•Sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản xuất 
và đƣa ra thị trƣờng 
•Sản phẩm này không mới đối với thị trƣờng 
và doanh nghiệp khác 
Sản phẩm mới tuyệt đối 
Sản phẩm mới đối với cả thị trƣờng và doanh 
nghiệp 
Quan điểm về sản phẩm mới 
• Sản phẩm hoàn toàn mới 
 Tạo ra thị trƣờng hoàn toàn mới 
• Sản phẩm lần đầu gia nhập vào một thị 
trƣờng đã có 
• Bổ sung cho dòng sản phẩm hiện có 
• Sản phẩm đƣợc cải tiến lại 
• Định vị lại sản phẩm 
• Giảm giá 
Tại sao cần phải nghiên cứu sản phẩm mới? 
• Sự phát triển của khoa học công nghệ làm 
nảy sinh nhu cầu mới 
• Sự đòi hỏi và lựa chọn của khách hàng 
• Tình trạng cạnh tranh trên thị trƣờng 
• Khả năng thay thế của các sản phẩm 
Thách thức đối với việc phát triển sản phẩm 
mới 
Lý do thất bại: 
• Theo đuổi ý tƣởng không phù hợp 
• Kích thƣớc thị trƣờng tiềm năng quá nhỏ 
• Sản phẩm không đƣợc thiết kế hoàn hảo 
• Sản phẩm không đƣợc định vị tốt trên thị 
trƣờng 
• Chi phí cao 
• Đối thủ cạnh tranh phản ứng mạnh 
Những vấn đề hạn chế 
• Thiếu ý tƣởng quan trọng trong lĩnh vực cụ 
thể 
• Thị trƣờng bị vụn nát 
• Các ràng buộc về mặt xã hội và nhà nƣớc 
• Chi phí phát triển quá cao 
• Thiếu vốn 
• Sức ép về thời gian 
• Vòng đời sản phẩm trở nên quá ngắn 
Thách thức đối với việc phát triển sản 
phẩm mới 
Phƣơng pháp phát triển sản phẩm mới 
•Mua bằng sáng chế, nhãn hiệu, 
công ty của ngƣời khác.. 
•Tự phát triển sản phẩm mới 
Yếu tố bên trong 
Yếu tố bên ngoài 
Yếu tố bên trong 
Các loại sáng kiến Nội dung 
Dựa vào sự biến điệu 
của thị trƣờng 
Tăng giảm các đặc điểm của 
sản phẩm 
Dựa vào kích cỡ 
Thay đổi khối lƣợng, số lƣợng 
hay tần số 
Dựa vào bao bì Thay đổi bao bì, đóng gói 
Dựa vào thiết kế 
Thay đổi thiết kế nhằm đƣa ra 
phong cách khác biệt 
Dựa vào các thành 
phần bổ sung 
Đƣa thêm các thành phần, 
dịch vụ bổ sung 
Dựa vào giảm thiểu 
nổ lực 
Giảm thiểu trong quá trình 
mua sắm 
Quy trình phát triển sản phẩm mới 
Xác định cơ hội 
Phát triển 
sản phẩm 
Thử 
nghiệm 
trên thị 
trường 
Thu thập ý tưởng 
Đánh giá ý tưởng 
Sàn lọc ý tưởng 
16% 
những 
ngƣời 
lạc hậu 
2,5% 
những 
ngƣời 
khai phá 
13,5% 
những 
ngƣời 
tiên 
phong 
34 % 
những 
ngƣời 
đến 
sớm 
34 % 
những 
ngƣời 
đến 
muộn 
Thời gian chấp nhận sản phẩm mới 
THƢƠNG HIỆU 
‐global‐brands/best‐global‐brands‐2008/best‐glo
bal‐brands‐2011.aspx 
10 thƣơng hiệu tốt nhất toàn cầu 2013 
1. +28% 
98,316 $m 
2. +24% 
93,291$m 
3. +2% 
79,213 $m 
4. +4% 
78,808 $m 
5. +3% 
59,546 $m 
6. +7% 
46,947 $m 
7. +5% 
41,992 $m 
8. +20% 
39,610 $m 
9. -5% 
37,257 $m 
10. +17% 
35,346 $m 
Lợi ích thu đƣợc từ giá trị thƣơng hiệu 
• Lòng trung thành lớn hơn từ phía khách hàng. 
• Tăng hiệu quả của các chƣơng trình, kế hoạch marketing 
• Tăng khả năng chống đỡ trƣớc các khủng hoảng và suy thoái 
của thị trƣờng. 
• Tạo ra lợi nhuận nhiều hơn. 
• Nhu cầu khách hàng sẽ ít co giãn hơn khi tăng giá. 
• Nhu cầu khách hàng sẽ co giãn nhiều hơn khi giảm giá. 
• Nhận đƣợc sự hỗ trợ và hợp tác thƣơng mại nhiều hơn từ các 
đối tác. 
• Tăng cƣờng tính hiệu quả của các chƣơng trình truyền thông, 
quảng cáo. 
• Tạo cơ hội và khả năng mở rộng thƣơng hiệu. 
• Tạo ra cơ hội và khả năng chuyển nhƣợng thƣơng hiệu. 
Các giai đoạn phát triển 
thƣơng hiệu 
Trademark 
Brand 
Trustmark 
Lovemark 
A 
Thƣơng hiệu gia đình 
B 
Thƣơng hiệu phụ 
C 
Thƣơng hiệu bảo trợ 
D 
Thƣơng hiệu độc lập 
Cấu trúc 
thƣơng 
hiệu 
13 tiêu thức định vị thƣơng hiệu của 
Paul Temporal 
1. Định vị dựa trên thành tố giá trị và tiêu chí chất 
lƣợng 
2. Định vị dựa trên lợi ích sản phẩm 
3. Định vị theo vấn đề và giải pháp 
4. Định vị cạnh tranh 
5. Định vị theo giá trị và sự nổi tiếng của doanh 
nghiệp 
6. Định vị theo thói quen tiêu dùng và công dụng 
13 tiêu thức định vị thƣơng hiệu của 
Paul Temporal 
7. Định vị theo nhóm khách hàng mục tiêu 
8. Định vị theo ƣớc muốn 
9. Định vị theo nguyên nhân 
10. Định vị theo giá trị 
11. Định vị theo tình cảm 
12. Định vị theo tính cách 
13. Tuyên bố chúng tôi là số 1 
Thƣơng hiệu là thành phần 
của sản phẩm hay sản phẩm 
là thành phần của thƣơng 
hiệu? 
Customer-Based Brand Equity (CBBE) 
• Nằm dƣới triết lý của mô hình CBBE là sức mạnh 
của một thƣơng hiệu nằm trong những gì cƣ trú 
trong tâm trí của khách hàng 
• Thử thách marketing đang chắc chắn rằng khách 
hàng có một kiến thức thƣơng hiệu đúng 
• Kiến thức thƣơng hiệu (Brand knowledge) 
đƣợc tạo ra thông qua: 
1. Nhận thức thƣơng hiệu (Brand Awareness) 
2. Hình ảnh thƣơng hiệu (Brand Image) 
Mô hình CBBE 
Kiến 
thức 
thƣơng 
hiệu 
Nhận thức 
thƣơng hiệu 
Hình ảnh 
thƣơng hiệu 
Nhận diện 
thƣơng hiệu 
Gợi nhớ 
thƣơng hiệu 
Liên tƣởng 
thƣơng hiệu 
Khả năng 
thích, điểm 
mạnh, tính 
duy nhất của 
liên tƣởng 
thƣơng hiệu 
Thuộc tính 
Lợi ích 
Đánh giá 
tổng quát 
(Thái độ) 
Không liên 
quan đến 
sản phẩm 
Liên quan sp 
Chức năng 
Biểu tƣợng 
Kinh nghiệm 
Sự nhận thức thƣơng hiệu (Brand Awareness) 
• Sự nhận thức thƣơng hiệu liên quan đến sức 
mạnh của dấu vết thƣơng hiệu trong trí nhớ mà 
chúng ta có thể đo lƣờng nhƣ khả năng của 
khách hàng có thể nhận dạng thƣơng hiệu dƣới 
những điều kiện khác nhau 
• Liên quan đến việc cho một sản phẩm một nhận 
dạng duy nhất 
• 2 nhân tố: 
 Nhận diện thƣơng hiệu (Brand recognition) 
 Gợi nhớ thƣơng hiệu (Brand recall) 
Sự nhận thức thƣơng hiệu 
Nhận diện thƣơng hiệu là khả 
năng của khách hàng để xác nhận 
sự trải nghiệm về thƣơng hiệu khi 
cho thƣơng hiệu một gợi ý 
Gợi nhớ thƣơng hiệu: là khả năng của khách hàng để tìm lại 
đƣợc thƣơng hiệu từ trí nhớ khi cho một loại sản phẩm, nhu cầu 
đƣợc hoàn thành bởi loại sản phẩm, tình huống mua hoặc tiêu 
dùng nhƣ một gợi ý. 
 Gợi nhớ tự do/không giúp đỡ 
 Gợi nhớ có sự trợ giúp 
 Những thƣơng hiệu nƣớc uống tăng lực nào bạn có thể nhớ? 
Một cách tổng quát, nhận diện một thƣơng hiệu thì dễ 
hơn nhớ lại từ trí nhớ 
Thiết lập sự nhận thức thƣơng hiệu 
• Gia tăng sự quen thuộc của thƣơng hiệu thông qua 
quảng cáo đƣợc lặp lại (cho nhận diện thƣơng hiệu) 
• Rèn những sự liên tƣởng mạnh với loại sản phẩm phù 
hợp hoặc những gợi ý mua sắm hoặc tiêu dùng liên quan 
khác (cho gợi nhớ thƣơng hiệu) 
 Khẩu hiệu (Slogans) 
 Sự lập âm (Jingles) 
 Tính cách (Characters) 
 Đóng gói (Packaging) 
Hình ảnh thƣơng hiệu (Brand Image) 
• Phản ánh sự liên tƣởng thƣơng hiệu mà nó đƣợc 
giữ trong trí nhớ. 
• Đƣợc hình thành không chỉ từ quảng cáo, mà 
còn từ kinh nghiệm với sản phẩm, những ngƣời 
bạn đã sử dụng nó, báo cáo khách hàng, biểu 
tƣợng, và hành vi của công ty. 
• Thuộc tính, lợi ích, và thái độ tổng quát của 
thƣơng hiệu 
• Hình ảnh thƣơng hiệu tích cực = sự liên 
tƣởng/liên kết mạnh, có ích và duy nhất 
Những thuộc tính liên quan sản phẩm 
 Xe Ô tô 
 Hình dáng bên ngoài 
 Túi khí 
 Vỏ 
 Hệ thống âm thanh 
 Nhận diện khóa bằng dấu vân tay 
 Ghế tự động 
Thuộc tính không liên quan đến sản phẩm 
 Giá 
 Khách hàng liên tƣởng giá với chất lƣợng 
 Hình ảnh ngƣời sử dụng 
Dân số học nhƣ Giới tính (Thuốc lá Slims Vs Marlboro) 
 Tuổi (Pepsi, Fuji định vị cho giới tré so sánh với Coke, 
Kodak), 
 Chủng tộc (thực phẩm cho dân tộc ít ngƣời) 
Tâm lý học nhƣ thái độ về nghề nghiệp, cuộc sống, những 
vấn đề xã hội  
 Heineken - Ngƣời thành đạt, trung niên 
 Tiger - Ngƣời thành đạt, trẻ 
 Bivina – Ngƣời bình dân 
Thuộc tính không liên quan đến sản phẩm 
 Hình ảnh cách sử dụng 
 Khi sản phẩm đƣợc tiêu thụ 
 Cảm giác và kinh nghiệm 
 - Nƣớc hoa 
 - Kim cƣơng 
 - Đầm Sen 
 - Jolibee 
 - Tổ chức từ thiện 
Định vị kênh giao 
hàng tận nơi 
Định vị nhƣ kênh 
ăn tại chỗ 
Tính cách thƣơng hiệu 
 Lỗi thời – Đƣơng đại 
 Hào hứng – Nhàm chán 
 Chân thật – Giả mạo 
Thuộc tính không liên quan đến sản phẩm 
Lợi ích thƣơng hiệu 
 Lợi ích chức năng: liên quan đến khả năng giải quyết 
một vấn đề cụ thể 
Ví dụ: Mì Omachi: không sợ nóng, ko nổi mụn 
Lợi ích biểu tƣợng: 
 - Lợi ích bên ngoài của tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ 
và luôn luôn tƣơng ứng với thuộc tính không liên quan đến 
sản phẩm 
 - Phản ánh những nhu cầu cơ bản cho sự chấp 
nhận xã hội, sự biểu cảm cá nhân và lòng tự trọng 
 - Xe Lexus, bút Mont Blanc, Đồng hồ Omega 
 Lợi ích kinh nghiệm: sự thoái mái các giác quan (thị, vị, 
khứu, xúc giác), đa dạng và sự kích thích có nhận thức 
thu đƣợc thông qua tiêu dùng. 
Thái độ 
Liên quan đến đánh giá tổng quát của ngƣời 
tiêu dùng về thƣơng hiệu 
Một cảm giác tổng quát, tích cực lâu dài 
hoặc cảm giác tiêu cực hƣớng về hoặc 
đánh giá của một số ngƣời, chủ thể hoặc 
vấn đề 
Điểm mạnh, khả năng thích thú và tính 
duy nhất của sự liên tƣởng 
• Bằng cách nào những sự liên tƣởng này đƣợc 
giữ vững chắc trong trí nhớ ngƣời tiêu dùng? 
(Điểm mạnh) 
• Những sự liên tƣởng này có khả năng tạo ra ƣớc 
muốn cho ngƣời tiêu dùng không (khả năng thích 
thú)? 
• Sự liên tƣởng này có phân biệt một cách hiệu 
quả một thƣơng hiệu từ những thƣơng hiệu khác 
(Tính duy nhất)? 
Điểm mạnh của sự liên tƣởng (Strengthness) 
• Điều này ảnh hƣởng những thông tin/kiến thức 
đƣợc gởi nhớ bởi ngƣời tiêu dùng, mà có thể ảnh 
hƣởng đến quyết định thƣơng hiệu 
• Một ngƣời suy nghĩ càng sâu về một sản phẩm 
và liên hệ nó với thƣơng hiệu, thì kết quả liên 
tƣởng càng mạnh 
 Sự liên quan cá nhân 
 Sự kiên định 
 1. Kinh nghiệm trực tiếp với sản phẩm 
 2. Truyền miệng WOM 
 3. Truyền thông thƣơng hiệu chính thức 
Khả năng thích thú (Favorability) 
• Đƣợc tạo ra bằng cách thuyết phục khách 
hàng rằng thƣơng hiệu sẽ thỏa mãn mong 
muốn và nhu cầu của họ. 
• Sự liên tƣởng đáng khao khát cho ngƣời 
tiêu dùng 
• Liên quan, phân biệt và có thể tin cậy 
 Đƣợc phát biểu thành công bởi thƣơng 
hiệu 
Tính duy nhất (Uniqueness) 
• Liên quan đến những kết hợp không có của 
thƣơng hiệu đối thủ (points of difference) 
• Một thƣơng hiệu nên có một lợi thế khác biệt bền 
vững(or USP) 
• Có thể liên quan đến những thuộc tính và lợi ích 
mà chúng liên quan hoặc không liên quan sản 
phẩm 
• Nhấn mạnh sự khác nhau bởi trực tiếp so sánh 
với đối thủ hoặc ẩn ý nhấn mạnh chúng 
4 câu hỏi khách hàng hỏi về thƣơng hiệu 
1. Bạn là ai?Who are you? (brand identity) 
2. Bạn là gì? (Ý nghĩa thƣơng hiệu) 
3. Cái gì về bạn? Tôi nghĩ gì hoặc cảm giác 
gì về bạn? (sự đáp lại thƣơng hiệu 
4. Cái gì về bạn và tôi? Loại liên tƣởng nào 
và bao nhiêu của sự kết nối bạn thích có 
với tôi? (mối quan hệ thƣơng hiệu) 
4 bƣớc để xây dựng thƣơng hiệu 
1. Chắc chắn sự nhận dạng thƣơng hiệu với 
khách hàng và một sự liên kết của thƣơng hiệu 
trong tâm trí khách hàng. 
2. Thiết lập ý nghĩa thƣơng hiệu toàn diện trong 
tâm trí khách hàng. 
3. Suy ra khách hàng đáp lại nhận dạng thƣơng 
hiệu và ý nghĩa thƣơng hiệu 
4. Biến đổi sự hồi đáp thƣơng hiệu để tạo ra một 
mối quan hệ trung thành năng động giữa khách 
hàng và thƣơng hiệu 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_can_ban_chien_luoc_san_pham_thuong_hieu.pdf