214 bộ thủ tiếng Trung - Đào Quang Nguyên

Tóm tắt 214 bộ thủ tiếng Trung - Đào Quang Nguyên: ...hành lập ******************************* 6 Nét 118. 竹 trúc => tre trúc 119. 米 mễ 7C73 => gạo 120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu => đồ sành 122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới 123. 羊 dương => con dê Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 w w w . f a ...cốt => xương 189. 高 cao => cao 190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh 194. 鬼 quỷ => con quỷ **************************... Bì, CỐT 骨 - xương. Câu 21-30 gồm 31 bộ: Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 Page 11 口 - 齒 甘 - 鹵 - 長 - 高 至 - 入 匕 - 臼 - 刀 - 皿 曰 - 立 - 言 龍 - 魚 - 龜 耒 - 黹 玄 - 幺 - 糸 - 黃 斤 - 石 - 寸 二 - 八 - 方 - 十 21. ...

pdf16 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu 214 bộ thủ tiếng Trung - Đào Quang Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 1 
214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG 
*Trong đây có 2 phần tương ứng 2 cách học khác nhau] 
Phần I : học theo số nét 
1 Nét 
1. 一 nhất => số một 
2. 〡 cổn => nét sổ 
3. 丶 chủ => điểm, chấm 
4. 丿 phiệt => nét sổ xiên qua trái 
5. 乙 ất => vị trí thứ 2 trong thiên can 
6. 亅 quyết => nét sổ có móc 
********************************* 
2 Nét 
7. 二 nhị => số hai 
8. 亠 đầu => (không có nghĩa) 
9. 人 nhân (亻) => người 
10. 儿 nhân => người 
11. 入 nhập => vào 
12. 八 bát => số tám 
13. 冂 quynh => vùng biên giới xa; hoang địa 
14. 冖 mịch => trùm khăn lên 
15. 冫 băng => nước đá 
16. 几 kỷ => ghế dựa 
17. 凵 khảm => há miệng 
18. 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí) 
19. 力 lực => sức mạnh 
20. 勹 bao => bao bọc 
21. 匕 chuỷ => cái thìa (cái muỗng) 
22. 匚 phương => tủ đựng 
23. 匚 hệ => che đậy, giấu giếm 
24. 十 thập => số mười 
25. 卜 bốc => xem bói 
26. 卩 tiết => đốt tre 
27. 厂 hán => sườn núi, vách đá 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 2 
28. 厶 khư, tư => riêng tư 
29. 又 hựu => lại nữa, một lần nữa 
********************************* 
3 Nét 
30. 口 khẩu => cái miệng 
31. 囗 vi => vây quanh 
32. 土 thổ => đất 
33. 士 sĩ => kẻ sĩ 
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau 
35. 夊 truy => đi chậm 
36. 夕 tịch => đêm tối 
37. 大 đại => to lớn 
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà 
39. 子 tử => con 
40. 宀 miên => mái nhà mái che 
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 
42. 小 tiểu => nhỏ bé 
43. 尢 uông => yếu đuối 
44. 尸 thi => xác chết, thây ma 
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc 
46. 山 sơn => núi non 
47. 巛 xuyên => sông ngòi 
48. 工 công => người thợ, công việc 
49. 己 kỷ => bản thân mình 
50. 巾 cân => cái khăn 
51. 干 can => thiên can, can dự 
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn 
53. 广 nghiễm => mái nhà 
54. 廴 dẫn => bước dài 
55. 廾 củng => chắp tay 
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy 
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên) 
58. 彐 kệ => đầu con nhím 
59 彡 sam 1=> lông tóc dài 
60. 彳 xích => bước chân trái 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 3 
******************************** 
4 Nét 
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng 
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài) 
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh 
64. 手 thủ (扌)=> tay 
65. 支 chi => cành nhánh 
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ 
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong 
69. 斤 cân => cái búa, rìu 
70. 方 phương 9=> vuông 
71. 无 vô => không 
72. 日 nhật => ngày, mặt trời 
73. 曰 viết => nói rằng 
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng 
75. 木 mộc => gỗ, cây cối 
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng 
77. 止 chỉ => dừng lại 
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại 
79. 殳 thù => binh khí dài 
80. 毋 vô => chớ, đừng 
81. 比 tỷ => so sánh 
82. 毛 mao B=> lông 
83. 氏 thị => họ 
84. 气 khí => hơi nước 
85. 水 thuỷ (氵)=> nước 
86. 火 hỏa (灬)=> lửa 
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú 
88. 父 phụ => cha 
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường 
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng 
92. 牙 nha => răng 
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 4 
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó 
********************************** 
5 Nét 
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí 
96. 玉 ngọc => đá qu{, ngọc 
97. 瓜 qua => quả dưa 
98. 瓦 ngõa => ngói 
99. 甘 cam => ngọt 
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống 
101. 用 dụng => dùng 
102. 田 điền => ruộng 
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 
104. 疒 nạch => bệnh tật 
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại 
106. 白 bạch => màu trắng 
107. 皮 bì => da 
108. 皿 mãnh => bát dĩa 
109. 目 mục => mắt 
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm 
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên 
112. 石 thạch => đá 
113. 示 thị; kz (礻) => chỉ thị; thần đất 
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân 
115. 禾 hòa => lúa 
116. 穴 huyệt => hang lỗ 
117. 立 lập => đứng, thành lập 
******************************* 
6 Nét 
118. 竹 trúc => tre trúc 
119. 米 mễ 7C73 => gạo 
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ 
121. 缶 phẫu => đồ sành 
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới 
123. 羊 dương => con dê 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 5 
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ 
125. 老 lão => già 
126. 而 nhi => mà, và 
127. 耒 lỗi => cái cày 
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai) 
129. 聿 duật => cây bút 
130. 肉 nhục => thịt 
131. 臣 thần => bầy tôi 
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ 
133. 至 chí => đến 
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo 
135. 舌 thiệt => cái lưỡi 
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm 
137. 舟 chu => cái thuyền 
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 
140. 艸 thảo (艹) => cỏ 
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ 
142. 虫 trùng => sâu bọ 
143. 血 huyết => máu 
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được 
145. 衣 y (衤) => áo 
146. 襾 á => che đậy, úp lên 
******************************* 
7 Nét 
147. 見 kiến (见) => trông thấy 
148. 角 giác => góc, sừng thú 
149. 言 ngôn => nói 
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu 
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn 
153. 豸 trãi => loài sâu không chân 
154. 貝 bối (贝) => vật báu 
155. 赤 xích => màu đỏ 
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 6 
157. 足 túc => chân, đầy đủ 
158. 身 thân => thân thể, thân mình 
159. 車 xa (车) => chiếc xe 
160. 辛 tân => cay 
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan 
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi 
165. 釆 biện => phân biệt 
166. 里 lý => dặm; làng xóm 
***************************** 
8 Nét 
167. 金 kim => kim loại; vàng 
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng) 
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh 
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất 
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến 
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn 
173. 雨 vũ => mưa 
174. 青 thanh (靑) => màu xanh 
175. 非 phi => không 
****************************** 
9 Nét 
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt 
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách 
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi 
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 
180. 音 âm => âm thanh, tiếng 
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy 
182. 風 phong (凬, 风) => gió 
183. 飛 phi (飞) => bay 
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn 
185. 首 thủ => đầu 
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 7 
****************************** 
10 Nét 
187. 馬 mã (马) => con ngựa 
188. 骫 cốt => xương 
189. 高 cao => cao 
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà 
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu 
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung 
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh 
194. 鬼 quỷ => con quỷ 
********************************* 
11 Nét 
195. 魚 ngư (鱼) => con cá 
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim 
197. 鹵 lỗ => đất mặn 
198. 鹿 lộc => con hươu 
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch 
200. 麻 ma => cây gai 
****************************** 
12 Nét 
201. 黃 hoàng => màu vàng 
202. 黍 thử => lúa nếp 
203. 黑 hắc => màu đen 
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá 
****************************** 
13 Nét 
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh 
207. 鼓 cổ => cái trống 
208. 鼠 thử => con chuột 
****************************** 
14 Nét 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 8 
209. 鼻 tỵ => cái mũi 
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau 
****************************** 
15 Nét 
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng 
****************************** 
16 Nét 
212. 龍 long (龙 ) => con rồng 
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa 
****************************** 
17 Nét 
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 9 
Phần II: Học theo tương quan { nghĩa 
Câu 1-10 gồm10 bộ: 
木 - 水 - 金 
火 - 土 - 月 - 日 
川 - 山 - 阜 
子 - 父 - 人 - 士 
宀 - 厂 
广 - 戶 - 門 - 里 
谷 - 穴 
夕 - 辰 - 羊 - 虍 
瓦 - 缶 
田 - 邑 - 尢 - 老 
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng 
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - 
trời 
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi 
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan 
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non 
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - 
làng 
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang 
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(
虍) - hùm 
9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung 
10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO(老) - 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 10 
già 
Câu 11-20 gồm 31 bộ: 
廴 - 辶 
勹 - 比 - 廾 
鳥 - 爪 - 飛 
足 - 面 - 手 - 頁 
髟 - 而 
牙 - 犬 - 牛 - 角 
弋 - 己 
瓜 - 韭 - 麻 - 竹 
行 - 走 - 車 
毛 - 肉 - 皮 - 骨 
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa 
12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay 
13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay 
14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu 
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu 
16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - 
sừng 
17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng 
18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC竹 - tre 
19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe 
20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương. 
Câu 21-30 gồm 31 bộ: 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 11 
口 - 齒 
甘 - 鹵 - 長 - 高 
至 - 入 
匕 - 臼 - 刀 - 皿 
曰 - 立 - 言 
龍 - 魚 - 龜 
耒 - 黹 
玄 - 幺 - 糸 - 黃 
斤 - 石 - 寸 
二 - 八 - 方 - 十 
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng 
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高) 
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào 
24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn 
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言) 
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua` 
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa 
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) 
vàng 
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang 
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) 
mười 
Câu 31-40 Gồm 24 bộ: 
女 - 儿 
見 - 目 - 彳 
支 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 12 
癶 - 厶 
殳 
气 - 風 - 雨 - 齊 
鹿 - 馬 - 豕 
生 - 力 - 隶 
网 - 舟 
黑 - 白 - 赤 
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người 
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi 
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) 
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶) 
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳) 
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều 
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo 
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về 
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè 
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au 
Câu 41-50 Gồm 30 bộ: 
食 - 鬥 
矢 - 弓 - 矛 - 戈 
歹 - 血 - 心歹 - 血 - 心 
身 - 尸 - 鼎 - 鬲 
欠 - 臣 
毋 - 非 - 黽 
禸 - 舌 - 革 
麥 - 禾 - 黍 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 13 
小 - 大 
爿 - 舛 - 片 - 韋 
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau 
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng 
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng 
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi 
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi 
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba 
47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da 
48. Mạch (麥) mz, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô 
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to 
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây 
Câu 51-60 Gồm 22 bộ: 
夂 - 夊 
自 - 鼻 - 耳 - 首 
青 - 艹 - 色 
豸 - 彑 
鼠 
香 - 米 - 屮 - 用 
斗 
干 - 工 
示 
玉 - 貝 
Đọc là: Đốc La: 
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 14 
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu. 
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu 
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo. 
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo 
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) 
dùng. 
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong 
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền. 
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên, 
60. NGỌC (玉) là đá qu{, BỐI (貝) tiền ngày xưa. 
Câu 61-70 Gồm 19 bộ: 
豆 
鬯 - 酉 
衣 - 巾 
又 - 止 
乙 - 虫 
隹 - 羽 
冂 
囗 - 凵 
支 - 采 
几 - 聿 - 辛 
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ 
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm. 
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn 
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng. 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 15 
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng 
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời. 
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài 
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu 
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau 
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình. 
Câu 71-82 Gồm 25 bộ: 
文 
艮 
鬼 - 音 
鼓 - 龠 
氏 
卜 - 疒 
彡 - 爻 
襾 - 冖 -疋 - 亠 
丨 - 丿 - 亅 - 丶 
匸 - 匚 - 冫 - 卩 
无 - 一 
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh 
72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm. 
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音), 
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi. 
75. THỊ (氏) là họ của con người, 
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau. 
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻) 
Đoàn Quang Nguyên YHCT12-ĐH Y Dược 01693868164 
w w w . f a c e b o o k . c o m / d o a n q u a n g n g u y e n 2 
Page 16 
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan. 
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn, 
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi. 
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi 
Chúc mọi người học tốt ! 

File đính kèm:

  • pdf214_bo_thu_tieng_trung_dao_quang_nguyen.pdf
Ebook liên quan