500 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh
Tóm tắt 500 câu hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh: ..., and understanding. Bạn thân nhất của tôi có lẽ nói rằng tôi thân thiện, nhiệt tình và hiểu biết. Câu hỏi 37. How would your professor describe you? Giáo sư của anh/chị nói về anh/chị như thế nào? (Các) cách trả lời. I think my professor would describe me as a great team member and cons...ư là một chuyên nghiệp. I love to learn new things and after several years in my current position, I realized I was doing the same thing over and over again most of the time. So the only reason I want to leave my current job is to broaden my knowledge by gaining other experiences. Tôi thích ...hính là sản phẩm mà các vị đang làm ra. Tôi nghĩ rằng sẽ rất hứng thú khi có thể tạo ra một sản phẩm được 12 triệu người sử dụng. Tôi muốn trở thành một thành viên của đội nơi công việc của tôi là giúp cho nhiều người càng yêu thích sản phẩm của chúng ta hơn nữa. ____________________________...
u buộc phải chọn một, thì... tôi sẽ chọn làm một mình. Câu hỏi 103. How do you get along with your subordinates? Anh/Chị quan hệ với cấp dưới như thế nào? (Các) cách trả lời. My relationship with my directs is very good. They’re very open and honest with me and I’m sure they feel they can come to me with any problems. Quan hệ của tôi với những người làm việc trực tiếp cùng tôi rất tốt đẹp. Họ rất cởi mở và thành thật với tôi nên tôi chắc rằng họ cảm thấy họ có thể tìm đến tôi mỗi khi có vấn đề gì. Câu hỏi 104. How do you get along with your co-workers? Anh/Chị quan hệ với đồng nghiệp như thế nào? (Các) cách trả lời. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 86 I’ve always had an easy time getting along with different types of people. So I never had a problem getting along with my co-workers. I consider many of them my friends. Tôi luôn dễ dàng tạo mối quan hệ tốt với nhiều kiểu người khác nhau. Nên tôi khôg bao giờ gặp khó khăn trong chuyện tạo mối quan hệ với đồng nghiệp. Tôi xem nhiều người trong số những đồng nghiệp này là bạn của tôi. Câu hỏi 105. How do you get along with your superiors? Anh/Chị quan hệ với cấp trên như thế nào? (Các) cách trả lời. I’ve had my share of great managers and mediocre managers, but I’ve always gotten along with all of them very well. I’ve rarely had conflicts with them and if there is an issue, I always talk it over with them. Tôi đã có những chia sẻ với những nhà quản l{ tài giỏi và những nhà quản l{ thuộc hạng thường, nhưng tôi luôn hòa hợp rất tốt với họ. Tôi hiếm khi có xung đột với họ và nếu có một vấn đề, tôi luôn luôn nói chuyện với với họ. Câu hỏi 106. What do you do to stay in shape? Anh/Chị làm gì để giữ vóc dáng? (Các) cách trả lời. I like to take long walks with my dog on a regular basis, and I also go on weekly hikes at a trail near my house. Tôi thích dành nhiều thời gian đi dạo thường xuyên với chú chó của tôi, và hàng tuần tôi cũng đi bộ đường dài tại một đường mòn gần nhà tôi. I work out at a gym a couple times a week. I like to stay active. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 87 Tôi tập tại một phòng tập thể dục một vài lần mỗi tuần. Tôi thích sống tích cực. I play for a co-ed softball team. It’s fun and it gives me a little exercise. Tôi chơi cho một đội bóng chày nam nữ đấu chung. Nó rất thú vị và nó giúp tôi vận động nhẹ. Câu hỏi 107. What do you like to do when you’re not in the office? Anh/Chị thích làm gì khi không ở công sở? (Các) cách trả lời. When I’m not in the office, I like to play golf, read magazines, and spend time with my wife. Khi không ở văn phòng, tôi thích chơi đánh gôn, đọc tạp chí và dành thời gian cho vợ tôi. Well, I like the piano so I have piano lessons on a weekly basis. I also like gardening, so I work on my yard a lot. But if I want to relax, I like to watch videos at night. Tôi thích piano nên mỗi tuần tôi đều học piano. Tôi cũng thích làm vườn, nên tôi rất hay chăm sóc mảnh vườn của tôi. Nhưng nếu muốn thư giãn, tôi thích xem phim vào buổi tối. Câu hỏi 108. What’s the most recent book you read? Cuốn sách gần đây nhất anh/chị đọc là gì? (Các) cách trả lời. I just finished The Runaway Jury by John Grisham. I find all of his books very entertaining. Tôi vừa hoàn thành cuốn The Runaway Jury của John Grisham. Tôi nghĩ sách của ông ấy rất thú vị. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 88 I have a strong interest in World War II, so I was reading a book about Hitler. It’s quite interesting to see how he grew up and what lead him to his hatred towards the Jews. Tôi rất quan tâm về Chiến Tranh thế giới lần II, vì vậy tôi đã đọc một cuốn sách về Hitler. Nó khá thú vị khi biết được ông ta đã lớn lên như thế nào và những gì dẫn ông đến mối hận thù đối với người Do Thái. Câu hỏi 109. What is the most recent movie you saw? Bộ phim gần đây nhất anh/chị xem là gì? (Các) cách trả lời. The last movie I saw was The Last Samurai. I thought it was great. Bộ phim cuối cùng tôi xem là The Last Samurai. Tôi nghĩ nó rất tuyệt vời. Oh gosh it’s been a while since I’ve seen a movie. I think it was Spider Man. I like to spend my time outside, so I don’t see movies that often. Ôi trời ... từ lúc tôi coi một bộ phim tới nay cũng khá lâu rồi. Tôi nghĩ đó là phim Spider Man (Người Nhện). Tôi muốn dành nhiều thời gian ở bên ngoài, vì vậy tôi không xem phim thường . Câu hỏi 110. Did you have any trouble finding this place? Anh/Chị có khó khăn gì khi tìm chỗ này không? (Các) cách trả lời. No problem at all. I checked for directions on the Internet and found it pretty easily. Không khó khăn gì cả. Tôi xem đường đi trên mạng và tìm thấy chỗ này khá dễ dàng. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 89 A little bit. I didn’t realize that there was another building back here, so I drove by a couple times, but that’s ok, I eventually found it. Một chút. Tôi đã không nhận ra rằng có một tòa nhà khác ở đây, nên tôi đã vài lần chạy qua luôn, nhưng không sao, cuối cùng tôi đã tìm thấy nơi này. Câu hỏi 111. Will working on weekends be a problem? Làm việc vào cuối tuần có là vấn đề không? (Các) cách trả lời. It shouldn’t be a problem at all. I frequently worked on weekends in my other position, especially during tax season. How often is weekend work required here on average? Không vấn đề gì cả. Ở vị trí công việc khác, tôi thường làm việc cuối tuần, nhất là trong thời gian khai thuế. Trung bình, bao lâu thì ở đây đòi hỏi phải làm việc cuối tuần? Câu hỏi 112. How do you feel about overtime? Anh/Chị cảm thấy như thế nào về làm việc ngoài giờ? (Các) cách trả lời. I don’t mind working overtime at all. I know during busy times people are expected to work more, and I’m flexible with my hours so I won’t have a problem. Tôi không ngại làm thêm giờ đâu. Tôi biết trong những lúc có nhiều việc, công ty hy vọng mọi người làm việc ngoài giờ, và giờ giấc của tôi rất linh hoạt vì vậy tôi sẽ không có vấn đề gì. Câu hỏi 113. Have you filed for bankruptcy? Anh/Chị có đệ đơn xin phá sản không? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 90 (Các) cách trả lời. No. I’m very responsible with money and I have great credit. Không. Tôi rất có trách nhiệm với tiền bạc của mình và tôi có tín dụng tốt. Câu hỏi 114. Do you own or rent your home? Anh/Chị sở hữu hay thuê nhà? (Các) cách trả lời. I’m currently renting, but I plan on buying my own place next year. Hiện tại, tôi đang thuê, nhưng tôi lên kế hoạch mua nhà riêng vào năm sau. I’m renting right now, but I’ll probably buy a house when I get married. Tôi hiện đang ở nhà thuê, nhưng có lẽ tôi sẽ mua một ngôi nhà khi tôi kết hôn. Câu hỏi 115. Do you have any outside income? Anh/Chị có thu nhập bên ngoài nào không? (Các) cách trả lời. I get paid child support from my ex-husband. Tôi được nhận tiền trợ cấp nuôi con từ chồng cũ của tôi. I have a rental property. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 91 Tôi có một tài sản cho thuê. No. I do not. Không, tôi không có. Câu hỏi 116. Do you earn any income from investments or hobbies? Anh/Chị có bất kz thu nhập nào từ các khoản đầu tư hay sở thích không? (Các) cách trả lời. I have a savings account that I earn a little extra income from. Tôi có một tài khoản tiết kiệm và tôi kiếm thêm một chút tiền lời từ đó. I have some mutual funds that perform about 8% a year. Tôi có một số quỹ tương hỗ mà những quỹ này kiếm được khoảng 8% một năm. I have some investments in the stock market. Tôi có một số khoản đầu tư vào thị trường chứng khoán. Câu hỏi 117. Are you able to make frequent business trips? Anh/Chị có thể đi công tác thường xuyên được không? Câu hỏi 118. Are you willing to travel? Anh/Chị có sẵn sàng đi đây đó nhiều (trong quá trình làm việc) không? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 92 (Các) cách trả lời. I know as an auditor that I’ll have to make business trips. So I’m definitely willing to travel. Tôi biết là một kiểm toán viên tôi sẽ phải đi công tác nhiều. Vì vậy, tôi chắc chắn là sẵn sàng cho việc di chuyển. I don’t have any problems with traveling. Tôi không có vấn đề gì với việc đi lại (đi công tác) cả. Câu hỏi 119. Are you willing to relocate? Anh/Chị có sẵn sàng chuyển nơi ở không? (Các) cách trả lời. I guess it would depend on the location and the pay. If everything is the same, I would rather stay here because this is where I grew up. But I would be willing to consider it. Tôi đoán điều này còn phụ thuộc vào đó là nơi nào và mức lương ra sao. Nếu mọi thứ vẫn như cũ thì tôi thích ở lại đây hơn vì đây là nơi tôi lớn lên. Nhưng tôi sẵn lòng xem xét kỹ về vấn đề này. I love change and I’d definitely be willing to relocate. Tôi thích sự thay đổi và ắt hẳn là tôi sẵn lòng chuyển nơi ở rồi. Câu hỏi 120. May I contact your current employer? Tôi có thể liên hệ với người chủ chỗ làm hiện tại của anh/chị không? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 93 (Các) cách trả lời. Yes. Do you have their contact information? Vâng được. Ông/Bà có thông tin liên hệ chưa? Câu hỏi 121. May I contact your references? Tôi có thể liên hệ với những người giới thiệu của anh/chị không? (Các) cách trả lời. Sure. After the interview, I can email or fax you a list of references. Will that be ok? Chắc chắn là được. Sau buổi phỏng vấn, tôi có thể gởi email hoặc fax danh sách những người giới thiệu của tôi. Vậy được không ạ? Câu hỏi 122. Is there anything else I should know? Có điều gì khác tôi cần biết không? Is there anything else you want to add? Có điều gì khác mà anh/chị muốn nói thêm không? (Các) cách trả lời. I don’t know if I expressed it that well, but I’m very excited about this position. I’m confident that I can do very well here. Tôi không biết tôi bày tỏ như thế này có tốt không, nhưng tôi rất thích vị trí này. Tôi tự tin rằng tôi có thể làm rất tốt ở đây. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 94 One final trait that I have that would be perfect for this position is my organizational skills. I’m very detailed and plan very well. Một lợi điểm cuối cùng mà tôi có giúp tôi phù hợp với vị trí này đó chính là kỹ năng tổ chức. Tôi là một người chú trọng tiểu tiết và rất giỏi trong việc lên kế hoạch. Câu hỏi 123. What kind of salary are you looking for? Anh/chị mong đợi mức lương thế nào? What pay range are you looking for? Anh/chị mong muốn mức lương trong khoảng nào? (Các) cách trả lời. I’m expecting somewhere between 50,000 - 60,000. Tôi mong đợi mức lương sẽ trong khoảng từ 50 ngàn đến 60 ngàn. I know that the average pay for this position is roughly around 45,000, but because I have a couple years more experience, I would want something around 48,000 to 50,000. Tôi biết mức lương trung bình cho vị trí này là khoảng 45.000, nhưng vì tôi có một vài năm kinh nghiệm nên tôi muốn mức lương ở vào khoảng 48 ngàn đến 50 ngàn. The job description says that the salary will be around 45,000 to 53,000. I think it’s a fair range. Bản mô tả công việc nói rằng mức lương sẽ từ 45 ngàn đến 53 ngàn. Tôi nghĩ đó là một mức thỏa đáng. Câu hỏi 124. That’s a high salary for this position! Where did you come up with that figure? Đó là một mức lương rất cao đối với vị trí này! Sao anh/chị lại đưa ra con số này? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 95 (Các) cách trả lời. I have three more years of experience that will help a lot. I also have a college degree that is not stated as a requirement. But if the figure is too high, I would consider something a little less. Tôi có ba năm kinh nghiệm làm việc và điều này sẽ giúp ích rất nhiều. Tôi còn có bằng cao đẳng dù điều này không được đề cập như một yêu cầu phải có. Nhưng nếu con số này quá cao, tôi sẽ suy nghĩ lại một con số thấp hơn một chút. Câu hỏi 125. How much do you currently get paid? Gần đây, anh được nhận lương bao nhiêu? (Các) cách trả lời. I was paid 50,000 a year plus an 8% bonus. Tôi đã được trả 50,000 đô một năm và thêm 8% tiền thưởng. I received 27.50 an hour at my last position. Ở công việc trước, tôi nhận 27.50 đô một giờ làm. Câu hỏi 126. When are you able to start? Khi nào thì anh/chị có thể bắt đầu công việc? (Các) cách trả lời. I’ll be able to start as early as next Monday. Tôi có thể bắt đầu sớm vào thứ hai tuần sau. ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 96 I have to give my current employer a two week notice so I could start immediately after that. Tôi phải báo nghỉ trước hai tuần với công ty hiện tại nên tôi có thể bắt đầu ngay sau hai tuần nữa. Câu hỏi 127. Are you considering any other offers right now? Hiện tại, Anh/Chị có đang cân nhắc bất cứ lời mời tuyển dụng nào không? (Các) cách trả lời. I’m not considering any of my offers right now. Hiện giờ, tôi không cân nhắc về lời mời làm việc ở đâu cả. I was considering an offer I received last week, but I don’t think I will be accepting that position. Tôi đã cân nhắc một lời mời tuyển dụng tôi nhận được hồi tuần rồi, nhưng tôi nghĩ là tôi sẽ không được nhận vị trí đó. I’m thinking about an offer I have, but I want to keep my options open. Tôi đang nghĩ về một lời mời tuyển dụng, nhưng tôi muốn các lựa chọn của tôi không bị bó buộc. II. Ask the interviewer. (Hỏi người phỏng vấn) Câu hỏi 1. Do you have any questions? Anh/Chị có câu hỏi gì thêm không? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 97 Câu hỏi 2. Does this job usually lead to other positions at the company? Công việc này có thường dẫn tới những vị trí công việc khác trong không ty không? Câu hỏi 3. Tell me some of the skills that you want in a candidate for this position. Xin cho tôi biết vài kỹ năng mà qu{ công ty cần ở một ứng viên để làm vị trí công việc này. Câu hỏi 4. What are the people I’ll be working with like? Tôi sẽ làm việc cùng những đồng nghiệp như thế nào ạ? What do you like the most about this company and why? Anh/Chị thích điều gì nhất về công ty này và tại sao? Câu hỏi 5. How is this company doing in comparison with competitors? Công ty này hoạt động ra sao khi so sánh với những đối thủ khác? Câu hỏi 6. I know of products X and Y, does the company plan to introduce any new products? Tôi biết công ty có sản phầm X và Y, vậy công ty có kế hoạch giới thiệu sản phẩm mới nào không? Câu hỏi 7. What is the company doing to maintain its market strength? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 98 Qu{ công ty đang làm gì để duy trì sức mạnh thị trường của mình? Câu hỏi 8. How many employees work for this company? Có bao nhiêu nhân viên làm việc cho công ty này? Câu hỏi 9. What has been the company’s layoff history in recent years? Lịch sử sa thải của công ty trong những năm gần đây như thế nào? Câu hỏi 10. Do you know of any anticipated cutbacks in any departments in the near future? Ông/Bà có dự đoán trong thời gian sắp tới sẽ có những đợt cắt giảm tại bất kz phòng ban nào không? Câu hỏi 11. What major problems has the company recently faced? Những vấn đề chính mà gần đây công ty phải đối mặt là gì? Câu hỏi 12. What type of training do you provide here? Công ty sẽ đưa ra loại hình tập huấn (dành cho nhân viên) gì? Câu hỏi 13. What do you like best about this company? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 99 Anh/Chị thích điều gì nhất về công ty này? Câu hỏi 14. What position title will I be reporting to? Chức danh vị trí mà tôi sẽ chịu trách nhiệm là gì? Câu hỏi 15. What other departments does this department work closely with? Bộ phận này làm việc chặt chẽ với những bộ phận nào? Câu hỏi 16. What kind of training should I expect? Loại hình đào tạo mà tôi có thể nhận là gì? Câu hỏi 17. How long is the training program? Chương trình đào tạo này kéo dài bao lâu? Câu hỏi 18. How did this position become available? Làm thế nào mà vị trí này lại được tuyển dụng? Câu hỏi 19. Is a written job description available? Có sẵn một bảng mô tả công việc không? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 100 Câu hỏi 20. Please describe a typical day for this position. Vui lòng mô tả một ngày làm việc tiêu biểu cho vị trí này. Câu hỏi 21. How long has this position been available? Vị trí tuyển dụng này đã được tuyển trong bao lâu rồi? Câu hỏi 22. How many candidates have you interviewed for this position? Có bao nhiêu ứng cử viên tham gia phỏng vấn cho vị trí này? Câu hỏi 23. How many total candidates will you be interviewing for this position? Có tổng cộng bao nhiêu ứng cử viên tham gia phỏng vấn cho vị trí này? Câu hỏi 24. Do you interview a large number of people before making an offer to a person, or do you make an offer to the first person who is qualified? Qu{ công ty sẽ phỏng vấn hàng loạt trước rồi sau đó quyết định sẽ nhận ai hay qu{ công ty sẽ đưa ra quyết định tuyển dụng ngay khi gặp người đạt yêu cầu? Câu hỏi 25. What type of hardware and software will I be working with? Tôi sẽ làm việc với kiểu phần cứng và phần mềm nào? ____________________________500 Câu Hỏi và Trả Lời Phỏng Vấn Xin Việc bằng Tiếng Anh Xem Video đầy đủ tại https://www.hellochao.vn/Qua-Tang-Mien-Phi-2 giúp bạn luyện giọng với giáo viên Mỹ. 101 Câu hỏi 26. What will my workstation be like? Will it be an office, a cubicle, or a desk? Chỗ làm việc của tôi sẽ trông như thế nào? Liệu nó là văn phòng, phòng nhỏ hay là bàn làm việc? Câu hỏi 27. What opportunities for advancement are available here? Ở đây có cơ hội thăng tiến không?
File đính kèm:
- 500_cau_hoi_va_tra_loi_phong_van_xin_viec_bang_tieng_anh.pdf