Bài giảng Bệnh lý đại tràng - Trần Ngọc Lưu Phương

Tóm tắt Bài giảng Bệnh lý đại tràng - Trần Ngọc Lưu Phương: ...u máu Bụng bình thường Thường có bán tắc + mass bụng Chỉ tổn thương ở đại tràng Tổn thương ống tiêu hóa Sang thương : Liên tục từ trực tràng  manh tràng (continuous) Có đọan BT, có đọan có sang thương (skipped lesions) Mô học : sang thương niêm mạc, hì...ẤP : • Đau quặn khung đại tràng • Mót rặn, đi cầu nhiều lần không hết • Tiêu phân đàm nhầy máu/ máu. • CÓ THỂ CÓ SỐT. PHÂN BIỆT LỴ AMIB – LỴ TRỰC TRÙNG AMIB TRỰC TRÙNG Triệu chứng kéo dài > 7 ngày 2-7 ngày SỐT 38.5oC TIÊU CHẢY KÈM THE... • SOI HẬU MÔN TRỰC TRÀNG : đơn giản. • SOI ĐẠI TRÀNG (++++) : • CHẨN ĐÓAN - SINH THIẾT - CẮT POLYP QUA NỘI SOI. • XQ - ĐẠI TRÀNG CẢN QUANG: POLYP 10mm . XQ ĐẠI TRÀNG POLYP KHÔNG CUỐNG (GPB : TUBULAR) POLYP PHẲNG POLYP CÓ CUỐNG (GPB: VILLOUS ADENOMA) POLYP...

pdf88 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Bệnh lý đại tràng - Trần Ngọc Lưu Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 pháp điều trị. 
• Trình bày các yếu tố sinh lý bệnh và tiêu chuẩn chẩn đoán IBS. 
• Nêu các phương pháp điều trị IBS 
ĐẠI CƯƠNG 
• ĐA DẠNG 
• RẤT THƯỜNG GẶP TRONG THỰC HÀNH Y KHOA. 
• TRIỆU CHỨNG CÁC BỆNH GẦN GIỐNG NHAU – KHÓ PHÂN BIỆT. 
• THỜI SỰ: IBS – HC RUỘT KÍCH THÍCH 
PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG 
(1) 
1. BỆNH LÝ KHỐI U: 
• K ĐẠI – TRỰC TRÀNG: Thường gặp. 
• U lành : POLYP ĐẠI - TRỰC TRÀNG. 
2. RỐI LỌAN CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG: 
• HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH (IBS) 
PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG 
(2) 
3. BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG : 
• LAO 
• NHIỄM TRÙNG, KST 
• KHÔNG RÕ CƠ CHẾ : VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG, CROHN DISEASE 
• XẠ TRỊ. 
4. BỆNH LÝ KHÁC : 
• BỆNH LÝ TÚI THỪA 
• THIẾU MÁU ĐẠI TRÀNG. 
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI 
TRÀNG (1) 
ĐAU BỤNG KIỂU ĐẠI TRÀNG : 
• Đau quanh rốn / bụng dưới hoặc khung đại tràng 
• Đau quặn / cơn 
• Thường kèm thay đổi tính chất phân 
• Kèm theo đánh hơi nhiều . 
• Có thể giảm sau đánh hơi / đi cầu. 
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI 
TRÀNG (2) 
TÁO BÓN 
TẮC RUỘT 
BÁN TẮC : 
• DẤU KOENIG 
• Do dính / tắc nghẽn 
RỐI LỌAN THÓI QUEN ĐI CẦU (CHANGE BOWEL HABIT): 
• TÁO BÓN XEN KẼ TIÊU CHẢY 
• ĐI TIÊU NHIỀU LẦN/ NGÀY. 
• Tiêu không hết. 
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI 
TRÀNG (3) 
TIÊU CHẢY KÉO DÀI : 
• Tiêu chảy trên 2 tuần : 
• ACP: Tiêu lỏng kéo dài >= 4 tuần. 
• CHIA LÀM 3 NHÓM : 
• TIÊU CHẢY PHÂN MỠ (Steatorrhea) 
• TIÊU CHẢY CÓ MÁU (bloody diarrhea) 
• TIÊU CHẢY KHÔNG MÁU – KHÔNG PHÂN MỠ (Non bloody – non 
steatorrhea) 
Nguyên nhân tiêu chảy phân mỡ : 
• Bệnh lý TỤY: Viêm tụy mạn, k tụy 
• Bệnh lý niêm mạc ruột non (hiếm) 
• Coeliac 
• Spru 
• Crohn Ruột non. 
• Thiếu mật : 
• Xơ gan, VIÊM GAN 
• Tắc mật. 
• CẮT DẠ DÀY 
 Nguyên nhân tiêu chảy có máu / hội chứng lỵ 
• Viêm loét đại tràng, Crohn 
• K trực tràng. 
• Viêm đại tràng do xạ trị. 
• Thiếu máu đại tràng (VĐT do thiếu máu nuôi) 
• Nhiễm giun sán 
• Nhiễm Amib 
• Xâm lấn từ đường sinh dục nữ. 
 Nguyên nhân tiêu chảy KHÔNG MÁU–KHÔNG MỠ 
• Do thuốc xổ. 
• Do KST (Giardia) 
• HIV / AIDS 
• RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG 
• CƯỜNG GIÁP 
• BỆNH TÚI THỪA. 
• HC RUỘT KÍCH THÍCH. 
PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (1) 
FOBT (TÌM MÁU ẨN TRONG PHÂN) 
• Chỉ cần có 10ml máu chảy trong ống tiêu hóa. 
• DƯƠNG TÍNH:  CÓ CHỖ CHẢY MÁU RỈ RẢ TRONG ĐƯỜNG TIÊU 
HÓA 
• TRÁNH DƯƠNG GIẢ CẦN: TRONG 3 NGÀY 
• KHÔNG ĂN THỊT ĐỎ 
• KHÔNG DÙNG ASPIRIN / NSAID 
• KHÔNG DÙNG THUỐC BỔ CÓ CHỨA VIT C, Fe 
• KHÔNG DÙNG TRÁI CÂY / NƯỚC TRÁI CÂY CHUA 
PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (2) 
• XQ ĐẠI TRÀNG 
• SOI TRỰC TRÀNG 
• SOI ĐẠI TRÀNG (+++) 
PHÁT HIỆN SỚM K ĐTRÀNG 
• SỰ CẦN THIẾT: 
• Dễ điều trị 
• Có thể điều trị qua nội soi – ít tốn kém. 
• Sống còn cao . 
• LS giai đọan đầu K ĐT lầm các bệnh khác 
• PHƯƠNG TIỆN: 
• Tìm máu ẩn / phân (FOBT). 
• SOI TRỰC TRÀNG 
• SOI ĐẠI TRÀNG. 
SCREENING K ĐẠI TRÀNG – PHÁC 
ĐỒ THEO ACS 
NHÓM NGUY CƠ PHƯƠNG PHÁP 
TRUNG BÌNH 
(Người >50 tuổi) 
- FOBT/ năm 
- SOI TRỰC TRÀNG / 3-5 năm 
- SOI ĐẠI TRÀNG / 5-10 năm 
TĂNG NGUY CƠ 
- Polyp nguy cơ thấp SOI ĐT SAU CẮT POLYP 3 – 6 năm 
- Polyp nguy cơ cao SOI ĐT SAU CẮT trong vòng 3 năm 
- Tiền sử có K ĐT SOI ĐT SAU 1 NĂM 
NGUY CƠ CAO 
- Tiền sử gia đình đa polyp - SOI TRỰC TRÀNG ngay tuổi dậy thì 
- Test di truyền học 
- Tiền sử có bệnh Crohn, VLĐT - SAU 12-15 năm phát bệnh  SOI 
ĐT / 1-2 NĂM + sinh thiết. 
BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN 
1- Bệnh đại tràng do viêm (IBD – Inflamatory Bowel Disease) : 
• Bệnh Crohn (C.D) 
• Viêm lóet đại tràng (UC: Ulcerative Colitis) 
2- Viêm đại tràng mãn do amib 
3- Lao ruột 
4- Viêm đại tràng do xạ trị 
BỆNH ĐẠI TRÀNG DO VIÊM (IBD) 
ĐẠI CƯƠNG : 
• Gặp rất nhiều ở Phương tây/USA 
• Châu Á: ÍT GẶP. 
• Nam = Nữ 
• Hai đỉnh 15 -30 tuổi / 60-70 tuổi. 
• Việt Nam: 
• HIẾM 
• Chủ yếu: VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG 
• Crohn : RẤT HIẾM. 
SINH LÝ BỆNH - IBD 
• NGUYÊN NHÂN: CHƯA RÕ 
• SINH BỆNH HỌC: 
• TƯƠNG TÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN – MÔI TRƯỜNG 
• HỌAT HÓA Lympho T(CD4) / niêm mạc ống tiêu hóa 
 DÒNG THÁC PHẢN ỨNG VIÊM 
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG - IBD 
TIÊU HÓA : 
• CÓ KHUYNH HƯỚNG TỪNG ĐỢT CẤP- XEN KẼ CÁC ĐỢT LUI BỆNH. 
• CÁC TRIỆU CHỨNG: 
• Đau quặn theo khung đại tràng 
• Tiêu chảy – táo bón 
• Thay đổi thói quen đi cầu (CHANGE BOWEL HABIT) 
• Hội chứng lỵ 
• XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DƯỚI. 
BIỂU HIỆN NGOÀI TIÊU HÓA 
BIỂU HIỆN NGÒAI TIÊU HÓA - IBD 
VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG CROHN 
Khớp : Viêm cột sống dính khớp, 
viêm quanh khớp 
- THIẾU B12 
- SỎI MẬT 
- SỎI THẬN. Da : Hồng ban nút 
Mắt : Viêm kết mạc, viêm mống 
mắt 
Gan mật : Viêm gan mãn tự miễn, 
viêm xơ đường mật, K đường mật 
Thận : viêm đài bể thận, sỏi 
thận 
KHÁM LÂM SÀNG - IBD 
TOÀN THÂN : 
• Có thể sốt nhẹ. 
• Gầy sút / thiếu máu. 
• Môi lưỡi khô. Tim nhanh. 
TIÊU HÓA : 
• Ấn đau hố chậu Trái 
• Aán đau hố chậu Phải , đề kháng như VRT (Crohn) 
• Khối u / HCP (Crohn) 
• Dò / abces/ sẹo quanh hậu môn (Crohn) 
SẸO + DÒ HẬU MÔN - CROHN 
SO SÁNH VIÊM LÓET ĐT - CROHN 
VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG CROHN 
Đau bụng : quặn, bụng dưới, giảm 
khi đi cầu 
Đau : cố định, bụng dưới P, HCP, 
không giảm sau đi cầu 
Thường đi cầu máu It đi cầu máu 
Bụng bình thường Thường có bán tắc + mass bụng 
Chỉ tổn thương ở đại tràng Tổn thương ống tiêu hóa 
Sang thương : Liên tục từ trực 
tràng  manh tràng (continuous) 
Có đọan BT, có đọan có sang 
thương (skipped lesions) 
Mô học : sang thương niêm mạc, 
hình thành hốc (crypt) , abces 
-Sang thương tòan bộ thành ống 
tiêu hóa , có granulome 
- Có sẹo, có dò . 
CẬN LÂM SÀNG - IBD 
XN MÁU: Không đặc hiệu. 
CÔNG THỨC MÁU: 
• Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ (VLĐT) 
• Thiếu máu hồng cầu to. (CROHN) 
• BC TĂNG NHẸ. 
• VS , CRP  
• Fe huyết thanh, Vit B12 , Albumin  do kém hấp thu. 
XN PHÂN : 
• Máu (+), BC(+), KSTĐR (-), cấy phân (-) 
CẬN LÂM SÀNG – IBD (tt) 
XQ ĐẠI TRÀNG : 
• VLĐT : 
• GĐ CẤP: niêm mac thô hạt (granularity), nhiều ổ lóet, giả polyp. 
• GĐ mãn: mất nếp 
• CROHN: 
• HẸP, DÒ 
• HÌNH ẢNH ĐÁ LÁT ĐƯỜNG (COBBLE STONE) 
NỘI SOI ĐẠI TRÀNG – SINH THIẾT (++) 
XQ – VLĐT 
1- DẠNG HẠT 
2- MẤT NẾP 
VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG – GĐ CẤP 
VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG – GĐ MÃN 
CROHN – GĐ TIẾN TRIỂN 
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH - VIÊM 
LOÉT ĐẠI TRÀNG 
• HC LỴ / ĐI CẦU MÁU BẦM (XHTH DƯỚI) 
• THĂM TRỰC TRÀNG (-) 
• KHÔNG SỐT. 
• XN PHÂN (-) 
• SOI TRỰC TRÀNG / ĐẠI TRÀNG. 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT - VIÊM 
LOÉT ĐẠI TRÀNG 
• DO NHIỄM : 
• LỴ AMIB – LY TRỰC TRÙNG (Shigella) 
• NT TIÊU HÓA: Yersinia, E.Coli O157– H7, Campylobacter, C.difficile. 
• KHÔNG NHIỄM : 
• K trực tràng 
• Viêm đại tràng do xạ trị 
• Viêm đại tràng do thiếu máu nuôi (Ischemic colitis) 
• Viêm túi thừa đại tràng. 
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH - CROHN 
• RỐI LỌAN ĐI CẦU 
• ĐAU BỤNG DƯỚI LỆCH PHẢI 
• GẦY SÚT CÂN + THIẾU MÁU 
• BILAN LAO (-) 
• SOI ĐẠI TRÀNG. 
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT - CROHN 
• Giống Viêm lóet đại tràng. 
• LAO RUỘT 
• VIÊM RUỘT THỪA 
• VIÊM PHẦN PHỤ / NỮ. 
• LYMPHOMA RUỘT. 
BIẾN CHỨNG - IBD 
VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG CROHN (GIỐNG LAO) 
TOXIC MEGA COLON : 
 - NẶNG TỬ VONG NHANH 
 - DO VIÊM XUỐNG LỚP CƠ VÀ 
THANH MẠC 
SUY DINH DƯỠNG 
THỦNG THỦNG : 
 - Ít khi gây VPM 
 - Gây dò + abcess 
SẸO HẸP : ÍT GẶP SẸO HẸP (+++) 
XH Ồ ẠT (+++) XH Ồ ẠT : hiếm 
K HÓA (+) K HÓA (+) 
TỔN THƯƠNG QUANH HẬU MÔN 
TRỰC TRÀNG 
XQ BUNG ĐỨNG : TOXIC 
MEGACOLON 
Phản ứng thành bụng, căng chướng bụng, mất âm ruột . BC tăng 
SINH LÝ BỆNH – VÀ THUỐC TÁC 
ĐỘNG 
ĐỘC TB 
CORTICOIDE 
INFLIXIMAB 
5-ASA 
THUỐC ĐIỀU TRỊ 
• ĐỘC TẾ BÀO: 
• Azathioprine , 6 MP : không đáp ứng 5-ASA, điều trị duy trì các TH bị tái 
phát, KHông thể giảm liều corticoide. 
• Cyclosporin – IV: Các trường hợp VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG kháng trị 
CORTICOID - IV 
• 5-ASA 
• MESALAZIN 400mg > SULFASALAZIN 500mg 
• Liều tấn công : 6 – 8 viên / ngày 
• Liều duy trì : 3-4 viên/ ngày. 
• Corticoide: 
• Prednisone 60mg/ ngày  giảm triệu chứng  taper 
• Nếu không uống được : Methylprednisolone 120mg/ ngày IV 
• KHÔNG cần duy trì 
• TH NẶNG, XHTH nhiều hoặc có sốt. 
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ 
• CHỈ ĐỊNH PT/VIÊM LOÉT ĐT : 
• Toxic megacolon 
• XHTH ồ ạt không kiểm sóat dược bằng nội khoa 
• Biến chứng thủng 
• KHÁNG tất cả các thuốc 
• KHÔNG THỂ DÙNG THUỐC VÌ TÁC DỤNG PHỤ 
• Sinh thiết có dysplasia. 
• CHỈ ĐỊNH PT/CROHN : 
• CÓ biến chứng THỦNG / ABCES / BÁN TẮC / TẮC 
• DÒ TIÊU HÓA. 
BỆNH ĐẠI TRÀNG AMIB 
ĐẠI CƯƠNG : 
• Rất thường gặp VN 
• 90% nhiễm không triệu chứng 
• 10% có triệu chứng lỵ cấp 
SINH LÝ BỆNH - AMIB 
• KÉN  THỂ HỌAT ĐỘNG / RUỘT NON. 
• ÁI TÍNH: TRỰC TRÀNG – MANH TRÀNG. 
• XÂM LẤÂN NIÊM MẠC ĐẠI TRÀNG 
• BÁM DÍNH VÀ XÂM NHẬP NHỜ : 
• N-acetyl – galactosamine. 
• Cystein-Proteinase. 
• THU HÚT BẠCH CẦU  PHẢN ỨNG VIÊM 
• PHÁ HỦY TRỰC TIẾP 
TÓM TẮT CHU TRÌNH GÂY BỆNH 
LÂM SÀNG – BỆNH ĐẠI TRÀNG 
DO AMIB 
• HC LỴ CẤP : 
• Đau quặn khung đại tràng 
• Mót rặn, đi cầu nhiều lần không hết 
• Tiêu phân đàm nhầy máu/ máu. 
• CÓ THỂ CÓ SỐT. 
PHÂN BIỆT LỴ AMIB – LỴ TRỰC 
TRÙNG 
AMIB TRỰC TRÙNG 
Triệu chứng kéo 
dài 
> 7 ngày 2-7 ngày 
SỐT 38.5oC 
TIÊU CHẢY KÈM 
THEO 
(+) (+++) 
SỐ LẦN ĐI CẦU (++) (++++) 
MẤT NƯỚC ÍT NHIỀU 
LÂM SÀNG – BỆNH ĐẠI TRÀNG 
DO AMIB 
• LỴ MẠN: 
• Giai đọan đầu : CÁC ĐỢT LỴ CẤP –xen kẽ BT. 
• Giai đoạn sau : 
• CÁC ĐỢT CẤP KHÔNG ĐIỂN HÌNH – LUI BỆNH KHÔNG HOÀN TOÀN. 
• RỐI LỌAN THÓI QUEN ĐI CẦU 
• PHÂN HAY CÓ ĐÀM 
• ĐAU BỤNG DƯỚI 
• KHÁM : có thể sờ AMEBOMA / HCT + HCP / MÃN 
CẬN LÂM SÀNG - AMIB 
• XN MÁU : 
• CẤP: 
• BC máu  , VS , CRP  
• MÃN : 
• Không thay đổi. 
• XN PHÂN : 
• CẤP : họat động/amib 
• MÃN : KÉN/ AMIB. 
CẬN LÂM SÀNG - AMIB 
• NỘI SOI ĐẠI TRÀNG : HÌNH ẢNH LÓET BẤM MÓNG TAY. 
• SINH THIẾT : tìm thấy amib / mô 
• HUYẾT THANH CHẨN ĐÓAN : 
• DƯƠNG TÍNH : KHI CÓ AMIB XÂM LẤN 
• SAU 6 THÁNG ỔN ĐỊNH SẼ VỀ ÂM TÍNH. 
CHẨN ĐOÁN LỴ CẤP 
• HC LỴ CẤP TÍNH. 
• THĂM TRỰC TRÀNG (-) 
• THỂ HOẠT ĐỘNG / PHÂN 
• HOẶC HUYẾT THANH (+) 
CHẨN ĐÓAN LỴ MÃN 
• TIỀN SỬ LỴ. 
• THAY ĐỔI TÍNH CHẤT PHÂN – THÓI QUEN ĐI CẦU + AMEBOMA. 
• THĂM TRỰC TRÀNG (-) 
• KÉN AMIB/ PHÂN 
• NỘI SOI – SINH THIẾT 
ĐIỀU TRỊ: THUỐC DIỆT AMIB (1) 
DIỆT AMIB MÔ (XÂM LẤN) (1) 
* Emétine , Déhydroemetine: 
 - E: 1mg/kg/ngày x10 ngày. (TB) 
 - DHE: 1 ,2mg/kg/ngày x 10 ngày. (TB) 
 - Tác dụng phụ : 
 + viêm cơ tim 
 + Viêm dây thần kinh ngoại biên 
 - Chống chỉ định : rối loạn nhịp tim. 
ĐIỀU TRỊ : THUỐC DIỆT AMIB (2) 
DIỆT AMIB MÔ (XÂM LẤN) (2) 
* Chloroquine : 
 - 2 ngày đầu 1g/ngày (u) --- 3 tuần kế : 0,5g/ngày (u) 
 - Độc tính lên tim : loạn nhịp tim, tụt HA. 
 - Chỉ dùng trong abces gan amib 
* Nhóm Nitro-Imidazole : 
 - Metronidazole (Flagyl): 500 – 750mg x 3lần/ngày 10 ngày. 
 - Tinidazole (Fasigyn),Secnidazole (Flagentyl): 
 1gr x 2lần/ngày: 5 ngày. 
 - Cũng tác dụng được amib trong lòng ruột. 
 - Tác dụng phụ : buồn nôn, nôn, gây quái thai. 
ĐIỀU TRỊ: THUỐC DIỆT AMIB (3) 
DIỆT AMIB LÒNG RUỘT 
* Quinoleine (Direxiode 210mg) 
 - 2viên x 3lần /ngày : 20 ngày. 
 - Thận trọng ở người cường giáp 
* Diloxanide furoate 500mg: 1viên x 3lần/ngày : 20 ngày 
* Paromycine 250mg: 2v x 3 lần/ngày: 10 ngày 
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ (1) 
* Phác đồ hiện tại: 
 Nitro-Imdazole + diệt Amib trong lòng ruột. 
POLYP ĐẠI TRÀNG 
• POLYP ĐƠN ĐỘC 
• BỆNH ĐA POLYP (POLYPOSIS) 
POLYP ĐƠN ĐỘC (1) 
• MÔ BỆNH HỌC: 
• Polyp tân tạo (neoplastic polyps): THƯỜNG GẶP 
• Tubular Adenoma 
• Villous Adenoma 
• Tubulo-Villous Adenoma 
• Polyp không tân tạo (Non-neoplastic polyps): ÍT GẶP 
• Polyp tăng sản (hyperplastic) 
• Polyp người trẻ (Juvenile)  Harmatoma 
• Polyp Peutz - Jegher  Harmatoma 
GIẢI PHẪU BỆNH 
TUBULAR ADENOMA VILLOUS ADENOMA 
POLYP ĐƠN ĐỘC (2) 
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA POLYP TÂN TẠO: 
• Yếu tố gia đình và di truyền. 
• Yếu tố môi trường : 
• Ăn nhiều mỡ. 
• Hút thuốc lá 
• Ăn ít calcium 
• Béo phì. 
POLYP ĐƠN ĐỘC (3) 
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG: 
• ĐA SỐ không biểu hiện 
• Các biểu hiện: 
• Táo bón: Polyp ở đoạn xa. 
• Đau co thắt bụng dưới: Polyp to gây tắc nghẽn từng đợt. 
• Tiêu chảy 
• Hội chứng lỵ 
• Chảy máu  XHTH dưới ồ ạt / XHTH ẩn  THIẾU MÁU MÃN 
• KHÁM : HIẾM KHI GHI NHẬN / ĐẶC HIỆU. 
Polyp vùng trực tràng – sigmoid. 
POLYP ĐƠN 
ĐỘC (4) 
POLYP NGUY 
CƠ THẤP 
POLYP NGUY CƠ 
CAO 
1- 2 polyp > 2 polyp 
Nhỏ ( 1cm 
Mô học : Tubular 
Villous / tubulo-
villous 
Không tiền sử 
gia đình 
Có dị sản 
Tiền sử gia đình 
(+) 
PHÂN TẦNG NGUY CƠ 
VILLOUS ADENOMA có DỊ SẢN 
POLYP ĐƠN ĐỘC (5) 
PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐÓAN : 
• THĂM TRỰC TRÀNG BẰNG TAY. 
• FOBT (tìm máu ẩn / phân). 
• SOI HẬU MÔN TRỰC TRÀNG : đơn giản. 
• SOI ĐẠI TRÀNG (++++) : 
• CHẨN ĐÓAN - SINH THIẾT - CẮT POLYP QUA NỘI SOI. 
• XQ - ĐẠI TRÀNG CẢN QUANG: POLYP 10mm . 
XQ ĐẠI 
TRÀNG 
POLYP KHÔNG CUỐNG 
(GPB : TUBULAR) 
POLYP PHẲNG 
POLYP CÓ CUỐNG 
(GPB: VILLOUS ADENOMA) 
POLYP ĐƠN ĐỘC (6) 
TIẾN TRIỂN : 
• HÓA ÁC  K đại trực tràng. 
• Ung thư tại chổ (K in situ) 
• K trong niêm mạc 
• K xâm lấn 
ĐIỀU TRỊ POLYP ĐƠN ĐỘC 
• CẮT POLYP QUA NỘI SOI (POLYPECTOMY) 
• CÓ THỂ GIẢI QUYẾT ĐƯỢC POLYP BỊ UNG THƯ HÓA KHÔNG CẦN 
PHẪU THUẬT . 
• TIÊU CHUẨN KHÔNG CẦN PHẪU THUẬT POLYP BỊ K HÓA. 
• Carcinoma biệt hóa cao / vừa 
• Chưa xâm lấn dưới niêm (CHỈ DÙNG CHO POLYP KHÔNG CUỐNG) 
• Chưa xâm lấn vào mạch máu và bạch huyết dưới niêm 
• Bờ xung quanh đã cắt sạch > 2mm. 
1- K insitu 2- K xâm lấn 
DỤNG CỤ CẮT POLYP 
POLYP K HÓA 
GPB : VILLOUS K INSITU GPB : VILLOUS K XÂM LẤN 
CẮT POLYP K HÓA 
CẮT POLYP K HÓA 
BỆNH ĐA POLYP ĐẠI TRÀNG (1) 
HỘI CHỨNG MÔ HỌC VỊ TRÍ TC KÈM HÓA K 
Đa polyp gia 
đình (FAP) 
Adenoma 
ĐT (+++) 
DD (+) 
RN (+) 
U xương hàm 
dưới 
CÓ 
(90-100%) 
HC GARDNER Adenoma 
ĐT (++) 
DD/ RN () 
-U xương hàm 
dưới/ sọ/ 
xương dài. 
-U sợi, u mỡ 
- Nang bì 
-U thượng 
thận/ giáp 
CÓ 
HC TURCOT’S Adenoma ĐT (++) U NÃO CÓ 
BỆNH ĐA POLYP ĐẠI TRÀNG (2) 
HỘI CHỨNG MÔ HỌC VỊ TRÍ TC KÈM HÓA K 
HC PEUTZ-
JEGHER 
Harmatoma 
ĐT (+++) 
DD/ RN () 
-Mảng nâu 
đen miệng, 
khẩu cái, bàn 
tay, bàn chân, 
da quanh hậu 
môn 
- Polyp mũi 
- K Vú 
HIẾM 
(< 3%) 
Đa polyp 
người trẻ 
Harmatoma 
Adenoma 
ĐT (++) 
DD/ RN () 
KHÔNG HIẾM 
Neuro-
fibromatosis 
U sợi TK DD + RN U sợi / da KHÔNG 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH 
(IRRITABLE BOWEL SYNDROME- 
IBS) 
ĐẠI CƯƠNG : 
• RỐI LOẠN CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI TRÀNG. 
• Trước đây, nhiều tên gọi: viêm đại tràng co thắt, bệnh đại tràng 
thân kinh, co thắt đại tràng. 
• THƯỜNG GẶP/ PHÒNG KHÁM 
• Ảnh hưởng chất lượng sống – làm việc. 
• Nữ:nam = 2:1 
• Tuổi: 20 – 50 tuổi. 
SINH LÝ BỆNH - IBS 
• NHIỀU YẾU TỐ PHỐI HỢP : 
• Thay đổi vận động ruột non –ruột già 
• Tăng nhạy cảm của ống tiêu hóa. 
• Rối lọan tống đẩy hơi trong ống tiêu hóa. 
• Dị ứng và không dung nạp thức ăn 
• Rối lọan hệ vi khuẩn đường ruột. 
• Rối lọan điều hòa từ trung khu TK cao cấp 
• Vai trò các yếu tô tâm lý, lo âu, trầm cảm. 
• Vai trò của tình trạng viêm mãn tính vi thể . 
SINH LÝ BỆNH IBS 
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG - IBS 
• ĐAU BỤNG / KHÓ CHỊU Ở BỤNG : 
• TIÊU CHẢY : thường gặp 
• TÁO BÓN : ĐI CẦU < 3 LẦN/ TUẦN 
• TÁO BÓN / XEN KẼ TIÊU CHẢY. 
• CHƯỚNG BỤNG 
• CẢM GIÁC ĐI CẦU KHÔNG HẾT 
CẬN LÂM SÀNG - IBS 
• XN MÁU : 
• CTM, VS, ĐƯỜNG, TSH , ION ĐỒ : BT 
• IDR (-) 
• XN PHÂN : FOBT (-), KSTĐR (-) 
• CHẨN ĐÓAN HÌNH ẢNH 
• XQ ĐẠI TRÀNG : BT ,  CO THẮT 
• SOI ĐẠI TRÀNG : BT 
NỘI SOI : ĐẠI TRÀNG BÌNH 
THƯỜNG 
CHẨN ĐÓAN XÁC ĐỊNH - IBS 
• LÀ CHẨN ĐÓAN LOẠI TRỪ. 
• DỰA VÀO 2 ĐẶC ĐIỂM SAU : 
• THỎA ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN ROME II 
• KHÔNG CÓ DẤU HIỆU BÁO ĐỘNG 
TIÊU CHUẨN ROME III 
• TRONG 3 THÁNG QUA CÓ ÍT NHẤT 3 NGÀY/ THÁNG BN CÓ ĐAU 
HOẶC KHÓ CHỊU Ở BỤNG KÈM THEO ÍT NHẤT 2 TRONG 3 DẤU 
HIỆU SAU : 
• Cải thiện sau đi cầu . 
• Khởi phát kèm thay đổi số lần đi cầu . 
• Khởi phát kèm thay đổi hình dạng, tính chấtcủa phân 
• TRIỆU CHỨNG KHỞI PHÁT ÍT NHẤT 6 THÁNG. 
DẤU HIỆU BÁO ĐỘNG 
HỎI BỆNH KHÁM 
Khởi phát tuổi > 50 Thăm trực tràng có máu 
Giảm cân Thiếu máu 
Có máu / phân Mass / bụng 
Sốt Có dấu tắc ruột / bán tắc 
Triệu chứng nhiều về đêm Suy kiệt 
Tiêu chảy liên tục 
Tuyến giáp to, run chi, mắt 
lộ, phù niêm 
Táo bón nặng kéo dài Viêm khớp cấp 
Dịch tể học : VS kém, lao 
Gia đình : polyp , K ĐT 
ÓI TÁI DIỄN, NGHẸN TIẾN TRIỂN 
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC 
• Giải thích trấn an bệnh nhân . 
• Tâm lý liệu pháp, thư giãn. 
• Chế độ ăn uống : 
• Cần kiêng : Đồ béo, Đồ sống, rau tươi, RƯỢU 
• Hiệu quả : 10 – 60% 
• BN cần chú ý các thức ăn gây khởi phát triệu chứng.  TRÁNH. 
ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC 
• ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG : 
• TÁC ĐỘNG NHU ĐỘNG RUỘT   Đau . 
• GIẢM TIÊU CHẢY 
• Bảo vệ niêm mạc ruột, Hấp phụ nước và độc chất 
• Dẫn xuất á phiện . 
• GIẢM TÁO BÓN : Nhuận trường thẩm thấu. 
• GIẢI LO ÂU – AN THẦN. 
• CHỐNG TRẦM CẢM 
THUỐC TÁC ĐỘNG NHU ĐỘNG 
RUỘT: 
• Ức chế phó giao cảm : 
• ATROPINE : Chỉ có dạng chích 
• Dẫn xuất Atropine: Hyoscin (Buscopan), Tiemonium (Visceralgine) 
• Tác dụng phụ : # Atropine 
• CCĐ : Bí tiểu, Glaucoma. 
• GỈAM CO THẮT DO DÃN CƠ TRƠN : 
• USA : no approval.  hiệu quả ?? 
• Ít tác dụng phụ , không có chống chỉ định 
• Dẫn xuất Papaverin: Spasmaverin, Alverin (Meteospasmyl), drotaverin 
(Nospa),  
• Fluoro-glucinol (SPASFON) 
• Trimebutine (Debridat) : Điều hòa nhu động ruột. 
THUỐC GIẢM TIÊU CHẢY: 
• Dẫn xuất á phiện : 
• Chỉ còn tác dụng gây táo bón 
• KHÔNG GÂY NGHIỆN VÀ SHH 
• Loperamide (Imodium), Diphenoxylate (Diarsed) 
• BẢO VỆ NIÊM MẠC RUỘT VÀ HẤP PHỤ : 
• Than họat ( CARBOGAST, CARBOTRIM) 
• Đất sét (Smecta, Actapulgite) 
• NHUẬN TRƯỜNG THẨM THẤU : 
• Đường : Sorbitol, Lactulose (Duphalac) 
• Cao phân tử : Macrogol (FORLAX). 
THUỐC GIẢM TIÊU CHẢY: 
• Hiệu quả khi bệnh nhân quá lo âu . 
• Chủ yếu nhóm Benzodiazepine 
• Diazepame (Seduxen 5mg) 
• Chlodiazepoxide (Librax) 
CHỐNG TRẦM CẢM 
• Nhóm chống trầm cảm 3 vòng : 
• Liều thấp: ¼ - ½ liều chống trầm cảm  cải thiện triệu chứng 
• Liều bình thường : có trầm cảm (tiêu chuẩn DSM IV) 
• Amitryptiline 25mg 
• Nhóm ức chế Serotonine : Fluoxetin, Fluvoxamin. 
THE END 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_benh_ly_dai_trang_tran_ngoc_luu_phuong.pdf