Bài giảng Biến dạng và cơ tính - Cao Xuân Việt
Tóm tắt Bài giảng Biến dạng và cơ tính - Cao Xuân Việt: ...tthực, do nhiều sai sót trong tinh thể thực. Biến dạng dẻo do trượt: do lệch mạng chuyển động trong mặt chứa lệch và vector Burgers. Xê dịch dẫn tới biến dạng dẻo khi ngoại lực tạo ứng suất t cho phép đạt giá trị tới hạn. TRƯỢT TRONG ĐƠN TINH THỂ BẢN CHẤT TRƯỢT 32 SONG TINH 33 ... %AR or %EL Small • Ductile fracture is usually desirable! Adapted from Fig. 8.1, Callister 7e. • Classification: Ductile: warning before fracture Brittle: No warning 55 PHÁ HỦY DẺO CHẬM (TỪ TỪ) • Phát triển biến dạng: • Bề mặt gãy của thép 50 mm particles ...ncrete Si carbide PC Glass 6 0.5 0.7 2 4 3 10 2 0 3 0 Diamond PVC PP Polyester PS PET C-C (|| fibers) 1 0.6 6 7 4 0 5 0 6 0 7 0 100 Al oxide Si nitride C/C ( fibers) 1 Al/Al oxide(sf) 2 Al oxid/SiC(w) 3 Al oxid/ZrO 2 (p) 4 Si nitr/SiC...
( 1 2 Dl /l ) Dl /l =1/2 Incompressible solid. Water (almost). TRƯỢT TRONG ĐƠN TINH THỂ 28 Trượt: sự xê dịch một phần tinh thể // phần còn lại trong mặt phẳng xê dịch (mặt trượt) theo phương ứng suất tiếp (phương trượt). Tập hợp mặt trượt và phương trượt là hệ trượt. MẶT TRƯỢT VÀ HỆ TRƯƠT 29 TRƯỢT TRONG ĐƠN TINH THỂ 30 Trượt: sự xê dịch một phần tinh thể song song với phần còn lại trên mặt xê dịch (mặt trượt), theo phương ứng suất tiếp (phương trượt). Hệ trượt = mặt trượt + phương trượt (thường là mặt và phương có mật độ nguyên tử cao nhất) Xê dịch dẫn tới biến dạng dẻo khi ngoại lực tạo ứng suất t cho phép đạt giá trị tới hạn. t = s.cosq.cosl Bản chất trượt: Để xê dịch, các nguyên tử phải chịu ứng suất gọi là độ bền lý thuyết (t G/2). Trong tinh thể lý tưởng tlý tưởng 1000.tthực, do nhiều sai sót trong tinh thể thực. Biến dạng dẻo do trượt: do lệch mạng chuyển động trong mặt chứa lệch và vector Burgers. Xê dịch dẫn tới biến dạng dẻo khi ngoại lực tạo ứng suất t cho phép đạt giá trị tới hạn. TRƯỢT TRONG ĐƠN TINH THỂ BẢN CHẤT TRƯỢT 32 SONG TINH 33 Song tinh là một trong ba hình thức biến dạng dẻo. Ứng suất làm dịch chuyển các nguyên tử ở một phần tinh thể vào vị trí đối xứng gương với các nguyên tử ở phần kia của mặt đối xứng (gọi là mặt song tinh). 15 • Thử kéo đơn giản: (Ở nhiệt độ thấp, T < Tnc/3) BIẾN DẠNG DẺO (KHÔNG THUẬN NGHỊCH) 3 Biến dạng dẻo không thuận nghịch BIẾN DẠNG DẺO (KIM LOẠI) 1. Ban đầu 2. Tải nhỏ 3. Bỏ tải F d linear elastic linear elastic dplastic LÝ THUYẾT LỆCH MẠNG VỀ BIẾN DẠNG DẺO Mô hình Frenkel: Ứng suất – khoảng cách x nhỏ: Từ đó, có: và Ứng suất max tại b/4: Khi a=b, có độ bền lý thuyết: Mô hình Peierls: tính theo trượt của một lệch biên, số ng.tư tham gia trượt là rất nhỏ. Ứng suất tối thiểu để lệch chuyển động (ứng suất Peierls): a=b, m=1/3 thì tP=4.10 -4G, nhỏ hơn lý thuyết 250 lần. a/b lớn thì tP nhỏ. Các mạng có a/b lớn có tính dẻo 45 )]/2sin[ bxk t = GaxGbxk )./(./2. === gt )2/( aGbk = )]/2sin[)]2/([( bxaGb t = )2/()(max aGb t = 6/2/ GGlt == t )]})1/{[()2exp[()].1/()2[( baGP mmt = Bền lý thuyết và thực tế HÓA BỀN KHI BIẾN DẠNG 46 ĐƯỜNG CONG BIẾN DẠNG CỦA ĐƠN TINH THỂ (a)lập phương tâm mặt; (b) sáu phương xếp chặt; (c) mạng lập phương tâm khối; (d) hiện tượng “răng chảy” Là hiện tượng một vật liệu cứng và bền hơn khi biến dạng dẻo. Ứng dụng cải thiện cơ tính và khử bỏ nhờ nhiệt nhiệt luyện. Đường cong biến dạng Ứng suất trượt t – độ xê dịch g của đơn tinh thể: 1-Hóa bền tuyến tính (tốc độ nhỏ) 2-Hóa bền tuyến tính (tốc độ lớn) 3-Hóa bền parabol HÓA BỀN BIẾN DẠNG HÓA BỀN KHI BIẾN DẠNG 48 1-Khi ứng suất > giá trị tới hạn: lệch mạng chuyển tới khi gặp mặt tự do. Không cản trở: đoạn 1 nằm ngang. Có cản trở (gặp lệch trượt) hơi dốc (dt/dg 10-1.G). Cần thêm ứng suất để vật biến dạng tiếp (gọi là hóa bền biến dạng). Do hóa bền nhỏ, mặt trược sơ cấp nên gọi là hóa bền đơn giản). 2- Trượt phức tạp. Phát sinh nhiều cản trở lệch (Lower – Cotrell) tới mức lệch bị dừng bên chướng ngại. Cần thêm ứng suất cao hơn nhiều so với g.đ 1. 3-Biến dạng tiếp tục nhưng chậm do thải bền. Các lệch trái dấu triệt tiêu nhau hoặc kệch mạng vượt cản. Các lệch cùng dấu sắp xếp lại trật tự (cấu trúc lệch hoàn thiện hơn, mật độ lệch giảm). Sự thải bền này được gọi là hồi phục động học, t(g) phi tuyến (parabol). Hiện tượng “răng chảy”: biến dạng dẻo chưa thể xảy ra do có ít lệch ban đầu, hoặc bị cản. BIẾN DẠNG DẺO ĐA TINH THỂ 49 Ứng suất chảy s của đa tinh thể tính theo ứng suất xê dịch của t đơn tinh thể nhân với thừa số Taylor M: s = M.t Với hóa bền: ds/de = M2(dt/dg) Thường M 3 do đó hóa bền đa tinh thể gấp nhiều lần đơn tinh thể. Ứng suất chảy đa tinh thể s và kích thước hạt d mô tả bằng biểu thức Hall – Petch: s = s0 + k.d -n s0 ứng suất cần thiết để lệch chuyển động khi d →∞ k=const, phụ thuộc cấu trúc biên hạt. n=(1÷1/3), thường là ½. NHỮNG THAY ĐỔI SAU BIẾN DẠNG Tổ chức tế vi: Biến dạng dẻo tăng mật độ lệch, gây ứng suất dư Tổ chức thay đổi, xu hướng tạo sợi hoặc textua biến dạng Tính chất: Ư.s. dư tăng cơ tính H.ứ. Baushinger: v.l. đã b.dạng trước dễ b.dạng tiếp (kể cả theo phương ngược lại). 50 Biến đổi tính chất khi biến dạng Chuyển động lệch khi biến dạng tuần hoàn THẢI BỀN 51 Thải bền ngược với hóa bền. Liên quan tới khử bỏ những biến đổi cấu trúc khi biến dạng dẻo, chuyển pha Có thể xảy ra khi nung tới 0,3Tnc do vật liệu chuyển về trạng thái năng lượng ổn định hơn, nhờ giảm hoặc phân bố lại các sai sót mạng nhờ nhiệt. Quá trình gồm hai giai đoạn (kèm tỏa nhiệt và giảm năng lượng tự do): 1-Hồi phục (nhiệt độ thấp) 2-Kết tinh lại (nhiệt độ cao). Hồi phục: Toàn bộ thay đổi cấu trúc lệch (vi mô) và tính chất (vĩ mô) mà không làm thay đổi trạng thái biến dạng của tổ chức hạt (hình dạng, kích thước, định hướng) gọi là hồi phục. Đặc trưng: giảm sai sót điểm (nút trống), phân bố lại lệch (trái dấu triệt tiêu nhau) Kết tinh lại: Sinh các hạt mới hoàn thiện hơn và phát triển đồng trục gọi là tái sinh hạt lần 1 và lần 2. BIẾN DẠNG NÓNG Gia công tạo hình (rèn, dập, ép, cán, kéo, uốn): t > sc T < Tktl : nguội T > Tktl : nóng Nguội: hóa bền làm tăng cứng, giảm dẻo. Phải tăng T tránh nứt. Nóng: công b.d. nhỏ, hồi phục và k.tinh lại 52 Loại b.d. T Độ cứng, độ bền Độ biến dạng, độ dẻo T/c bề mặt Nguội < Tktl Lớn Nhỏ Tốt Nóng > Tktl Nhỏ Lớn Oxy hóa SIÊU DẺO Vật liệu (k.l+h.k) có dhạt<10 4nm,có tính dẻo lớn (b.d.102–103%) Ng.nhân: trượt trong hạt, biên hạt, k.tán định hướng các sai sót điểm, hồi phục động học do k.t.l. Dhạt không đổi suốt quá trình b.d. Một số v.l siêu dẻo 53 Vật liệu d % T 0C Vật liệu d % T 0C Ni 225 820 Al – Zn cùng tinh 2500 20 - 250 Nỉ9Cr10Fe 1000 810 - 980 Bi – Sn cùng tinh 1950 20 - 30 Al33Cu7Mg 600 420 - 480 Bi – In cùng tinh 450 20 Mg – 33Al 2100 350 - 400 Pu 680 150 - 190 PHÁ HỦY DẺO VÀ DÒN 54 Very Ductile Moderately Ductile Brittle Fracture behavior: Large Moderate %AR or %EL Small • Ductile fracture is usually desirable! Adapted from Fig. 8.1, Callister 7e. • Classification: Ductile: warning before fracture Brittle: No warning 55 PHÁ HỦY DẺO CHẬM (TỪ TỪ) • Phát triển biến dạng: • Bề mặt gãy của thép 50 mm particles serve as void nucleation sites. 50 mm From V.J. Colangelo and F.A. Heiser, Analysis of Metallurgical Failures (2nd ed.), Fig. 11.28, p. 294, John Wiley and Sons, Inc., 1987. (Orig. source: P. Thornton, J. Mater. Sci., Vol. 6, 1971, pp. 347-56.) 100 mm Fracture surface of tire cord wire loaded in tension. Courtesy of F. Roehrig, CC Technologies, Dublin, OH. Used with permission. necking s void nucleation void growth and linkage shearing at surface fracture MẶT DO PHÁ HỦY DẺO VÀ DÒN 56 Adapted from Fig. 8.3, Callister 7e. cup-and-cone fracture brittle fracture CẤU TRÚC VI MÔ 58 VẬT LIỆU LÝ TƯỞNG VÀ VẬT LIỆU THỰC • Ứng xử lực nén (Room T): TS << TS engineering materials perfect materials s e E/10 E/100 0.1 perfect mat’l-no flaws carefully produced glass fiber typical ceramic typical strengthened metal typical polymer • DaVinci (500 yrs ago!) observed... -- the longer the wire, the smaller the load for failure. • Reasons: -- flaws cause premature failure. -- Larger samples contain more flaws! Reprinted w/ permission from R.W. Hertzberg, "Deformation and Fracture Mechanics of Engineering Materials", (4th ed.) Fig. 7.4. John Wiley and Sons, Inc., 1996. Beyond “B”, the yield strength, deformations are plastic Cold Drawing above the Tg 25 • Compare to responses of other polymers: --brittle response (aligned, cross linked & networked case) --plastic response (semi-crystalline case) Stress-strain curves adapted from Fig. 15.1, Callister 6e. Inset figures along elastomer curve (green) adapted from Fig. 15.14, Callister 6e. (Fig. 15.14 is from Z.D. Jastrzebski, The Nature and Properties of Engineering Materials, 3rd ed., John Wiley and Sons, 1987.) ỨNG XỬ KÉO: 62 65 VẾT NỨT LÀ NƠI ỨNG SUẤT TẬP TRUNG! Results from crack propagation Griffith Crack where t = radius of curvature so = applied stress sm = stress at crack tip 66 ot / t om K a s= s=s 21 2 t Adapted from Fig. 8.8(a), Callister 7e. BIẾN DẠNG NÓNG 67 Đặc điểm và ứng dụng: Nhiệt và ngoại lực tác dụng vượt giới hạn chảy s, gây biến dạng dẻo không phá hủy. Nếu T>Tktl: biến dạng nóng T<Tktl: biến dạng nguội. Tktl với mỗi kim loại là khác nhau. Trạng thái siêu dẻo: siêu dẻo là hiện tượng các kim loại và hợp kim do kích thước hạt nhỏ (<104nm) có khả năng biến dạng dẻo với mức dãn dài lớn (102 – 103 %) mà không bị hóa bền và phá hủy ở nhiệt độ cao (≥ 0,5 Tnc) và tốc độ biến dạng nhỏ (10-5 – 10-1s- 1). Giữ các hạt không biến đổi kích thước trong siêu dẻo là khó. Biện pháp: biến dạng nguội sơ bộ mạnh kèm kết tinh lại, nhiệt luyện tuần hoàn hay chuyển pha ở trạng thái rắn, hoặc nguội nhanh Vật liệu siêu dẻo tiêu biểu: Ni, Mg – 33Al, Al – Zn cùng tinh SỰ TẬP TRUNG ỨNG LỰC TẠI VẾT NỨT 68 Adapted from Fig. 8.8(b), Callister 7e. ENGINEERING FRACTURE DESIGN 69 r/h sharper fillet radius increasing w/h 0 0.5 1.0 1.0 1.5 2.0 2.5 Stress Conc. Factor, K t s max s o = • Góc sắc cạnh s Adapted from Fig. 8.2W(c), Callister 6e. (Fig. 8.2W(c) is from G.H. Neugebauer, Prod. Eng. (NY), Vol. 14, pp. 82-87 1943.) r , fillet radius w h o s max PHÁT TRIỂN VẾT NỨT Cracks propagate due to sharpness of crack tip A plastic material deforms at the tip, “blunting” the crack. deformed region brittle Energy balance on the crack Elastic strain energy- energy stored in material as it is elastically deformed this energy is released when the crack propagates creation of new surfaces requires energy 70 plastic VẾT NỨT LAN TRUYỀN KHI NÀO? Crack propagates if above critical stress where E = modulus of elasticity gs = specific surface energy a = one half length of internal crack Kc = sc/s0 For ductile => replace gs by gs + gp where gp is plastic deformation energy 71 21 2 / s c a E g =s i.e., sm > sc or Kt > Kc BỀN KÉO FRACTURE TOUGHNESS 72 Based on data in Table B5, Callister 7e. Composite reinforcement geometry is: f = fibers; sf = short fibers; w = whiskers; p = particles. Addition data as noted (vol. fraction of reinforcement): 1. (55vol%) ASM Handbook, Vol. 21, ASM Int., Materials Park, OH (2001) p. 606. 2. (55 vol%) Courtesy J. Cornie, MMC, Inc., Waltham, MA. 3. (30 vol%) P.F. Becher et al., Fracture Mechanics of Ceramics, Vol. 7, Plenum Press (1986). pp. 61-73. 4. Courtesy CoorsTek, Golden, CO. 5. (30 vol%) S.T. Buljan et al., "Development of Ceramic Matrix Composites for Application in Technology for Advanced Engines Program", ORNL/Sub/85-22011/2, ORNL, 1992. 6. (20vol%) F.D. Gace et al., Ceram. Eng. Sci. Proc., Vol. 7 (1986) pp. 978-82. Graphite/ Ceramics/ Semicond Metals/ Alloys Composites/ fibers Polymers 5 K Ic (M P a · m 0. 5 ) 1 Mg alloys Al alloys Ti alloys Steels Si crystal Glass - soda Concrete Si carbide PC Glass 6 0.5 0.7 2 4 3 10 2 0 3 0 Diamond PVC PP Polyester PS PET C-C (|| fibers) 1 0.6 6 7 4 0 5 0 6 0 7 0 100 Al oxide Si nitride C/C ( fibers) 1 Al/Al oxide(sf) 2 Al oxid/SiC(w) 3 Al oxid/ZrO 2 (p) 4 Si nitr/SiC(w) 5 Glass/SiC(w) 6 Y 2 O 3 /ZrO 2 (p) 4 73 THIẾT KẾ CHỐNG PHÁT TRIỂN VẾT NỨT • Crack growth condition: • Largest, most stressed cracks grow first! K ≥ Kc = aY s --Result 1: Max. flaw size dictates design stress. max c design aY K s s amax no fracture fracture --Result 2: Design stress dictates max. flaw size. 2 1 s design c max Y K a amax s no fracture fracture 74 VÍ DỤ: CÁNH MÁY BAY • Two designs to consider... Design A --largest flaw is 9 mm --failure stress = 112 MPa Design B --use same material --largest flaw is 4 mm --failure stress = ? • Key point: Y and Kc are the same in both designs. Answer: MPa 168)( B =sc • Reducing flaw size pays off! • Material has Kc = 26 MPa-m0.5 • Use... max c c aY K =s sc amax A = sc amax B 9 mm 112 MPa 4 mm --Result: TỐC ĐỘ TĂNG TẢI 75 • Increased loading rate... -- increases sy and TS -- decreases %EL • Why? An increased rate gives less time for dislocations to move past obstacles. s e sy sy TS TS larger e smaller e THỬ VA ĐẬP 76 final height initial height • Impact loading: -- severe testing case -- makes material more brittle -- decreases toughness Adapted from Fig. 8.12(b), Callister 7e. (Fig. 8.12(b) is adapted from H.W. Hayden, W.G. Moffatt, and J. Wulff, The Structure and Properties of Materials, Vol. III, Mechanical Behavior, John Wiley and Sons, Inc. (1965) p. 13.) (Charpy) 77 NHIỆT ĐỘ • Increasing temperature... --increases %EL and Kc • Ductile-to-Brittle Transition Temperature (DBTT)... BCC metals (e.g., iron at T < 914°C) Im p a c t E n e rg y Temperature High strength materials ( s y > E/150) polymers More Ductile Brittle Ductile-to-brittle transition temperature FCC metals (e.g., Cu, Ni) Adapted from Fig. 8.15, Callister 7e. FATIGUE 78 • Fatigue = failure under cyclic stress. • Stress varies with time. -- key parameters are S, sm, and frequency s max s min s time s m S • Key points: Fatigue... --can cause part failure, even though smax < sc. --causes ~ 90% of mechanical engineering failures. Adapted from Fig. 8.18, Callister 7e. (Fig. 8.18 is from Materials Science in Engineering, 4/E by Carl. A. Keyser, Pearson Education, Inc., Upper Saddle River, NJ.) tension on bottom compression on top counter motor flex coupling specimen bearing bearing 79 CÁC THAM SỐ THIẾT KẾ PHÁ HỦY • Fatigue limit, Sfat: --no fatigue if S < Sfat Adapted from Fig. 8.19(a), Callister 7e. Sfat case for steel (typ.) N = Cycles to failure 10 3 10 5 10 7 10 9 unsafe safe S = stress amplitude • Sometimes, the fatigue limit is zero! Adapted from Fig. 8.19(b), Callister 7e. case for Al (typ.) N = Cycles to failure 10 3 10 5 10 7 10 9 unsafe safe S = stress amplitude 80 CƠ CHẾ PHÁ HỦY FATIGUE MECHANISM • Crack grows incrementally typ. 1 to 6 a~ sD increase in crack length per loading cycle • Failed rotating shaft --crack grew even though Kmax < Kc --crack grows faster as • Ds increases • crack gets longer • loading freq. increases. crack origin Adapted from Fig. 8.21, Callister 7e. (Fig. 8.21 is from D.J. Wulpi, Understanding How Components Fail, American Society for Metals, Materials Park, OH, 1985.) mK dN da D= IMPROVING FATIGUE LIFE 81 1. Impose a compressive surface stress (to suppress surface cracks from growing) N = Cycles to failure moderate tensile s m Larger tensile s m S = stress amplitude near zero or compressive s m Increasing sm --Method 1: shot peening put surface into compression shot --Method 2: carburizing C-rich gas 2. Remove stress concentrators. Adapted from Fig. 8.25, Callister 7e. bad bad better better Adapted from Fig. 8.24, Callister 7e. DÃO MỎI Sample deformation at a constant stress (s) vs. time 82 Adapted from Fig. 8.28, Callister 7e. Primary Creep: slope (creep rate) decreases with time. Secondary Creep: steady-state i.e., constant slope. Tertiary Creep: slope (creep rate) increases with time, i.e. acceleration of rate. s s,e 0 t 83 DÃO MỎI • Occurs at elevated temperature, T > 0.4 Tm Adapted from Figs. 8.29, Callister 7e. elastic primary secondary tertiary 84 DÃO THỨ SINH SECONDARY CREEP • Strain rate is constant at a given T, s -- strain hardening is balanced by recovery stress exponent (material parameter) strain rate activation energy for creep (material parameter) applied stress material const. • Strain rate increases for higher T, s 10 2 0 4 0 10 0 2 0 0 10 -2 10 -1 1 Steady state creep rate (%/1000hr) es Stress (MPa) 427°C 538 °C 649 °C Adapted from Fig. 8.31, Callister 7e. (Fig. 8.31 is from Metals Handbook: Properties and Selection: Stainless Steels, Tool Materials, and Special Purpose Metals, Vol. 3, 9th ed., D. Benjamin (Senior Ed.), American Society for Metals, 1980, p. 131.) s=e RT Q K cns exp2 DÃO MỎI CREEP FAILURE 85 • Estimate rupture time S-590 Iron, T = 800°C, s = 20 ksi • Failure: along grain boundaries. time to failure (rupture) function of applied stress temperature L)t(T r = log20 applied stress g.b. cavities • Time to rupture, tr From V.J. Colangelo and F.A. Heiser, Analysis of Metallurgical Failures (2nd ed.), Fig. 4.32, p. 87, John Wiley and Sons, Inc., 1987. (Orig. source: Pergamon Press, Inc.) L)t(T r = log20 1073K Ans: tr = 233 hr 24x103 K-log hr Adapted from Fig. 8.32, Callister 7e. (Fig. 8.32 is from F.R. Larson and J. Miller, Trans. ASME, 74, 765 (1952).) L(10 3 K-log hr) S tr e s s , k s i 100 10 1 12 20 24 28 16 data for S-590 Iron 20 86 SUMMARY • Engineering materials don't reach theoretical strength. • Flaws produce stress concentrations that cause premature failure. • Sharp corners produce large stress concentrations and premature failure. • Failure type depends on T and stress: - for noncyclic s and T < 0.4Tm, failure stress decreases with: - increased maximum flaw size, - decreased T, - increased rate of loading. - for cyclic s: - cycles to fail decreases as Ds increases. - for higher T (T > 0.4Tm): - time to fail decreases as s or T increases. Viscous Response of Newtonian Liquids A F s =s A A y F Dx t x v D D = There is a velocity gradient (v/y) normal to the area. The viscosity h relates the shear stress, ss, to the velocity gradient. yt x y v s D D hhs == The viscosity can thus be seen to relate the shear stress to the shear rate: gh g hhhs ==== tty x yt x s D D D The top plane moves at a constant velocity, v, in response to a shear stress: v h has S.I. units of Pa s. The shear strain increases by a constant amount over a time interval, allowing us to define a strain rate: t g g = Units of s-1 Mechanical properties are sensitive to temperature FIGURE 10.9 Effect of temperature on the stress-strain curve for cellulose acetate, a thermoplastic. Note the large drop in strength and increase in ductility with a relatively small increase in temperature. Source: After T.S. Carswell and H.K. Nason. Manufacturing Processes for Engineering Materials, 5th ed. Kalpakjian • Schmid Prentice Hall, 2008. Poly(methyl methacrylate) S tr e s s Strain Polymers Metals Ceramics •Lower elastic modulus, yield and ultimate properties •Greater post-yield deformability •Greater failure strain
File đính kèm:
- bai_giang_bien_dang_va_co_tinh_cao_xuan_viet.pdf