Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Danh sách liên kết đơn
Tóm tắt Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Danh sách liên kết đơn: ... } else { l.pTail->Next = p; l.pTail = p; } }Minh họa thuật toán thêm vào cuối5 4 4f8 5fpTail3f4f5f6 N 9fPN9fpTail->pNextpTail=PThuật toán phần tử p vào sau phần tử qTa cần thêm nút p vào sau nút q trong list đơn Bắt đầu: Nếu (q!=NULL) thì B1: p->pNext = q->pNext B2: + q->pNext...ng phải là phần tử cuối + q->pNext=p->pNext;// tách p ra khỏi xâu + nếu (p== pTail) // nút cần hủy là nút cuối pTail=q; + delete p;// hủy p Cài đặt thuật toán int RemoveAfterQ(List &l,Node *q, int &x) { Node *p; if(q!=NULL) { p=q->pNext; //p là nút cần xoá if(p!=NULL) // q không phài là nú...ợc lại hàm trả về NULLNode *Search(LIST l, Data x) { Node *p; p = l.pHead; while((p!= NULL)&&(p->Info != x)) p = p->pNext; return p;}Minh họa thuật toán tìm phần tử trong DSLK5634348X = 8pHead1f2f3f4f5fPTìm thấy, hàm trả về địa chỉ của nút tìm thấy là 4f8Duyệt danh sáchDuyệt danh sách là tha...
NỘI DUNGDANH SÁCH LIÊN KẾT ĐƠN (LIST)Tổ Chức Của DSLK ĐơnMỗi phần tử liên kết với phần tử đứng liền sau trong danh sáchMỗi phần tử trong danh sách liên kết đơn là một cấu trúc có hai thành phầnThành phần dữ liệu: Lưu trữ thông tin về bản thân phần tửThành phần liên kết: Lưu địa chỉ phần tử đứng sau trong danh sách hoặc bằng NULL nếu là phần tử cuối danh sách.x0x1x2x3CTDL của DSLK đơnCấu trúc dữ liệu của 1 nút trong List đơntypedef struct tagNode { Data Info; // Lưu thông tin bản thân struct tagNode *pNext; //Lưu địa chỉ của Node đứng sau}Node; Cấu trúc dữ liệu của DSLK đơntypedef struct tagList { Node *pHead;//Lưu địa chỉ Node đầu tiên trong List Node *pTail; //Lưu địa chỉ của Node cuối cùng trong List}LIST; // kiểu danh sách liên kết đơnInfopNextVí dụ tổ chức DSLK đơn trong bộ nhớ4f43fNULL65f74f5fpHeadpTailTrong ví dụ trên thành phần dữ liệu là 1 số nguyên fnodeselementsCác thao tác cơ bản trên DSLK đơnTạo 1 danh sách liên kết đơn rỗngTạo 1 nút có trường Infor bằng xTìm một phần tử có Info bằng xThêm một phần tử có khóa x vào danh sáchHủy một phần tử trong danh sáchDuyệt danh sáchSắp xếp danh sách liên kết đơnKhởi tạo danh sách liên kếtĐịa chỉ của nút đầu tiên, địa chỉ của nút cuối cùng đều không có void CreateList(List &l) { l.pHead=NULL; l.pTail=NULL; }Tạo 1 phần tử mớiHàm trả về địa chỉ phần tử mới tạoNode* CreateNode(Data x) { Node *p; p = new Node;//Cấp phát vùng nhớ cho phần tử if ( p==NULL) exit(1); p ->Info = x; //gán dữa liệu cho nút p->pNext = NULL; return p; }Thêm 1 phần tử vào DSLKCác vị trí cần thêm 1 phần tử vào List:Thêm vào đầu List đơnThêm vào cuối ListThêm vào sau 1 phần tử q trong list Thuật toán thêm 1 phần tử vào đầu DSLKThêm nút p vào đầu danh sách liên kết đơn Bắt đầu: Nếu List rỗng thì + pHead = p; + pTail = pHead; Ngược lại + p->pNext = pHead; + pHead = pHàm thêm 1 phần tử vào đầu Listvoid AddHead(LIST &l, Node* p){ if (l.pHead==NULL) { l.pHead = p; l.pTail = l.pHead; } else { p->pNext = l.pHead; l.pHead = p; }}Minh họa thuật toán thêm vào đầu3 3f4 4f8 pHead2f3f4f10 9fPP->pNext=pHead2fNpHead=PThuật toán thêm vào cuối DSLKTa cần thêm nút p vào cuối list đơn Bắt đầu: Nếu List rỗng thì + pHead = p; + pTail = pHead; Ngược lại + pTail->pNext=p; + pTail=pHàm thêm 1 phần tử vào cuối DSLKD void AddTail(LIST &l, Node *p) { if (l.pHead==NULL) { l.pHead = p; l.pTail = l.pHead; } else { l.pTail->Next = p; l.pTail = p; } }Minh họa thuật toán thêm vào cuối5 4 4f8 5fpTail3f4f5f6 N 9fPN9fpTail->pNextpTail=PThuật toán phần tử p vào sau phần tử qTa cần thêm nút p vào sau nút q trong list đơn Bắt đầu: Nếu (q!=NULL) thì B1: p->pNext = q->pNext B2: + q->pNext = p + nếu q = pTail thì pTail=pCài đặt thuật toán void InsertAfterQ(List &l, Node *p, Node *q) { if(q!=NULL) { p->pNext=Q->Next; q->pNext=p; if(l.pTail==q) l.Tail=q; } else AddHead(l,q);// thêm q vào đầu list} Minh họa thuật toán5 .. 4 4f8 3f4f5f7P9fq5f9f5fNP->pNext=q->pNextq->pNext=PHủy phần tử trong DSLK đơnNguyên tắc: Phải cô lập phần tử cần hủy trước hủy.Các vị trị cần hủyHủy phần tử đứng đầu ListHủy phần tử có khoá bằng xHuỷ phần tử đứng sau q trong danh sách liên kết đơnỞ phần trên, các phần tử trong DSLK đơn được cấp phát vùng nhớ động bằng hàm new, thì sẽ được giải phóng vùng nhớ bằng hàm delete.Thuật toán hủy phần tử trong DSLK Bắt đầu:Nếu (pHead!=NULL) thìB1: p=pHeadB2:+ pHead = pHead->pNext + delete (p)B3: Nếu pHead==NULL thì pTail=NULLCài đặt thuật toánHủy được hàm trả về 1, ngược lại hàm trả về 0 int RemoveHead(List &l, int &x) { Node *p; if(l.pHead!=NULL) { p=l.pHead; x=p->Info; //lưu Data của nút cần hủy l.pHead=l.pHead->pNext; delete p; if(l.pHead==NULL) l.pTail=NULL; return 1; } return 0; }Minh hoạ thuật toán2f73f64f38PpHead1f2f3f4fP=pHeadpHead=pHead->pNextHủy phần tử sau phần tử q trong ListBắt đầuNếu (q!=NULL) thì //q tồn tại trong ListB1: p=q->pNext;// p là phần tử cần hủyB2: Nếu (p!=NULL) thì // q không phải là phần tử cuối + q->pNext=p->pNext;// tách p ra khỏi xâu + nếu (p== pTail) // nút cần hủy là nút cuối pTail=q; + delete p;// hủy p Cài đặt thuật toán int RemoveAfterQ(List &l,Node *q, int &x) { Node *p; if(q!=NULL) { p=q->pNext; //p là nút cần xoá if(p!=NULL) // q không phài là nút cuối { if(p==l.pTail) //nút cần xoá là nút cuối cùng l.pTail=q;// cập nhật lạ pTail q->pNext=p->pNext; x=p->Info; delete p; } return 1; } else return 0; }Minh họa thuật toán2f764f381f2f3f4fq3f4fpp=q->pNextq->pNext=p->pNextpHeadThuật toán hủy phần tử có khoá xBước 1: Tìm phần tử p có khoá bằng x, và q đứng trước pBước 2: Nếu (p!=NULL) thì //tìm thấy phần tử có khoá bằng x Hủy p ra khỏi List bằng cách hủy phần tử đứng sau q Ngược lại Báo không tìm thấy phần tử có khoá Cài đặt thuật toánint RemoveX(List &l, int x){ Node *p,*q = NULL; p=l.Head; while((p!=NULL)&&(p->Info!=x)) //tìm { q=p; p=p->Next; } if(p==NULL) //không tìm thấy phần tử có khoá bằng x return 0; if(q!=NULL)//tìm thấy phần tử có khoá bằng x DeleteAfterQ(l,q,x); else //phần tử cần xoá nằm đầu List RemoveHead(l,x); return 1;}Tìm 1 phần tử trong DSLK đơnTìm tuần tự (hàm trả về), các bước của thuật toán tìm nút có Info bằng x trong list đơn Bước 1: p=pHead;// địa chỉ của phần tử đầu trong list đơn Bước 2: Trong khi p!=NULL và p->Info!=x p=p->pNext;// xét phần tử kế Bước 3: + Nếu p!=NULL thì p lưu địa chỉ của nút có Info = x + Ngược lại : Không có phần tử cần tìmHàm tìm 1 phần tử trong DSLK đơn Hàm tìm phần tử có Info = x, hàm trả về địa chỉ của nút có Info = x, ngược lại hàm trả về NULLNode *Search(LIST l, Data x) { Node *p; p = l.pHead; while((p!= NULL)&&(p->Info != x)) p = p->pNext; return p;}Minh họa thuật toán tìm phần tử trong DSLK5634348X = 8pHead1f2f3f4f5fPTìm thấy, hàm trả về địa chỉ của nút tìm thấy là 4f8Duyệt danh sáchDuyệt danh sách là thao tác thường được thực hiện khi có nhu cầu cần xử lý các phần tử trong danh sách như:Đếm các phần tử trong danh sáchTìm tất cả các phần tử trong danh sách thảo điều kiệnHủy toàn bộ danh sáchThuật toán duyệt danh sáchBước 1: p = pHead;// p lưu địa chỉ của phần tử đầu trong ListBước 2:Trong khi (danh sách chưa hết) thực hiện + xử lý phần tử p + p=p->pNext;// qua phần tử kếCài đặt in các phần tử trong List void PrintList(List l) { Node *p; p=l.pHead; while(p!=NULL) { printf(“%d ”, p->Info); p=p->pNext; } }Hủy danh sách liên kết đơnBước 1: Trong khi (danh sách chưa hết) thực hiện B11: p = pHead; pHead = pHead->pNext;// cập nhật pHeadB12:Hủy pBước 2: pTail = NULL;// bảo toàn tính nhất quán khi xâu rỗngCài đặt thuật toán void RemoveList(List &l) { Node *p; while(l.pHead!=NULL)//còn phần tử trong List { p = l.pHead; l.pHead = p->pNext; delete p; } } Minh họa thuật toán2f764f35f81f2f3f4f3fpHeadpN95fpTailDùng xâu đơn để quản lý lớp họcYêu cầu: Thông tin của một sinh viên gồm, mã số sinh viên, tên sinh viên, điểm trung bình. 1. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu dạng danh sách liên kết để lưu danh sách sinh viên nói trên.2. Nhập danh sách các sinh viên, và thêm từng sinh viên vào đầu danh sách (việc nhập kết thúc khi tên của một sinh viên bằng rỗng)3. Tìm một sinh viên có trong lớp học hay không4. Xoá một sinh viên có mã số bằng x (x nhập từ bàn phím)5. Liệt kê thông tin của các sinh viên có điểm trung bình lớn hơn hay bằng 5.Dùng xâu đơn để quản lý lớp học6. Xếp loại và in ra thông tin của từng sinh viên, biết rằng cách xếp loại như sau: ĐTB =50 và ĐTB=6.5 và ĐTB =7.0 và ĐTB =8.0 và ĐTB =9.0 : Loại xuất sắcSắp xếp và in ra danh sách sinh viên tăng theo điểm trung bình.Chèn một sinh viên vào danh sách sinh viên tăng theo điểm trung bình nói trên, sao cho sau khi chèn danh sách sinh viên vẫn tăng theo điểm trung bình..vvCấu trúc dữ liệu cho bài toánCấu trúc dữ liệu của một sinh viên typedef struct { char tên[40]; char Maso[40]; float ĐTB; }SVCấu trúc dữ liệu của 1 nút trong xâu typedef struct tagNode { SV Info; struct tagNode *pNext; }Node;
File đính kèm:
- cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_danh_sach_lien_ket_don.ppt