Bài giảng Chẩn đoán các u thuộc đường giữa - Lê Tuấn Linh
Tóm tắt Bài giảng Chẩn đoán các u thuộc đường giữa - Lê Tuấn Linh: ... nóo thất 3, tuyến tựngĐồng tớn hiệu T1 và T2Gado +Nhạy cảm với tia xạGerminomeDi căn nóoVị trớ : vựng giàu tưới mỏu (cuống, hạ đồi)Thõm nhiễm nhu mụ và màng nóo lõn cậnGiảm T1, tăng T2, gado +Thường từ u phổi, vỳ.Di căn (gado+)HamartomeTuổi : trẻ namVị trớ : giữa ngỏch tuyến yờn và thể vỳ, lan tới ...định lượng (b HCG, FP, PLAP)Một số dấu hiệu hỡnh ảnh cú thể giỳp định hướng chẩn đoỏnChẩn đoỏn xỏc định bằng hỡnh ảnh đơn thuần rất khú khănNang tuyến tựngTrũn, bờ đều, đồng nhấtKhụng cú hiệu ứng khốiGiảm T1, tăng T2, thay đổi tuỳ thành phần dịchBắt thuốc ngoại vi nhu mụ tuyến tựng bị đẩy ộp : khụ...ngKộn màng nhệnU bể nóoU mỡNang dermoùde và ộpidermoùdeASTROCYTOME PILOCYTIQUEtổn thương hay gặp nhất ở mảnh sinh tư ở trẻ emPoussaint TY, AJNR, 1998OLIGODENDROGLIOMEU màng nóo lều tiểu nóoU thuộc nóo thất 3Kộn COLLOẽDEPhần trước trờn NT 3Tăng tỉ trọng tự nhiờnTớn hiệu thay đổi, tăngT1, tăng T2 +...
Chõ̉n đoán cỏc u thuộc đường giữa THS. BS Lờ Tuấn LinhNhắc lại giải phẫuĐặc điểmLà cỏc u tương đối hiếm trừ u tuyến yờn 10% u nội sọ. Chẩn đoỏn khú khănLõm sàng nghốo nàn và muộn Tổn thương nguồn gốc rất đa dạngCỏc u đường giữaTuổiVị trớTrẻ con hoặc người lớn Luụn cảnh giỏcPROTOCOLET1, T2, Flair, T1 sau tiờm 3 mặt phẳngÁp dụng protocole hợp lýKhảo sỏt cống nóo T2 đứng dọc tập trung đường giữaKhảo sỏt lỗ Monroe T2 đứng ngangKhảo sỏt động – tĩnh mạch Hỡnh ảnh dũng chảy TOFU vựng hố tuyến yờnTuyến yờnBắt thuốc sớmThường bị đẩy lệch U tuyến yờn. Macroadộnomes = hố tuyến yờn lớnMicroadộnomes 3 à 10 mmAdộnome corticotrope ++Se T1 và T2 : 60 à 80% Chuỗi xung động nếu - : T1+gado : Giảm tớn hiệu/ tuyến yờn lành. Chụp muộn?Tổn thương nằm ở chớnh giữa (đứng dọc và ngang)Nang pars intermedia Tuyến yờn to, trũn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhấtViờm tuyến yờn (bệnh cảnh đặc biệt).Tuyến yờn to, trũn +/- bắt thuốc toàn bộ, đồng nhấtCõu hỏi trước mổXõm lấnXõm lấnKhụngTăng tớn hiệu giữa u và ĐM cảnhBao bọc ĐM cảnh 25%Chưa qua đường MdnlCúBao bọc ĐM cảnh 67% = 8/12Đường LL bị vượt quaTổn thương dạng nangThấy được cuống tuyến yờn: Arachnoùdocốle / Kộn màng nhệnTổn thương dạng nangNhưng cú thể là..Nang epidermoides Adộnomes nộcroses hoại tửU sọ hầu Cỏc u trờn yờnTrẻ em :U sọ hầu CraniopharyngiomeU thần kinh đệm Gliome đường thị giỏcNgười lớn :U sọ hầuAdộnome tuyến yờn phỏt triển trờn yờnU màng nóoU khỏcU sọ hầuGLIOMEGliome đường thị giỏc 50 tuổiPhỏt triển dọc theo trục cuốn tuyến yờn: trờn yờn, NT3, hay trong hố tuyến yờnGliome đường thị giỏc(Recklinghausen)Trẻ em :U sọ hầu CraniopharyngiomeU thần kinh đệm Gliome đường thị giỏcNgười lớn :U sọ hầuAdộnome tuyến yờn phỏt triển trờn yờnU màng nóoU khỏcTổn thươn trờn yờn+ khụng thõm nhiễm thị giỏc + phần tổ chức + dịch+ vụi =CRANIOPHARYNGIOMEADENOME tuyến yờnU màng nóo U tế bào mầm germinomeTuổi: 20-30Khối trờn yờn : cuống yờn, sàn nóo thất 3, tuyến tựngĐồng tớn hiệu T1 và T2Gado +Nhạy cảm với tia xạGerminomeDi căn nóoVị trớ : vựng giàu tưới mỏu (cuống, hạ đồi)Thõm nhiễm nhu mụ và màng nóo lõn cậnGiảm T1, tăng T2, gado +Thường từ u phổi, vỳ.Di căn (gado+)HamartomeTuổi : trẻ namVị trớ : giữa ngỏch tuyến yờn và thể vỳ, lan tới bể liờn cuống hay nóo thất 3.Đồng tớn hiệu T1, Tăng T2, gado - Lymphome nóoĐối tượng : người già, VIH +Khối đặc, thõm nhiễm vựng trờn yờn Bắt thuốc rất mạnh Tăng tớn hiệu T2Lymphome Cỏc tổn thương thõm nhiễmHystiocytose XSarcoùdoseHystiocytose XTuổi : nam, trẻDấu hiệu: kộn phổi, đỏi nhạtKhối trờn yờn đồng tớn hiệu T1 và T2Gado ++Cuống tuyến yờn rộngTổn thương xương nền sọSarcoùdoseTuổi: nữ trẻNhiều ổ tổn thương: khối nhu mụ, hay ở phần thấp màng cứng, u hạt vựng cuống tuyến yờn hay tuyến yờn giảm tớn hiệu T1 và T2, bắt thuốc dạng nốt.Bắt thuốc màng nóo, thần kinh sọ, đường thị giỏc.SarcoùdoseCỏc u vựng tuyến tựngThường cú trước tuổi 20Cần xỏc định vị trớ và tớn hiệu +++Cỏc u vựng tuyến tựngCỏc u tế bào mầm +++Cỏc u tuyến tựng thực sựCỏc u của mụ lõn cậnChỳ ýVụi hoỏ bỡnh thường, tăng theo tuổi (bắt đầu từ 6 tuổi)Bắt thuốc sinh lý do thiếu hàng rào mỏu nóoCỏc u vựng tuyến tựngPhối hợp lõm sàng / Hỡnh ảnh / Sinh hoỏ là khong thể thiếu đượcGiỏ trị của định lượng (b HCG, FP, PLAP)Một số dấu hiệu hỡnh ảnh cú thể giỳp định hướng chẩn đoỏnChẩn đoỏn xỏc định bằng hỡnh ảnh đơn thuần rất khú khănNang tuyến tựngTrũn, bờ đều, đồng nhấtKhụng cú hiệu ứng khốiGiảm T1, tăng T2, thay đổi tuỳ thành phần dịchBắt thuốc ngoại vi nhu mụ tuyến tựng bị đẩy ộp : khụng mang tớnh bệnh lýGERMINOMEGERMINOMEU ỏc40 % u tuyến tựng, 65 % u tế bào mầmThanh niờn độ tuổi 20 hay trẻ em Giới 13/1IRMCú thể xõm lấn mảnh sinh tưThường cú vụi hoỏ trung tõm Tổn thương thứ 2: ngỏch trước của nóo thất 3GERMINOMEU quỏi TERATOMETớn hiệu khụng đồng nhất mỡ, vụi và nangU quỏi lành tớnhKhụng xõm lấmU quỏi ỏc tớnh+ rộng và + khụng đềuXõm lấn mảnh sinh tưTERATOMEU cú nguồn gốc 3 lỏ phụi15 % cỏc u tuyến tựng, 25 % u mầmThường ở nam, 20 tuổiGERMINOMETERATOMECHORIOCARCINOME U ỏcThập kỉ đầu của cuộc đời, namHỡnh thỏi chảy mỏu rất gợi ý nhưng khụng đặc hiệu CARCINOME EMBRYONNAIRE U ỏcKhụng ưu tiờn tuổi, giớiHỡnh ảnh khụng đặc hiệuU tế bào mầmPINEALOBLASTOME u tuyến tựng thực sựPinộalocytome = thường lành tớnhPinộaloblastome = ỏc tớnh (= mộdulloblastome) 15% u vựng tuyến tựngGặp ở mọi lứa tuổi, hay gặp ở tuổi 20Nam=nữIRMĐồng tớn hiệu T2 rất gợi ýVụi hoỏ ngoại viU vựng lõn cậnU của nhu mụU TK đệmDi cănLymphomeU màng nóoTổn thương bể nóo Dị dạngKộn màng nhệnU bể nóoU mỡNang dermoùde và ộpidermoùdeASTROCYTOME PILOCYTIQUEtổn thương hay gặp nhất ở mảnh sinh tư ở trẻ emPoussaint TY, AJNR, 1998OLIGODENDROGLIOMEU màng nóo lều tiểu nóoU thuộc nóo thất 3Kộn COLLOẽDEPhần trước trờn NT 3Tăng tỉ trọng tự nhiờnTớn hiệu thay đổi, tăngT1, tăng T2 +++Giỏ trị Flair nếu kộn tớn hiệu dịch như DNTGiỏ trị Diffuson để đỏnh giỏ độ nhớtU thuộc nóo thất 3CRANIOPHARYNGIOMEU thuộc nóo thất 3EpendymomeAstrocytomeHỡnh thỏi ớt đặc hiệuU thuộc nóo thất 3EPENDYMOMEU thuỳ mỳi, +/- vụi, bắt thuốc sau tiờmChảy mỏu trong u nếu độ ỏc tớnh caoHỡnh thỏi ớt đặc hiệuGặp ở mọi lứa tuổi: 6 - 12 % u nóo trẻ em, 30 % trẻ tổn thương nhiều ổTăng kớch thước nhanh nếu thể trong NT hơn thể trong nhu mụ (Reyns N, neurosurgery, 1999)CAVERNOMEU thể traiTăng T1, giảmT2, +/- vụi hoỏ ngoại vi2 thể:Thể phớa sau với thể trai gần như bỡnh thườngU thể traiU mỡ thể traiU mỡ thể traiThể phớa trước phối hợp với bất thường vựng trỏn, đồi thị, dưới đồiTổn thương đơn độc hoặc đa ổĐặc.Đồng tớn hiệuT1, tăngT2 khụng đều, Gado +++.Ít phự ngoại vi, ớt hiệu ứng khốiU thể traiLYMPHOME nguyờn phỏtTỉ lệ : 6.6 % u nóo nguyờn phỏt (SIDA).Nếu ở người MD bỡnh thường : 60-70 tuổi, sớm hơn ở người suy giảm miễm dịchVị trớ: 60 % trờn lều. Hai bỏn cầu, nhõn xỏm TW, chất trăng quanh NT, thể trai (5%), hố sau.Tiờn lượng thay đổi tuỳ tuổi, cơ địa, vị trớLYMPHOME nguyờn phỏtU thể traiGLIOME thể traiGặp ở mọi lứa tuổi, cao nhất: 45-70Giới : 1.5/1Vị trớ: chất trắng dưới vỏ 2 bỏn cầu. Thõm nhiễm vỏ nóo lõn cận, bỏn cầu đối diện qua thể trai : hỡnh cỏnh bướmTiờn kượng <1 nămGLIOBLASTOME đa hỡnhU liềm nóoU liềm nóoU màng nóoU liềm nóoMENINGIOMATOSEHiếm hơn: Di căn HộmangiopộricytomeKhú chẩn đoỏn phan biệt trờn hỡnh ảnh.Kết luậnChẩn đoỏn lõm sàng và hỡnh ảnh khú khănLuụn cần dựa vào : TuổiVị trớ : u xuất phỏt từ cấu trỳc nàoTớn hiệuChấn đoỏn chắc chắn là sinh thiết hoặc giải phẫu bệnh
File đính kèm:
- bai_giang_chan_doan_cac_u_thuoc_duong_giua_le_tuan_linh.ppt