Bài giảng Chẩn đoán xơ gan - Võ Thị Mỹ Dung
Tóm tắt Bài giảng Chẩn đoán xơ gan - Võ Thị Mỹ Dung: ...ÂN Suy dinh dưỡng Nhiễm trùng Giang mai sơ sinh → xơ gan Sán máng: trứng gây phản ứng mô xơ ở khoảng cửa Sốt rét → Xơ gan ? SR & XG → SDD & VGSV ? 23 NGUYÊN NHÂN Sang thương dạng hạt Brucellosis Lao Sarcoidosis Xơ gan căn nguyên ẩn 24 Phần hành chính Chú ý ...ám bụng Báng bụng Tuần hoàn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo 40 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Khám bụng Báng bụng Tuần hoàn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo 41 CẬN LÂM SÀNG Huyết học Hồng cầu ↓ (thiếu folate) Đời sống HC ↓ Haemoglobin ↓ Bạch cầu ↓ Tiểu cầu ↓ 42 ...u trúc nốt Nội soi Giãn tĩnh mạch thực quản Giãn tĩnh mạch trực tràng Sinh thiết gan ‘Tiêu chuẩn vàng’ CẬN LÂM SÀNG 53 Phân loại theo Child kémtốtrất tốtDinh dưỡng hôn mênhẹkhôngRối loạn thần kinh khó kiểm soát dễ kiểm soát khôngBáng bụng 3,5 g%Albumin máu > 32-3< 2...
Võ Thị Mỹ Dung CHẨN ĐỐN XƠ GAN 2MỤC TIÊU Trình bày nguyên nhân gây xơ gan Trình bày triệu chứng lâm sàng xơ gan Trình bày thay đổi về xét nghiệm máu & sinh hĩa trong xơ gan 3DÀN BÀI ĐẠI CƯƠNG PHÂN LOẠI NGUYÊN NHÂN TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN BIẾN CHỨNG ĐIỀU TRỊ 4ĐẠI CƯƠNG Gan: thực hiện nhiều chức năng sống Tích trữ vitamin, muối khống Sản xuất các protein cần thiết Sản xuất các yếu tố đơng máu Chuyển hố các chất Sản xuất các chất chống nhiễm trùng, loại bỏ vi khuẩn khỏi dịng máu 5ĐẠI CƯƠNG Viêm gan: gan bị viêm, sưng phồng Viêm gan mạn: viêm gan > 6 tháng Xơ hĩa: mơ sẹo thay tế bào gan chết Xơ gan: tạo sẹo nặng khắp gan Suy gan: gan bị tổn thương nhiều, khơng thể thực hiện các chức năng 6Xơ gan Giai đoạn cuối của các bệnh gan mạn Mơ học . tế bào gan bị thối hố, hoại tử . tế bào gan tân sinh . hình thành dải xơ → Cấu trúc tiểu thùy gan thay đổi thành nnốt tân sinh bị bao quanh bởi mơ xơ → khơng cĩ chức năng gan 7 Xơ gan nốt nhỏ Xơ gan nốt to Xơ gan thể hỗn hợp PHÂN LOẠI 8PHÂN LOẠI Xơ gan nốt nhỏ Vách đều, dày, nốt tăng sinh < 3mm Nghiện rượu Suy dinh dưỡng Thâm nhiễm sắt Ứ mật Tắc tĩnh mạch gan 9PHÂN LOẠI Xơ gan nốt to Vách Các nốt to nhỏ khác nhau > 3 mm Nhiều sẹo xơ hố ở khoảng cửa Tân sinh các tế bào lớn nhân lớn XG do VGSV Thiếu α1-antitrypsin XG ứ mật nguyên phát 10 Xơ gan thể hỗn hợp Xơ gan nốt nhỏ + Xơ gan nốt to XG nốt nhỏ →→ XG nốt to PHÂN LOẠI BỆNH HỌC Đại thể Bề mặt khơng đều Nhiều nốt vàng Gan to do nhiều nốt tăng sinh Gan teo nhỏ giai đoạn cuối Tiêu chuẩn chẩn đốn xơ gan ▪ Nốt tân sinh ▪ Xơ hố (tích tụ mơ xơ tạo tiểu thuỳ giả) ▪ Cấu trúc gan bất thường ▪ Tế bào gan bất thường (tinh thể hố, loạn sản, tăng sản) BỆNH HỌC NGUYÊN NHÂN 5-10% NL > 90% TE ~ 20 years 30 years Rượu: uống quá nhiều, ≥ 10 năm Nam > 21 đơn vị cồn/tuần Nữ > 14 đơn vị cồn/tuần NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN Ứ mật XG ứ mật nguyên phát XG ứ mật thứ phát Viêm đường mật xơ hố nguyên phát Primary sclerosing cholangitis with typical stricturing and dilation pattern 20 NGUYÊN NHÂN Chuyển hố Thiếu α1-antitrypsin Nhiễm sắt (Heamochromatosis) Thâm nhiễm đồng (Wilson) Glycogenosis IV Galactose máu Tyrosinosis bẩm sinh 21 NGUYÊN NHÂN Mạch máu Bệnh tắc nghẽn tĩnh mạch Hội chứng Budd-Chiari Xơ gan tim Viêm màng ngồi tim co thắt Rối loạn miễn dịch Viêm gan tự miễn 22 NGUYÊN NHÂN Suy dinh dưỡng Nhiễm trùng Giang mai sơ sinh → xơ gan Sán máng: trứng gây phản ứng mơ xơ ở khoảng cửa Sốt rét → Xơ gan ? SR & XG → SDD & VGSV ? 23 NGUYÊN NHÂN Sang thương dạng hạt Brucellosis Lao Sarcoidosis Xơ gan căn nguyên ẩn 24 Phần hành chính Chú ý các đặc điểm liên quan bệnh • Nghề nghiệp • Tuổi: thường lớn tuổi • Giới: nam > nữ TIẾP CẬN BN XƠ GAN 25 TIỀN SỬ Vàng da Viêm gan Sử dụng thuốc Truyền máu Nghiện rượu Bệnh di truyền gia đình Diễn tiến tự nhiên của Bệnh gan mạn Bệnh gan mạn Xơ gan cịn bù Xơ gan mất bù Tử vong Xuất huyết từ tĩnh mạch thực quản Báng bụng Bệnh não gan Vàng da 27 LÂM SÀNG Hội chứng suy tế bào gan Hội chứng tăng áp tĩnh mạch cửa 28 TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG Mệt mỏi Sụt cân Biếng ăn Tiêu chảy Teo cơ Phù chân Sốt TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG Da vàng Bụng to Xuất huyết chảy máu cam, lợi xuất huyết dưới da xuất huyết tiêu hố Giảm khả năng tình dục bất lực lạnh cảm 30 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Gầy Sốt Vàng da tế bào gan suy chức năng đời sống hồng cầu ↓ Tăng sắc tố Xuất huyết dưới da To tuyến mang tai TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Ngĩn tay dùi trống Bàn tay co kiểu Dupuytren Mĩng trắng (Terry’s nail) 34 Hgjdhll flm,vbb Muehrcke’s nail 36 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Lịng bàn tay son Phù chân Liềm mĩng xanh da trời (Azure lunula) Vịng Kayser-Fleicher: bệnh Wilson TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Sao mạch cổ ngực cánh tay lịng bàn tay Nữ hố tuyến vú ở nam Thay đổi phân bố lơng Teo tinh hồn 38 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Khám bụng Báng bụng 39 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Khám bụng Báng bụng Tuần hồn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo 40 TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ Khám bụng Báng bụng Tuần hồn bàng hệ Lách to Gan to, gan teo 41 CẬN LÂM SÀNG Huyết học Hồng cầu ↓ (thiếu folate) Đời sống HC ↓ Haemoglobin ↓ Bạch cầu ↓ Tiểu cầu ↓ 42 CẬN LÂM SÀNG Các yếu tố đơng máu Gan tổng hợp I (Fibrinogen), II (Prothrombin), V, VII, IX, X T½: VII ngắn nhất, X, IX V khơng phụ thuộc vit K Vit K 10 mg → PT (TQ) cải thiện ít nhất 30% Sơ đồ đơng cầm máu - thiếu VII - thiếu vit K - điều trị Warfarin - bệnh gan PT ↑ / aPTT ⊥ Sơ đồ đơng cầm máu - thiếu VIII, IX, XI, XII - Lupus anticoagulant - điều trị Heparin - giảm prekallikrein - giảm kininogen trọng lượng phân tử cao PT ⊥ / aPTT ↑ Sơ đồ đơng cầm máu - thiếu V, X - ↓ fibrinogen, II - thiếu vit K - điều trị Warfarin - bệnh gan PT & aPTT ↑ 46 CẬN LÂM SÀNG Sinh hố máu Bilirubin TP, TT > GT ↑ , 50% Phosphatase kiềm ↑ γ Glutamyl Transpeptidase ↑ 5’-nucleotidase ↑ Đường huyết ↑ 47 CẬN LÂM SÀNG Sinh hố máu Transaminase AST ALT 48 CẬN LÂM SÀNG Albumin ↓ (⊥ 65% Pr, t½: 3 tuần) Tỉ lệ Alb/Glo < 1 Điện di Globulin: γ-Glo ↑ XGƯM: ↑ α2-Glo, β-Glo Glo miễn dịch IgA ↑: Xơ gan rượu (Laennec) IgM ↑: Xơ gan ứ mật tiên phát IgG ↑: Viêm gan tự miễn 49 CẬN LÂM SÀNG XN dịch báng Rivalta (–) Protein DMB < 2,5 g/dL SAAG > 1,1g%: tăng áp cửa Alb HT – Alb DMB 50 CẬN LÂM SÀNG Kháng thể kháng cơ trơn Kháng thể kháng nhân Kháng thể kháng ti lạp thể HBsAg, anti-HCV Sắt, Ferritin, Ceruloplasmin, Cu α-Fetoprotein CẬN LÂM SÀNG Siêu âm & CT scan Gan teo Cấu trúc nốt Nội soi Giãn tĩnh mạch thực quản Giãn tĩnh mạch trực tràng Sinh thiết gan ‘Tiêu chuẩn vàng’ CẬN LÂM SÀNG 53 Phân loại theo Child kémtốtrất tốtDinh dưỡng hơn mênhẹkhơngRối loạn thần kinh khĩ kiểm sốt dễ kiểm sốt khơngBáng bụng 3,5 g%Albumin máu > 32-3< 2 mg% Bilirubin máu CBA 54 Phân loại Child-Turcotte-Pugh > 104-10Bili < 4XG ứ mật > 2,21,7 - 2,2< 1,7Hoặc INR > 64-6< 4’’TQ kéo dài 3,5 g%Albumin máu > 32 - 3< 2 mg% Bilirubin máu trung bìnhnhẹkhơngBáng bụng độ 3-4độ 1-2khơngBệnh não gan 321 55 BIẾN CHỨNG XHTH do vỡ TM thực quản giãn Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát Hội chứng gan thận Hơn mê gan Ung thư hố Báng bụng 56 Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát Đau bụng Sốt Bệnh não gan Tiêu chảy Chống nhiễm trùng Xuất huyết tiêu hố Nơn 57 VPMNKNP (+) (-) (+) > 250/mm3 > 250/mm3 < 250/mm3 VPMNKNP cấy (+) VPMNKNP cấy (-) Nhiễm trùng dịch báng Cấy dịch báng BCðNTT dịch báng 58 VPMNKNP Nguy cơ VPMNKNP: Protein DMB < 1 g% ∆ ≠ VPMNK thứ phát BCĐNTT ≥ 250/mm3 Cấy nhiều loại vi khuẩn Protein > 1 g/dL Glucose < 50 mg/dL LDH dịch báng > LDH huyết thanh 59 TIÊN LƯỢNG Yếu tố tiên lượng • Bất thường chức năng thận • Rối loạn huyết động • Mức độ đáp ứng điều trị 60 Tiên lượng Tiên lượng xơ gan cĩ báng bụng kém • < 50% sống 2 năm sau đợt báng đầu • Sống > 10 năm: rất hiếm • Thời gian sống trung vị - 2-5 năm: xơ gan cĩ báng bụng - 6 tháng: báng bụng khĩ chữa - 2 tuần: hội chứng gan thận type 1 61 Khả năng sống cịn Child-Turcotte-Pugh 85%100%A5-6 Khả năng sống 2 năm Khả năng sống 1 năm Nhĩmðiểm 62 Khả năng sống cịn Child-Turcotte-Pugh 57%81%B7-9 85%100%A5-6 Khả năng sống 2 năm Khả năng sống 1 năm Nhĩmðiểm 63 Khả năng sống cịn Child-Turcotte-Pugh 57%81%B7-9 85%100%A5-6 35%45%C10-15 Khả năng sống 2 năm Khả năng sống 1 năm Nhĩmðiểm 64 Tiên lượng sống – Nguy cơ phẫu thuật Child-Turcotte-Pugh 803010Tử vong chu phẫu (%) 1-34-1415-20Tuổi thọ (năm) CTP C 10-15 điểm CTP B 7-9 điểm CTP A 5-6 điểm Schuppan D, Afdhal NH. Liver cirrhosis 2008 65 ĐIỀU TRỊ Xơ gan: bệnh đe dọa đời sống Khơng cĩ trị liệu nào chữa lành xơ gan hoặc phục hồi mơ sẹo ở gan Điều trị nhằm ngăn ngừa hoặc làm chậm tổn thương gan 66 ĐIỀU TRỊ Điều trị nguyên nhân Tránh làm tổn thương gan Điều trị nâng đỡ Nhu cầu dinh dưỡng Điều trị báng bụng Điều trị biến chứng Ghép gan 67
File đính kèm:
- bai_giang_chan_doan_xo_gan_vo_thi_my_dung.pdf