Bài giảng Cơ học đá - Chương 4: Nước trong đá, Các bề mặt gián đoạn
Tóm tắt Bài giảng Cơ học đá - Chương 4: Nước trong đá, Các bề mặt gián đoạn: ...Chương 4 Nước trong đá Các bề mặt gián đoạn Nước trong đá Các đặc tính hình học của khe nứt Các đặc tính cơ học của khe nứt ◦ Độ cứng (stiffness) ◦ Cường độ (strength) Nội dung Độ thấm & độ dẫn thủy lực (hydraulic permeability & conductivity) A dx dh kqx Định luật Darcy (Darcy’s law): Độ dẫn thủy lực/hệ số thấm (hydraulic conductivity) Diện tích mặt cắt ngang vuông góc với phương x (cross-sectional area normal to x) Gradient thủy lực Định luật Darcy tổng quát: to vary considerably from 20oC Other fluids are to be considered Độ nhớt của chất thấm (viscosity of the permeant) Áp lực của chất lưu (fluid pressure) A dx dpK qx Độ thấm (permeability) Se k w 3 6 Khi có 3 hệ thống khe nứt trực giao với đặc điểm: ▪ Bề mặt khe nứt song song & nhẵn lý tưởng ▪ Độ mở e (aperture) ▪ Khoảng cách giữa các khe nứt trong cùng hệ thống: S (spacing) Ví dụ 4.1 Một khối đá có độ dẫn thủy lực là 10-5 cm/s. Giả sử bản thân đá không thấm
Chương 4 Nước trong đá Các bề mặt gián đoạn Nước trong đá Các đặc tính hình học của khe nứt Các đặc tính cơ học của khe nứt ◦ Độ cứng (stiffness) ◦ Cường độ (strength) Nội dung Độ thấm & độ dẫn thủy lực (hydraulic permeability & conductivity) A dx dh kqx Định luật Darcy (Darcy’s law): Độ dẫn thủy lực/hệ số thấm (hydraulic conductivity) Diện tích mặt cắt ngang vuông góc với phương x (cross-sectional area normal to x) Gradient thủy lực Định luật Darcy tổng quát: to vary considerably from 20oC Other fluids are to be considered Độ nhớt của chất thấm (viscosity of the permeant) Áp lực của chất lưu (fluid pressure) A dx dpK qx Độ thấm (permeability) Se k w 3 6 Khi có 3 hệ thống khe nứt trực giao với đặc điểm: ▪ Bề mặt khe nứt song song & nhẵn lý tưởng ▪ Độ mở e (aperture) ▪ Khoảng cách giữa các khe nứt trong cùng hệ thống: S (spacing) Ví dụ 4.1 Một khối đá có độ dẫn thủy lực là 10-5 cm/s. Giả sử bản thân đá không thấm nước và có 3 hệ thống khe nứt nhẵn trực giao có spacing là 1 m. Hãy tính độ mở (aperture) của các khe nứt. Khe nứt (fissures) Thớ nứt (joints) Bề mặt phân lớp (bedding planes) Đứt gãy (faults) Các bề mặt gián đoạn Khoảng cách (spacing) Đường phương, hướng dốc, góc dốc (orientation, dip direction/dip angle) Độ bền vách khe nứt (persistence) Độ nhám (roughness) Độ mở (aperture) Số hệ thống khe nứt (discontinuity sets) Kích thước khối đá (block size) Đặc tính của khe nứt
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_da_chuong_4_nuoc_trong_da_cac_be_mat_gian_d.pdf