Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Những nguyên lý tổng quát về ứng xử của đất - Trần Quang Hộ
Tóm tắt Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Những nguyên lý tổng quát về ứng xử của đất - Trần Quang Hộ: ...ờng nén cố kết đẳng hướng Đường TTTH a) b) q = Mp’ Trạng thái biến dạng đều. Trạng thái biến dạng đều của bất kỳ một khối hạt nào là trạng thái mà khối hạt liên tục biến dạng với thể tích, ứng suất pháp cĩ hiệu, ứng suất cắt và tốc độ khơng đổi.(Poulos) Trạng thái biến dạng đều. ...Mp’ Lộ trình ứng suất trong quá trình thoát nước p = + q/3c c Đường cong dẻo dãn rộng sao cho trạng thái ứng suất hiện tại nằm trên đường cong dẻo tương ứng Đường cong dẻo ban đầu po’ a b d P’ f f c e Thí nghiệm CD a) Sét cố kết thường b) Cách tính v ...1 3 q p’p’o p’f Lộ trình ESP của CD Mặt Roscoe Bốn mặt khơng thốt nước A v q Đường tới hạn Đường cố kết p’ Hình chiếu đường tới hạn Đường tới hạn Đường cố kết p’ v q Hai mặt thốt nước Mặt Roscoe Các lộ trình trong thí nghiệm thốt nước và khơng thốt n...
TRẦN QUANG HỘ tqho@hcmut.edu.vn Chương 2 NHỮNG NGUYÊN LÝ TỔNG QUÁT VỀ ỨNG XỬ CỦA ĐẤT Ứng suất và lộ trình ứng suất Trạng thái ứng suất tại một điểm được mơ tả bằng một tensơ ứng suất: Ứng suất Tensơ ứng suất chính Các bất biến của tensơ ứng suất Khối bát diện Vectơ pháp tuyến OA=OB=OC=OA’=OB’=OC’ Ứng suất trên mặt khối bát diện Nguyên lý ứng suất cĩ hiệu ở dạng tensơ Mơ tả trạng thái ứng suất. Mơ tả bằng ellipse Mơ tả bằng vịng Mohr R O R’ Y y X x Vòng Mohr M R O R’ A u Vòng Mohr ứng suất có hiệu Vòng Mohr ứng suất tổng Mơ tả theo viện MIT Mơ tả theo trường Cambridge Lộ trình ứng suất. Mơ tả theo MIT Mơ tả theo MIT Thí nghiệm cĩ Thì lộ trình là một đường thẳng qua gốc tọa độ: Mơ tả theo Cambridge Mơ tả theo trường Cambridge Ứng suất trung bình: Ứng suất lệch: Ứng suất cĩ hiệu: Thí nghiệm cĩ Thì lộ trình là một đường thẳng qua gốc tọa độ: Biến dạng Ma trận biến dạng tổng quát Ma trận biến dạng chính. Mối quan hệ ứng suất biến dạng Đàn hồi tuyến tính Trong hệ trục ứng suất chính Điều kiện khơng thốt nước: và Mối liên hệ giữa các loại modun 2,5 2,0 1,5 1,0 0,5 0 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 Eu E’ E’oed E’ E’oed Eu ’ Dẻo và phá hoại Dẻo tăng bền Dẻo suy bền Dẻo lý tưởng Y y R A O Đất chảy dẻo khi nén cố kết đẳng hướng Dẻo Đàn hồi Đường cố kết đẳng hướng: v = N- lnp’ O AB D v lnp’ C Dẻo O vK N p’ = 1 Mơ hình sét Cam, CC Đường cong dẻo: Đường trạng thái tới hạn: Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Đường cong dẻo q Mp’+ ln p’ po’ = 0 p = p /2,72c o po P’ q ’’’ Mặt chảy dẻo và đường trạng thái tới hạn q v P’ B1 Hình chiếu đường tới hạn Đường tới hạn Đường cố kết đẳng hướng Đường dỡ tải và chất tải Đường cong dẻo Mơ hình sét cam cải tiến MCC Đường cong dẻo: Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Đường cong dẻo p = p’ /2 , c o p’o P’ q =p’po’ M2 Mơ hình soft soil Mơ hình soft soil creep là áp lực tiền cố kết Thể tích nở trong khi cắt mẫu Trạng thái khi cắt mẫu a) Dãn nở; b) Nén; c) Tới hạn Trạng thái tới hạn Sự thay đổi q/p’, v và v theo : q/p’ (q/p’)peak Chặt Rời (q/p’)th Chặt Rời Rời Chặt Vth Định nghĩa về TTTH Trạng thái tới hạn của đất được xác định là trạng thái lúc đất tiếp tục biến dạng với ứng suất và hệ số rỗng khơng đổi (Roscoe et al., 1958) Định nghĩa về TTTH Những điểm kết thúc của thí nghiệm nén ba trục tượng trưng cho các trạng thái tới hạn, lúc đĩ đất tiếp tục biến dạng trượt nhưng tỉ số q/p’ và tỉ thể tích v khơng thay đổi. Đường thẳng nối các trạng thái tới hạn ( thường được gọi là đường trạng thái tới hạn CSL ) cĩ phương trình: Thí nghiệm thốt nước và khơng thốt nước 600 500 400 200 100 0 0 100 200 300 400 500 600 q( kN /m )2 p’(kN/m )2 Thoát nước Đường TTTH 300 1,85 1,8 1,75 1,7 1,65 1,6 1,55 1,5 1,45 4 4,5 5 5,5 6 6,5 lnp (kN/m )2 Tỉ th ể tíc h, v Đường nén cố kết đẳng hướng Đường TTTH a) b) q = Mp’ Trạng thái biến dạng đều. Trạng thái biến dạng đều của bất kỳ một khối hạt nào là trạng thái mà khối hạt liên tục biến dạng với thể tích, ứng suất pháp cĩ hiệu, ứng suất cắt và tốc độ khơng đổi.(Poulos) Trạng thái biến dạng đều. Trạng thái biến dạng đều chỉ kết thúc sau khi tất cả các hạt tiến đến trạng thái sắp xếp một cách đều đặn và sau khi các hạt đã vỡ ,nếu cĩ, sao cho ứng suất cắt cần thiết để gây biến dạng liên tục và tốc độ biến dạng vẫn khơng thay đổi. Trạng thái biến dạng đều. Trong định nghĩa trên khơng đề cập tốc độ nào cần khơng thay đổi cũng như giá trị của tốc độ là bao nhiêu. Trạng thái biến dạng đều. Đường trạng thái đều (SSL) được định nghĩa là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng hệ số rỗng-ứng suất vào lúc khối đất biến dạng với điều kiện ứng suất cĩ hiệu, hệ số rỗng và tốc độ biến dạng khơng đổi. Trạng thái đều của cát chỉ được quan trắc sau khi cát hĩa lỏng trong thí nghiệm ba trục. (a) CU : loose: ec = 0,771, ’3c = 500 kPa (b) CD : loose: ec = 0,776, ’3c = 500 kPa (c) CU : dense: ec = 0,618, ’3c = 200 kPa (d) CD : dense: ec = 0,691, ’3c = 130 kPa (e) CU : dense: ec = 0,618, ’3c = 8000 kPa (f) CUE : loose: ec = 0,732, ’3c = 500 kPa (g) CUE : dense: ec = 0,750, ’3c = 500 kPa. (h) CD : loose: ec = 0,677, ’3c = 60 kPa Thống nhất CSL SSL Biểu thức quan hệ giữa M & ’cs TC: TE: Trường hợp cĩ kể đến ứng suất trung gian: LỘ TRÌNH ỨNG SUẤT ĐỐI VỚI SÉT CỐ KẾT THƯỜNG VÀ SÉT QUÁ CỐ KẾT NHẸ a) Sét cố kết thường b) Sét quá cố kết nhẹ Thí nghiệm CD Điểm phá hoại q Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Lộ trình ứng suất trong quá trình thoát nước p = + q/3c c Đường cong dẻo dãn rộng sao cho trạng thái ứng suất hiện tại nằm trên đường cong dẻo tương ứng Điểm chảy dẻo ban đầu Đường cong dẻo ban đầu po’ a b c d e P’ a) b) Điểm phá hoại q Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Lộ trình ứng suất trong quá trình thoát nước p = + q/3c c Đường cong dẻo dãn rộng sao cho trạng thái ứng suất hiện tại nằm trên đường cong dẻo tương ứng Đường cong dẻo ban đầu po’ a b d P’ f f c e Thí nghiệm CD a) Sét cố kết thường b) Cách tính v c) Sét quá cố kết nhẹ Đường cố kết đẳng hướng Lộ trình ứng suất băng qua các đường tương ứng với các đường cong dẻo trong mặt (q,p’) Đường TTTH Điểm phá hoại Đường dỡ tải hệ số góc p ’ pop’ ’ ’ Đường cố kết đẳng hướng Trạng thái ban đầu Chảy dẻo Trước khi chảy dẻo, lộ trình ứng suất nằm trên đường sau đó băng qua các đường tương ứng với các đường cong dẻo trong mặt (q,q’) và tiến đến điểm phá hoại trên đường TTTH Điểm phá hoại Đường TTTH O v lnp’ lnp’ O v v N O v lnp’ po’ a) b) c) Thí nghiệm CU Sét cố kết thường Đường cố kết đẳng hướng Điểm phá hoại Đường TTTH a b of Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Đường cong dẻo dãn rộng sao cho trạng thái ứng suất hiện tại nằm trên đường cong dẻo tương ứng a o b f po poapob pof’ ’ ’ ’ v O q lnp’ po’ p’ a) b) Điểm phá hoại Sét quá cố kết nhẹ. Bên trong đường cong dẻo lộ trình thẳng đứng Thí nghiệm CU Đường cố kết đẳng hướng Điểm phá hoại Điểm chảy dẻo Điểm chảy dẻo Đường TTTH Điểm phá hoại Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ a b f y popoapob pof ’ ’ ’ ’ a bo y f po’ poa’ pob’ pof’lnp’O O v q P’ a) b) Mặt phẳng khơng thốt nước – Mặt phẳng thốt nước Mặt phẳng thốt nước và khơng thốt nước A BC D E A1 B1 Hình chiếu đường tới hạn Đường tới hạn Đường cố kết v P’ q A B C A1 B1 Đường cố kết Đường tới hạn Hình chiếu đường tới hạn p’ q v Trạng thái của mẫu lúc phá hoại Mẫu khơng thốt nước Mẫu thốt nước Trạng thái của mẫu lúc phá hoại A B 1 3 q p’p’o p’f Lộ trình ESP của CD Mặt Roscoe Bốn mặt khơng thốt nước A v q Đường tới hạn Đường cố kết p’ Hình chiếu đường tới hạn Đường tới hạn Đường cố kết p’ v q Hai mặt thốt nước Mặt Roscoe Các lộ trình trong thí nghiệm thốt nước và khơng thốt nước trong (q,p’,v) p’ q v Đường cố kết Đường tới hạn Không thoát nước Thoát nước A B C D E O q p’ Đường trạng thái tới hạn q =Mp’ Thoát nước Không thoát nước Lộ trình ứng suất trong mặt (q,p’) của thí nghiệm thốt nước và khơng thốt nước Kiểm chứng mặt Roscoe Đường đẳng thể tích v của thí nghiệm thốt nước. Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ q p’O A D E v = v1v2 v3v4v5 Thoát nước Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ q p’O A D E v = v1v2 v3v4v5 Thoát nước Không thoát nước Đường đẳng thể tích v của thí nghiệm thốt nước và khơng thốt nước. Hình dạng mặt Roscoe Phương pháp xác định áp lực nén đẳng hướng tương đương v vA O pA’ pe’ p’ Đường nén cố kết đẳng hướng Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ A q/pe’ p’/pe’O Lộ trình ứng suất đã chuẩn hĩa của thí nghiệm khơng thốt nước Hình dạng mặt Roscoe Lộ trình ứng suất đã chuẩn hĩa của thí nghiệm thốt nước A1 A2 A3 v1 v2 v3 v B3 B2 B1 C1 C2 C3 (p )e 3’ (p )e 2’ (p )e 1’ q D2 p’ q/pe’ p’/pe’O 0,0 0,5 1,0 Lộ trình ứng suất của thí nghiệm thốt nước và áp lực nén cố kết Lộ trình thí nghiệm CD cho HOC Lộ trình ứng suất trong mặt (q,p’) và mặt (v, lnp’) của thí nghiệm thốt nước đối với sét quá cố kết nặng q O y a f Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ Đường cong dẻo ban đầu y- điểm chảy dẻo f- điểm phá hoại y a f Oo o pof poa po’ ’ ’ p’ pof poa po’ ’ ’ lnp’ Đường cố kết đẳng hướng Điểm phá hoại Đường TTTH v a) b) Lộ trình ứng suất trong mặt (q,p’) và mặt (v, lnp’) của thí nghiệm khơng thốt nước đối với sét quá cố kết nặng q O y a Đường trạng thái tới hạn q = Mp’ o pof poa po’ ’ ’ p’ lnp’ Đường TTTHf pof poa po’ ’ ’ o y a fĐường cong dẻo ban đầu v q O O p’ p’ p -u +u a) b) c) Lộ trình thí nghiệm CD cho HOC Mặt Hvorslev và giới hạn chịu kéo 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 q’ /p e’ p’/pe’ Thoát nước Không thoát nước Mặt Hvorslev Mặt biên hồn chỉnh trong hệ trục được chuẩn hĩa O A B C q/pe’ p’/pe’ A B g q/pe’ p’/pe’ Mặt Hvorslev Độ dốc h Mặt giới hạn chịu kéo Mặt Hvorslev Mặt Hvorslev và giới hạn chịu kéo Mặt biên trạng thái hồn chỉnh Mặt biên hồn chỉnh trong hệ trục chuẩn hĩa. g O C B A Miền không có trạng thái nào xảy ra Miền trạng thái Mặt giới hạn chịu kéo Đường nén cố kết Mặt Hvorslev Mặt Roscoe q/pe’ p’/pe’ q v P’ Đường cố kết Mặt giới hạn chịu kéo Đường tới hạn Mặt HvorslevMặt Roscoe Mặt biên hồn chỉnh trong khơng gian (q, p’,v) THANK YOU FOR LISTENING
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_dat_chuong_2_nhung_nguyen_ly_tong_quat_ve_u.pdf