Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Cọc vật liệu rời - Trần Quang Hộ
Tóm tắt Bài giảng Cơ học đất - Chương 5: Cọc vật liệu rời - Trần Quang Hộ: ...Chương 5 CỌC VẬT LIỆU RỜI TRẦN QUANG HỘ tqho@hcmut.edu.vn Phương pháp rung và lèn chặt Miền cấp phối thích hợp Tính chất các miền Miền A: Rất dễ đầm chặt Miền B: Rất thích hợp cho pp đầm rung. Hàm lượng hạt mịn nhỏ hơn 10%. Miền C: Vẫn phù hợp với pp đầm rung nhưng đòi hỏi thời gian nước thoát lâu; phải thêm sỏi đá từ mặt đất để trở thành cọc đá. Miền D: Không thể đầm rung; phải sử dụng cọc đá, vật liệu rời. Phương pháp rung thay thế Phương pháp rung kết hợp Phương pháp khoan trong ống bao M Phương pháp rung thay thế Đường kính có hiệu Lưới tam giác: Lưới vuông: Đường kính có hiệu Review: Taylor and Merchant’s theory Tỉ diện tích thay thế Vuông: Tam giác: Mặt cắt xử lý nền Mặt cắt và chiếu bằng khối trụ một cọc vật liệu g Hệ số tập trung ứng suất Ảnh hưởng hiệu ứng vòm Tỉ số ứng suất Ứng suất trung bình: Ứng suất trong cọc: Ứng suất trong đất: Cơ chế phá hoại Phá hoại phình ngang Green Wood (1970): Vesic (1972): Phá hoại phình ngang Hu
Chương 5 CỌC VẬT LIỆU RỜI TRẦN QUANG HỘ tqho@hcmut.edu.vn Phương pháp rung và lèn chặt Miền cấp phối thích hợp Tính chất các miền Miền A: Rất dễ đầm chặt Miền B: Rất thích hợp cho pp đầm rung. Hàm lượng hạt mịn nhỏ hơn 10%. Miền C: Vẫn phù hợp với pp đầm rung nhưng đòi hỏi thời gian nước thoát lâu; phải thêm sỏi đá từ mặt đất để trở thành cọc đá. Miền D: Không thể đầm rung; phải sử dụng cọc đá, vật liệu rời. Phương pháp rung thay thế Phương pháp rung kết hợp Phương pháp khoan trong ống bao M Phương pháp rung thay thế Đường kính có hiệu Lưới tam giác: Lưới vuông: Đường kính có hiệu Review: Taylor and Merchant’s theory Tỉ diện tích thay thế Vuông: Tam giác: Mặt cắt xử lý nền Mặt cắt và chiếu bằng khối trụ một cọc vật liệu g Hệ số tập trung ứng suất Ảnh hưởng hiệu ứng vòm Tỉ số ứng suất Ứng suất trung bình: Ứng suất trong cọc: Ứng suất trong đất: Cơ chế phá hoại Phá hoại phình ngang Green Wood (1970): Vesic (1972): Phá hoại phình ngang Hugles &Withers (1974): Madhav (1979): Phá hoại trượt tổng thể Madhav và Vitkar (1978): Wong (1975): Phá hoại trượt tổng thể Barsdale & Bakus Phá hoại do chọc thủng Aboshi & cọng sự (1979): Khả năng chịu tải một nhóm cọc Khả năng chịu tải nhóm cọc ; ; Sét rất yếu (Barsdale, Bachus, 1983): Độ lún của nền cọc vật rời Tỉ số độ giảm lún: Phương pháp cân bằng độ lún: TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI DỐC TRÊN NỀN CỌC VẬT LIỆU RỜI Phương pháp mặt cắt Phương pháp sức chống cắt trung bình v Ứng suất và sức chống cắt ƯS có hiệu bên trong cọc và ƯS tổng bên trong nền: SCC bên trong cọc và trong đất nền: SCC trung bình và trọng lượng đơn vị trung bình Khi không xét đến sự tập trung ứng suất và bỏ qua lực dính của cọc: Phương pháp gộp RM: moment chống trượt của nền ko cọc vât liệu rời DM:moment gây trượt của nền ko cọc vât liệu rời RM: độ gia tăng moment chống trượt do ma sát của cọc vât liệu rời : độ gia tăng moment gây trượt do trọng lượng của cọc vât liệu rời Độ cố kết của nền Gia tăng sức chống cắt Độ lún cố kết thứ cấp 3. On the contrary the deeper layers has deposited longer so they have higher viscosity than the upper layers. Sự xâm nhập của đất. Conclusion. hhh Trình tự thi công Sự phình ngang của cọc Cọc vật liệu đã hoàn tất THANK YOU FOR LISTENING
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_dat_chuong_5_coc_vat_lieu_roi_tran_quang_ho.pdf