Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 4: Cách xác định chuyển vị trong hệ thanh đàn hồi tuyến tính
Tóm tắt Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 4: Cách xác định chuyển vị trong hệ thanh đàn hồi tuyến tính: ...“k” q Trạng thỏi “m” 1/. Cụng thức ( ) dsM h ttdsNt ds EF NNds GF QQds EJ MM zRP k mm kcm mkmkmk jmjkkmk ∑∫∑∫ ∑∫∑∫∑∫∑ − + +++=+∆ 12 . α α υ Chia 2 vế cho Pk , ta cú : ( ) dsM h ttdsNt ds EF NNds GF QQds EJ MM zR k mm kcm mkmkmk jmjkkm ∑∫∑∫ ∑∫∑∫∑∫∑ − ... 2.3: Xỏc ủịnh chuyển vị nằm ngang tại mắt dàn số 5, cho biết ủộ cứng trong cỏc thanh dàn là như nhau và EF= const 21 Giải 22 Trạng thỏi “m” Xỏc ủịnh Nim. Kết quả thể hiện trong bảng Trạng thỏi “k” Xỏc ủịnh Nik. Kết quả thể hiện trong bảng ∑= i i imik l EF NN x5 ( ) 02611 ... Trong biểu thức khụng viết dấu ∑ nhưng cũng cần hiểu là phải nhõn biểu ủồ trong toàn hệ 33 yMM mk .. ω=Tớch số : Nghĩa là : nếu cú một trong hai biểu ủồ cú dạng ủường thẳng thỡ tớch số mk MM . bằng tớch của diện tớch biểu ủồ ωdiện tớch Với tung ủộ y của biểu ủồ cúcú dạng bất kỳ dạng ủườn...
Chương 4 CÁCH XÁC ðỊNH CHUYỂN VỊ TRONG HỆ THANH ðÀN HỒI TUYẾN TÍNH BỘ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO TRƯỜNG Cð CN& QT SONADEZI ------------------- BÀI GiẢNG: CƠ HỌC KẾT CẤU ThS. VÕ XUÂN THẠNH I/. Khái niệm 1/. ðịnh nghĩa: Biến dạng là sự thay đổi hình dạng, kích thước của các phân tố dưới tác dụng của tải trọng hoặc các tác động của các nguyên nhân khác Biến dạng của một cơng trình là do kết quả biến dạng của các phân tố trong các cấu kiện của cơng trình 2 Chuyển vị là sự thay đổi vị trí của các điểm trên cơng trình khi cơng trình bị biến dạng Một phân tố trong cơng trình cĩ 3 khả năng: •Khơng chuyển vị mà cĩ biến dạng (xét phân tố A) •Cĩ chuyển vị và cĩ biến dạng (xét phân tố 2) •Cĩ chuyển vị nhưng khơng cĩ biến dạng (xét phân tố 3) A 2 3 3 2/. Phân loại chuyển vị: •Chuyển vị thẳng của một điểm •Chuyển vị xoay của tiết diện tại một điểm đang xét a/. Các nguyên nhân gây ra chuyển vị: •Tải trọng tác dụng •Sự thay đổi của nhiệt độ •Sự chuyển vị cưởng bức của các gối tựa 4 K K’ ϕ • II/. Vận dụng biểu thức thế năng để xác định chuyển vị : • 1/.Cách tính trực tiếp từ biểu thức thế năng: • Cách tính nầy chỉ áp dụng tính chuyển vị tại vị trí lực tập trung P Vậy : P UPTU 2. 2 1 =∆⇔∆== −−−−=−= ∑∫∑ ∫∑∫ dsEF Nds GF Qds EJ MAU 222 * 222 υ ++=∆ ∑∫ ∑∫∑∫ dsEF Nds GF Qds EJ M P 222 2 222 υ 5 P z PzM −= l ( ) EJ Pldz EJ Pz P ds EJ M P l 32 2 2 2 3 0 22 = − = =∆ ∫∑∫ Ví dụ : 6 2/. Cách xác định theo định lý Castiglinato: Phát biểu định lý: đạo hàm riêng thế năng biến dạng đàn hồi theo lực Pk nào đĩ sẽ bằng chuyển vị tương ứng với phương và vị trí của lực Pk đĩ k k P U ∂ ∂ =∆ ∂ ∂ + ∂ ∂ + ∂ ∂ =∆ ∑∫∑ ∑∫∫ dsP N EF Nds P Q EG Qds P M EJ M kkk k ... υ 7 P z PzM −= l ( ) ( ) EJ Pldzz EJ Pzds P M EJ M l k 3 3 0 =− − = ∂ ∂ =∆ ∫∑∫ Ví dụ: xét ví dụ trước 8 * Chú ý: • Nếu thì chuyển vị cùng chiều với Pk và ngược lại • Nếu tải trọng là lực phân bố cĩ thể thay thế bằng lực tập trung để tính • Trường hợp Pk là mơ men tập trung thì chuyển vị tương ứng là chuyển vị xoay • Nếu cần tìm chuyển vị tại vị trí nào đĩ thì cĩ thể đặt thêm lực Pk tại vị trí đĩ. Sau khi xác định được chuyển vị thì cho Pk =0 sẽ được kết quả cần tìm 0>∆k 9 10 III/. Cơng thức tổng quát xác định chuyển vị của hệ thanh ( cơng thức Maxwell-Morh 1874) a/. Ký hiệu chuyển vị : Pk Trạng thái “k” q Trạng thái “m” 1/. Cơng thức ( ) dsM h ttdsNt ds EF NNds GF QQds EJ MM zRP k mm kcm mkmkmk jmjkkmk ∑∫∑∫ ∑∫∑∫∑∫∑ − + +++=+∆ 12 . α α υ Chia 2 vế cho Pk , ta cĩ : ( ) dsM h ttdsNt ds EF NNds GF QQds EJ MM zR k mm kcm mkmkmk jmjkkm ∑∫∑∫ ∑∫∑∫∑∫∑ − + ++++−=∆ 12 . α α υ 11 12 Là chuyển vị tại liên kết j ở trạng thái “m” jmZ Là phản lực tại liên kết j tương ứng với chuyển vị do lực Pk=1 gây ở “k” jmR jmZ 0. >jmjm ZR Khi và cùng chiều jmZ jmR mmm NQM ,, Nội lực ở trạng thái “m” kkk NQM ,, Nội lực ở trạng thái “k” do Pk =1 gây ra + + + + + * Các chú ý + cơng thức Morh chỉ áp dụng cho hệ gồm những thanh thẳng hoặc cong với độ cong bé 5 1≤ r h +Khi tính hệ ở trạng thái ‘’k’’ chỉ cần đặt lực Pk =1 + nếu cần tìm chuyển vị thẳng thì Pk là lực tập trung + nếu tìm chuyển vị gĩc xoay thì Pk là mơ men tập trung 13 + nếu kết quả 0>∆km Thì chuyển vị cùng chiều với Pk đã giả định và ngược lại 14 2/. Vận dụng cơng thức Morh vào các bài tốn chuyển vị a/. Hệ dầm và khung chịu tải trọng Trong hệ dầm và khung chịu ảnh hưởng của biến dạng đàn hồi dọc và trượt là rất nhỏ so với biến dạng uốn , nên trong tính tốn thường cho phép bỏ qua ảnh hưởng của chúng , lúc nầy ta cĩ 15 Ví dụ 2.1 : xác định chuyển vị thẳng đứng tại B . Cho biết độ cứng của thanh dầm E.J =const 16 Giải : 17 Ví dụ 2.2 : xác định chuyển vị ngang tại B , cho biết độ cứng của các thanh là như nhau và EJ = const 18 19 b/. Hệ dàn khớp chịu tải trọng Trong hệ dàn , các thanh chỉ tồn tại lực dọc , nên: Các đại lượng F.E,N,N mk Thường bằng const đối với từng thanh dàn . Suy ra: 20 Ví dụ 2.3: Xác định chuyển vị nằm ngang tại mắt dàn số 5, cho biết độ cứng trong các thanh dàn là như nhau và EF= const 21 Giải 22 Trạng thái “m” Xác định Nim. Kết quả thể hiện trong bảng Trạng thái “k” Xác định Nik. Kết quả thể hiện trong bảng ∑= i i imik l EF NN x5 ( ) 02611 >+==∆ ∑ EFd.plEFNN imikkm 23 c/. Hệ tĩnh định chịu chuyển vị cưỡng bức tại các gối tựa: Nguyên nhân nầy khơng gây ra nội lực trong hệ tĩnh định nên N=M=Q= 0, nên : 24 Ví dụ 2.4: xác định độ võng tại B và gĩc xoay tại C 25 26 [ ] [ ] ϕϕϕ .2.1.2.. aaVMZRy AAjmjkB −∆=∆−−=∆−−−=−= ∑ 27 d/. Hệ tĩnh định chịu biến thiên nhiệt độ: Nguyên nhân nầy cũng khơng gây ra nội lực trong hệ tĩnh định 28 Nếu constt,t,h, mm =α 12 trên từng đoạn thì : T2m ,t1m ,tcm là biến thiên nhiệt độ thớ dưới , thớ trên và thớ giữa của thanh ( ) ( )kk N,M ΩΩ Là diện tích của biểu đồ ( ) ( )kk N,M trên từng đoạn thanh ( ) ( )kk N,M ΩΩ lấy dấu theo dấu của biểu đồ ( ) ( )kk N,M 29 Ví dụ 2.5: xác định độ võng tại tiết diện k của hệ cho trên hình vẽ , cho biết cmh;cmh;C).,( BCABo 20301021 15 ===α −− 30 Giải 31 VI/. Tính chuyển vị theo phương pháp nhân biểu đồ (Veraxaghin) 1/. Cơng thức tính chuyển vị : ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )mkmkmkkcmkmmjmjkkm QQNNMMNtMtthzR +++Ω+Ω−+−=∆ ∑∑∑ .. 12 α α kkk NQM ,, Là các biểu đồ nội lực do đơn vị Pk=1gây ra cho hệ trong trạng thái ”k” mmm N,Q,M Là các biểu đồ nội lực do riêng tải trọng (đã cho) gây ra cho hệ trong trạng thái ”m” 32 constt,t,h, mm =α 12 trên từng đoạn thì: Chú ý : Các đại lượng 1/EJ ; 1/EF ; 1/GF tuy khơng viết trong biểu thức nhưng cần hiểu ngầm là vẫn tồn tại, khi tính phải thêm các đại lượng đĩ vào Trong biểu thức khơng viết dấu ∑ nhưng cũng cần hiểu là phải nhân biểu đồ trong tồn hệ 33 yMM mk .. ω=Tích số : Nghĩa là : nếu cĩ một trong hai biểu đồ cĩ dạng đường thẳng thì tích số mk MM . bằng tích của diện tích biểu đồ ωdiện tích Với tung độ y của biểu đồ cĩcĩ dạng bất kỳ dạng đường thẳng lấy tại vị trí tương ứng với trọng tâm của Diện tích ω 34 mkmk NNQQ .;.Các tích số Cũng tính tương tự Tính chuyển vị cho dầm, khung , ảnh hưởng của lực cắt và lực dọc thường rất nhỏ, cĩ thể bỏ qua, do đĩ ( )( )mkkm MM=∆ Khi tính chuyển vị cho dàn ,vì M=0,Q=o nên ( )( )mkkm NN=∆ 35 2/. Cách tạo trạng thái k Pk=1 Pk=1 Chuyển vị thẳng đứng Chuyển vị ngang mk=1 Chuyển vị xoay Pk=1 Pk=1 CV thẳng tương đối giữa 2 điểm mk=1 mk=1 CV xoay tương đối giữa 2 điểm 36 3/. Cách nhân biểu đồ y.ω 1ω Mang dấu dương nếu hai biểu đồ cùng một phía của trục thanh . Ngược lại mang dấu âm Những chú ý khi nhân biểu đồ y1 y2 C1 C2 2ω y1 1ω 2ω 3ω 4ω 5ω y2 y3 y4 2211 yyy ωωω −= 5544332211 yyyyyy ωωωωωω −−−+= 37 Nếu biểu đồ lấy diện tích cĩ hai dấu thì cĩ thể xem Diện tích là hiệu quả của hai diện tích và ω ω 1ω 2ω y1 y2 1ω 2ω 2211 yyy ωωω −= a b c 1ω Diện tích tam giác abc 2ω Diện tích hình prabol ac 38 Ví dụ 3.1: Xác định độ võng tại B. chỉ xét biến dạng uốn . Cho biết EJ =const 39 Giải 40 Ví dụ 3.2: xác định chuyển vị thẳng đứng tại B. Chỉ xét biến dạng uốn. Cho biết EJ = const 41 Giải 42 EJ PlPlll EJ llPl EJ yB 3 . 24 5 42 . 1 3 2 2 1 = × − × = Ví dụ 3.3: xác định chuyển vị thẳng đứng của điểm E. Biết EJ = const l/2 l E q 43 L/2 L E q 8 ql 2 1ω 2ω 32 ql 2 l 3 2 hL 3 2 2 1 ××=×=ω 32 3ql 2 16 ql 2 32 ql 2 8 l 32 ql 2 l 3 2 y 2 11 ×××=× )(ω )()( 4 l 3 2 2 1 2 l 8 ql y 2 22 ××××=×ω 43 2 2 ly ×= 4 2211km ql EJ384 5 y2y2 EJ 1 =××+××== )( ωω∆∆E P=1 4 l 4 l 8 ly =1 44 Ví dụ 3.4: xác định chuyển vị thẳng đứng tương đối giữa hai tiết diện B và D theo phương nối hai điểm đĩ. Cho biết EJ = const và như nhau cho tất cả các thanh. Chỉ xét ảnh hưởng của biến dạng uốn. 45 Giải ( )( ) 0. 48 2 2 2. . 4 1 . 2 . 3 11 . 32 >= × ×==∆ EJ qlllql EJ MM mkBD 46 2m P=6kN M=8kN.m 4m 4m q=2kN/m A Tính chuyển vị ngang và chuyển vị xoay tại A Bài tập EJ 2EJ EJ Bài 1 47 2m P=6kN 4m 4m A Tính chuyển vị ngang và chuyển vị đứng tại A 2EJ 2EJ EJ Bài 2 48
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_ket_cau_chuong_4_cach_xac_dinh_chuyen_vi_tr.pdf