Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 5: Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh
Tóm tắt Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 5: Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh: ...2EJ EJ 6m 6m 4m Vớ dụ 2 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4mX1 X2 Hệ cơ bản 17 EJ 180 2211 == δδ EJ 144 2112 − == δδ Vớ dụ 2 EJp 864 1 =∆ EJEJEJp 1026643615,4636 3 1 2 1 2 − = ììì+ìììì−=∆ 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m x1=1 x2=1 36 6 6 lh 3 1 =ω lxc ...ủồ mụ men uốn M và lực dọc sẽ ủối xứng, biểu ủồ lực cắt Q sẽ phản ủối xứng 33 •Trong cỏc hệ ủối xứng, chịu tải trọng phản xứng: Biểu ủồ mụmen và lực dọc phản xứng, biểu ủồ lực cắt ủối xứng 34 Dựa vào nhận xột trờn, ta cú thể thay thế việc tớnh trờn hệ ủối xứng bằng cỏch tớnh trờn nửa h... 1 2 1l EJ 1 =ì ì = )(δ 46 0 1 2 3 4 5 M2=1 3 3 2 23 3 2 2 22 EJ3 l EJ3 l 3 2 2 1l EJ 1 3 2 2 1l EJ 1 +=ì ì +ì ì = )()(δ 47 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 M2=1 M3=1 5 3 33 3 23 EJ6 l 3 1 2 1l EJ 1 =ì ì = )(δ 48 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 1l1 l2 l3...
Chương 5 PHƯƠNG PHÁP LỰC VÀ CÁCH TÍNH HỆ PHẲNG SIÊU TĨNH BỘ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO TRƯỜNG Cð CN& QT SONADEZI ------------------- BÀI GiẢNG: CƠ HỌC KẾT CẤU ThS. VÕ XUÂN THẠNH 1 I/. Khái niệm về kết cấu siêu tĩnh: 1/. ðịnh nghĩa: hệ siêu tĩnh là hệ mà trong trạng thái khơng biến dạng nếu ta chỉ dùng các phương trình cân bằng tĩnh học thì khơng thể xác định được tất cả các phản lực liên kết và nội lực trong hệ 2/. Bậc siêu tĩnh Bậc siêu tĩnh chính bằng số liên kết thanh thừa trong hệ ngồi số liên kết cần để hệ BBH 2 II/. Tính kết cấu siêu tĩnh bằng phương pháp lực 1/. Cơng thức tính bậc siêu tĩnh Trường hợp nối đất 1T+2K+3H+Co>3D Cơng thức tính bậc siêu tĩnh n theo số chu vi kín n=3V-K V: số chu vi kín K : số khớp đơn cĩ trong hệ n= 1T+2K+3H+Co-3D 3 Ví dụ V= 2 K = 5 (B) khớp bội = 2 khớp đơn (C) khớp đơn = 1 (D) khớp đơn = 1 (D’) khớp đơn =1 ---------------- ---------------- cộng = 5 khớp đơn n= 3V – K = 3x2 – 5 =1 A B C D D’ 4 2/. Nội dung của phương pháp lực a/. Hệ cơ bản: Hệ cơ bản là hệ BBH được suy ra từ hệ siêu tĩnh đã cho bằng cách loại bỏ đi tất cả hoặc một số liên kết thừa P P x1 x2x3 “hệ siêu tĩnh “ “hệ cơ bản “ 5 ðiều kiện để hệ cơ bản tương đương với hệ thực là : chuyển vị tại các vị trí của liên kết thừa Xk bị loại bỏ phải bằng khơng 0=∆k b/. Phương trình chính tắc 0 0 0 2211 22222222121 11111212111 =∆+∆+∆+∆+δ++δ+δ =∆+∆+∆+∆+δ++δ+δ =∆+∆+∆+∆+δ+δ+δ ∆ ∆ ∆ nznnPnPnnnnn ztPnn ztPnn X...XX .......................................... X...XX X...XX 6 Chú ý : khi chọn hệ cơ bản cho hệ siêu tĩnh chịu các chuyển vị cưỡng bức Z tại các gối tựa ta cần chú ý: + đối với các liên kết thừa khơng cĩ chuyển vị cưỡng bức cĩ thể loại bỏ và thay thế bằng các lực Xk + đối với liên kết thừa cĩ chuyển vị cưỡng bức ta qui định: chỉ được phép cắt bỏ và thay thế cặp lực Xk ngược chiều nhau và khơng được phép loại bỏ 7 X1 X1 X1 8 + đối với thanh hai đầu khớp (khơng cĩ ngoại lực tác dụng ), được cắt thanh và thay thế cặp lực Xk ngược chiều nhau mà khơng được loại bỏ X1 X1 ≠∝EA 9 ðối với những trường hợp cĩ thể áp dụng cách “ nhân biểu đồ”, ta cĩ : ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ∑ ∑ +++=δ +++=δ j j jk jkkkkkkkkk j j jm jkmkmkmkkm c R RQQNNMM c R RQQNNMM b/. Cách tính các số hạng kmkP δ,∆ 10 jkkkk R,Q,N,M Là lực uốn, dọc, cắt và phản lực tại gối đàn hồi thứ j do lực xk =1 gây ra trong hệ cơ bản jmmmm R,Q,N,M Là lực uốn, dọc, cắt và phản lực tại gối đàn hồi thứ j do lực xm =1 gây ra trong hệ cơ bản jC Hệ số đàn hồi thứ j 11 Chú ý: Các đại lượng 1/EJ; 1/EF; 1/GF tuy khơng viết trong biểu thức nhưng cần hiểu ngầm là vẫn tồn tại , khi tính phải thêm các đại lượng đĩ vào Trong biểu thức khơng viết dấu ∑ nhưng cũng cần hiểu là phải nhân biểu đồ trong tồn hệ 12 ( )( ) ( )( ) ( )( ) ∑+++=∆ j j jp jk o pk o pk o pkkp c R RQQNNMM o p o p o p Q,N,M Là các biểu đồ nội lực do riêng tải trọng gây ra trên hệ cơ bản * Tải trọng 13 * Thay đổi nhiệt độ ( ) ( ) ( )∑∑ Ωα+Ω−α=∆ kcmkmmkt NtMtth 12 * Chế tạo chiều dài thanh khơng chính xác i i ikk N ∆=∆ ∑∆ iki N;∆ độ dơi của thanh thứ i khi thanh được chế tạo dài hơn chiều dài thiết kế và lực dọc trong thanh thứ i do Xk=1 gây ra trong hệ cơ bản 14 Ví dụ 1 : 3EJ EJ A BC A BC X1 "HCB” A BC 90 q=5KN/m EJEJEJ 3 160464 3 14 3 244 2 11 11 =×××+×××××=δ EJEJp 2404690 3 1 3 1 1 − =×××× − =∆ 6m 4m KNX EJ X EJ 5,4 0 240 3 160 1 1 = =−× o pM lh 3 1 =ω lxc 4 1 = A BC 4 4 1M x1=1 15 B4x4,5=18 90 o pM11 XM × pM 18 72 3EJ EJ A BC q=5KN/m 6m 4m + - + Q N kNQ Q kNQ CB CA AC 5,4 4 180 0 2 65 6 )72(18 30 2 65 6 )72(18 −= − = = × − −− = = × + −− = 4,5 30 4,5 16 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m Ví dụ 2 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4mX1 X2 Hệ cơ bản 17 EJ 180 2211 == δδ EJ 144 2112 − == δδ Ví dụ 2 EJp 864 1 =∆ EJEJEJp 1026643615,4636 3 1 2 1 2 − = ×××+××××−=∆ 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m x1=1 x2=1 36 6 6 lh 3 1 =ω lxc 4 1 = 1M 2M o pM X1 X2 18 Phương trình chính tắc 0 1026180144 0 864144180 21 21 =−+ − =+− EJ X EJ X EJ EJ X EJ X EJ kNXkNX XX XX 6 31 ; 3 2 057108 02445 21 21 21 = − = =−+− =+− 19 X1=1 X2=1 36 6x(-2/3) 6x31/6 4 5 1 1M 2M opM pM 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m pQ 2/3 41/6 31/6 pN + 20 Ví dụ 3: 3m 3m 6m 12m EJ 4EJ EJ X1 X2 X3 Hệ cơ bản 21 X1=1 X2=1 6 6 X3=1 1 1 X1 X2 X3 M1 M2 M3 6m 6m 22 3m 3m 6m 12m EJ 4EJ EJ 60 60 22,5 37,5 11,28 o pM - + + - Q Mp P=20kN P 20 5,36 23 4/. Phép đơn giản hố khi tính hệ siêu tĩnh theo phương pháp lực a/. Hệ cơ bản đối xứng 24 •Với hệ đối xứng, chịu tải trọng đối xứng . Ta chọn hệ cơ bản đối xứng và sẽ cĩ cập ẩn lực phản đối xứng bằng khơng. Các biểu đồ M và N đối xứng, Q phản đối xứng P/2 P/2 X1 X2 P/2 P/2 X’1 X’1X’2 X’2X’2=0Ta cĩ : P/2 P/2 aa 25 •Với hệ đối xứng, chịu tải trọng phản đối xứng , ta vẫn chọn hệ cơ bản đối xứng, lúc nầy cặp ẩn lực đối xứng bằng khơng . Các biểu đồ M và N phản đối xứng, Q đối xứng P/2 X1 X2 X’1 X’1X’2 X’2 X’1=0Ta cĩ : a P/2 P/2 a a P/2 26 •ðối với tải trọng bất kỳ trên hệ đối xứng ta cĩ thể phân ra tải trọng đối xứng và phản đối xứng a P P/2 aa P/2 P/2 aa P/2 27 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m x1 x2 “HCB” X’1 “HCB” chọn X’1 X’2 X’2 Ví dụ: 28 X’1=1 X’1=1 X’2=1 X’2=1 ' 1M 0'21 ' 12 == δδ ' 2M Lúc nào ta cũng cĩ : 12 6 6 36 0 PM Tính EJ 72 =4×6×6× 2 1 × EJ2 1 2=δ '11 EJ 648 =12×4×12× EJ 1 +4×6×6× 2 1 × EJ2 1 2=δ '22 29 X’1=1 X’1=1 X’2=1 X’2=1 ' 1M ' 2M 12 6 6 36 0 PM EJ 1890 12436 EJ 1 54636 3 1 EJ2 1 P2 =×××+××××+= , ' ∆ EJ 162 -=5,4×6×36×3 1 × EJ2 1 -=∆ ' P1 30 Phương trình chính tắc 0= EJ 1890 +X EJ 648 0= EJ 162 -X EJ 72 ' 2 ' 1 Giải hệ -2,92kN=X kN25,2=X ' 2 ' 1 Vậy ta cĩ : 5,17kN- 67,0 ' 2 ' 12 ' 2 ' 11 == =+= XXX kNXXX 31 b/. Vận dụng tính đối xứng của hệ Trong phương pháp lực , với các hệ cĩ các yếu tố đối xứng , ta cĩ thể lợi dụng tính đối xứng để đơn giản trong tính tốn Người ta nhận thấy là : 32 •Trong các hệ đối xứng, chịu tải trọng tác dụng đối xứng : Biểu đồ mơ men uốn M và lực dọc sẽ đối xứng, biểu đồ lực cắt Q sẽ phản đối xứng 33 •Trong các hệ đối xứng, chịu tải trọng phản xứng: Biểu đồ mơmen và lực dọc phản xứng, biểu đồ lực cắt đối xứng 34 Dựa vào nhận xét trên, ta cĩ thể thay thế việc tính trên hệ đối xứng bằng cách tính trên nửa hệ Ta xét cụ thể các dạng sơ đồ đối xứng và các trường hợp tải trọng tác dụng 35 b.1/.hệ đối xứng, cĩ 1 thanh trùng với trục đối xứng của hệ. Tải trọng tác dụng đối xứng A C B C Chọn nửa hệ để tính theo sơ đồ : Nút C khơng cĩ chuyển vị xoay, chuyển vị ngang và đứng 36 b.2/. Hệ đối xứng tải trọng đối xứng, hệ khơng cĩ thanh nằm trên trục đối xứng A C B l/2 l/2 Tại C khơng cĩ chuyển vị xoay, chuyển vị ngang, cĩ chuyển vị đứng C Chọn nửa hệ để tính theo sơ đồ : 37 b.3/. Hệ đối xứng, tải trọng đối xứng, cĩ khớp nằm trên trục đối xứng A C B l/2 l/2 C khơng chuyển vị ngang, cĩ chuyển vị thẳng theo trục đối xứng, và các tiết diện hai bên khớp C cĩ chuyển vị xoay tương đối với nhau C 38 b.4/. Hệ đối xứng chịu tải phản xứng A C B l/2 l/2 Tại tiết diện đối xứng cĩ M=N=0 cịn Q khác khơng C 39 b.5/. Hệ đối xứng, cĩ trục thanh giữa trùng với trục đối xứng, chịu tải trọng phản xứng A C B l/2 l/2 2J 2J J J J A C l/2 2J J J/2 40 5/.Tính dầm liên tục bằng phương pháp ba mơ men a/. ðịnh nghĩa: Dầm liên tục là một thanh thẳng, đặt trên nhiều gối tựa , trong đĩ số gối tựa lớn hơn 2 b/. Bậc siêu tĩnh Hệ luơn luơn cĩ: D=1 ; T=0 ; K=0 ; H=0 Vậy : n = Co-3 41 c/. Hệ cơ bản Hoặc loại bỏ các gối tự thừa và thay tác dụng của chúng bằng các ẩn lực thừa X1, X2, X3 X1 X2 M1 __ 42 Hoặc đặt khớp vào các tiết diện ở trên gối tựa trung gian và thêm vào các cặp ẩn lực X1, X2, ..Xn. Các cặp ẩn lực đĩ chính là các mơ men nội lực tại tiết diện gối tựa trung gian X1 X2 Với hệ cơ bản nầy là hợp lý nhất vì khi nhân biểu đồ sẽ thu được nhiều hệ số phụ 0δ km = M1 __ 43 d/. Phương trình ba mơ men của dầm liên tục -ðánh số thứ tự các gối 0,1,2,3,từ trái sang phải . Tên nhịp gọi theo tên gối bên trái nhịp , cụ thể tương ứng độ cứng EJ1, EJ2, , EJn Trên hệ cơ bản , ký hiệu các ẩn lực thừa M1,M2,M3 0 1 2 3 EJ1 EJ2 EJ3 M4 4 5 EJ4 EJ5 M1 M2 M3 “HCB” 1l 2l 3l 4l 5l ,...l,l,l 321 44 0 1 2 3 M1=1 4 5 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 1l1 l2 l3 l4 l5 EJ1 EJ3 EJ4 EJ5 M2=1 M3=1 5 0 1 2 3 4 5 1l1 l2 l3 l4 l5 EJ1 EJ3 EJ4 EJ5EJ2 a2 b2 a3 b3 EJ2 P 0M 1M 2M 3M 45 0 1 2 3 M1=1 4 5 0 1 2 3 4 5 1l1 l2 l3 l4 l5 EJ1 EJ3 EJ4 EJ5 M2=1 2 22 2 21 EJ6 l 3 1 2 1l EJ 1 =× × = )(δ 46 0 1 2 3 4 5 M2=1 3 3 2 23 3 2 2 22 EJ3 l EJ3 l 3 2 2 1l EJ 1 3 2 2 1l EJ 1 +=× × +× × = )()(δ 47 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5 M2=1 M3=1 5 3 33 3 23 EJ6 l 3 1 2 1l EJ 1 =× × = )(δ 48 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 1l1 l2 l3 l4 l5 EJ1 EJ3 EJ4 EJ5 M2=1 33 33 22 22 3 3 3 32 2 2 2 p2 EJl b EJl a l b EJ 1 l a EJ 1 ωω ωω∆ +=+= EJ2 a2 b2 a2 b2 1 a3 b3 a3 b3 49 1 2 2 M EJ6 l 2 3 3 2 2 M EJ3 l EJ3 l )+( 3 3 3 M EJ6 l 33 33 22 22 EJl b EJl a ωω ++ + + =0 0 EJl b EJl a M EJ6 l M EJ3 l EJ3 l M EJ6 l 1i1i 1i1i ii ii 1i 1i 1i i 1i 1i i i i i i =+++++ ++ ++ + + + + + )()( )()( )( )( )( )( )( 1)-( )( ωω Tại gối 2 Tại gối i 1ii ll +, : chiều dài các nhịp ở hai bên gối i 1ii +ωω , ia 1ib + : diện tích biểu đồ Mp ở trên nhịp thứ i và i+1o :Khoảng cách từ trọng tâm diện tích đến gối trái nhịp thứ i, : K/c từ trọng tâm đến gối phải nhịp i+1 iω 1i+ω 50 Nếu dầm cĩ n bậc siêu tĩnh ( hay n gối trung gian ) ta viết viết được n phương trình ba mơ men Chú ý: * Với dầm cĩ độ cứng EJi = const , khi đĩ phương trình ba mơ men tại gối i cĩ dạng 0 l b l a 6MlMll2Ml 1i 1i1i i ii 1i1iiiii =+++++ + ++ +++ )()( )( )()( )()(1)(i)1-( ωω 51 * Trường hợp dầm liên tục cĩ đầu thừa o 1 2 a b q P Qui về dầm liên tục đơn giản o 1 2 PQo=qa 2 qa M 2 o -= -Pa=2M 52 * Trường hợp dầm liên tục cĩ đầu ngàm cứng o 1 2 Qui về dầm liên tục đơn giản 1 2-1 3 o 3 lo ‡=EJ 53 e/.Vễ biểu đồ Mp, Qp Mp = Mp +Mgo Mg : biểu đồ mơ men gối do các gối Mi gây ra trên hệ cơ bản Cĩ biểu đồ Mp ta suy ra biểu đồ Qp 54 f/. Trình tự tính tốn: Sau khi xác định bậc siêu tĩnh ( hay gối trung gian ) và chọn hệ cơ bản ta tiến hành các bước: + Bước 1: viết phương trình ba mơmen cho các gối trung gian thứ i + Bước 2: Vẽ biểu đồ Mp do tải trọng gây ra trên hệ cơ bản . ðể vẽ Mp xem mỗi nhịp như một dầm đơn gian o o 55 + Bước 3: tính 1ii11i ba ++ ,,,ωω Nếu trường hợp biểu đồ khĩ xác định diện tích và trọng tâm , ta chia nhỏ biểu đồ trong mỗi nhịp thành những hình đơn giản và áp dụng cơng thức sau: j1i n 1j j1i1i1i ij n 1j ijii bb aa )()( + = +++ = ×=× ×=× ‡” ‡” ωω ωω 56 + Bước 4: giải hệ phương trình ba mơ men để xác định M1, M2, M3,,Mn. ðĩ là các mơ men gối + Bước 5: Vẽ biểu đồ mơ men gối Mg. Trên trục hồnh song song trục dầm, tại vị trí các gối thứ i đặt các tung độ Mi ( đã tính ở bước 4), nối các tung độ Mi ta được biểu đồ Mg 57 + Bước 6: Vẽ biểu đồ Mp = Mp+ Mgo + Bước 7: Vẽ biểu đồ Qp 58 2m P=18kN q=2kN/m 6m 8m 2m P=18kN q=2kN/m 6m 8m M1 “HCB” EJ EJ 0 1 2 0 2 Ví du 1 59 2m P=18kN q=2kN/m 4m 8m M1 “HCB”0 1 2 24 16 MP o (2x2)/3 (2+4/3) b2=4 0 l b l a 6Mll2 2 22 1 11 121 =+++ )()( ωω 3 11 kNm192 3 4 2 2 244 3 22 2 242 a =+ × + ×× = ))(()(ω 3 22 kNm 3 4256 4816 3 2 b × =×××=ω 60 0 8 1 3 4256 6 192 6M862 1 =× × +++ )()( Suy ra: M1 = -16kNm 61 24 16 MP o b2=4 16 Mg 2m q=2kN/m 6m 8m “HCB” 0 1 2 P=18kN 16/3 8 18,67 16 8 9,33 10 8,67 6 Q 62 q=3kN/m 4m3m EJ 2EJ 0 1 2m Ví du 2 6m P=16kN 3m q=3kN/m 4m3m EJ 2EJ 0 1 6m P=16kN 3m M1 2 3 2 3 M3=-6 2EJ 2EJ 63 q=3kN/m 4m3m EJ 2EJ 0 1 6m P=16kN 3m M1 2 3 M3=-6 24 13,5 2EJ 7 2,5 6 20,5 7 2,5 9,25 6 Mpo Mg Mp Qp 6,82 9,17 1,75 8,42 9,58 6 M2 64 Ví dụ 3 q=2kN/m m=6kN.m P=8kN P=8kN 6m 4m 2m 4m 2m 0 1 2 3 0 1 2 3 -1 2EJ EJ 3EJ q=2kN/m Mo M1 M2 2EJ EJ 3EJ 6m 4m 2m 4m 2m 65 0 1 2 3 -1 q=2kN/mMo M1 M2 2EJ EJ 3EJ 6m 4m 2m 4m 2m 9 6 M=6kN.m P=8kN P 16 9,5 1,01 3,9 1,01 3,99,5 4,75 13,8 15,03 7,75 4,25 1,23 8,49 0,49 7,51 Mp Mg Mp Qp o 66
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_ket_cau_chuong_5_phuong_phap_luc_va_cach_ti.pdf