Bài giảng cơ học vật liệu (Bản đầy đủ)

Tóm tắt Bài giảng cơ học vật liệu (Bản đầy đủ): ...nhật biểu diễn trạng tháiứng suất như hình bên - Trạng thái ứng suất tại một điểm: là tập hợp tất cả những ứng suất trên các mặt qua điểm LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 14 ấy. 1.4. CÁC THÀNH PHẦN ỨNG SUẤT TRONG HỆ TỌA ĐỘ ĐỀ-CÁC Chương 1: ỨNG SUẤT Các yêu cầu cân bằng LTA_ Cơ học vật liệu (215... BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC Ví d 01 Chương 2: BIẾN DẠNG ụ : LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 5 2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC Ví d 02 Chương 2: BIẾN DẠNG ụ : LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 6 Chương 2: BIẾN DẠNG 2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC Ví d 03ụ : LTA_ Cơ học vật liệu (21500...IẾ N D Ạ N G Đ À N H Ồ I C Ủ A T H A N H C H ỊU T Ả I D Ọ C T R Ụ C V íd ụ 0 1 : C h ư ơ n g 4 : K É O – N É N Đ Ú N G T Â M LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 6 4 .2 . B IẾ N D Ạ N G Đ À N H Ồ I C Ủ A T H A N ...

pdf70 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng cơ học vật liệu (Bản đầy đủ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh nằm ngang, hai vật đỡ B và D được xem là
cứng tuyệt đối. Nếu lực F đủ lớn sẽ làm cho vật liệu của thanh biến dạng và phá
hủy theo các mặt AB.
- Lực cắt ở hai mặt cắt theo AB và CD là V = 1/2F
- Ứng suất tiếp trung bình ở hai mặt cắt là avg
 : ứng suất tiếp trung bình được xem là như nhau choavg ,
mọi điểm trên mặt cắt này;
V : lực cắt nằm trên mặt cắt, avg có cùng chiều với lực cắt;
A : diện tích mặt cắt .
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 24
1.6. ỨNG SUẤT TIẾP TRUNG BÌNH
Chương 1: ỨNG SUẤT
Lực cắt đơn:
- Xét hai tấm thép mỏng được liên kết với nhau bằng bulông như hình (a) và hai tấm gỗ được
dán với nhau như hình (b).
ằ- Giả sử r ng bulông không siết quá chặt, khi đó bỏ qua lực ma sát.
- Chiều dày hai tấm thép mỏng nên bỏ qua moment gây ra bởi hai lực F.
(a) (b)
Lực cắt đôi:
-Xét các tấm thép mỏng được liên kết với nhau bằng bulông như hình (c) và các tấm gỗ được
dán như hình (d).
-Xét hai mặt cắt ở các mặt liên kết, trên thân bulông và mặt liên kết các tấm gỗ sẽ có các thành
phần lực cắt V= F/2.
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 25
(c) (d)
1.6. ỨNG SUẤT TIẾP TRUNG BÌNH
Chương 1: ỨNG SUẤT
Ví dụ: 01
(a)
(b)
(c)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 26
1.6. ỨNG SUẤT TIẾP TRUNG BÌNH
Chương 1: ỨNG SUẤT
Ví dụ: 01
(d)
(e)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 27
1.6. ỨNG SUẤT TIẾP TRUNG BÌNH
Chương 1: ỨNG SUẤT
Ví dụ: 02
(a)
(e)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 28
(b) (c) (d)
Chương 1: ỨNG SUẤT
1.6. ỨNG SUẤT TIẾP TRUNG BÌNH
Ví dụ: 03
(a)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 29
1.7. ỨNG SUẤT CHO PHÉP
Chương 1: ỨNG SUẤT
Là giá trị giới hạn để đảm bảo cho vật thể làm việc, tức là ứng suất sinh ra trong 
quá trình làm việc không được vượt qua giá trị ứng suất cho phép.
Hệ số an toàn:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 30
Chương 2: BIẾN DẠNG
2.1. BIẾN DẠNG
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 1
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
Khi ật hị tá d ủ lự ật ó kh h hướ th đổi kí h thướ à hì h
Chương 2: BIẾN DẠNG
- v c u c ụng c a c, v c uyn ng ay c c v n
dáng. Sự thay đổi này gọi là biến dạng.
- Chuyển vị là đại lượng có hướng dùng để chỉ sự dịch chuyển của một điểm từ vị trí
này đến vị trí khác.
- Xét vật ở trạng thái ban đầu chưa chịu lực. Các điểm A, B, C trên vật được tính từ
một hệ trục cố định. Khi ngoại lực tác dụng làm biến dạng vật, các điểm A, B, C dịch
chuyển đến vị trí mới là A’, B’, C’.
- Chuyển vị của điểm A được biểu diễn bằng vecto.
- Do bị biến dạng nên các đoạn thẳng AB và AC biến thành các đường cong A’B’ và
A’C’. Nên các chiều dài AB  A’B’; AC  A’C’ và   ’
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 2
Kết luận: khi có sự biến dạng phải tính đến sự thay đổi của chiều dài các đoạn
thẳng và thay đổi các góc của chúng.
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
a) Biến dạng dài là độ dãn dài hoặc độ co lại của một đoạn thẳng t ên một đơn
Chương 2: BIẾN DẠNG
: r
vị chiều dài.
- Xét đoạn AB của vật chưa biến dạng như (2.1)
(2.1) (2.2)
- Khi biến dạng: A  A’ ; B  B’ ; C  C’.
- Biến dạng dài trung bình:
b) Biến dạng góc: là sự thay đổi vuông góc giữa hai đoạn thẳng sau khi biến
dạng. Góc thay đổi được ký hiệu là  và được đo bằng radian.
- Xét đoạn thẳng AB  AC khi vật chưa biến dạng như hình (2.2).
- Sau khi biến dạng, các đoạn thẳng trở thành đường cong và góc giữa chúng
là ’ :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 3
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
c) Xét một phần tử biến dạng t ong không gian
Chương 2: BIẾN DẠNG
r :
- Như vậy, biến dạng dài của phần tử theo các trục x, y , z là:
- Sự thay đổi của các góc sau khi biến dạng theo các trục oxyz :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 4
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
Ví d 01
Chương 2: BIẾN DẠNG
ụ :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 5
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
Ví d 02
Chương 2: BIẾN DẠNG
ụ :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 6
Chương 2: BIẾN DẠNG
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
Ví d 03ụ :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 7
2.2. BIẾN DẠNG DÀI & BIẾN DẠNG GÓC
Ví d 04
Chương 2: BIẾN DẠNG
ụ :
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 8
LTA_ Cơ học vật liệu (215004) 1
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
3.2. ĐỊNH LUẬT HOOKE
3.3. HỆ SỐ POISSON
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )
Biểu đồ ứng suất – biến dạng biểu diễn các giá trị ứng suất và biến dạng trong thí
nghiệm kéo hoặc nén mẫu.
2
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
Ứng suất kỹ thuật
Biến dạng kỹ thuật
Biểu đồ ứng suất-biến dạng cho các số liệu quan trọng về độ bền kéo hay độ bền 
nén của vật liệu mà không cần chú ý đến kích thước, hình dáng.. của vật liệu.
Giai đoạn đàn hồi: mẫu thử trở lại
hình dáng ban đầu khi bỏ lực tác dụng.
Giai đoạn dẻo: khi lực tăng qua giới
hạn đàn hồi làm cho mẫu thử có sự
biến dạng cố định, vĩnh viễn, được gọi
là biến dạng dẻo
Giai đoạn tái bền: ứng suất tăng
đến bền = b
Giai đoạn thắt nút: mẫu thử bị thắt
lại ở vùng nào đó và bị phá hủy ở ứng
suất ph
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.1. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG ( - )
3
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN
Tùy thuộc vào biểu đồ ứng suất – biến dạng mà vật liệu được chia thành 02 loại:
vật liệu dẻo hoặc vật liệu dòn.
4
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.2. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CỦA VẬT LIỆU DẺO & DÒN
5
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.3. ĐỊNH LUẬT HOOKE
6
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. NĂNG LƢỢNG BIẾN DẠNG
7
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
- Năng lượng biến dạng: 
hay,
- Như vậy, mật độ năng lượng hay năng lượng biến 
dạng trong một đơn vị thể tích là:
- Module biến dạng đàn hồi
Module bền của vật liệu
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 01:
8
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:
9
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 02:
10
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
Ví dụ 03:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
11
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
12
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
VÍ DỤ:
Ví dụ 03:
13
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.5. HỆ SỐ POISSON
14
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.3. HỆ SỐ POISSON
Ví dụ 01:
15
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG CẮT
16
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
- Ứng suất tiếp
- Module đàn hồi cắt
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 02:
17
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 02:
18
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
(cont)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 03:
19
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3.4. BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
Ví dụ 03:
20
Chƣơng 3: ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU
(cont)
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.1
. N
G
U
Y
Ê
N
 LÝ
 S
A
IN
T
-V
E
N
A
N
T
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
4
.3
. N
G
U
Y
Ê
N
 LÝ
 C
Ô
N
G
 T
Á
C
 D
Ụ
N
G
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.1
.
N
G
U
Y
Ê
N
LÝ
S
A
IN
T
-V
E
N
A
N
T
Bài
toán
của
lý
thuyết
đàn
hồi
khi
giải
thư
ờng
gặp
khó
khăn
khi
phải
thỏa
m
ãn
hoàn
toàn
điều
kiện
biên,
đặc
biệt
các
bàitoán
về
thanh,
tấm
,
vỏ.
N
guyên
lý
Saint-Venant
còn
được
gọilà
nguyên
lý
về
hiệu
ứ
ng
cân
bằng
cục
bộ
của
ngoại
lự
c.
N
guyên
lý
này
đư
ợc
phát
biểu
như
sau:
“N
ếu
trên
m
ột
phần
nhỏ
của
vật
thể
có
tác
dụng
của
m
ột
hệ
lự
c
cân
bằng
thì
ứ
ng
suất
phát
sinh
sẽ
tắt
dần
nhanh
ở
nhữ
ng
đểm
xa
m
iền
đặt
lự
c”
hoặc
“Tại
nhữ
ng
điểm
trên
hệ
vật
cách
xa
điểm
đặt
lự
c
thìtrạng
tháiứ
ng
suất,
biến
dạng
của
vật
phụ
thuộc
rất
ít
vào
cách
tác
dụng
của
lự
c”.
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
2
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
Xét thanh chịu tải dọc trục như
 hình dư
ới:
Xét m
ột đoạn nhỏ dx trên thanh:
Áp dụng định luật H
ooke:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
3
Áp dụng định luật H
ooke:
N
hư
 vậy, 
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
G
iả sử
 rằng, thanh có tiết diện ngang không đổi, vật liệu thanh đồng nhất, ngoại lự
c 
F tác dụng dọc thanh không đổi thì nội lự
c dọc trong thanh là hằng số:
Trong trư
ờng hợp có nhiều lự
c độc lập tác dụng lên thanh, m
ặt cắt ngang thay đổi 
đột nhột, vật liệu thay đổi tại từ
ng đoạn trên thanh thì sự
 chuyển vị tại đầu cuối của 
thanh sẽ bằng tổng các sự
 chuyển vị độc lập.
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
4
Q
uy ư
ớc cho lự
c &
 chuyển vị:
“+
”: lực gây ứng suất căng &
 làm
 giãn dài thanh.
“-”: lực gây ứng suất nén &
 làm
 co thanh.
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
í d
ụ
: 
Cho sơ đồ lự
c tác động lên thanh như
 hình vẽ:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
5
Chuyển vị tại điểm
 A so với điểm
 D
 trên thanh là:
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
1
:
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
6
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
2
:
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
7
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
3
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
8
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.2
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 Đ
À
N
 H
Ồ
I C
Ủ
A
 T
H
A
N
H
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
4
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
9
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.3
. N
G
U
Y
Ê
N
 LÝ
 C
Ô
N
G
 T
Á
C
 D
Ụ
N
G
N
guyên
lý
công
tác
dụng
ứ
ng
dụng
trong
trư
ờng
hợp
xác
định
ứ
ng
suất,
chuyển
vị
của
hệ
vật
khichịu
tác
dụng
của
các
tảitrọng
phứ
c
tạp.
Sự
dịch
chuyển
hay
ứ
ng
suất
tại
m
ột
điểm
trên
hệ
vật
chịu
tải
phứ
c
tạp
đư
ợc
tính
như
sau:
-
Tính
ứ
ng
suất
hay
chuyển
vịbởitừ
ng
tảitrọng
riêng
rẽ.
-
Cộng
đạisố
các
giá
trịứ
ng
suất
hay
chuyển
vị.
Khiáp
dụng
nguyên
lý
cộng
tác
dụng
thìphảithỏa
02
điều
kiện
sau:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
0
-
Tảiphảitư
ơng
quan
tuyến
tính
vớiứ
ng
suất
hay
chuyển
vị(vídụ:
-
H
ình
dạng
ban
đầu
hay
cấu
hình
của
phần
tử
không
thay
đổinhiều.
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
Khi
thanh
chịu
tải
dọc
trục
&
bị
cố
định
02
đầu
của
thanh
như
hình
dư
ới
thì
ta
gọi
đó
là
bàitoán
siêu
tĩnh.
Khiđó,
ta
có
phư
ơng
trình
cân
bằng:
Đ
iều kiện tư
ơng thích về biến dạng hay động học: 
Ta có công thứ
c về chuyển vị:
(1)
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
1
G
iả sử
 rằng: AE là hằng. Từ
 (1) &
 (2), ta đư
ợc:
Ta có công thứ
c về chuyển vị:
(2)
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
1
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
2
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
2
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
3
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
3
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
4
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.4
. B
À
I T
O
Á
N
 S
IÊ
U
 T
ĨN
H
 –
T
R
Ư
Ờ
N
G
 H
Ợ
P
 C
H
ỊU
 T
Ả
I D
Ọ
C
 T
R
Ụ
C
V
íd
ụ
0
3
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
5
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
Sự
giản
nở
hay
co
lạicủa
phân
tử
do
yếu
tố
nhiệt
tỷ
lệ
tuyến
tính
vớinhiệt
độ.
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
6
Sự
 chênh lệch nhiệt độ là hàm
 phụ thuộc vào vị trí của phần tử
:
Khi đó, độ dãn dài do ứ
ng suất nhiệt là:
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
1
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
7
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
1
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
8
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
2
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
1
9
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
2
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
2
0
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
3
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
2
1
C
h
ư
ơ
n
g
 4
: K
É
O
 –
N
É
N
 Đ
Ú
N
G
 T
Â
M
4
.5
. Ứ
N
G
 S
U
Ấ
T
 N
H
IỆ
T
V
íd
ụ
0
3
:
LTA_ Cơ học vật liệu (215004)
2
2
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.1
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 X
O
Ắ
N
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
5
.3
. T
R
U
Y
Ề
N
 Đ
Ộ
N
G
 C
Ô
N
G
 S
U
Ấ
T
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
5
.1
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 X
O
Ắ
N
X
ét m
ộ
t th
an
h
 có
 m
ặt cắt n
g
an
g
 h
ìn
h
 trò
n
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
5
.1
. B
IẾ
N
 D
Ạ
N
G
 X
O
Ắ
N Ch
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
3
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
4
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
5
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
T
rư
ờ
n
g
 h
ợ
p
: T
rụ
c đ
ặc
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
6
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
T
rư
ờ
n
g
 h
ợ
p
: T
rụ
c đ
ặc
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
7
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
T
rư
ờ
n
g
 h
ợ
p
: T
rụ
c rỗ
n
g
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
8
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
Ứ
n
g
 su
ất x
o
ắn
 lớ
n
 n
h
ất:
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
9
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
V
íd
ụ
0
1
:
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
0
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
V
íd
ụ
0
2
:
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
1
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
V
íd
ụ
0
2
:
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
2
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
V
íd
ụ
0
3
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
3
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
V
íd
ụ
0
3
:
5
.2
. M
O
M
E
N
T
 X
O
Ắ
N
V
íd
ụ
0
3
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
4
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.3
. T
R
U
Y
Ề
N
 Đ
Ộ
N
G
 C
Ô
N
G
 S
U
Ấ
T
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
5
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.3
. T
R
U
Y
Ề
N
 Đ
Ộ
N
G
 C
Ô
N
G
 S
U
Ấ
T
T
h
iết k
ế trụ
c tru
yền
 đ
ộ
n
g
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
6
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.3
. T
R
U
Y
Ề
N
 Đ
Ộ
N
G
 C
Ô
N
G
 S
U
Ấ
T
V
í d
ụ
 0
1
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
7
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.3
. T
R
U
Y
Ề
N
 Đ
Ộ
N
G
 C
Ô
N
G
 S
U
Ấ
T
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
8
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
1
9
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
0
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
1
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
2
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
2
3
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
1
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
4
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
1
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
5
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
6
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
7
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
8
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
2
9
C
h
ư
ơ
n
g
 5
: X
O
Ắ
N
 T
H
U
Ầ
N
 T
Ú
Y
5
.4
. G
Ó
C
 X
O
Ắ
N
V
í d
ụ
 0
2
:
LT
A
_ C
ơ học vật liệu (215004)
3
0

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_hoc_vat_lieu_ban_day_du.pdf