Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ
Tóm tắt Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ: ...iên ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: PHG - Điều kiện: PHG=4 σ PHG=4 (NHANVIEN) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 20 Ví dụ 2 Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG, PHG ...R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u × v bộ - Nếu R có n thuộc tính và Q có m thuộc tính thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+ ∩ Q+ ≠ ∅ ) R × S 17 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 33 Phép tích Cartesian (tt) Ví dụ A B α R β 1 2 B C α S β 10 10 D + + β 20 - γ 10 - X ρ(X,... join) - Kết có điều kiện tổng quát (Theta join) - Kết bằng (Equi join) Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ 22 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 43 Phép kết Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ Ký hiệu R S - R(A1, A2, ...
1Chương 4 Đại số quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 2 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ 2Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 3 Giới thiệu Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN - Thêm mới một nhân viên - Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1 - Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000 5 4 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 4 Giới thiệu (tt) Có 2 loại xử lý - Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật) y Thêm mới, xóa và sửa - Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích) y Truy vấn (query) Thực hiện các xử lý - Đại số quan hệ (Relational Algebra) y Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức - Phép tính quan hệ (Relational Calculus) y Biểu diễn kết quả - SQL (Structured Query Language) 3Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 5 Nhắc lại Đại số - Toán tử (operator) - Toán hạng (operand) Trong số học - Toán tử: +, -, *, / - Toán hạng - biến (variables): x, y, z - Hằng (constant) - Biểu thức y (x+7) / (y-3) y (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 6 Đại số quan hệ Biến là các quan hệ - Tập hợp (set) Toán tử là các phép toán (operations) - Trên tập hợp y Hội ∪ (union) y Giao ∩ (intersec) y Trừ − (difference) - Rút trích 1 phần của quan hệ y Chọn σ (selection) y Chiếu π (projection) - Kết hợp các quan hệ y Tích Cartesian × (Cartesian product) y Kết (join) - Đổi tên ρ 4Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 7 Đại số quan hệ (tt) Hằng số là thể hiện của quan hệ Biểu thức - Được gọi là câu truy vấn - Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ - Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 8 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ 5Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 9 Phép toán tập hợp Quan hệ là tập hợp các bộ - Phép hội R ∪ S - Phép giao R ∩ S - Phép trừ R − S Tính khả hợp (Union Compatibility) - Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, , An) và S(B1, B2, , Bn) là khả hợp nếu y Cùng bậc n y Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1≤ i ≤ n Kết quả của ∪, ∩, và − là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 10 Phép toán tập hợp (tt) Ví dụ TENNV NGSINH PHAI Tung 12/08/1955 Nam Hang 07/19/1968 Nu Nhu 06/20/1951 Nu Hung 09/15/1962 Nam NHANVIEN TENTN NG_SINH PHAITN Trinh 04/05/1986 Nu Khang 10/25/1983 Nam Phuong 05/03/1958 Nu Minh 02/28/1942 Nam THANNHAN Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH) DOM(PHAI) = DOM(PHAITN) 6Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 11 Phép hội Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép hội của R và S - Ký hiệu R ∪ S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) Ví dụ R ∪ S = { t / t∈R ∨ t∈S } A B α R α β 1 2 1 A B α S β 2 3 A B α R ∪ S α β 1 2 1 β 3 α 2 R + S = { t / t∈R ∨ t∈S } Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 12 Phép giao Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S - Ký hiệu R ∩ S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S Ví dụ R ∩ S = { t / t∈R ∧ t∈S } A B α R α β 1 2 1 A B α S β 2 3 A B α R ∩ S 2 R * S = { t / t∈R ∧ t∈S } 7Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 13 Phép trừ Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S - Ký hiệu R − S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S Ví dụ R − S = { t / t∈R ∧ t∉S } A B α R α β 1 2 1 A B α S β 2 3 A B α R − S β 1 1 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 14 Các tính chất Giao hoán Kết hợp R ∪ S = S ∪ R R ∩ S = S ∩ R R ∪ (S ∪ T) = (R ∪ S) ∪ T R ∩ (S ∩ T) = (R ∩ S) ∩ T 8Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 15 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 16 Phép chọn Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P Ký hiệu P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng - - y gồm , ≤ , ≥ , ≠ , = y Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép ∧ , ∨ , ¬ σ P (R) 9Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 17 Phép chọn (tt) Kết quả trả về là một quan hệ - Có cùng danh sách thuộc tính với R - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R Ví dụ σ (A=B)∧(D>5) (R) A B α R α β C 1 5 12 β 23 D 7 7 3 10 α β β β A B α C 1 β 23 D 7 10 α β Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 18 Phép chọn (tt) Phép chọn có tính giao hoán σ p1 (σ p2 (R)) = σ p2 (σ p1 (R)) = σ p1 ∧ p2 (R) 10 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 19 Ví dụ 1 Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: PHG - Điều kiện: PHG=4 σ PHG=4 (NHANVIEN) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 20 Ví dụ 2 Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG, PHG - Điều kiện: y LUONG>25000 và PHG=4 hoặc y LUONG>30000 và PHG=5 σ (LUONG>25000 ∧ PHG=4) ∨ (LUONG>30000 ∧ PHG=5) (NHANVIEN) 11 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 21 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 22 Phép chiếu Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R Ký hiệu Kết quả trả về là một quan hệ - Có k thuộc tính - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R Ví dụ πA1, A2, , Ak(R) A C α 1 A B α R α β 10 20 30 C 1 1 1 β 40 2 πA,C (R) β 1 β 2 α 1 12 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 23 Phép chiếu (tt) Phép chiếu không có tính giao hoán πA1, A2, , An(πA1, A2, , Am(R)) = πA1, A2, , An (R) , với n ≤ m πX,Y (R) = πX (πY (R)) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 24 Ví dụ 3 Cho biết họ tên và lương của các nhân viên - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG πHONV,TENNV,LUONG (NHANVIEN) 13 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 25 Phép chiếu tổng quát Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính Ký hiệu πF1, F2, , Fn (E) - E là biểu thức ĐSQH - F1, F2, , Fn là các biểu thức số học liên quan đến y Hằng số y Thuộc tính trong E Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 26 Phép chiếu tổng quát (tt) Ví dụ - Cho biết họ tên của các nhân viên và lương của họ sau khi tăng 10% πHONV, TENNV, LUONG*1.1 (NHANVIEN) 14 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 27 Chuỗi các phép toán Kết hợp các phép toán đại số quan hệ - Lồng các biểu thức lại với nhau - Thực hiện từng phép toán một y B1 y B2 πA1, A2, , Ak (σP (R)) σP (πA1, A2, , Ak (R)) σP (R) πA1, A2, , Ak (Quan hệ kết quả ở B1) Cần đặt tên cho quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 28 Phép gán Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán - Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán Ký hiệu ← Ví dụ - B1 - B2 S ←σP (R) KQ ←πA1, A2, , Ak (S) 15 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 29 Phép đổi tên Được dùng để đổi tên - Quan hệ - Thuộc tính ρS(R) : Đổi tên quan hệ R thành S Xét quan hệ R(B, C, D) ρX, C, D (R) : Đổi tên thuộc tính B thành X Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X ρS(X,C,D)(R) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 30 Ví dụ 7 Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV - Điều kiện: PHG=4 C1: C2: πHONV, TENNV (σPHG=4 (NHANVIEN)) NV_P4 ←σPHG=4 (NHANVIEN) KQ ← πHONV, TENNV (NV_P4) KQ(HO, TEN) ← πHONV, TENNV (NV_P4)ρKQ(HO, TEN) (πHONV, TENNV (NV_P4)) 16 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 31 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 32 Phép tích Cartesian Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau Ký hiệu Kết quả trả về là một quan hệ Q - Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S - Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u × v bộ - Nếu R có n thuộc tính và Q có m thuộc tính thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+ ∩ Q+ ≠ ∅ ) R × S 17 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 33 Phép tích Cartesian (tt) Ví dụ A B α R β 1 2 B C α S β 10 10 D + + β 20 - γ 10 - X ρ(X,C,D) (S) R × S A B α β 1 2 β 2 α 1 α 1 α 1 β 2 β 2 X C α α 10 10 β 10 β 10 β 20 γ 10 β 20 γ 10 D + + + + - - - - Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 34 Phép tích Cartesian (tt) Ví dụ A B α R β 1 2 B C α S β 10 10 D + + β 20 - γ 10 - unambiguous A R.B α β 1 2 β 2 α 1 α 1 α 1 β 2 β 2 S.B C α α 10 10 β 10 β 10 β 20 γ 10 β 20 γ 10 D + + + + - - - - R × S 18 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 35 Phép tích Cartesian (tt) Thông thường theo sau phép tích Cartesian là phép chọn R × S A R.B α β 1 2 β 2 α 1 α 1 α 1 β 2 β 2 S.B C α α 10 10 β 10 β 10 β 20 γ 10 β 20 γ 10 D + + + + - - - - σA=S.B (R × S) A R.B α 1 β 2 β 2 S.B C α 10 β 10 β 20 D + + - Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 36 Ví dụ 8 Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN - Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 987654321 999887777 MANV TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV Tung Nguyen Hung Nguyen 333445555 987987987 888665555 MANV Vinh Pham 19 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 37 Ví dụ 8 (tt) B1: Tích Cartesian PHONGBAN và NHANVIEN B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV PB_NV ← (NHANVIEN × PHONGBAN) KQ ←σTRPHG=MANV(PB_NV) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 38 Ví dụ 9 Cho biết lương cao nhất trong công ty - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG TENNV HONV LUONG Tung Nguyen 40000 Hang Bui 25000 Nhu Le 43000 Hung Nguyen 38000 LUONG 40000 25000 43000 38000 20 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 39 Ví dụ 9 (tt) B1: Chọn ra những lương không phải là lớn nhất B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3 R1 ← (πLUONG (NHANVIEN)) R2 ←σNHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN × R1) R3 ← πNHAN_VIEN.LUONG (R2) KQ ← πLUONG (NHANVIEN) − R3 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 40 Ví dụ 10 Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 - Quan hệ: DIADIEM_PHG - Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG - Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những địa điểm nào? Phòng nào có địa điểm nằm trong trong tập hợp đó? DIADIEMMAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM DIADIEMMAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM 21 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 41 Ví dụ 10 (tt) B1: Tìm các địa điểm của phòng 5 B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 DD_P5(DD) ←πDIADIEM (σMAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) R2 ←σDIADIEM=DD (R1 × DD_P5) KQ ←πMAPHG (R2) R1 ←σMAPHG≠5 (DIADIEM_PHG) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 42 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết - Kết tự nhiên (Natural join) - Kết có điều kiện tổng quát (Theta join) - Kết bằng (Equi join) Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ 22 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 43 Phép kết Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ Ký hiệu R S - R(A1, A2, , An) và (B1, B2, , Bm) Kết quả của phép kết là một quan hệ Q - Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, , An, B1, B2, , Bm) - Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó y Có dạng Ai θ Bj y Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S y Ai và Bj có cùng miền giá trị y θ là phép so sánh ≠, =, , ≤, ≥ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 44 Phép kết (tt) Phân loại - Kết theta (theta join) là phép kết có điều kiện y Ký hiệu R C S y C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính - Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng - Kết tự nhiên (natural join) y Ký hiệu R S hay R ∗ S y R+ ∩ Q+ ≠ ∅ y Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau 23 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 45 Phép kết (tt) Ví dụ phép kết theta D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R B<D S 1 2 3 3 1 1 2 3 6 2 4 5 6 6 2 A B C D E R C S = σC(R × S) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 46 Phép kết (tt) Ví dụ phép kết bằng D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=D S A B 1 2 C 3 4 5 6 D 3 E 1 6 2 C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=S.C S A B 1 2 C 3 4 5 6 S.C 3 D 1 6 2 S.C ρ(S.C,D) S 24 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 47 Phép kết (tt) Ví dụ phép kết tự nhiên R S C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 A B 1 2 C 3 4 5 6 S.C 3 D 1 6 2 A B 1 2 C 3 4 5 6 D 1 2 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 48 Ví dụ 11 Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân viên ‘Tùng’ - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, PHG) R1(LG) ←πLUONG (σTENNV=‘Tung’ (NHANVIEN)) KQ ← NHAN_VIEN LUONG>LG R1 KQ(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, LG) 25 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 49 Ví dụ 12 Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc - Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, , PHG) KQ ← NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ(HONV, TENNV, MANV, , PHG, TENPHG, MAPHG, ) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 50 Ví dụ 13 Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó - Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC) DDIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) KQ ← PHONGBAN DDIEMPHG KQ(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC, DIADIEM) 26 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 51 Ví dụ 8 Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, , PHG) KQ ← NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ(HONV, TENNV, MANV, , PHG, TENPHG, MAPHG, ) TP ← (σTENPHG=‘Truong phong’ (KQ)) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 52 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác Các thao tác cập nhật trên quan hệ 27 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 53 Phép chia Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S Ký hiệu R ÷ S - R(Z) và S(X) y Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S y X ⊆ Z Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y) - Với Y=Z-X - Có t là một bộ của T` nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R thỏa 2 điều kiện y tR(Y) = t y tR(X) = tS(X) X Y T(Y)S(X)R(Z) Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 54 Phép chia (tt) Ví dụ A B α β a a γ a α a α a β a γ a γ a C D α γ a b γ a γ a γ b γ a γ b β b E 1 3 1 1 1 1 1 1 R D E a S b 1 1 R ÷ S A B C α a γ γ a γ R ÷ S là một quan hệ T(Y) - Với Y=Z-X - Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R thỏa 2 điều kiện y tR(Y) = t y tR(X) = tS(X) 28 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 55 Nội dung chi tiết Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép kết Phép chia Các phép toán khác - Hàm kết hợp (Aggregation function) - Phép gom nhóm (Grouping) - Phép kết ngoài (Outer join) Các thao tác cập nhật trên quan hệ Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 56 Hàm kết hợp Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị đơn - AVG - MIN - MAX - SUM - COUNT 29 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 57 Hàm kết hợp (tt) Ví dụ A B 1 R 3 2 4 1 1 2 2 SUM(B) = 10 AVG(A) = 1.5 MIN(A) = 1 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 58 Phép gom nhóm Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó Ký hiệu - E là biểu thức ĐSQH - G1, G2, , Gn là các thuộc tính gom nhóm - F1, F2, , Fn là các hàm - A1, A2, , An là các thuộc tính tính toán trong hàm F G1, G2, , GnIF1(A1), F2(A2), , Fn(An)(E) 30 Cơ sở dữ liệu - Khoa ĐT-TH - CĐ KTCN-ĐN 59 Phép gom nhóm (tt) Ví dụ ISUM(C)(R) SUM_C 27 A B α R α 2 4 β γ 2 2 C 7 7 3 10 AISUM(C)(R) SUM_C 14 3 10
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_4_dai_so_quan_he.pdf