Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Xác định khóa của các quan hệ - Trần Ngọc Bảo
Tóm tắt Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Xác định khóa của các quan hệ - Trần Ngọc Bảo: ... Trường hợp 2: Nếu chọn MANGANH là khóa chính SPS103THCD003 CNTTTHCD003 SPS101TOCD001 SPS103THCD001 MANGANHMACD Sinh viên ngành Sư phạm Tin (SPS103) học chuyên đề Oracle (THCD001) Sinh viên ngành Sư phạm Tin (SPS103) học chuyên đề Java (THCD003) vì trong Tân từ mô tả một ngành có... T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV, MACD là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 ... U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN Biểu diễn mối liên hệ giữa SINH...
MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 MASV không phải là khóa chính của quan hệ DANGKY 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 vì ta chọn MASV là khóa chính nên không thể tồn tại 2 dòng có thuộc tính MASV =‘K28,103,001’ Không Hợp lệ 26TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV, MACD là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 vì trong Tân từ mô tả một sinh viên có thể đăng ký học nhiều chuyên đề ở nhiều học kỳ của nhiều năm học Hợp lệ 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 27TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV,MACD là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 MASV, MACD không phải là khóa chính của quan hệ DANGKY 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 vì ta chọn MASV, MACD là khóa chính nên không thể tồn tại 2 dòng có thuộc tính MASV =‘K28,103,001’ và MACD = ‘THCD001’ Không Hợp lệ 28TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Trường hợp 3: Nếu chọn MASV, MACD, NAM là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 vì trong Tân từ mô tả một sinh viên có thể đăng ký học nhiều chuyên đề ở nhiều học kỳ của nhiều năm học Hợp lệ 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 29TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Trường hợp 3: Nếu chọn MASV, MACD, NAM là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 MASV, MACD, NAM không phải là khóa chính của quan hệ DANGKY 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 vì ta chọn MASV, MACD, NAM là khóa chính nên không thể tồn tại 2 dòng có thuộc tính MASV =‘K28,103,001’ và MACD = ‘THCD001’ và NAM = 2006 Không Hợp lệ 30TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 1 1 HOCKY Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 1 năm 2006 MASV, MACD, NAM, HOCKY là khóa chính của quan hệ DANGKY 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) Sinh viên K28.103.001 đăng ký học Chuyên đề Oracle (THCD001) được mở vào học kỳ 2 năm 2006 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 31TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) Kết luận: Khóa chính của các quan hệ trong ứng dụng quản lý chuyên đề như sau: 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) • Xác định khóa chính của các quan hệ • Xác định khóa ngoại của các quan hệ • Vẽ lược đồ CSDL (Diagram) Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU XÁC ĐỊNH KHÓA CỦA CÁC QUAN HỆ 33TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) Để xác định khóa ngoại của một quan hệ ta xét lần lượt mối liên hệ giữa chúng với các quan hệ khác theo qui tắc “Khóa ngoại của quan hệ này là khóa chính của quan hệ kia” 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) 34TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN 35TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN Xét mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH ta có: thuộc tính MANGANH trong quan hệ SINHVIEN là Khóa chính trong quan hệ NGANH Æ thuộc tính MANGANH trong quan hệ SINHVIEN là một Khóa ngoại 36TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH MANGANH = MANGANH SINHVIEN MASV MANGANH NGANH MANGANH • : Primary Key = Khóa chính • : Foreign Key = Khóa ngoại 37TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ NGANH Quan hệ NGANH không có khóa ngoại 38TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ CHUYENDE Quan hệ CHUYENDE không có khóa ngoại 39TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và NGANH MANGANH = MANGANH CD_NGANH MACD MANGANH NGANH MANGANH 40TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và CHUYENDE MACD = MACD CD_NGANH MACD MANGANH CHUYENDE MACD 41TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH 42TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH MANGANH = MANGANH MACD = MACD CD_NGANH MACD MANGANH NGANH MANGANH CHUYENDE MACD 43TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_MO Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE MACD = MACD CD_MO MACD NAM HOCKY CHUYENDE MACD 44TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và SINHVIEN MASV = MASV SINHVIEN MASV MANGANH DANGKY MASV MACD NAM HOCKY 45TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và CD_MO MACD = MACD NAM = NAM HOCKY = HOCKY DANGKY MASV MACD NAM HOCKY CD_MO MACD NAM HOCKY 46TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Khóa ngoại của quan hệ DANGKY MACD = MACD NAM = NAM HOCKY = HOCKY MASV = MASV DANGKY MASV MACD NAM HOCKY CD_MO MACD NAM HOCKY SINHVIEN MASV MANGANH • Xác định khóa chính của các quan hệ • Xác định khóa ngoại của các quan hệ • Vẽ lược đồ CSDL (Diagram) Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU XÁC ĐỊNH KHÓA CỦA CÁC QUAN HỆ 48TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Vẽ lược đồ CSDL (Diagram): tập hợp tất cả các mối liên kết (khóa ngoại) giữa các quan hệ đã xác định trong phần khóa ngoại 49TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) Khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH MANGANH = MANGANH SINHVIEN MASV MANGANH NGANH MANGANH • : Primary Key = Khóa chính • : Foreign Key = Khóa ngoại 50TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH MANGANH = MANGANH MACD = MACD CD_NGANH MACD MANGANH NGANH MANGANH CHUYENDE MACD 51TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 4. CD_NGANH (MACD, MANGANH) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Khóa ngoại của quan hệ CD_MO Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE MACD = MACD CD_MO MACD NAM HOCKY CHUYENDE MACD 52TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY) 5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY) Khóa ngoại của quan hệ DANGKY MACD = MACD NAM = NAM HOCKY = HOCKY MASV = MASV DANGKY MASV MACD NAM HOCKY CD_MO MACD NAM HOCKY SINHVIEN MASV MANGANH 53TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ Lược đồ CSDL ứng dụng quản lý chuyên đề 54TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_xac_dinh_khoa_cua_cac_quan_he_tran_n.pdf