Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Xác định khóa của các quan hệ - Trần Ngọc Bảo

Tóm tắt Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Xác định khóa của các quan hệ - Trần Ngọc Bảo: ... ‰ Trường hợp 2: Nếu chọn MANGANH là khóa chính SPS103THCD003 CNTTTHCD003 SPS101TOCD001 SPS103THCD001 MANGANHMACD Sinh viên ngành Sư phạm Tin (SPS103) học chuyên đề Oracle (THCD001) Sinh viên ngành Sư phạm Tin (SPS103) học chuyên đề Java (THCD003) vì trong Tân từ mô tả một ngành có... T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ ‰ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV, MACD là khóa chính K28.103.001 K27.103.001 K27.103.002 K28.103.001 MASV THCD001 THCD003 THCD002 THCD001 MACD 2006 2006 2006 2006 NAM 2 1 ... U B B À À I T I T Ậ Ậ P X P X Á Á C Đ C Đ Ị Ị N H K H N H K H Ó Ó A A BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) 2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN Biểu diễn mối liên hệ giữa SINH...

pdf54 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Xác định khóa của các quan hệ - Trần Ngọc Bảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
MASV không phải là khóa chính của quan hệ DANGKY
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
vì ta chọn MASV là khóa 
chính nên không thể tồn tại 2 
dòng có thuộc tính MASV 
=‘K28,103,001’
Không Hợp lệ
26TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (26) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
‰ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV, MACD là khóa chính
K28.103.001
K27.103.001
K27.103.002
K28.103.001
MASV
THCD001
THCD003
THCD002
THCD001
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
vì trong Tân từ mô tả một sinh 
viên có thể đăng ký học nhiều 
chuyên đề ở nhiều học kỳ của 
nhiều năm học
Hợp lệ
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
27TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (27) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
‰ Trường hợp 2: Nếu chọn MASV,MACD là khóa chính
K28.103.001
K27.103.001
K27.103.002
K28.103.001
MASV
THCD001
THCD003
THCD002
THCD001
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
MASV, MACD không phải là khóa chính của quan hệ
DANGKY
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
vì ta chọn MASV, MACD là khóa chính 
nên không thể tồn tại 2 dòng có thuộc 
tính MASV =‘K28,103,001’ và MACD = 
‘THCD001’
Không Hợp lệ
28TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (28) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
‰ Trường hợp 3: Nếu chọn MASV, MACD, NAM là khóa chính
K28.103.001
K27.103.001
K27.103.002
K28.103.001
MASV
THCD001
THCD003
THCD002
THCD001
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
vì trong Tân từ mô tả một sinh 
viên có thể đăng ký học nhiều 
chuyên đề ở nhiều học kỳ của 
nhiều năm học
Hợp lệ
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
29TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (29) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
‰ Trường hợp 3: Nếu chọn MASV, MACD, NAM là khóa chính
K28.103.001
K27.103.001
K27.103.002
K28.103.001
MASV
THCD001
THCD003
THCD002
THCD001
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
MASV, MACD, NAM không phải là khóa chính của quan hệ
DANGKY
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
vì ta chọn MASV, MACD, NAM là khóa 
chính nên không thể tồn tại 2 dòng có
thuộc tính MASV =‘K28,103,001’ và
MACD = ‘THCD001’ và NAM = 2006
Không Hợp lệ
30TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (30) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
K28.103.001
K27.103.001
K27.103.002
K28.103.001
MASV
THCD001
THCD003
THCD002
THCD001
MACD
2006
2006
2006
2006
NAM
2
1
1
1
HOCKY Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
1 năm 2006
MASV, MACD, NAM, HOCKY là khóa chính của quan hệ
DANGKY
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
Sinh viên K28.103.001 
đăng ký học Chuyên 
đề Oracle (THCD001) 
được mở vào học kỳ
2 năm 2006
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
31TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (31) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
Kết luận: Khóa chính của các quan hệ trong 
ứng dụng quản lý chuyên đề như sau:
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
• Xác định khóa chính của các quan hệ
• Xác định khóa ngoại của các quan hệ
• Vẽ lược đồ CSDL (Diagram)
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU
XÁC ĐỊNH KHÓA 
CỦA CÁC QUAN HỆ
33TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (33) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
Để xác định khóa ngoại của một quan hệ ta xét lần 
lượt mối liên hệ giữa chúng với các quan hệ khác
theo qui tắc “Khóa ngoại của quan hệ này là khóa 
chính của quan hệ kia”
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
34TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (34) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
35TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (35) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
Xét mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH ta có:
thuộc tính MANGANH trong quan hệ SINHVIEN là
Khóa chính trong quan hệ NGANH
Æ thuộc tính MANGANH trong quan hệ
SINHVIEN là một Khóa ngoại
36TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (36) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH
MANGANH = MANGANH
SINHVIEN
MASV
MANGANH
NGANH
MANGANH 
• : Primary Key = Khóa chính
• : Foreign Key = Khóa ngoại
37TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (37) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ NGANH
Quan hệ NGANH không có khóa ngoại
38TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (38) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CHUYENDE
Quan hệ CHUYENDE không có khóa ngoại
39TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (39) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và NGANH
MANGANH = MANGANH
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH 
40TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (40) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
CHUYENDE
MACD 
41TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (41) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
42TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (42) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
MANGANH = MANGANH MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH 
CHUYENDE
MACD 
43TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (43) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_MO
Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
CHUYENDE
MACD 
44TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (44) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY
Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và SINHVIEN
MASV = MASV
SINHVIEN
MASV
MANGANH
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
45TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (45) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY
Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và CD_MO
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
46TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (46) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ DANGKY
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
MASV = MASV
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
SINHVIEN
MASV
MANGANH
• Xác định khóa chính của các quan hệ
• Xác định khóa ngoại của các quan hệ
• Vẽ lược đồ CSDL (Diagram)
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU
XÁC ĐỊNH KHÓA 
CỦA CÁC QUAN HỆ
48TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (48) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
Vẽ lược đồ CSDL (Diagram): tập hợp tất cả
các mối liên kết (khóa ngoại) giữa các quan 
hệ đã xác định trong phần khóa ngoại
49TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (49) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH
MANGANH = MANGANH
SINHVIEN
MASV
MANGANH
NGANH
MANGANH 
• : Primary Key = Khóa chính
• : Foreign Key = Khóa ngoại
50TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (50) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
MANGANH = MANGANH MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH 
CHUYENDE
MACD 
51TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (51) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_MO
Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
CHUYENDE
MACD 
52TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (52) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ DANGKY
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
MASV = MASV
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
SINHVIEN
MASV
MANGANH
53TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (53) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
Lược đồ CSDL ứng dụng quản lý chuyên đề
54TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (54) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_xac_dinh_khoa_cua_cac_quan_he_tran_n.pdf