Bài giảng Dân số và phát triển
Tóm tắt Bài giảng Dân số và phát triển: ...4 vạn năm „ DS Thế giới: U.S. 310,552,623. World 6,877,116,401 14:37 UTC (EST+5) Oct 24, 2010 „ DS Thế giới -ớc tính đến năm 2050 sẽ là 8,918 tỷ ng-ời. „ Tỷ lệ phát triển DS hàng năm hiện nay là 1,4% „ Ng-ời hiện đại: 12 Triệu ng-ời Gia tăng dân số thế giới hàng năm 0 10 20 30 40 50...p 127 14 Việt Nam 81 14 Nga 119 15 Ai cập 72 15 Việt Nam 117 16 Thổ nhĩ kỳ 71 16 Nhật 101 17 Ethiopia 71 17 Thổ nhĩ kỳ 98 18 Iran 67 18 Iran 96 19 Thái lan 63 19 Sudan 84 20 Pháp 60 20 Uganda 82 17 DS trên TG • Tăng dõn số thế giới từ 1800 „ 10 quốc gia đông dân nhất TG. „ Châu á... Việt Nam d-ới 15 tuổi (tỷ lệ này ở Mỹ: 20%, châu Âu: 16%, Nhật bản: 14%...). Tỷ số già/trẻ ~ 24% (>15% là có khuynh h-ớng đang lão hóa) Tháp dân số 25 Phân bố dân số Việt Nam Nguồn: Mẫu 3% Tổng diều tra DS và nhà ở, 1999 Khu vực Diện tích (%) Dân số (triệu) Tỷ lệ DS (%) Đông bắc...
1Nhập Môn Dân số và Phát triển Bộ Môn Dân số học Tr-ờng ĐH Y tế Công cộng 2Mục tiêu Sau khi học xong bài này, học viên có thể: 1. Nêu đ-ợc khái niệm, mục đích, đối t-ợng, phạm vi, và ph-ơng pháp của môn dân số và phát triển 2. Trình bày đ-ợc khái quát bức tranh dân số thế giới và dân số Việt Nam. 3. Hiểu đ-ợc một cách khái quát mối liên hệ qua lại giữa dân số với các vấn đề phát triển 3Một số khái niệm Nghiên cứu dân số (Population Studies): - Nghiên cứu về dân số con ng-ời, đặc biệt về quy mô, cơ cấu, và sự thay đổi của nó theo thời gian - Tìm ra lời giải thích cho những xu h-ớng thay đổi và nguyên nhân sự thay đổi đó. - Dự báo thay đổi trong t-ơng lai và hậu quả của nó. Dân số học (Demography): là khoa học về những thống kê và phân tích các số liệu dân số. 4Một số khái niệm „ Dân số và phát triển nghiên cứu mối tác động qua lại giữa dân số (học) với các vấn đề liên quan gồm xã hội, kinh tế, môi trường, „ “Một dân số”: chỉ một tập hợp người tại một thời điểm xác định nào đó. VD: Dân số Việt Nam năm 1999. „ Hoặc một tập hợp ng-ời tồn tại trong một khoảng thời gian liên tục và có sự thay đổi không ngừng. VD: dân số Việt Nam thế kỷ XX. Sự thay đổi của mỗi cá nhân giữa các nhóm nhỏ chính là mục tiêu chính của dân số học 5Phát triển là gì? „ Là một quá trình một xã hội đạt đến mức thoả mãn các nhu cầu mà xã hội đó cho là thiết yếu. „ Cụ thể hơn, phát triển là sự tăng tr-ởng về kinh tế, sự tiến bộ của xã hội, và sự bền vững về môi tr-ờng. „ Nh- vậy phát triển là một phạm trù liên quan đến mọi mặt của một xã hội, không chỉ đơn thuần là kinh tế, mà cả con ng-ời và môi tr-ờng xung quanh nó. 6Đối t-ợng 1. Dân số: - Quy mô, cơ cấu dân số - Biến đổi dân số: sinh, chết, di dân, kết hôn, ly hôn, (còn gọi các biến động tự nhiên và biến động cơ học) sinh/ chết đi/ đến biến động xã hội 7Đối t-ợng 2. Phát triển: kinh tế, văn hoá, xã hội, môi tr-ờng, y tế, giáo dục, v.v. trong bối cảnh liên quan đến một dân số cụ thể. 3. Mối tác động qua lại giữa thay đổi dân số với các vấn đề phát triển nêu trên. Ví dụ về chỉ số phát triển: HDI Năm 1990, lần đầu tiờn, Chương trỡnh Phỏt triển của Liờn hợp quốc đưa ra cỏch tớnh “chỉ số phỏt triển con người” (The Human Development Index, viết tắt là HDI) để đỏnh giỏ trỡnh độ phỏt triển của cỏc nước. Chỉ số này được tổng hợp từ cỏc chỉ tiờu về kinh tế, giỏo dục và sức khoẻ (0 – 1). 8Ph-ơng pháp nghiên cứu 1. Các ph-ơng pháp thống kê toán: 1. Tính toán các xác suất, tần số, tần suất, tỷ lệ, v.v. 2. Các kỹ thuật hồi qui ‟ t-ơng quan, xây dựng các mô hình dân số, dân số phát triển thông qua các hàm số toán học. 2. Liên quan chặt chẽ với Thống kê, Dịch tễ học, Sức khỏe sinh sản, Kinh tế học, v.v. 9Ph-ơng trình cân bằng dân số Một ph-ơng trình đặc biệt hữu ích trong nghiên cứu dân số: P(t) = P(0) + Sinh (0 đến t) - Chết (0 đến t) + Di c- đến (0 đến t) - Di c- đi (0 đến t) DS tại thời điểm t bằng DS tại thời điểm 0 (cách thời điểm t là t năm), cộng với số sinh ra, trừ đi số chết, cộng số di c- đến, và trừ đi số di c- đi trong khoảng thời gian t năm đó. Ph-ơng trình này có thể áp dụng với các dân số nhỏ khác nhau, VD dân số 10-14 tuổi của Hà nội. Tóm tắt lại, nghiên cứu: Sinh - Chết - Kết - Ly - Đi - Đến 10 Ph-ơng trình cân bằng dân số Sinh Chết Đến Đi 11 Lịch sử phát triển DS trên Thế giới cách đây khoảng 4 vạn năm „ DS Thế giới: U.S. 310,552,623. World 6,877,116,401 14:37 UTC (EST+5) Oct 24, 2010 „ DS Thế giới -ớc tính đến năm 2050 sẽ là 8,918 tỷ ng-ời. „ Tỷ lệ phát triển DS hàng năm hiện nay là 1,4% „ Ng-ời hiện đại: 12 Triệu ng-ời Gia tăng dân số thế giới hàng năm 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1951 1956 1961 1966 1971 1976 1981 1986 1991 1996 2001 Source: United Nations, World Population Prospects: The 2002 Revision, 2003. 13 Tỷ suất sinh, chết và tăng tự nhiên (trên 1000 dân) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 1936- 1938 1946- 1948 1955- 1960 1960- 1965 1965- 1970 1970- 1975 1975- 1980 1980- 1985 1985- 1990 1990- 1995 1995- 2000 2000- 2005 Tỷ suất sinh Tỷ suất chết Tăng tự nhiên Tỷ suất sinh và chết (toàn thế giới) Source: United Nations, World Population Prospects: The 2002 Revision (medium scenario), 2003. 14 Phát triển DS thiên niên kỷ vừa qua: 4 mốc tiến hoá (Cohen, 1995) „ Thời kỳ nông nghiệp thủ công (-12.000 đến -5.000), thời gian gấp đôi DS khoảng 2.500 năm (chuyển từ săn bắn, hái l-ợm sang trồng trọt, phát triển thành phố) „ Nông nghiệp toàn cầu (-350 đến -150 năm), thời gian gấp đôi DS khoảng 120 năm (trao đổi hàng hoá trên toàn cầu, phát triển th-ơng mại, khống chế nạn đói). „ Y tế công cộng (-200 năm đến hiện tại): thời gian gấp đôi DS thấp xuống còn khoảng 40 năm (phòng chống dịch bệnh hữu hiệu). „ Khống chế sinh đẻ (-100 năm đến nay): thời gian gấp đôi DS bắt đầu tăng (khống chế sinh đẻ tự nguyện, giảm số con mong muốn) 15 Tỷ ng-ời 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1950 1970 1990 2010 2030 2050 Các n-ớc kém phát triển Các n-ớc phát triển Source: United Nations Population Division, World Population Prospects: The 2006 Revision Tăng tr-ởng dân số ở hai nhóm n-ớc 16 20 Quốc gia đông dân nhất TG Dân số 2003 Dân số 2050 N-ớc (triệu) N-ớc (triệu) 1 Trung quốc 1,289 1 Ân độ 1,628 2 Ân độ 1,069 2 Trung quốc 1,394 3 Mỹ 292 3 Mỹ 422 4 Indonesia 220 4 Pakistan 349 5 Brazil 176 5 Indonesia 316 6 Pakistan 149 6 Nigeria 307 7 Bangladesh 147 7 Bangladesh 255 8 Nga 146 8 Brazil 221 9 Nigeria 134 9 Congo 181 10 Nhật 128 10 Ethiopia 173 11 Mexico 105 11 Mexico 153 12 Dức 83 12 Philippines 133 13 Philippines 82 13 Ai cập 127 14 Việt Nam 81 14 Nga 119 15 Ai cập 72 15 Việt Nam 117 16 Thổ nhĩ kỳ 71 16 Nhật 101 17 Ethiopia 71 17 Thổ nhĩ kỳ 98 18 Iran 67 18 Iran 96 19 Thái lan 63 19 Sudan 84 20 Pháp 60 20 Uganda 82 17 DS trên TG • Tăng dõn số thế giới từ 1800 „ 10 quốc gia đông dân nhất TG. „ Châu á là khu vực chiếm tỷ lệ cao nhất chiếm 60% DS thế giới, • Trung Quốc và Ấn Độ chiếm 40% • Dự bỏo 2050 DSTG 9,15 tỷ 18 Số năm cần thiết để dân số tăng thêm 1 tỷ ng-ời thứ 9 thứ 8 thứ 7 thứ 6 thứ 5 thứ 4 thứ 3 thứ 2 Tỷ thứ nhất Toàn bộ lịch sử loài ng-ời (1800) 123 (1930) 33 (1960) 14 (1974) 13 (1987) 12 (1999) 14 (2013) 15 (2028) 26 (2054) Tăng tr-ởng dân số thế giới (tỷ ng-ời) Sources: First and second billion: Population Reference Bureau. Third through ninth billion: United Nations, World Population Prospects: The 1998 Revision (medium scenario). Tổng số 100-115 tỷ người đó từng sống trờn trỏi đất Carl Haub of the Population Reference Bureau in 1995 Một ng-ời sống 2000 năm, đếm liên tục 24/24 giờ mới hết đ-ợc 6 tỷ con ng-ời này 19 Lịch sử phát triển DS trên Thế giới 4 đặc điểm chính: „ DS Thế giới tăng tr-ởng nhanh, thời gian dân số tăng gấp đôi ngày một rút ngắn lại. „ Quy mô dân số ngày một lớn „ Dân số thế giới tăng tr-ởng và phân bố không đồng đều giữa các khu vực. „ Tuổi thọ trung bình tăng và tỷ suất chết hạ nhanh theo thời gian 20 Đặc điểm dân số Việt Nam „ Quy mô dân số lớn „ Dân số phát triển nhanh „ Dân số trẻ đang lão hóa „ Phân bố dân c- không đồng đều, ch-a hợp lý 21 Việt Nam: qui mô và phát triển dân số „ Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17 „ Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13 „ Năm 1999: 76,3 triệu, xếp thứ 13 „ Năm 2009: 86 triệu, xếp thứ 13 „ Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15 75 năm trở lại đây: dân số thế giới tăng khoảng 3,1 lần, dân số Việt Nam tăng 4,8 lần 22 Việt Nam: qui mô và phát triển dân số Trung quốc 128 ng-ời/ km2 Việt nam 231 ng-ời/ km2 23 Dân số Việt Nam 16 17 18 19 20 22 23 24 30 35 41 49 53 64 71 77 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1921 1931 1939 1951 1960 1970 1979 1993 Thời gian D â n s ố ( tr iệ u n g - ờ i) 1945 1955 1979 24 Việt Nam: Dân số trẻ dịch chuyển già hóa Số liệu 2007: 29 % dân số Việt Nam d-ới 15 tuổi (tỷ lệ này ở Mỹ: 20%, châu Âu: 16%, Nhật bản: 14%...). Tỷ số già/trẻ ~ 24% (>15% là có khuynh h-ớng đang lão hóa) Tháp dân số 25 Phân bố dân số Việt Nam Nguồn: Mẫu 3% Tổng diều tra DS và nhà ở, 1999 Khu vực Diện tích (%) Dân số (triệu) Tỷ lệ DS (%) Đông bắc 20,3 10,860 14,2 Tây Bắc 10,9 2,228 2,9 ĐB sông Hồng 3,8 14,800 19,4 Bắc trung bộ 15,5 10,007 13,1 Duyên hải M. trung 10,1 6,526 8,6 Tây nguyên 13,9 3,623 4,0 Đông nam bộ 13,5 12,711 16,7 ĐB sông Cửu long 12,0 16,133 21,1 26 Phân bố dân số Việt Nam Mật độ dân số không đồng đều: Đồng bằng sông Hồng: 1180 ng-ời/km2 Tây bắc: 62 ng-ời/km2 Hà Nội: 2463 ng-ời/km2 (1996), Hồ Chí Minh: 2323 ng-ời/ km2. Lai Châu: 32 ng-ời /km2. 27 Dân số và Phát triển tác động đến nhau ra sao? „ Đói ăn: 1920: 65% nhân loại đói giai dẳng, những năm 1970: 2 triệu ng-ời chết đói/năm „ “Đói” học: cuối thập kỷ 1990 thế giới có khoảng gần 1 tỷ ng-ời mù chữ (hơn 90% ở các n-ớc nghèo) „ “Đói” việc làm: vấn đề toàn cầu, nước nghèo 1/4 - 1/3 „ “Đói” tài nguyên: 1960 rừng chiếm 1/4 diện tích, 1980 còn 1/5, 2000 còn 1/6... „ Sức khỏe: hàng năm n-ớc bẩn làm ảnh h-ởng tới sức khỏe 1,2 tỷ ng-ời, gây chết khoảng 15 triệu trẻ em... 28 Dân số và và Phát triển: Sức khoẻ N-ớc phát triển • ít dân „ Già hơn „ Tiêu thụ nhiều hơn „ Bệnh mạn tính „ Hành vi liên quan đến sức khoẻ „ Nhiều nguồn lực hơn N-ớc kém phát triển „ Đông dân „ Trẻ hơn „ Tiêu thụ ít hơn „ Bệnh lây nhiễm „ Do véc tơ truyền bệnh „ Nguồn lực ít hơn 29 Dân số và Phát triển Con ng-ời 30 Dân số và Phát triển Con ng-ời 31 Dân số và Phát triển Con ng-ời 32 Dân số và Phát triển Con ng-ời Tham khảo thêm về các chủ đề dân số/phát triển tại các trang web của UNDP, UNFPA, PRB, v.v. ví dụ: „www.undp.org ‟ www.undp.org/dpa/publications ‟ ‟ „www.undp.org.vn „www.unfpa.org „www.prb.org „www.worldbank.org.vn 33 Làng nhõn loại Nếu thu nhõn loại toàn thế giới xuống thành một làng nhỏ cú 100 người, ta sẽ cú một cỏi làng như sau: • 57 người chõu Á • 21 người chõu Âu • 14 người chõu Mỹ • 8 người chõu Phi 34 Làng nhõn loại • 70 người da màu • 30 người da trắng. • 6 người sẽ sở hữu 59% tổng tài sản của làng, và cả 6 người đều là người Mỹ • 80 người sẽ khụng cú nhà ở tử tế. • 70 người mự chữ • 50 người sẽ khụng được ăn no • 1 người sẽ chết 2 người sẽ được sinh ra 35 Làng nhõn loại • 1 người cú mỏy tớnh • 1 (chỉ 1 người) cú trỡnh độ đại học trở lờn Vậy thỡ: ... 36 Làng nhõn loại • Nếu trong tủ lạnh nhà bạn cú thức ăn, bạn được ăn mặc tử tế, bạn cú 1 mỏi nhà 1 cỏi giường ấm, bạn giàu hơn 75% nhõn loại... • Nếu bạn cú tài khoản trong ngõn hàng, tiền trong vớ và một ớt xu lẻ trong tỳi, bạn thuộc 8% no đủ của toàn thế giới... 37 Làng nhõn loại • Nếu sỏng nay bạn thức dậy khỏe mạnh, nghĩa là bạn hạnh phỳc hơn 1 triệu người rồi đấy, những người khụng sống được đến tuần sau... • Nếu bạn chưa bao giờ trải qua chiến tranh hạy sự cụ độc trong những phũng giam của nhà tự, nếu bạn chưa phải hấp hối vỡ đúi và khỏt, bạn hạnh phỳc hơn, may mắn hơn 500 triệu người trờn thế giới này... 38 Làng nhõn loại • Nếu bạn đọc được những dũng chữ này, bạn sẽ hạnh phỳc gấp hai lần, vỡ: – Cú ai đú nghĩ đến bạn... – Bạn khụng nằm trong số 3,8 tỷ người mự chữ... – Bạn cú tiếp cận với mỏy tớnh... • Vậy hóy nhớ rằng, bạn là một phần của thế giới...
File đính kèm:
- bai_giang_dan_so_va_phat_trien.pdf