Bài giảng Địa kỹ thuật - Chương 0: Khoáng vật và đất đá
Tóm tắt Bài giảng Địa kỹ thuật - Chương 0: Khoáng vật và đất đá: ...ứng càng lớn. Hiện nay thường dùng bảng độ cứng tương đối với 10 bậc Độ cứng theo thang Morh (thường dùng) - 10 bậc: 1 Talc 2 Thạch cao 3 Canxit 4 Flourit 5 Apatit 6 Fenspat 7 Thạch anh 8 Topa 9 Corindon 10 Kim cương 5. Độ cứng 33 12 Theo tỷ trọng, chia thành 3 nhóm: Nh...úc thủy tinh: các kv ko kết tinh, ở dạng vô định hình 51 18 KT toàn tinh KT ban tinh KT ẩn tinh III. Kiến trúc của đá magma 52 Kiến trúc toàn tinh Khoáng vật kết tinhKhoáng vật nền Kiến trúc ban tinh (poocfia) 19 Kiến trúc ẩn tinh 55 Kiến trúc thủy tinh 56 III. Kiến trúc của đá magma ... Đá vôi vỏ 76 Trầm tích keo kết Cuội kết Trầm tích hóa học Đá Dolomite Một số loại đá trầm tích 77 II. Thành phần kv của đất đá trầm tích 1. Kv tàn dư: Kv của đá có trước còn giữ lại chưa bị biến đổi, thường là các kv trong các mảnh vụn của trầm tích vụn cơ học. 2. Kv thuần túy: Kv hình ...
1Chương 1: Khoáng Vật và Đất đá Nội dung nghiên cứu: 1 1. Khái niệm về KV & KV tạo đá 2. Khái niệm về đất đá 3. Đá magma 4. Đá trầm tích 5. Đá biến chất KV = Khoáng Vật 1 I. Kn về KV & ý nghĩa của việc nghiên cứu KV • Định nghĩa KV: KV là những đơn chất hoặc hợp chất hoá học tồn tại trong tự nhiên, thành tạo do các quá trình hoá học & vật lý nhất định trong vỏ trái đất hoặc trên mặt đất, có t/phần & tính chất vật lý xác định. ✓ KV đơn chất: VD vàng; kim cương ✓ KV là hợp chất, VD thạch anh, feldspar 2 • Mục đích nghiên cứu KV – Hiểu được nguồn gốc & đk hình thành của đá. – Nhận xét được khả năng sử dụng của đất đá trong xây dựng CT. I. KN về KV và ý nghĩa khi nghiên cứu KV 3 2Trạng thái của KV: – Rắn (đại đa số): CaC03; Cu; – Lỏng (một số): H2O; Hg – Khí (một số): CO2; NH4 Đất đá được cấu tạo chủ yếu bởi KV ở trạng thái rắn Dạng tồn tại của KV – Dạng kết tinh (đa số) – Dạng vô định hình – Dạng keo II. Các trạng thái & dạng tồn tại của KV 4 1. Dạng kết tinh • Hình thành do sự kết tinh của các nguyên tố hóa học tạo thành những tinh thể gắn kết lại với nhau. (Salt crystals) 5 2. Dạng vô định hình • Các phân tử vật chất tạo thành KV ko sắp xếp theo 1 trật tự có tính quy luật tuần hoàn trong ko gian (hoặc ko tạo thành tinh thể) 6 33. Dạng keo • KV tồn tại trong các dung dịch keo, các hạt keo có tính chất đặc biệt, phức tạp: VD: Dung dịch phù sa, bentonit 7 III. Phân loại khoáng vật 3.1 Mục đích: – Mô tả KV một cách có hệ thống – Làm rõ mối quan hệ giữa các KV trong đá Đánh giá sơ bộ tính chất của KV và tính chất xây dựng của đất đá 8 III. Phân loại khoáng vật 3.2 Phân loại • Theo nguồn gốc hình thành: • Theo điều kiện hình thành • Theo vai trò tạo đá • Theo thành phần hóa học 9 41. Theo nguồn gốc • KV nguyên sinh: kv hình thành từ các phần tử cơ bản trong các quá trình macma, trầm tích & biến chất • Kv thứ sinh: kv hình thành từ quá trình biến đổi các kv khác. Thường hình thành từ quá trình trầm tích, biến chất 10 2. Theo điều kiện thành tạo • KV nội sinh: do các dạng năng lượng nhiệt & áp suất bên trong trái đất phát sinh • KV ngoại sinh: do các quá trình địa chất ngoại động lực như quá trình phong hóa, quá trình trầm tích 11 KV chính: > 5% khối lượng trong 1 đá KV phụ: < 5% khối lượng trong 1 loại đḠ(Các loại đá khác nhau, khái niệm chính-phụ chỉ mang tính tương đối) 3. Theo vai trò tạo đá 12 5 Lớp 1: các nguyên tố tự nhiên: vàng (Au) Lớp 2: sulfua. VD: Pirit (FeS2), Lớp 3: halogenua. VD: Halit (NaCl) Lớp 4: cabonat: Canxit (CaCO3) Lớp 5: Sulfate. VD: Thạch cao (CaSO4.2H2O) Lớp 6: Phosphate. VD: Apatite Lớp 7: ô xit. VD: Thạch anh (SiO2) Lớp 8: Silicat. VD: Felpat KAlSi3O8 Lớp 9: Các chất của hữu cơ 4. Theo thành phần hóa học: chia thành 9 lớp 13 Lớp 1: các nguyên tố tự nhiên 14 Diamon Graphit Cabon, C 14 2. Lớp sulfua VD Thần sa (cinabar), HgS 15 63. Lớp Halogenua; VD Halite, NaCl 1616 4. Lớp cacbonate: 17 5. Lớp Sulfate, VD Thạch cao, CaSO4.2H2O 18 76. Lớp phosphate: Apatite, Ca2F(PO4)3 19 7. Lớp OXIT: Corundum (hồng ngọc), Al2O3 20 7. Lớp OXIT: Corundum (hồng ngọc), Al2O3 21 88. Lớp Silicate: Muscovite (Mica), KAl2[Si3O10](OH)2 22 IV. Các tính chất vật lý của KV 1. Hình dạng tinh thể khoáng vật 2. Màu của khoáng vật 3. Độ trong suốt và ánh của khoáng vật 4. Tính cát khai của khoáng vật 5. Vết vỡ của khoáng vật 6. Độ cứng 7. Tỷ trọng 23 Dạng đẳng thước: cấu trúc tinh thể KV phát triển đều theo 3 phương, tinh thể KV có dạng hạt, dạng cầu, VD pyrit, halit, granat Dạng kéo dài 2 phương: KV thường có dạng tấm, phiến, vảy, lá, VD Mica; barit, clorit Dạng kéo dài 1 phương: các KV có cấu tạo tinh thể dạng que, dạng kim, dạng sợi, VD thạch anh, antimoan 1. Hình dạng tinh thể khoáng vật 24 92. Màu của khoáng vật ✓ Do thành phần hóa học của KV quyết định. Chủ yếu do chứa các nguyên tố hóa học mang màu. ✓ Nhiều KV chỉ có 1 màu cố định, khi lẫn tạp chất, KV mang nhiều màu khác nhau. ✓ Màu của KV quan sát đc phụ thuộc đk ánh sáng, trạng thái mặt ngoài của KV ✓ Màu KV quyết định màu đá → ảnh hưởng tới khả năng hấp thụ nhiệt của đá 25 Thạch anh 2. Màu của khoáng vật 2626 26 Limonit Berin (hồng ngọc) 2. Màu của khoáng vật 27 10 Trong suốt: thạch anh; thủy tinh; spat; Độ trong suốt: Khả năng cho ánh sáng đi qua của KV Nửa trong suốt: Thạch cao; sfalerit Không trong suốt: pirit; manhetit; grafit Spat Thạch anh Grafit 28 3. Độ trong suốt và ánh KV Ánh của KV: đc tạo thành do phần ánh sáng phản xạ có tần số dao động ko đổi khi ta chiếu sáng vào KV. Ánh chỉ phụ thuộc vào chiết suất của KV. Ánh thủy tinh: Thạch anh, canxit Ánh kim cương Ánh á kim: hemarit (Fe203), thần sa (HgS) Ánh kim: Pyrit (FeS); Galen (PbS) 29 4. Tính cát khai và vết vỡ Tính cát khai: khả năng của tinh thể KV hoặc hạt tinh thể KV bị tách vỡ thành tấm, hoặc khối có mặt phẳng nhẵn như mặt gương: • Cát khai rất hoàn toàn: Mica; Clorit • Cát khai hoàn toàn: Canxit, Halit • Cát khai trung bình: Piroxen • Cát khai không hoàn toàn: Apatit 30 11 4. Tính cát khai và vết vỡ 31 4. Tính cát khai và vết vỡ Vết vỡ: Khi KV bị vỡ tách theo những mặt lồi lõm hoặc lượn sóng, mặt đó gọi là vết vỡ. Dựa theo hình dạng vết vỡ chia ra: • Vết vỡ xơ • Vết vỡ vỏ sò • Vết vỡ hình móc 32 Khả năng chống lại lực cơ học bên ngoài của KV. KV có bán kính điện tử càng nhỏ có độ cứng càng lớn. Hiện nay thường dùng bảng độ cứng tương đối với 10 bậc Độ cứng theo thang Morh (thường dùng) - 10 bậc: 1 Talc 2 Thạch cao 3 Canxit 4 Flourit 5 Apatit 6 Fenspat 7 Thạch anh 8 Topa 9 Corindon 10 Kim cương 5. Độ cứng 33 12 Theo tỷ trọng, chia thành 3 nhóm: Nhẹ : G < 2.4 Trung bình: G = 2,5 4,0 Nặng : G > 4,0 Khoáng vật Tỷ trọng Khoáng vật Tỷ trọng Thạch anh 2,65 2,66 Plagiocla 2,60 2,78 Canxit 2,71 2,72 Muscovit 2,50 3,10 Đolomit 2,80 2,99 Biotit 2,69 3,40 Anhidrit 2,50 2,70 Piroxen 3,20 3,60 Thạch cao 2,30 2,40 Amfibon 2,99 3,47 Octocla 2,50 2,62 Olivin 3,18 3,45 Tỷ trọng 1 số khoáng vật tạo đá chính 7. Tỷ trọng G 34 2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT ĐÁ 35 I. Định nghĩa về đất đá Là tập hợp cơ học của một hoặc nhiều kv khác nhau + Có hoặc chưa có liên kết cứng + Thành tạo do tác dụng của các quá trình hóa lý khác nhau. 36 13 Thành phần KV Kiến trúc Cấu tạo Thế nằm Cần nghiên cứu: 37 1. Thành phần khoáng vật Khái niệm chỉ sự có mặt của các KV vật trong đá & tỷ lệ hàm lượng của chúng 38 2. Kiến trúc chỉ mức độ kết tinh, kích thước, hình dạng hạt và mức độ đồng đều của chúng. Kích thước và hình dạng hạt là do đk thành tạo của đá quyết định. 39 14 3. Cấu tạo của đất đá Cho biết quy luật phân bố hạt KV theo các phương, hướng khác nhau trong không gian và mức độ sắp xếp chặt xít của nó. cấu tạo của đất đá đặc trưng cho vị trí không gian của các t.phần trong đá, thể hiện mức độ đồng nhất của khối đá. 40 4. Thế nằm của đất đá Cho biết hình dạng, kích thước và tư thế của khối đất đá trong k.gian cũng như mối q.hệ tiếp xúc của khối đá trong không gian đó với nhau. Thế nằm của đất đá còn cho biết mức độ đồng nhất của nền CT cả về cường độ và ổn định thấm 41 Giúp XĐ đc tên đá, loại đá, điều kiện hình thành và tồn tại của đá, từ đó đánh giá được khả năng sử dụng chúng trong xây dựng CT. 42 15 IV. Phân loại đất đá theo nguồn gốc Theo nguồn gốc – quan điểm địa chất: – Đá magma – Đất đá trầm tích – Đá biến chất 43 44 I. Sự hình thành & phân loại đá magma 1. Sự hình thành đá magma ❖ Khi magma đâm thủng vỏ quả đất, chảy trên mặt đất thì đc gọi là dung nham. ❖ Đá magma hình thành do sự nguội lạnh, đông cứng của dung nham magma khi chúng xâm nhập vào hoặc trào lên trên vỏ quả đất. 45 16 1. Sự hình thành 46 2. Phân loại đá magma 2.1 Theo điều kiện hình thành a. Đá magma xâm nhập b. Đá magma phún xuất 47 2.1 Theo điều kiện hình thành a. Đá magma xâm nhập Dung nham magma xuyên cắt vào các khe hở, kẽ nứt của các tầng đất đá trong vỏ quả đất rồi nguội đi, đông cứng thành đá magma xâm nhập - Mắcma xâm nhập nông - Mắcma xâm nhập sâu 48 17 b. Đá magma phún xuất (phun trào): Dung nham magma phun lên, chảy tràn trên mặt đất rồi nguội đi, đông cứng lại thành đá magma phun trào, theo thời gian thành tạo - Magma phun trào cổ - Magma phun trào trẻ 49 2.1 Theo điều kiện hình thành 2. Phân loại đá magma (tiếp) 2.2. Theo thành phần hóa học (dựa vào hàm lượng SiO2) • Đá magma axit: SiO2 > 65% • Đá magma trung tính: SiO2 = 55% ÷ 65% • Đá magma bazơ: SiO2 = 45% ÷ 55% • Đá magma siêu bazơ: SiO2 < 45% Lượng SiO2 quyết định tính chất của dung dịch magma và tính chất của đá 50 III. Kiến trúc của đá magma Theo mức độ kết tinh – Kiến trúc toàn tinh: Các kv đều kết tinh, có mặt phân tách rõ rệt, có thể thấy bằng mắt thường – Kiến trúc ban tinh (poocfia): một số kv lớn nổi lên trên nền các tinh thể hạt nhỏ hoặc ko kết tinh – Kiến trúc ẩn tinh: các kv kết tinh hạt bé, ko thấy đc bằng mắt thường – Kiến trúc thủy tinh: các kv ko kết tinh, ở dạng vô định hình 51 18 KT toàn tinh KT ban tinh KT ẩn tinh III. Kiến trúc của đá magma 52 Kiến trúc toàn tinh Khoáng vật kết tinhKhoáng vật nền Kiến trúc ban tinh (poocfia) 19 Kiến trúc ẩn tinh 55 Kiến trúc thủy tinh 56 III. Kiến trúc của đá magma • Theo kích thước hạt – Hạt lớn ( > 5mm) – Hạt vừa (5 - 2mm) – Hạt nhỏ (2 - 0.2mm) – Hạt mịn (< 0.2mm) • Theo mức độ đồng đều giữa các hạt – Kiến trúc hạt đều – Kiến trúc hạt không đều 57 20 Theo kích thước hạt KV 58 IV. Cấu tạo của đá magma Theo quy luật sắp xếp • Cấu tạo khối: loại c.tạo theo bất kỳ hướng nào trong đá các kv cũng phát triển như nhau. Đây là đặc trưng của magma xâm nhập • Cấu tạo dòng: loại cấu tạo mà các kv trong đá tập hợp thành dải theo hướng c.động của dòng dung nham (magma phun trào) 59 IV. Cấu tạo của đá magma Theo mức độ chặt sít ❖Cấu tạo chặt sít: các kv tạo đá sắp xếp chặt xít, liên tục (magma xâm nhập) ❖Cấu tạo lỗ rỗng: trong đá tồn tại các lỗ rỗng hình thành do các bọt khí & hơi nước tồn tại trong khối magma trong quá trình đông cứng (magma phún xuất) ❖Cấu tạo hạnh nhân: Khi các lỗ rỗng trong đá đc lấp đầy bằng các kv thứ sinh như: thạch anh, canxit.. 60 21 61 V. Thế nằm của đá magma Thế nằm của đá xâm nhập ❖ Dạng nền: kích thước rất lớn, đá vây quanh ko bị biến đổi thế nằm, ranh giới dưới ko xác định đc ❖ Dạng nấm: hình nấm, kích thước nhỏ hơn dạng nền, đá vây quanh phía trên bị uốn cong ❖ Dạng mạch: do magma xâm nhập vào các khe nứt, cắt ngang tầng đá vây quanh, kéo dài ❖ Dạng lớp: do magma xâm nhập vào khe nứt mặt lớp đá có trước, đông cứng như một lớp 62 63 22 V. ThÕ n»m cña ®¸ m¾c ma Thế nằm của đá magma xâm nhập dạng lớp Thế nằm của đá phun trào ❖ Dạng vòm: khi magma nhớt, đông cứng ngay tại chỗ phún xuất ❖ Dạng dòng chảy: khi địa hình thuận lợi, magma linh động chảy thành dòng ❖ Dạng lớp phủ: khi magma phun theo hệ thống khe nứt, phủ trên diện rộng V. Thế nằm của đá magma 65 V. Thế nằm của đá Magma Dạng lớp phủ Dạng nón Dạng dòng Dạng vòm Dạng nấmDạng mạchDạng lớp 66 23 V. ThÕ n»m cña ®¸ m¾c ma 67 V. Thế nằm của đá Magma 68 V. Thế nằm của đá Magma 69 24 V. Thế nằm của đá Magma 70 Ý nghĩa việc nc thế nằm của đá mắc ma trong XDCT thủy lợi Ah đến ổn định công trình Ah đến tính thấm nước của đất đá Ah đến khả năng khai thác của các loại VLXD thiên nhiên 71 5. ĐẤT ĐÁ TRẦM TÍCH 25 I. Sự hình thành & phân loại đất đá trầm tích 1. Sự hình thành Hình thành do quá trình trầm đọng và tích tụ các loại VL phá hủy từ đá có trước hoặc do tích đọng xác sinh vật. 73 I. Sự hình thành & phân loại đất đá trầm tích 2. Quá trình hình thành đất đá trầm tích a. Hình thành từ vật liệu phong hóa – Giai đoạn phá hủy đá có trước – Giai đoạn vận chuyển và trầm đọng – Giai đoạn keo kết, hóa đá b. Hình thành từ quá trình tích tụ xác sinh vật c. Hình thành do bốc hơi làm nồng độ muối tăng và kết tủa 74 I. Sự hình thành & phân loại đất đá trầm tích 3. Phân loại đất đá trầm tích (TT) • Trầm tích mềm rời: TT chưa đc gắn kết và hóa đá. ✓ Mềm rời ko dính: cuội, sỏi, cát ✓ Mềm rời dính: sét, sét pha, • Trầm tích vụn keo kết: TT mà các hạt vụn đó đc xi măng tự nhiên (oxit silic, oxit sắt, canxit, .) gắn kết lại. Cuội kết, sỏi kết, cát kết,,, • Trầm tích hóa học: TT do sự kết tủa, ngưng keo của dung dịch keo & dung dịch hòa tan. VD: muối mỏ, thạch cao, đolomit.. • Trầm tích sinh vật: TT do xác sinh vật tham gia vào t.phần tạo đá. VD: Than đá, đá vôi vỏ sò, đá vôi san hô 75 26 Một số loại đá trầm tích Trầm tích sinh hóa • Đá vôi • Đá vôi vỏ 76 Trầm tích keo kết Cuội kết Trầm tích hóa học Đá Dolomite Một số loại đá trầm tích 77 II. Thành phần kv của đất đá trầm tích 1. Kv tàn dư: Kv của đá có trước còn giữ lại chưa bị biến đổi, thường là các kv trong các mảnh vụn của trầm tích vụn cơ học. 2. Kv thuần túy: Kv hình thành do sự kết tủa từ dung dịch thật. VD: thạch cao, halit, opan. Thường là t.p của trầm tích hóa học & chất xi măng gắn kết trong trầm tích keo kết 3. Kv thứ sinh: là những kv sinh ra từ những kv có trước do biến đổi hóa học. 4. Các hóa thạch trong đá 78 27 III. Kiến trúc của đá trầm tích 1. Kiến trúc của trầm tích vụn rời: dựa vào hình dạng và kích thước hạt 2. Kiến trúc của đá vụn keo kết: Kiểu kiến trúc keo kết, dựa vào hình thức liên kết giữa các hạt ✓ Keo kết cơ sở ✓ Keo kết lấp đầy ✓ Keo kết tiếp xúc 3. Kiến trúc của trầm tích hóa học: Kiểu kiến trúc kết tinh. ✓ Toàn tinh ✓ Ban tinh ✓ Ẩn tinh 4. Kiến trúc đá trầm tích sinh vật: theo tên SV đá 79 IV. Cấu tạo của đá trầm tích 1. Cấu tạo khối: Các hạt sắp xếp hỗn độn, ko theo quy tắc, ko định hướng 2. Cấu tạo dòng: Các hạt sắp xếp có định hướng theo phương dòng chảy 3. Cấu tạo lớp: Các hạt kv sắp xếp có quy luật & thành từng lớp riêng biệt 80 Trầm tích cấu tạo khối – Red Sandstone IV. Cấu tạo của đá trầm tích 81 28 Cấu tạo lớp của đá trầm tích – Sét kết IV. Cấu tạo của đá trầm tích 82 Chú ý phân biệt 2 KN “cấu tạo lớp” và “thế nằm dạng lớp” với đá trầm tích. ❖ Cấu tạo lớp là sự sắp xếp của hạt KV thành từng lớp (đặc trưng bên trong) ❖ Thế nằm dạng lớp là hình dạng khối đá dạng lớp do sự sắp xếp của các hạt đất đá (đặc trưng bên ngoài). Trong một lớp đá có các lớp phân bố của các hạt KV IV. Cấu tạo của đá trầm tích 83 V. Thế nằm của đá trầm tích 1. Thế nằm nguyên sinh: Thế nằm hình thành trong quá trình trầm đọng ❖ Dạng lớp nằm ngang hoặc hơi xiên ❖ Dạng lớp vát nhọn, dạng thấu kính ❖ Dạng lớp xiên chéo 2. Thế nằm thứ sinh: Do chuyển động kiến tạo, đá có thế nằm nghiêng hoặc uốn cong ❖ Nếp uốn (nếp lồi, nếp lõm) ❖ Đơn nghiêng 84 29 V. Thế nằm của đá trầm tích 85 V. Thế nằm của đá trầm tích Thế nằm nguyên sinh dạng lớp nằm ngang còn được bảo tồn 86 V. Thế nằm của đá trầm tích Thế nằm thứ sinh dạng nếp uốn 87 30 6. ĐÁ BIẾN CHẤT 88 I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 1. Định nghĩa Hình thành từ các loại đá có trước do quá trình biến đổi dưới tác dụng của nhiệt độ cao và áp suất lớn, xảy ra trong lòng đất Chú ý: cần phân biệt với quá trình phong hóa đá- cũng là quá trình biến đổi thành phần và tính chất của đá nhưng xảy ra trên mặt đất do các tác nhân của môi trường bên ngoài. 89 I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 2. Sự hình thành đá biến chất • Tại chỗ tiếp xúc với đá magma, t0 cao của khối magma làm các lớp đá vây quanh tái kết tinh lại. • Tại các đới phá hủy dọc các đứt gãy kiến tạo, áp suất cao làm cho các lớp đất đá bị phân phiến, cà nát mạnh. • Tại các vùng tạo núi, có các chuyển động kiến tạo diễn ra mạnh mẽ, các lớp đá trầm tích bị vùi sâu, chịu tác động của cả t0, áp suất lớn 90 31 I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 3. Phân loại đá biến chất • Biến chất tiếp xúc – xảy ra ở chỗ t/x với đá magma xâm nhập, tác nhân t0 gây biến chất là chủ yếu • Biến chất động lực – xảy ra ở các đứt gãy kiến tạo, tác nhân áp suất là chủ yếu. • Biến chất khu vực – xảy ra ở các vùng tạo núi, các vùng đá trầm tích bị vùi sâu. Tác nhân đồng thời cả nhiệt độ và áp suất 91 I. Sự hình thành và phân loại đá biến chất 92 Kv tàn dư: kv của đá ban đầu ko bị biến đổi trong quá trình biến chất Kv thuần túy: hình thành trong quá trình biến chất – là các kv nội sinh. Đặc điểm thành phần kv của đá biến chất: Cường độ cao, Kém ổn định trong đk môi trường Thông thường tỉ trọng cao, ko chứa nước hoặc nghèo nước II. Thành phần KV của đá biến chất 93 32 III. Kiến trúc của đá biến chất • Kiến trúc biến tinh: hình thành do kết tinh hoặc tái kết tinh KV của đá ban đầu • Kiến trúc toàn tinh • Kiến trúc ban tinh • Kiến trúc ẩn tinh • Kiến trúc milonit (kiến trúc cà nát – đặc trưng cho biến chất động lực): Đá bị miết, nghiền nát sau đó đc các kv khác gắn kết lại • Kiến trúc vảy: các hạt KV dạng vảy, dạng phiến, định hướng dưới td của áp lực 94 III. Kiến trúc của đá biến chất 95 III. Kiến trúc của đá biến chất 96 33 III. Kiến trúc của đá biến chất 97 III. Kiến trúc của đá biến chất 98 IV. Cấu tạo của đá biến chất • Ct khối: thường xảy ra ở đá biến chất tiếp xúc 99 34 IV. Cấu tạo của đá biến chất Ct phiến: Khi trong đá các kv dạng tấm, dạng que sắp xếp định hướng theo phương vuông góc với áp lực, thường thấy ở biến chất khu vực & biến chất động lực. Đá dễ tách 100 Ct gơnai (gneiss): Các kv sáng mầu & tối màu nằm xen kẽ nhau thành các dải. Do biến chất sâu sắc, các kv tối màu có xu hướng tách riêng, thành các dải định hướng (vuông góc với chiều áp lực) IV. Cấu tạo của đá biến chất 101 V. Thế nằm của đá biến chất • Đá biến chất tiếp xúc: Dạng đới bao quanh • Đá biến chất động lực: dạng tuyến dọc theo đứt gãy • Đá biến chất khu vực: giữ nguyên thế nằm ban đầu 102 35 Câu hỏi ôn tập 1) Định nghĩa khoáng vật? Mục đích nghiên cứu? 2) Các đặc trưng cơ bản của đất đá? 3) Đá mắc ma: Phân loại, kiến trúc, cấu tạo, thế nằm? 4) Đá trầm tích: Phân loại, kiến trúc, cấu tạo, thế nằm? 5) Đá biến chất: Phân loại, kiến trúc, cấu tạo, thế nằm? 103
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ky_thuat_chuong_1_khoang_vat_va_dat_da.pdf