Bài giảng Điện tử tương tự I - Phùng Kiều Hà
Tóm tắt Bài giảng Điện tử tương tự I - Phùng Kiều Hà: ...m làm việc Q và đường tải: Điểm làm việc Q: điểm làm việc cố định trên đường đặc tuyến, được xác định bằng phân cực Đường tải: hình vẽ của tất cả giá trị phối hợp có thể của IC and VCE. 2 loại đường tải: Đường tải tĩnh (chế độ 1 chiều): VCE = VCC-ICRC Đường tải động (chế độ xc): vce =...n cực kiểu phân áp VG = VDD* 10MΩ/(110MΩ+10MΩ) Phương trình đường tải: VGS = VG – IS*750Ω (1) Quan hệ dòng áp với DMOS: ID = IDSS(1-VGS/VP) 2 (2) Giải hệ (1,2) hoặc xác định theo phương pháp đồ thị Lưu ý, VGS có thể dương Phân cực kiểu phân áp Với DMOS: ID = IDSS(1-VGS/VP) 2 VGS có thể ... a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Dùng t ghép đ u ra t ng tr c và đ u vào t ng sauụ ầ ầ ướ ầ ầ Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Dùng t ghép đ u ra t ng tr c và đ u vào t ng sauụ ầ ầ ướ ầ ầ u:Ư Cách ly DC ...
ụ Ảnh hưởng của nguồn và tải Hệ số khuếch đại của mạch biến đổi khi có thêm nguồn và tải: AV 0 = Vout / Vin – hệ số khuếch đại không tải AV L = VRL / Vin – hệ số khuếch đại có tải AV S = VRL / VS – hệ số khuếch đại có tải và nguồn Có 2 cách phân tích ảnh hưởng nguồn tải Sơ đồ tương đương Mô hình mạng 2 cửa Mạng hai cửa (two-port system) Đã xác định các tham số xoay chiều ở điều kiện không có trở nguồn và trở tải Zin, Zout, AV 0, Ai 0 Khi đó, điện áp ra tại cửa ra hở mạch là: Vo = AV 0 * Vi Mạng hai cửa (two-port system) Mô tả mạng hai cửa bằng các linh kiện tương đương, vẫn đảm bảo bộ tham số xoay chiều (Zin, Zout, AV 0, Ai 0) Mạng hai cửa (two-port system) Điện áp ra trên điện trở RL: Vo = AV 0 * Vi * [RL/(RL+Ro)] Hệ số khuếch đại điện áp AV L = AV 0 * [RL/(RL+Ro)] Khuếch đại điện áp nhỏ hơn khi không xét tải RL càng lớn, AV L càng gần AV 0 Ảnh hưởng của trở kháng tải – Mô tả bằng đồ thị Phương trình đường tải tĩnh: VCE = VCC – IC*RC Phương trình đường tải động: VCE = VCC – IC*RC//RL Ảnh hưởng của trở kháng tải RL nhỏ, RC//RL nhỏ => đường tải động dốc => điện áp ra nhỏ (phù hợp với phân tích giải tích trên mô hình mạng hai cửa) Ảnh hưởng của trở kháng nguồn AV S = AV 0 * Ri /(Ri+RS) AV 0 – hệ số khuếch đại điện áp không nguồn, không tải Để hệ số khuếch đại điện áp lớn, trở kháng nguồn càng nhỏ càng tốt Tổng hợp ATV = A 0 V[RL/(Ro+RL) ] [ RI /(RI+RS) ] Khi thiết kế mạch khuếch đại, nên chú ý để mạch có thể làm việc với dải rộng giá trị của trở kháng nguồn và tải Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng BJT Trở kháng vào: Zi = βre Trở kháng ra: Zo = Rc Hệ số khuếch đại điện áp Av 0 = - Rc/re => AV = - (RL//Rc)/re Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET FET: vì các cực G and D, S được cách ly RL không ảnh hưởng đến trở kháng vào Zi Rs không ảnh hưởng đến trở kháng ra Z0 Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET Trở kháng vào: Zi = RG Trở kháng ra: Zo = RD Hệ số khuếch đại điện áp Av 0 = - RD/re => AV = - (RL//RD)/re Tổng kết Ghép tầng nối tiếp Tầng sau là tải của tầng trước Tầng trước là nguồn của tầng sau Hệ số khuếch đại điện áp tổng AV T = AV1 * AV2 * Hệ số khuếch đại dòng điện tổng Ai T = AV T * Zi1 / RL Bài tập Chương 10: 1, 2, 4, 5, 10,15, 17 Ảnh hưởng của trở kháng nguồn và tải Mạch sử dụng FET FET: vì các cực G and D, S được cách ly RL không ảnh hưởng đến trở kháng vào Zi Rs không ảnh hưởng đến trở kháng ra Z0 Bài tập: Chapter 10: 1, 2, 4, 5, 10,15, 17 Hồi tiếp Giới thiệu Phân loại Kiểu điện áp nối tiếp Kiểu điện áp song song Kiểu dòng điện nối tiếp Kiểu dòng điện song song Giới thiệu Đưa một phần điện áp ra về đầu vào Hồi tiếp âm và hồi tiếp dương Hồi tiếp dương: mạch tạo dao động Hồi tiếp âm: ổn định hoạt động của mạch Giới thiệu Tác động của hồi tiếp âm Giảm hệ số khuếch đại Thay đổi trở kháng vào ra Ổn định hệ số khuếch đại Ổn định hoạt động Mở rộng dải tần hoạt động Giảm nhiễu Phân loại Dựa trên cách đưa tín hiệu ở đầu vào (nối tiếp/song song) và cách lấy tín hiệu ở đầu ra (điện áp/dòng điện) Kiểu điện áp nối tiếp Kiểu điện áp song song Kiểu dòng điện nối tiếp Kiểu dòng điện song song Kiểu điện áp nối tiếp A=Vo/Vi β=Vf/Vo Af=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo/(1+βA) Kiểu điện áp nối tiếp Kiểu điện áp nối tiếp Af=A/(1+βA) β=Vf/Vo=R2/(R1+R2) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo/(1+βA) Kiểu điện áp song song A=Vo/Ii β=If/Vo Af=Vo/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo/(1+βA) Kiểu điện áp song song Af=A/(1+βA) β=If/Vo=-1/R’ Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo/(1+βA) Kiểu dòng điện nối tiếp A=Io/Vi β=Vf/Io Af=Io/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo(1+βA) Kiểu dòng điện nối tiếp A=Io/Vi β=Vf/Io=RE Af=Io/Vs=A/(1+βA) Zif=Zi(1+βA) Zof=Zo(1+βA) Kiểu dòng điện song song A=Io/Ii β=If/Io Af=Io/Is=A/(1+βA) Zif=Zi/(1+βA) Zof=Zo(1+βA) Kiểu dòng điện song song A=Io/Ii β=If/Ie2=RE/(re+RE+Rf) Af=Io/Is=A/(1+βA) Hệ số khuếch đại với hồi tiếp Trở kháng với hồi tiếp Băng thông với hồi tiếp Bài tập Chapter 18: 1, 2, 3, 4, 5 M ch ghépạ Ghép gi a các t ng khu ch đ iữ ầ ế ạ Ghép Cascode Ghép Darlington M ch ngu n dòng ạ ồ M ch dòng g ngạ ươ M ch khu ch đ i vi saiạ ế ạ Ghép gi a các t ng khu ch ữ ầ ế đ iạ Ghép tr c ti pự ế Ghép dùng tụ Ghép dùng bi n ápế Ghép dùng đi n trệ ở Ghép đi n quangệ Ghép gi a các t ng khu ch đ iữ ầ ế ạ Ghép tr c ti pự ế Tr c ti p ghép gi a đ u ra ự ế ữ ầ t ng tr c và đ u vào t ng ầ ướ ầ ầ sau u:Ư Đ n gi nơ ả Không m t năng l ngấ ượ Không méo Băng thông r ngộ Nh c: ượ Ph i chú ý nh h ng DC ả ả ưở gi a các t ngữ ầ Hay s d ng trong ICử ụ Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Dùng t ghép đ u ra t ng tr c và đ u vào t ng sauụ ầ ầ ướ ầ ầ Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép dùng tụ Dùng t ghép đ u ra t ng tr c và đ u vào t ng sauụ ầ ầ ướ ầ ầ u:Ư Cách ly DC các t ngầ Dùng t l n tránh méoụ ớ Nh c: ượ C ng k nhồ ề H n ch t n s th pạ ế ầ ố ấ S d ng trong m ch riêng lử ụ ạ ẻ T tuỳ thu c vào t n s c a tín hi u. VD: v i âm t n t n i t ng ụ ộ ầ ố ủ ệ ớ ầ ụ ố ầ có tr s t 1µF đ n 10 µF. T Cị ố ừ ế ụ e th ng ch n t 25µF đ n 50 ườ ọ ừ ế µF Ghép gi a các t ng khu ch đ i ữ ầ ế ạ Ghép bi n ápế Dùng nhi u tr c kiaề ướ Cách ly vào ra D ph i h p tr khángễ ố ợ ở D i t n làm vi c h pả ầ ệ ẹ Không tích h p đ c ợ ượ C ng k nhồ ề Đ tắ =>ít dùng Ghép gi a các t ng khu ch đ iữ ầ ế ạ Ghép dùng đi n tr - th ng dùng cùng Cệ ở ườ Tăng tr kháng vàoở Gi m tín hi u vàoả ệ T o m c d ch đi n ápạ ứ ị ệ Ph thu c t n s (khi dùng cùng C)ụ ộ ầ ố Ghép đi n quangệ Dùng cho ngu n đi n áp caoồ ệ Ghép Cascode Hai transistor m c chung ắ E và chung B đ c n i ượ ố tr c ti pự ế Đ c bi t đ c s d ng ặ ệ ượ ử ụ nhi u trong các ng ề ứ d ng t n s cao, ví ụ ở ầ ố d : m ch khu ch đ I ụ ạ ế ạ d I r ng, m ch khu ch ả ộ ạ ế đ i ch n l c t n s caoạ ọ ọ ầ ố Ghép Cascode T ng EC v i h s khu ch đ i đi n áp âm nh và tr kháng ầ ớ ệ ố ế ạ ệ ỏ ở vào l n đ đi n dung Miller đ u vào nhớ ể ệ ầ ỏ Ph I h p tr kháng c a ra t ng EC và c a vào t ng BC ố ợ ở ở ử ầ ử ầ Cách ly t t gi a đ u vào và đ u ra: t ng BC có t ng tr vào ố ữ ầ ầ ầ ổ ở nh , t ng tr ra l n có tác d ng đ ngăn cách nh h ng c a ỏ ổ ở ớ ụ ể ả ưở ủ ngõ ra đ n ngõ vào nh t là t n s cao, đ c bi t hi u qu v I ế ấ ở ầ ố ặ ệ ệ ả ớ m ch ch n l c t n s caoạ ọ ọ ầ ố Ghép Cascode M ch ghép Cascode ạ th c t :ự ế AV1 = -1 => đi n dung ệ Miller đ u vào nhở ầ ỏ AV2 l n => h s khu ch ớ ệ ố ế đ i t ng l nạ ổ ớ Ghép Darlington Hai transistor cùng lo iạ , ho t đ ng nh ạ ộ ư m t transistorộ H s khu ch đ i ệ ố ế ạ dòng đi n t ng r t ệ ổ ấ l nớ T ng tr vào r t l nổ ở ấ ớ Ghép Darlington Phân c c trans Darlington và s đ ự ơ ồ t ng đ ng m ch l p emitter ươ ươ ạ ặ (hay s d ng trong m ch công ử ụ ạ su t) ấ Ghép Darlington T h p vào m t package ổ ợ ộ (hình v )ẽ Ho c xây d ng t 2 ặ ự ừ transistor r i r c (chú ý: Tờ ạ 1 công su t nh , Tấ ỏ 2 công su t ấ l n, Iớ c max là gi i h n c a Tớ ạ ủ 2 Ghép Darlington - ng d ngứ ụ Nh y c m v i dòng r t ạ ả ớ ấ nh -> có th làm m ch ỏ ể ạ “touch-switch” M c ki u CC cho ắ ể khu ch đ i công su t ế ạ ấ v i yêu c u ph i h p ớ ầ ố ợ tr kháng v i t i có t ng ở ớ ả ổ tr nhở ỏ Ghép Darlington bù T ng t ghép darlingtonươ ự Hai transistor khác lo iạ , ho t ạ đ ng gi ng nh m t BJT lo i ộ ố ư ộ ạ pnp H s khu ch dòng đi n t ng ệ ố ế ệ ổ r t l nấ ớ M ch ngu n dòngạ ồ B ph n c p dòng đi n, ộ ậ ấ ệ m c song song v i ắ ớ đi n tr R, đ c g i là ệ ở ượ ọ n i tr c a ngu nộ ở ủ ồ Ngu n dòng đi n lý t ng ồ ệ ưở khi R = ∞, và cung c p ấ m t dòng đi n là h ng ộ ệ ằ s ố M ch ngu n dòngạ ồ Dòng cung c p n đ nh ấ ổ ị và đi n tr ngu n r t l nệ ở ồ ấ ớ S d ng BJT, ho c FET, ử ụ ặ ho c k t h pặ ế ợ ID , IC là dòng đi n không ệ đ i đ c c p cho m ch, ổ ượ ấ ạ n i tr ngu n là đi n tr ộ ở ồ ệ ở ra c a m chủ ạ M ch dòng g ngạ ươ Cung c p 1 ho c nhi u ấ ặ ề dòng b ng 1 dòng xác đ nh ằ ị khác. Chú ý không nhân ra quá nhi u dòngề S d ng ch y u trong ICử ụ ủ ế Yêu c u: Qầ 1, Q2 hoàn toàn gi ng nhauố I ≈ Ix=Vcc-VBE/Rx M ch khu ch đ i vi saiạ ế ạ M ch đ i x ng theo đ ng ạ ố ứ ườ th ng đ ng, các ph n t ẳ ứ ầ ử t ng ng gi ng nhau v ươ ứ ố ề m i đ c tínhọ ặ Q1 gi ng h t Q2, m c ki u ố ệ ắ ể EC ho c CCặ 2 đ u vào vầ 1 và v2, có th ể s d ng 1ử ụ ho c ph i h pặ ố ợ 2 đ u ra vầ a và vb, s d ng ử ụ 1 ho c ph i h pặ ố ợ M ch khu ch đ i vi saiạ ế ạ Đ u vào cân b ng, đ u ra cân b ngầ ằ ầ ằ vin = v1 - v2 ; vout = va – vb Đ u vào cân b ng, đ u ra không cân b ngầ ằ ầ ằ vin = v1 - v2 ; vout = va Đ u vào không cân b ng, đ u ra cân b ngầ ằ ầ ằ vin = v1 ; vout = va – vb Đ u vào không cân b ng, đ u ra không cân b ngầ ằ ầ ằ vin = v1 ; vout = va M ch khu ch đ i vi saiạ ế ạ - h s khu ch đ i vi sai và h s tri t tiêu đ ng phaệ ố ế ạ ệ ố ệ ồ Ch đ phân c c 1chi u: Vế ộ ự ề B1 = VB2 => IC1 = IC2 = IE/2 => VC1 = VC2 N u vế in = v1 – v2 => VB1+vin và VB2–vin => ic1 > ic2 => vout = vc1 - vc2 > 0 ⇒ khu ch đ i đi n áp vi saiế ạ ệ N u vế in = v1 = v2 => VB1+vin và VB2+vin => ic1 = ic2 => vout = vc1 - vc2 = 0 ⇒ tri t tiêu đi n áp đ ng phaệ ệ ồ M ch khu ch đ i vi sai ạ ế ạ - h s khu ch đ I vi sai và h s tri t tiêu đ ng ệ ố ế ạ ệ ố ệ ồ pha Phân tích b ng s đ t ng đ ng xoay chi u: ằ ơ ồ ươ ươ ề vin = v1,v2=0 ; vout = va : Av=RC/2re vin = v1 - v2 ; vout = va - vb : Ad=RC/re (differential mode) vin = v1 = v2 ; vout = va : Ac = βRC/(βre+ 2(β+1)RE) (common mode) Nh n xét : ậ Tín hi u vào ng c pha: khu ch đ i l nệ ượ ế ạ ớ Tín hi u vào cùng pha: khu ch đ i nhệ ế ạ ỏ ⇒ kh năng ch ng nhi u t tả ố ễ ố ⇒ T s nén đ ng pha (CMRR-Common mode rejection ratio) ỉ ố ồ = H s KĐ vi sai/H s KĐ đ ng pha ệ ố ệ ố ồ ⇒ CMRR càng l n ch t l ng m ch càng t tớ ấ ượ ạ ố V i KĐ ngõ ra không cân b ng, Tớ ằ 1, T2 v n có tác d ng tr các tín hi u nhi u ẫ ụ ừ ệ ễ đ ng pha hay nh h ng c a nhi t đ tác d ng lên hai transistorồ ả ưở ủ ệ ộ ụ M ch khu ch đ i vi sai ạ ế ạ - nâng cao tính ch ng nhi uố ễ Có ngu n dòng n đ nh ồ ổ ị v i n i tr r t l n ớ ộ ở ấ ớ -> n đ nh nhi t và gi m ổ ị ệ ả h s KĐ đ ng phaệ ố ồ -> tăng kh năng ch ng ả ố nhi uễ Ngu n dòng cũng có th ồ ể là m ch dòng g ngạ ươ M ch khu ch đ i vi sai ạ ế ạ - nâng cao tính ch ng nhi uố ễ S d ng “active loads” - ử ụ m ch dòng g ng ạ ươ ⇒ thi t l p dòng collector ế ậ nh nhau trên c hai ư ả transistor ⇒ tăng h s khu ch đ i ệ ố ế ạ vi sai M ch khu ch đ i vi sai ạ ế ạ - v n đ đi n áp trôiấ ề ệ Ng/nhân: đ c tính k thu t c a hai transistor ặ ỹ ậ ủ không hoàn toàn gi ng nhauố Kh c ph c: Dùng đi n tr Rắ ụ ệ ở C không đ i ố x ng (bi n tr )ứ ế ở M ch ghépạ BT ch ng 12: 1, 6, 11, 12, 15, 19, 21, 24, 26, 30ươ Khu ch đ i công su tế ạ ấ Gi i thi uớ ệ Link ki n công su t và đ c tínhệ ấ ặ Các ch đ ho t đ ng c a t ng KĐCSế ộ ạ ộ ủ ầ Ki n trúc t ng KĐCSế ầ Khu ch đ i công su t ghép bi n áp, AC & ế ạ ấ ế DC Nhi u trong KĐCSễ Gi i thi uớ ệ T ng KĐCS m c đích đ ho t đ ng t i, v i ầ ụ ể ạ ộ ả ớ dòng qua t i lên đ n vài ampre => không ả ế ph i là KĐ công su t th p (tín hi u nh ) nh ả ấ ấ ệ ỏ ư đã tìm hi u trong các ch ng tr cể ươ ướ H ng đ n h th ng âm thanh trong nhà ướ ế ệ ố (VD: đài, âm ly) Gi i thi uớ ệ H th ng âm thanh Hi-fi (High fidelity): khu ch đ i tín hi u âm ệ ố ế ạ ệ thanh t nhi u ngu n khác nhau (đĩa CD, radio, micro) đ a ra ừ ề ồ ư m t loa (mono) ho c 2 hay nhi u h n (stereo)ộ ặ ề ơ Gi i thi uớ ệ Đ u vào: nhi u m c đi n áp vào và tr kháng khác ầ ề ứ ệ ở nhau VD:microphone – 0,5mV và 600Ω đĩa CD – 2V và 100Ω Đ u ra: có nhi u lo i loa v i m c công su t r t ầ ề ạ ớ ứ ấ ấ khác nhau (t vài W đ n vài trăm W). Tr kháng loa ừ ế ở cũng có nhi u m c khác nhau, trong đó các giá tr ề ứ ị 4, 8 và 16Ω t ng đ i ph bi nươ ố ổ ế Gi i thi uớ ệ T ng ti n khu ch đ i (preamplifier): khu ch đ i tín ầ ề ế ạ ế ạ hi u vào đ t m c nh nhau v i đáp ng t n s ệ ạ ứ ư ớ ứ ầ ố ph ng trong kho ng âm t n (20Hz đ n 20kHz). ẳ ả ầ ế Ngoài ra, có thêm b khu ch đ i cóộ ế ạ ch n l c ọ ọ (equalizer) đ tăng/gi m ph n t n th p (bass), ể ả ầ ầ ấ ph n t n cao (treble)ầ ầ T ng khu ch đ i công su t (power amplifier)ầ ế ạ ấ : khu ch đ i đi n áp và dòng đi n v i đáp ng t n ế ạ ệ ệ ớ ứ ầ s ph ng trong vùng âm t nố ẳ ầ Gi i thi uớ ệ Yêu c u v i t ng KĐCS:ầ ớ ầ 1. Cung c p công su t đ n loa có t i xác đ nh ấ ấ ế ả ị tr c ướ 2. H s KĐ đi n áp n đ nh, không b nh ệ ố ệ ổ ị ị ả h ng b i t iưở ở ả 3. Nhi u th pễ ấ Tiêu chí (2) và (3): nên s d ng indicate that ử ụ overall negative feedback should be used. The closed-loop gain will then be determined by the ratio of resistor values and also the output resistance, and the distortion figure will be substantially reduced when feedback is applied. Linh ki n công su t & đ c tínhệ ấ ặ Đi t ố BJT công su tấ MOSFET công su tấ Thyristor (SCR-silicon controled rectifier) Insulated-Gate Bipolar Transistor (IGBT) Gate Turn-Off Thyristors MOS-Controlled Thyristor (MCT) Linh ki n công su t & đ c tínhệ ấ ặ Đi t công su t: kh năng ch u dòng thu n l n (n100 ố ấ ả ị ậ ớ A) BJT công su t :ấ P=nW – n*100 KW, f = 10KHz, npn => Transistor Darlington công su t:ấ dòng baz nhơ ỏ MOSFET công su t :ấ đi u khi n b ng đi n áp vào ề ể ằ ệ (chuy n m ch)ể ạ Linh ki n công su t & đ c tínhệ ấ ặ BJT công su t:ấ P=nW – n*100 KW, f = 10KHz, npn Transistor Darlington công su t:ấ dòng baz ơ nhỏ T n nhi t trong transistor ả ệ công su tấ Công su t l n nh t ph thu c: ấ ớ ấ ụ ộ Công su t tiêu hao: Pấ D=VCEIC Nhi t đ c a l p ti p giáp (Si:150-200ệ ộ ủ ớ ế 0, Ge: 100- 1100) PD(T1)=PD(T0)-(T1-T0)(h s suy gi m)ệ ố ả => S d ng t n nhi t đ tăng công su t c c đ iử ụ ả ệ ể ấ ự ạ S d ng không khí (<60W) ho c ch t l ng ử ụ ặ ấ ỏ (>100W) Công su t, đi n áp và dòng đi nấ ệ ệ Tín hi u d ng ệ ạ sin: u = Vmsin(wt) i = Imsin(wt) Công su t trên t i: ấ ả P = VmIm/2 = Vm2/2R Tính theo đi n áp đ nh-đ nh Vệ ỉ ỉ p-p P = Vp-p2/8 Hình v U, I qua đi n ẽ ệ tr Rở Ch đ ho t đ ng c a KĐCSế ộ ạ ộ ủ Ch đ A – dòng đi n ch y liên t c trong ế ộ ệ ạ ụ m ch => tránh tính không tuy n tính do ạ ế m ch chuy n đ i ch đ on và offạ ể ổ ế ộ Ch đ B – r t ph bi n (ch đ AB)ế ộ ấ ổ ế ế ộ Ch đ C – linh ki n d n trong kho ng d i ế ộ ệ ẫ ả ướ 50% th i gian, th ng dùng trong m ch radio ờ ườ ạ k t h p v i m ch c ng h ng LCế ợ ớ ạ ộ ưở Ch đ ho t đ ng c a KĐCSế ộ ạ ộ ủ Ch đ D – chuy n m ch gi a m c cao (on trong ế ộ ể ạ ữ ứ kho ng th i gian ng n) và m c th p (off trong kho ng ả ờ ắ ứ ấ ả dài) liên t c v i t n s siêu âm, hi u su t bi n đ i ụ ớ ầ ố ệ ấ ế ổ năng l ng r t caoượ ấ Ch đ E – đi n áp ho c dòng đi n qua transistor ế ộ ệ ặ ệ nh => công su t tiêu hao th p, s d ng trong vô ỏ ấ ấ ử ụ tuy n ế Ch đ G – l i d ng đ c tính c a tín hi u có m t vài ế ộ ợ ụ ặ ủ ệ ộ giá tr đ nh l n nh ng giá tr trung bình không l n, đ ị ỉ ớ ư ị ớ ể chuy n m ch m c ngu n s d ng thích h p => gi m ể ạ ứ ồ ử ụ ợ ả tiêu hao năng l ng ượ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Aế ộ Công su t ra nh (vài ấ ỏ watt) Tín hi u ra bi n đ i ệ ế ổ trong 3600 Đi m làm vi c Q thích ể ệ h pợ Hi u su t th p (<50% ệ ấ ấ khi có ho c <25% khi ặ không có ghép bi n áp)ế Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Aế ộ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Aế ộ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ A – Hi u su tế ộ ệ ấ Công su t vào:ấ Là công su t m t chi u: Pấ ộ ề i(dc)=VCCICQ Công su t ra: là công su t xoay chi u ấ ấ ề Po(ac)=VCE(rms)IC(rms)=Ic2(rms)Rc=Vc2(rms)/Rc Po(ac)=VCE(p)IC(p)/2=Ic2(p)Rc /2=Vc2(p)/Rc Po(ac)=VCE(p-p)IC(p-p) /8=Ic2(p-p)Rc/8=Vc2(p-p)/8Rc Hi u su t: ệ ấ η=P0(ac)/Pi(dc)*100% Hi u su t c c đ i:ệ ấ ự ạ η=Pac/Pdc=(Vcc2/8Rc)/(Vcc2/2Rc)*100%=25% Ch đ A – ghép bi n ápế ộ ế V2/V1=N2/N1 I2/I1=N1/N2 Ch đ A – ghép bi n ápế ộ ế S vòng dây c a bi n ố ủ ế áp s xác đ nh đ ng ẽ ị ườ t i tĩnhả Tr kháng cu n c m: ở ộ ả lý thuy t: 0 ohm ế th c t : vài ohmự ế Po(ac)=(VCEmax-VCEmin) (ICmax-ICmin)/8 Pi(dc)=VccICq => Hi u su t đ i c c đ i ệ ấ ạ ự ạ là 50% Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Bế ộ Tín hi u ra bi n đ i trong ệ ế ổ 1800 Phân c c 1c x p x m c 0Vự ấ ỉ ứ Ghép đ y-kéo: k t h p 2 ẩ ế ợ t ng t ng t nhau, m i ầ ươ ự ỗ t ng d n trong m t n a chu ầ ẫ ộ ử kỳ Nhi u xuyên m c r t l nễ ứ ấ ớ Hi u su t <78.5%ệ ấ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Bế ộ Pi(dc)=VccIdc=Vcc(2/π)I(p) Po(ac)=VL2(rms)/RL=VL2(p)/(2RL) η=Po(ac)/Pi(dc)= (π/4)*(VL(p)/Vcc)*100%< π/4*100%=78.5% Ch đ B – M ch đ y-kéoế ộ ạ ẩ Ch đ B – M ch đ i x ng bùế ộ ạ ố ứ Ch đ B – M ch đ i x ng bùế ộ ạ ố ứ Ch đ B – M ch đ i x ng bùế ộ ạ ố ứ Complementary-symmetry push-pull circuit Quasi-complementary push- pull circuit Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ ABế ộ T ng t m ch đ y-kéo ch đ B ươ ự ạ ẩ ế ộ M i transistor d n trong kho ng h n n a chu kỳỗ ẫ ả ơ ử Đ gi m nhi u xuyên m cể ả ễ ứ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Cế ộ Phân c c đ d n ít h n n a ự ể ẫ ơ ử chu kỳ, ch d n c chu kỳ t i ỉ ẫ ả ạ t n s c ng h ngầ ố ộ ưở S d ng trong m ch c ng ử ụ ạ ộ h ng, trong thông tin vô ưở tuy nế Hi u su t l n – typically 75-ệ ấ ớ 80% Th ng trong m ch yêu c u ườ ạ ầ công su t không quá caoấ Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ - Ch đ Dế ộ S d ng v i tín hi u xung – on trong kho ng ử ụ ớ ệ ả th i gian ng n, và off trong kho ng th i gian ờ ắ ả ờ dài S d ng trong m ch s , ho c tiviử ụ ạ ố ặ Hi u su t r t cao – th ng trên 90%ệ ấ ấ ườ Ch đ ho t đ ng ế ộ ạ ộ - So sánh A AB B C D Chu kỳ ho t ạ đ ngộ 3600 1800-3600 1800 <1800 Pulse Hi u su tệ ấ <25% <50% 25(50%) -78.5% <78.5% 75-80% Typ >90% Ki n trúc t ng KĐCSế ầ Lo i 3 t ng: ạ ầ T ng “Transconductance”: đi n ầ ệ áp vào, dòng đi n raệ T ng “transimpedance”: dòng ầ đi n vào, đi n áp ra, t ng ệ ệ ầ khu ch đ i đi n ápế ạ ệ T ng ra: t ng đ m, h s ầ ầ ệ ệ ố khu ch đ i đi n áp b ng 1ế ạ ệ ằ Ki n trúc t ng KĐCSế ầ Lo i 2 t ng ạ ầ T ng “transconductance” ầ T ng 2: k t h p t ng ầ ế ợ ầ khu ch đ i đi n áp và đ m ế ạ ệ ệ ra KĐCS ghép bi n ápế S d ng bi n áp u vào và ra: ử ụ ế ở đầ N ng, c ng k nh, t ti n và ặ ồ ề đắ ề không tuy n tínhế KĐCS ghép AC & DC KĐCS ghép AC & DC Ghép AC: M t ngu n cung c pộ ồ ấ i n áp ra có Đ ệ thành ph n m t ầ ộ chi u (kho ng ½ m c ề ả ứ ngu n cung c p)ồ ấ C n t l n m c n i ầ ụ ớ ắ ố ti p v i u raế ớ đầ Ghép DC: Hai ngu n cung ồ c p i x ngấ đố ứ Tín hi u ra không ệ có thành ph n m t ầ ộ chi uề Không c n t ra ầ ụ ng n thành ph n ă ầ m t chi uộ ề KĐCS ghép AC & DC – So sánh Ghép AC: Không b trôi ị thành ph n m t ầ ộ chi u trong tín ề hi u raệ Không c n m ch ầ ạ b o v ch ng l i ả ệ ố ỗ m t chi uộ ề Easily prevent turnon thump Ghép DC: Không c n t l n ầ ụ ớ ( t ti n)đắ ề Tránh c nhi u đượ ễ sinh ra do tụ No turnon thump in principle Nhi uễ Nguyên nhân: các linh ki n không hoàn toàn ệ tuy n tínhế Ghép xuyên Use Fourier analysis Harmonics Fundamental frequency Harmonic distortion %nth harmonic distortion=%Dn=|An|/|A1|*100 Bài t pậ Chapter 16: 1, 3, 4, 5, 12, 16, 18, 23 Gi i thi uớ ệ T ng cu i, cung c p công su t ra t iầ ố ấ ấ ả D i công su t: 1W - 100Wả ấ Tham s quan tr ng:ố ọ Kh năng ch u công su tả ị ấ Hi u su t ệ ấ Nhi uễ T n nhi tả ệ Không ho t đ ng ch đ tuy n tínhạ ộ ở ế ộ ế Ch đ ho t đ ng: A, B, AB, C, Dế ộ ạ ộ
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_tuong_tu_i_phung_kieu_ha.pdf