Bài giảng Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm - Phan Nam Phương
Tóm tắt Bài giảng Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm - Phan Nam Phương: ...7 1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG Tính chất →Tan trong nước →Bền nhiệt đến trên 100 độ C →Bị ảnh hưởng bởi acid/kiềm →Bị ảnh hưởng bởi ánh sáng VITAMIN B12 (Cyanocobalamin) 178 5/24/2010 27 1.3.2 CHẤT DINH DƯỠNG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG Nguồn cung cấp: →Gan →Thịt →Cá →Động ...y theo ở vùng khí hậu nóng, rét và không nên vượt quá 30%. →Khi tỷ lệ này vượt quá 30% hoặc thấp hơn 10% đều có những ảnh hưởng bất lợi đối với sức khỏe →Nên thêm 5 % cho những vùng có khí hậu lạnh và giảm 5% cho vùng có khí hậu nóng. 255 1.4. CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG CÂN ĐỐI NĂNG LƯỢNG Phân bố ...ó hại hoạt động, vì vậy trẻ bú sữa bò thường hay bị rối loạn tiêu hoá hơn 2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI 38 5/24/2010 20 Sữa mẹ Vitamin trong sữa: → Sữa mẹ nhiều vitamin A, C, D, B2 hơn sữa bò giúp trẻ phòng bệnh khô mắt do thiếu vitamin A, còi xương.. →Lượng calci, sắt trong sữa mẹ tuy ít, nhưn...
- 2800 Kcal →Lao động nặng loại B 3000 - 3200 Kcal →Lao động nặng loại A 3400 - 3600 Kcal →Lao động nặng đặc biệt 3800 - 4000 Kcal 56 5/24/2010 29 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CƠNG NHÂN Nhu cầu các chất dinh dưỡng Protein →khẩu phần người lao động cần cĩ tỷ lệ từ 10- 15% năng lượng do protein. →Lượng protein ăn vào càng cao khi lao động càng nặng. →Lượng protein động vật nên chiếm 60% tổng số protein. 57 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CƠNG NHÂN Nhu cầu các chất dinh dưỡng Lipid và carbohydrate →lao động nặng, lipid bị phân hủy nhiều và quá trình hình thành lipid từ carbohydrate trong cơ thể bị hạn chế. →lipid thừa thường khơng cĩ ở những người lao động chân tay 58 5/24/2010 30 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CƠNG NHÂN Nhu cầu các chất dinh dưỡng Vitamin và chất khống →vitamin tan trong chất béo khơng thay đổi theo cường độ lao động →Vitamin tan trong nước thay đổi tùy theo cấu trúc bữa ăn. →Lượng thừa vitamin khơng ảnh hưởng gì đến năng suất lao động của người cơng nhân. →Các nhu cầu về chất khống nĩi chung giống nhau cho các đối tượng lao động (như ở người trưởng thành). 59 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NƠNG DÂN 60 5/24/2010 31 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NƠNG DÂN Tiêu hao năng lượng →thay đổi nhiều tùy theo mức độ cơ giới hố. →Tiêu hao năng lượng trung bình của nơng dân hay cơng nhân nơng trường: →cao hơn cơng nhân cơng nghiệp loại nhẹ →và gần với tiêu hao năng lượng của cơng nhân xây dựng →Tính chất cơng việc của nơng dân phần lớn thuộc loại lao động nặng trung bình. →Tiêu hao năng lượng của nơng dân là 2700 Kcal/ngày (cả nam và nữ) 61 2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NƠNG DÂN Nhu cầu các chất dinh dưỡng →tương tự với lao động cơng nghiệp 62 5/24/2010 32 2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ĨC 63 2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ĨC Nhu cầu năng lượng →Lao động trí ĩc dù căng thẳng nhiều hay ít, khơng kèm theo tiêu hao năng lượng cao. →Duy trì năng lượng khẩu phần ngang tiêu hao. →Ở người lao động trí ĩc trong điều kiện lao động chân tay khơng quá 90 - 110 Kcal/giờ. Nhu cầu năng lượng thuộc loại lao động nhẹ, lao động văn phịng, khoảng 2200 – 2400 Kcal/ngày. 64 5/24/2010 33 2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ĨC Nhu cầu dinh dưỡng Lipid và carbohydrate →Trong khẩu phần người lao động trí ĩc nên hạn chế lipid và carbohydrate. Do ảnh hưởng của lipid thừa đối với xơ vữa động mạch sớm →Carbohydrate, đặc biệt loại phân tử thấp (bột xay xát cao, đường, thực phẩm giàu đường) nên hạn chế ở người ít lao động. →Carbohydrate: 350- 400g/ngày 65 2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ĨC Nhu cầu dinh dưỡng Protein →Nhu cầu protein cần cao →Protein động vật >60% tổng số protein, đảm bảo cân đối: methionine + cystine, tryptophane và lysine. Vitamin →thành phần cần thiết bắt buộc của khẩu phần, để đảm bảo chuyển hố và các hoạt động chức phận bình thường của cơ thể, nhất là hệ thống thần kinh trung ương, tim mạch, tiêu hố và nội tiết 66 5/24/2010 34 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 67 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.1. ĐẶC TRƯNG CƠ THỂ →Ít hoạt động so với thời trẻ →Các cơ quan cảm giác khơng cịn nhạy:mắt nhìn kém, tai nghe kém. →Các cơ quan tiêu hố hoạt động kém, dạ dày bị teo, dịch vị giảm, lượng men tiêu hố giảm →Hoạt động của gan, thận yếu →Răng yếu, ăn khĩ tiêu, nhu động của ruột giảm dễ gây táo bĩn 68 5/24/2010 35 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG ĂN GIẢM THỊT-ĐƯỜNG-MUỐI →Giảm ăn thịt, ăn mỡ, đường theo tháp cân đối →Thịt tính bình quân khơng vượt quá 1.5kg/người/tháng →Chú ý ăn nhạt hơn (bắt đầu dưới 300g/tháng, rồi giảm xuống dưới 200g) 69 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG GIẢM MỨC ĂN SO VỚI THỜI TRẺ →Nhu cầu năng lượng giảm, do đĩ tự nhiên người già ăn giảm đi →Một số người vẫn thấy ngon miệng nên ăn thừa, dễ bệnh. Cần giảm mức ăn so với thời trẻ →Chú ý theo dõi cân nặng vượt quá số cm của chiều cao VD: người cao 165cm, cân nặng nên <65kg 70 5/24/2010 36 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG ĂN THÊM ĐẬU, LẠC, VỪNG VÀ CÁ →Người cao tuổi rất dễ thiếu đạm do tiêu hố hấp thu chất đạm kém →Đậu, lạc, vừng cĩ nhiều đạm nên ăn thêm các sản phẩm làm từ đậu →Mỗi tuần nên ăn từ 2-3 bữa cá, ăn cá nhỏ kho nhừ để nhai được cả xương, cĩ thêm canxi đề phịng xốp xương Cá, đậu, lạc, vừng cịn cĩ tác dụng phịng chống ung thư 71 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG NÊN ĂN NHIỀU RAU TƯƠI , QUẢ CHÍN Người cao tuổi rất dễ bị táo bĩn (do sức co bĩp dạ dày giảm, nhu động ruột giảm) dẫn đến đầy bụng, khĩ thở, gây trở ngại hoạt động của tim →Ăn nhiều rau, quả để cĩ chất xơ kích thích nhu động ruột, tránh táo bĩn →Các chất xơ cĩ tác dụng quét hết cholesterol thừa ra ngồi, giúp tránh xơ vữa động mạch →Ăn rau, quả cịn giúp cảm giác no khi ăn bớt cơm →Rau, quả cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng như vitamin,khống 72 5/24/2010 37 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.3. CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CAO TUỔI →Gạo: dẻo, khơng xát quá trắng →Khoai củ: người cao tuổi nên ăn bớt cơm và thay vào đĩ là khoai (khoai sọ) →Sản phẩm từ đậu giúp đề phịng các bệnh tim mạch và ung thư →Lạc, vừng: giàu chất đạm, chất béo, nhiều axit béo khơng no nên tốt cho sức khỏe →Rau: các loại rau lá xanh →quả chín 73 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.3. CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CAO TUỔI →Thịt,cá: ăn giảm thịt và ăn nhiều cá hơn →Sữa; bổ, dễ tiêu hĩa, đặc biệt là sữa chua →Mật ong: giảm viêm loét dạ dày, tá tràng, đại tràngnên dùng với một lượng nhỏ →Mắm: khơng nên ăn nhiều vì muối nhiều →Dưa chua: ăn ngon miệng →Rượu: tránh sử dụng hàng ngày 74 5/24/2010 38 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.3. LỜI KHUYÊN: ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ →Tránh ăn quá no →Ngày vui, lễ Tết cần ăn uống điều độ →Làm thức ăn mềm, nấu nhừ. Quan tâm đến răng miệng và sức nhai của người cao tuổi để cĩ thức ăn phù hợp →Uống nước đều đặn, nên uống nước trắng hoặc nước chè →Khơng nên uống nước ngọt 75 2.4. NGƯỜI CAO TUỔI 2.4.3. LỜI KHUYÊN: ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ →Người cao tuổi thường quên uống nước, một số cịn mất cảm giác khát vì vậy cần xây dựng thành chế độ uống nước cho người già VD: −sáng uống 2 ly (200ml), −tối 2 ly , −chiều 2 ly, tránh uống nhiều nước vào buổi tối 76 5/24/2010 1 PHẦN 1. DINH DƯỠNG 1 NỘI DUNG PHẦN 1 DINH DƯỠNG KHÁI NIỆM & NHU CẦU DINH DƯỠNG (8 tiết) DINH DƯỠNG THEO VỊNG ĐỜI (4 tiết) XÂY DỰNG THỰC ĐƠN GĐ& TÍNH TỐN DINH DƯỠNG (4 tiết) 2 5/24/2010 2 XÂY DỰNG THỰC ĐƠN GIA ĐÌNH VÀ TÍNH TỐN DD XÂY DỰNG THỰC ĐƠN GĐ & TÍNH TỐN DD KHÁI NIỆM YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC NHU CẦU NĂNG LƯỢNG XÂY DỰNG THỰC ĐƠN 3 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.1. KHÁI NIỆM Khẩu phần ăn →Là suất ăn của một người trong ngày →Nhằm đáp ứng nhu cầu về năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể 4 5/24/2010 3 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.1. KHÁI NIỆM Chế độ ăn Chế độ ăn cho mỗi đối tượng được biểu hiện bằng →số bữa ăn trong một ngày, →sự phân phối các bữa ăn vào những giờ nhất định, khoảng cách giữa bữa ăn →sự phân phối cân đối tỉ lệ năng lượng giữa các bữa ăn trong ngày. 5 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.1. KHÁI NIỆM Thực đơn →Là khẩu phần tính thành lượng thực phẩm chế biến dưới dạng các mĩn ăn sau khi sắp xếp thành bảng các mĩn ăn từng bữa, hàng ngày, hàng tuần 6 5/24/2010 4 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.2. YÊU CẦU BỮAĂN DD HỢP LÝ →đầy đủ năng lượng →đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết →tổ chức và chế biến tốt, hợp khẩu vị, hấp dẫn →đảm bảo vệ sinh ăn uống →mang lại niềm vui, sự hào hứng cho con người →tính tốn hợp lý về kinh tế (tiết kiệm) 7 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.2. YÊU CẦU CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG → Cân đối về năng lượng: Theo WHO, năng lượng do protein, lipide, glucide cung cấp nên cĩ tỷ lệ tương ứng là: 10 – 14%; 30 – 40% và 50 – 60%. → Cân đối về lipide: Lipide thực vật nên chiếm 30% đối với trẻ em, 20 – 25% đối với người lớn. → Cân đối về glucide: Đường khơng bảo vệ nên chiếm dưới 20% trong tổng số chất bột đường. 8 5/24/2010 5 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC →Cân đối về vitamin: Theo WHO, trong 1000 Kcal cần cĩ : 0,4 mg B1; 0,55 mg B2; 0,6 mg PP. → Cân đối về khống chất: tương quan giữa phospho, calci và magie. tỷ số Ca/P trong khẩu phần nên nằm giữa 0,5– 1,5; tỷ số Ca/Mg trong khẩu phần nên là 1/0,6 Như vậy, muốn cĩ khẩu phần ăn cân đối, hợp lý cần phải phối hợp nhiều loại thực phẩm với một tỷ lệ cân đối, thích hợp với nhau trong một ngày và đảm bảo đủ chất lượng theo từng đối tượng. 9 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 1.2. YÊU CẦU Kiến thức cần cĩ khi thiết lập thực đơn → Biết nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng phục vụ. → Cĩ kiến thức về các loại thực phẩm: giá trị dinh dưỡng, vệ sinh chế biến, thời vụ, giá cả. → Biết các lời khuyên về ăn uống hợp lý, Tháp thực phẩm. → Biết kỹ thuật nấu ăn. → Biết tập quán ăn uống của đối tượng phục vụ 10 5/24/2010 6 1.2. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG THỰC ĐƠN Thực đơn cần đảm bảo chất dinh dưỡng: → đầy đủ 4 nhĩm thực phẩm → bữa ăn chính phải cĩ thức ăn giàu protein Bữa ăn phải ngon lành, phù hợp về khẩu vị, trình bày đẹp mắt. 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 11 Thực đơn phải phù hợp theo mùa → để việc lựa chọn thực phẩm được dễ dàng. Thực đơn cần thay đổi mĩn ăn → để khơng ngán. Ưu tiên sử dụng các loại thực phẩm sẵn cĩ ở địa phương. Bảo đảm chi phí nằm trong mức cho phép. 1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC 12 5/24/2010 7 1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC CÁC NHĨM THỰC PHẨM dựa vào tháp dinh dưỡng 13 1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC Nhĩm chính: 1. Lương thực căn bản (gạo, bánh mì...) 2. Rau các loại 3. Trái cây 4. Thức ăn giàu đạm (thịt, cá, đậu hũ...) Nhĩm bổ sung: 5. Dầu, mỡ 6. Đường 7. Nước mắm, nước tương, muối, bột ngọt 14 5/24/2010 8 1. NGUYÊN TẮC NHU CẦU KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VN Lứa tuổi Năng lượng (kcal) Protein (g) Chất khoáng Vitamin Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg) C (mg ) Trẻ em 3 - < 6 tháng 620 21 300 10 325 0.3 0.3 5 30 6-12 tháng 820 23 500 11 350 0.4 0.5 5.4 30 1 - 3 tuổi 1300 28 500 6 400 0.8 0.8 9.0 35 4 - 6 tuổi 1600 36 500 7 400 1.1 1.1 12.1 45 7-9 tuổi 1800 40 500 12 400 1.3 1.3 14.5 55 Nam thiếu niên 10 - 12 tuổi 2200 50 700 12 500 1.0 1.6 17.2 65 13 - 15 tuổi 2500 60 700 18 600 1.2 1.7 19.1 75 16 - 18 tuổi 2700 65 700 11 600 1.2 1.8 20.3 80 Nữ thiếu niên 10 - 12 tuổi 2100 50 700 12 700 0.9 1.4 15.5 70 13 - 15 tuổi 2200 55 700 20 700 1.0 1.5 16.4 75 16 - 18 tuổi 2300 60 600 24 600 0.9 1.4 15.2 80 15 1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC Lứa tuổi Năng lượng (kcal) Protein (g) Chất khoáng Vitamin Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg) C (mg ) Người trưởng thành Nam 18 - 30 tuổi lao động nhẹ 2300 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 lao động vừa 2700 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 lao động nặng 3200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 30 - 60 tuổi lao động nhẹ 2200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 lao động vừa 2700 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 lao động nặng 3200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 > 60 tuổi lao động nhẹ 1900 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 lao động vừa 2200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75 16 5/24/2010 9 1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC Lứa tuổi Năng lượng (kcal) Protein (g) Chất khoáng Vitamin Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg) C (mg ) Nữ 18 - 30 tuổi lao động nhẹ 2200 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 lao động vừa 2300 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 lao động nặng 2600 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 Nữ 30 - 60 tuổi lao động nhẹ 2100 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 lao động vừa 2200 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 lao động nặng 2500 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70 Nữ > 60 tuổi lao động nhẹ 1800 55 500 9 500 0.9 1.3 14.5 70 Phụ nữ có thai (6 tháng cuối) + 350 + 15 1000 30 600 + 0.2 + 0.2 + 2.3 + 10 Phụ nữ cho con bú (6 tháng đầu) + 550 + 28 1000 24 850 + 0.2 + 0.4 + 3.7 + 30 Ghi chú: (+): có nghĩa là phần thêm so với nhu cầu của người phụ nữ ở lứa tuổi tương ứng17 2.1. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 1 NGÀY 2 cách: 1. Dựa vào bảng khuyến nghị 2. Tính từng phần nhu cầu 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 18 5/24/2010 10 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Cách 1. Dựa vào bảng khuyến nghị 19 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 20 5/24/2010 11 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG Cách 2. Tính từng phần nhu cầu →năng lượng cho chuyển hĩa cơ sở →năng lượng cho hoạt động thể lực Cách tính nhu cầu năng lượng một ngày →B1: Tính nhu cầu năng lượng chuyển hĩa cơ bản →B2: Xác định hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày →B3: Tính nhu cầu năng lượng một ngày 21 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG B1: Năng lượng cho chcs →Bảng cơng thức tính theo cân nặng (w): Nhĩm tuổi (Năm) Chuyển hố cở sở (Kcalo/ ngày) Nam Nữ 0-3 60,9w – 54 61,0w – 51 3-10 22,7w – 494 22,5w + 499 10-18 17,5w + 651 12,2w + 746 18-30 15,3w + 679 14,7w + 946 30-60 11,6w + 879 8,7w + 892 Trên 60 13,5w + 547 10,5w + 596 22 5/24/2010 12 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG B2: Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày Bảng hệ số lao động Loại lao động Nam Nữ Nhẹ 1,55 1,56 Vừa 1,78 1,61 Nặng 2,10 1,82 B3: Nhu cầu năng lượng cả ngày = NL chcs x hệ số lao động 23 Ví dụ: Nhu cầu năng lượng cả ngày của nhĩm lao động →nam, →lứa tuổi 18-30, →nặng trung bình 50kg, →loại lao động vừa Nhu cầu cho chcs là: (15,3 x 50) + 679 = 1.444 Kcal Nhu cầu năng lượng cả ngày: 1.444 x 1,78 = 2.570 Kcal 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 24 5/24/2010 13 2.2. NĂNG LƯỢNG P-L-G TIÊU HĨA CUNG CẤP Ví dụ: Nhu cầu năng lượng cả ngày của nhĩm lao động nam, lứa tuổi 18- 30, nặng trung bình 50kg, loại lao động vừa là 2.570 Kcal Tính năng lượng và số gam do P, L, G cung cấp Cĩ 2 trường hợp sau: 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 25 CÂN ĐỐI P: L: G THEO TỶ LỆ % là 12%: 18%: 70% 2570 Kcal x 12% = 308,40 Kcal → 308,40 /4 = 77g Protein 2570 Kcal x 18% = 462,60 Kcal → 462,60 /9 = 51,4g Lipid 2570 Kcal x 70% = 1799,00 Kcal → 1799 /4 = 449,75 g Glucid 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 26 5/24/2010 14 CÂN ĐỐI P: L: G THEO TỶ LỆ GAM là 1: 1 : 5 Tổng Kcal từ tỷ lệ gam 1: 1 : 5 (1g x 4Kcal) + (1g x 9Kcal) + (5g x 4Kcal) = 33Kcal Suy ra % năng lượng %P= (1g x 4Kcal) x 100 /33 = 12,12% %L= (1g x 9Kcal) x 100 /33 = 27,27% %G= (5g x 4Kcal) x 100 /33 = 60,6% 2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 27 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN 3.2. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG → B1. Xác định nhu cầu năng lượng cả ngày →B2. Xác định tỷ lệ cân đối P: L: G Số gam tương ứng Suy ra số gam cho mức 1000Kcal →B3. Chọn mĩn ăn Phân chia phần ăn →B4. Lập bảng đổi lượng P, L, G ra gam thực phẩm cụ thể cho mức năng lượng 1000Kcal => cho 2300 Bổ sung năng lượng thiếu 28 5/24/2010 15 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: → B1. Xác định nhu cầu năng lượng cả ngày Nhu cầu năng lượng cả ngày của người nam 18-30 tuổi, lao động nhẹ khuyến nghị là: 2300 Kcal 29 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B2. Xác định tỷ lệ cân đối P: L: G 12%: 18%: 70% ⇒số gam tương ứng 2300 Kcal x 12% = 276 Kcal → 276 /4 = 69g Protein 2300 Kcal x 18% = 414 Kcal → 414 /9 = 46g Lipid 2300 Kcal x 70% = 1610 Kcal → 1610 /4 = 402,5g Glucid 30 5/24/2010 16 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN ⇒Suy ra số gam cho mức 1000Kcal 1000 Kcal x 12% = 120 Kcal → 120 /4 = 30g Protein 1000 Kcal x 18% = 180 Kcal → 180 /9 = 20g Lipid 1000 Kcal x 70% = 700 Kcal → 700 /4 = 175g Glucid 31 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Chọn mĩn ăn Phân chia phần ăn 32 5/24/2010 17 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B3. Chọn mĩn ăn- Phân chia phần ăn 7 nhĩm thực phẩm NHĨM THỰC PHẨM 1 PHẦN MANG LẠI 1. Lương thực căn bản 152 Kcals 2. Rau các loại 25 Kcals 3. Trái cây 50 Kcals 4. Thức ăn giàu đạm 3g Protein 5. Dầu, mỡ bổ sung chất béo 6. Đường bổ sung bột - đường 7. Nước mắm, nước tương, muối, bột ngọt bổ sung chất đạm, và muối33 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B3. Chọn mĩn ăn- Phân chia phần ăn Nhĩm 5, 6, 7 là nhĩm bổ sung Dầu, mỡ bổ sung số gam Lipid cịn thiếu. →1g Lipid ≈ 1g dầu mỡ Đường bổ sung số gam Glucid cịn thiếu (phải <10% tổng số Kcal của cả bữa ăn) →1g Glucid ≈ 1g đường Nước chấm bổ sung số gam Protein cịn thiếu →1g chất đạm ≈ 13g nước chấm 34 5/24/2010 18 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B3. Chọn mĩn ăn- Phân chia phần ăn Glucid chủ yếu là do 3 nhĩm thức ăn đầu cung cấp Nếu cho 61% Kcal do Glucid cung cấp thì 51% Kcal sẽ dành cho thức ăn cơ bản 5% Kcal cho rau, 5% Kcal cho trái cây, 35 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B3. Chọn mĩn ăn- Phân chia phần ăn NHĨM THỨC ĂN SỐ PHẦN CHO MỖI 1000 KCAL 1. Thức ăn cơ bản 3 phần 2. Rau 2 phần 3. Trái cây 1 phần 4. Thức ăn giàu đạm ? phần 5. Dầu mỡ (bổ sung) 20g 6. Đường (bổ sung) 20g 7. Nước chấm (bổ sung) 10g Muối (bổ sung) 0-4g36 5/24/2010 19 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B3. Chọn mĩn ăn- Phân chia phần ăn Hay NHĨM THỨC ĂN SỐ PHẦN CHO MỖI 1000 KCALO MỖI PHẦN MANG LẠI 1. Thức ăn cơ bản 5 phần 152 Kcals 2. Rau 5 phần 25 Kcals 3. Trái cây 1 phần 50 Kcals 4. Thức ăn giàu đạm ? phần 3g Protein 5. Dầu mỡ (bổ sung) 20g bổ sung chất béo 6. Đường (bổ sung) 20g bổ sung bột - đường 7. Nước chấm (bổ sung) 10g bổ sung chất đạm, và muối Muối (bổ sung) 0-4g bổ sung muối37 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Chọn mĩn ăn Sáng (25% năng lượng 1000Kcal = 250Kcal) Bánh mì thịt Sữa tươi 38 5/24/2010 20 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Chọn mĩn ăn Trưa (40% năng lượng 1000Kcal = 400Kcal) Cơm Cá chép chiên Canh khoai mơn +tơm tươi Đậu cove xào thịt heo Dưa hấu 39 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Chọn mĩn ăn Chiều (35% năng lượng 1000Kcal = 350Kcal) Cơm Thịt kho trứng Canh cải xanh +thát lát Rau muống xào thịt bị Lê 40 5/24/2010 21 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Phân chia phần ăn Nhĩm 1 → 3phần ≈ 3 x 152,5Kcal= 457,5 Kcal →2 phần gạo →1/2 phần bánh mì →1/2 phần khoai mơn 41 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Phân chia phần ăn Nhĩm 2 → 2phần ≈ 2 x 25Kcal= 50 Kcal →1 phần đậu cove →0,5 phần cải xanh →0,5 phần rau muống 42 5/24/2010 22 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Phân chia phần ăn Nhĩm 3 → 1phần ≈ 50Kcal →1/2 phần dưa hấu →1/2 phần lê 43 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VÍ DỤ: →B3. Phân chia phần ăn Nhĩm 4 → biết 1phần ≈ 3g Protein →Lấy tổng gam P - số gam P ở nhĩm 1, 2, 3 →Chia cho 3g → số phần ăn của nhĩm 4 44 5/24/2010 23 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN →B4. Lập bảng & bổ sung năng lượng thiếu Tên thực phẩm Số phần Trọng lượng Năng lượng Protid Lipid Glucid Trọng lượng A A1 A2 nguyên liệu (g) (%) (g) (Kcal) (g) (g) (g) (g) TÍNH CHO KHẨU PHẦN 1000KCAL 2300 KCAL Thực phẩm cơ bản: 3.00 gạo tẻ máy 2.00 86.26 1 85.40 305.00 6.72 65.88 198.40 bánh mì 0.50 29.74 0 29.74 76,25 2.37 15.71 68.40 khoai môn 0.50 79.79 14 68.62 76.25 1.07 17.31 183.52 Rau quả: 2.00 đậu cove 1.00 36.11 10 32.50 25.00 1.75 4.50 83.06 cải xanh 0.50 78.95 24 60.00 12.50 1.00 1.25 181.58 rau muống 0.50 63.24 15 53.75 12.50 1.75 1.38 145.44 Trái cây: 1.00 dưa hấu 0.50 209.62 48 109.00 25.00 0.65 5.90 482.12 lê 0.50 60.23 12 53.00 25.00 0.35 5.45 138.52 45 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN Tên thực phẩm Số phần Trọng lượng Năng lượng Protid Lipid Glucid Trọng lượng A A1 A2 nguyên liệu (g) (%) (g) (Kcal) (g) (g) (g) (g) TÍNH CHO KHẨU PHẦN 1000KCAL 2300 KCAL Cộng: 15.66 Thực phẩm giàu đạm: 4.78 thịt heo 1.00 18.37 2 18.00 49.00 3.00 4.00 42.24 sữa tươi 0.33 28.66 0 28.66 18.66 1.00 1.00 1.43 65.92 cá chép 1.00 31.67 40 19.00 19.00 3.00 0.60 72.83 tôm tươi 0.33 5.89 10 5.30 5.00 1.00 0.06 13.54 trứng vịt 0.50 13.07 12 11.50 21.50 1.50 1.50 0.12 30.06 thát lát 0.50 8.50 0 8.50 6.50 1.50 0.05 19.55 thịt bò 1.00 15.00 0 15.00 26.00 3.00 1.50 34.50 Cộng: 29.66 8.66 118.98 Bổ sung: nước mắm 4.45 0 4.45 1.38 0.34 10.24 đường 56.02 0 56.02 224.09 56.02 128.85 dầu mỡ 11.34 0 11.34 102.06 11.34 26.08 Tổng Cộng: 954.44 30.00 20.00 175.00 cho sai số 5%46 5/24/2010 24 3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN Ghi chú: A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ A1: Trọng lượng thải bỏ A1 = (A x B) : 100 →A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ →B: Tỷ lệ thải bỏ (%) (tra bảng) Trọng lượng A2: Trọng lượng thực phẩm ăn được A2 = A – A1 →A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ →A1: Trọng lượng thải bỏ 47
File đính kèm:
- bai_giang_dinh_duong_va_ve_sinh_an_toan_thuc_pham_phan_nam_p.pdf