Bài giảng Đồ họa máy tính - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến
Tóm tắt Bài giảng Đồ họa máy tính - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến: ...Câu lệnh IF .. Then khác câu lệnh Select .. Case q IF .. Then tính toán giá trị biểu thức trong mỗi câu lệnh, Select .. Case chỉ tính toán một biểu thức. q Biểu thức trong câu lệnh Select .. Case không trả về giá trị kiểu Boolean. Ví dụ 1: kiểm tra ngày trong tuần Select Case WeekNum...trúc vòng lặp(Loop Structures ) q Câu lệnh While .. End While q Câu lệnh Do .. Loop q Câu lệnh For .. Next q Câu lệnh For Each .. Next Câu lệnh While .. End While q Dùng để lặp đi lặp lại công việc khi ĐiềuKiện là True. q Cú pháp: While ĐiềuKiện CácCâuLệnh [Exit While] En...("Value is: " & Counter) Counter=Counter + 1 Loop While Counter<=5 Chú ý q Trên là các vòng lặp không xác định số lần lặp. Vì vậy cần phải đảm bảo điều kiện dừng cho vòng lặp -> tránh cho chương trình bị treo. q Ví dụ Dim Counter As Integer = 1 Do While Counter<=5 Me...
CHƯƠNG 4. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL LOGIC) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: Nội dung chính q Các cấu trúc quyết định(Decision Structures) q Câu lệnh If .. Then ..Else q Câu lệnh Select..Case q Các cấu trúc vòng lặp (Loop Structures) q Câu lệnh While .. End While q Câu lệnh Do .. Loop q Câu lệnh For .. Next q Câu lệnh For Each .. Next Cấu lệnh If .. Then .. Else q Thực hiện một hoặc nhiều câu lệnh trên một điều kiện. q Cú pháp 1: If ĐiềuKiện Then Các_Câu_Lệnh [Else Các_Câu_Lệnh] End If q Nếu ĐiềuKiện = True thì các câu lệnh sau Then được thực hiện, = False thì các câu lệnh sau Else được thực hiện. q Else là một tuỳ chọn và có thể bỏ qua. q End If đánh dấu kết thúc câu lệnh Ví dụ If QtyOrdered>20 Then CreditPoints=25 Else CreditPoints=10 End If MessageBox.Show ( “Tiền phải trả: " & CreditPoints) ? Nếu có hơn hai điều kiện Cú pháp 2 If ĐiềuKiện1 Then CácCâuLệnh1 [ElseIf ĐiềuKiện2 Then CácCâuLệnh2] End If q Nếu ĐiềuKiện1 = True thì CácCâuLênh1 được thực hiện. Nếu = False thì ĐiềuKiện2 được kiểm tra, Nếu ĐiềuKiện2 = True thì CácCâuLệnh2 được thực hiện q Vậy các câu lệnh If .. Then .. Else có thể lồng nhau? Xem ví dụ If QtyOrdered > 20 Then CreditPoints = 25 ElseIf QtyOrdered > 10 Then ‘Lồng nhau IfThenElse statement If QtyOrdered <= 20 Then CreditPoints = 15 End If Else CreditPoints = 10 End If Câu lệnh Select .. Case q Cú pháp Select Case BiểuThức Case DanhSáchGiáTrị CácCâuLệnh [Case Else CácCâuLệnh] End Select q Hoạt động: BiểuThức sẽ được tính toán và kết quả nếu khớp với các hằng hoặc các biểu thức trong DanhSáchGiáTrị của câu lệnh Case thì CácCâuLệnh sau nó được thực hiện. Nếu không khớp với bất kỳ DanhSáchGiáTrị thì CácCâuLệnh sau Case Else sẽ thực hiện. Câu lệnh Select .. Case q Cho phép thực thi các câu lệnh trên cơ sở kết quả của biểu thức. q Câu lệnh IF .. Then khác câu lệnh Select .. Case q IF .. Then tính toán giá trị biểu thức trong mỗi câu lệnh, Select .. Case chỉ tính toán một biểu thức. q Biểu thức trong câu lệnh Select .. Case không trả về giá trị kiểu Boolean. Ví dụ 1: kiểm tra ngày trong tuần Select Case WeekNumber Case 1 MessageBox.Show("Monday") Case 2 MessageBox.Show("Tuesday") Case 3 MessageBox.Show("Wednesday") Case 4 MessageBox.Show("Thursday") Case 5 MessageBox.Show("Friday") Case 6 MessageBox.Show("Saturday") Case 7 MessageBox.Show("Sunday") Case Else MessageBox.Show("Number not in the range") End Select Ví dụ 2 – Dùng từ khóa Is Select Case QtyOrdered Case Is < 10 CreditPoints = 10 Case Is > 20 CreditPoints = 25 Case Is <= 20 CreditPoints = 15 Case Else MessageBox.Show(“Không hợp lệ”) End Select Ví dụ 3 – Dùng từ khóa To Select Case QtyOrdered Case 1 To 10 CreditPoints = 10 Case 11 to 20 CreditPoints = 15 Case Is > 20 CreditPoints = 25 Case Else MessageBox.Show(“Không hợp lệ") End Select Ví dụ 4 – Nhiều hơn 1 giá trị ở Case Select Case Number Case 2, 4, 6, 8,10 MessageBox.Show("Even number") Case 1,3,5,7,9 MessageBox.Show("Odd number") Case Else MessageBox.Show("Number out of range..") End Select Các cấu trúc vòng lặp(Loop Structures ) q Câu lệnh While .. End While q Câu lệnh Do .. Loop q Câu lệnh For .. Next q Câu lệnh For Each .. Next Câu lệnh While .. End While q Dùng để lặp đi lặp lại công việc khi ĐiềuKiện là True. q Cú pháp: While ĐiềuKiện CácCâuLệnh [Exit While] End While q ĐiềuKiện là một biểu thức sẽ được tính toán tại đầu vòng lặp. Nó trả về True hoặc False. Nếu trả về True thì CácCâuLệnh được thực hiện. End While đánh dấu kết thúc vòng lặp. Exit While là một tùy chọn, được dùng để kết thúc vòng lặp Ví dụ Dim Counter As Integer=1 While Counter <= 5 MessageBox.Show("Value is: " & Counter) Counter =Counter + 1 End While Câu lệnh Do .. Loop q Có hai loại: q Cú pháp kiểm tra điều kiện trước Do While | Until .. Loop q Cú pháp kiểu tra điều kiện sau Do .. Loop While | Until Cú pháp kiểm tra điều kiện trước q Cú pháp: Do While|Until ĐiềuKiện CácCâuLệnh [Exit Do] Loop q Từ khóa While -> Lặp khi ĐiềuKiện = True q Từ khóa Until -> Lặp khi ĐiềuKiện = False Ví dụ Dim Counter As Integer = 1 Do While Counter <= 5 MessageBox.Show("Value is :" & Counter) Counter=Counter + 1 Loop Kiểm tra điều kiện sau q Cú pháp: Do CácCâuLệnh [Exit Do] Loop While|Until ĐiềuKiện q Ví dụ Dim Counter As Integer = 1 Do MessageBox.Show("Value is: " & Counter) Counter=Counter + 1 Loop While Counter<=5 Chú ý q Trên là các vòng lặp không xác định số lần lặp. Vì vậy cần phải đảm bảo điều kiện dừng cho vòng lặp -> tránh cho chương trình bị treo. q Ví dụ Dim Counter As Integer = 1 Do While Counter<=5 MessageBox.Show("Value is: " & Counter) Counter = Counter -1 Loop Câu lệnh For .. Next q Dùng cho trường hợp biết trước số lần lặp. q Câu lệnh: For Counter = To [Step value] Statement(s) [Exit For] Next [Counter] Câu lệnh For .. Next (tiếp) q Counter là biến kiểu số q Startvalue là giá trị khởi tạo của Counter. Endvalue là giá trị cuối của Counter. q Stepvalue là giá trị mà Couter tăng lên. Là một giá trị tùy chọn. Không chỉ định thì mặc định giá trị là 1. q Next đánh dấu kết thúc vòng lặp Ví dụ Dim Counter As Integer For Counter = 1 to 5 MessageBox.Show("Value is:" & Counter) Next Counter q Tránh thay đổi biến chạy trong vòng For để tránh gặp lỗi hoặc kết quả tính toán không đúng. Câu lệnh For Each .. Next q Dùng để thực hiện các câu lệnh cho mỗi phần tử trong mảng hoặc một tập hợp q Cú pháp For Each Item in List Statement(s) [Exit For] Next [Item] Ví dụ 1: duyệt mảng Dim BooksArray() As String = {"VB.NET","ADO.NET","VC+ +.NET","ASP.NET"} Dim BookName As String For Each BookName in BooksArray MessageBox.Show(BookName) ‘Hiển thị tên các quyển sách Next Ví dụ 2: Duyệt qua các control Dim ConObject As Control 'Declares an instance of the Control class For Each ConObject In Controls 'Starts the For Each loop to process each control in the ‘Controls colection If TypeOf(ConObject) Is TextBox Then 'Checks for the type of control using the TypeOf Is ‘operator If ConObject.Text = "" Then 'Checks for the blankness of the TextBox control MessageBox.Show(ConObject.Name + " Cannot be left blank.") 'Displays a message box containing the control name and ‘the text "Cannot be left blank" End If End If Next
File đính kèm:
- bai_giang_do_hoa_may_tinh_chuong_4_cac_cau_truc_dieu_kien_co.pdf