Bài giảng Đục thủy tinh thể - Trần Kế Tổ

Tóm tắt Bài giảng Đục thủy tinh thể - Trần Kế Tổ: ...BS. Trần Kế Tổ Bộ môn Mắt trường ĐHYD ĐỤC THỦY TINH THỂ BS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MÔN MẮT – BỆNH VIỆN MẮT TRƯỜNG ĐHYD TP. HCMMỤC TIÊU BÀI GIẢNG Biểu hiện lâm sàng của đục TTT Phân biệt được các loại đục TTT Biến chứng của bệnh đục TTTCác phương pháp điều trị đục TTTƯu khuyết điểm của IOL Giải phẫu và sinh lý TTTThấu kính hai mặt lồi 4x9mm, + 20DThành phần : Protein, nhiều K+, acid ascorbic và glutathione Cơ chế điều tiết Dịch tể học Tần suất 4,53% Nguyên nhân do rối loạn trong quá trình dị hóa glucoza ở thủy tinh thể  rối loạn quá trình tổng hợp protein  đục TTT Yếu tố nguy cơ Tia cực tím B, tử ngoại, tia X Gốc ion hóa  vitamin A, C, ETiểu đường  thường đục dạng vỏ Corticoides  thường đục ở bao sau Di truyền : một số gen lặn CHẨN ĐOÁN Cận thị hóa tạm thời Nhìn mờ như có sương mù, ruồi bay Khó chịu với ánh sáng mạnh, dễ chịu với ánh sáng yếu  đục trung tâm Dấu hiệu chứng năng dần lên, không đau nhức, không đỏ mắt Triệu chứng cơ năngTTT đục trắng tuỳ mức độ 1+ : màu ngã xanh 2+ : màu vàng

ppt37 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Đục thủy tinh thể - Trần Kế Tổ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BS. Trần Kế Tổ Bộ môn Mắt trường ĐHYD ĐỤC THỦY TINH THỂ BS. TRẦN KẾ TỔ BỘ MÔN MẮT – BỆNH VIỆN MẮT TRƯỜNG ĐHYD TP. HCMMỤC TIÊU BÀI GIẢNG Biểu hiện lâm sàng của đục TTT Phân biệt được các loại đục TTT Biến chứng của bệnh đục TTTCác phương pháp điều trị đục TTTƯu khuyết điểm của IOL Giải phẫu và sinh lý TTTThấu kính hai mặt lồi 4x9mm, + 20DThành phần : Protein, nhiều K+, acid ascorbic và glutathione Cơ chế điều tiết Dịch tể học Tần suất 4,53% Nguyên nhân do rối loạn trong quá trình dị hóa glucoza ở thủy tinh thể  rối loạn quá trình tổng hợp protein  đục TTT Yếu tố nguy cơ Tia cực tím B, tử ngoại, tia X Gốc ion hóa  vitamin A, C, ETiểu đường  thường đục dạng vỏ Corticoides  thường đục ở bao sau Di truyền : một số gen lặn CHẨN ĐOÁN Cận thị hóa tạm thời Nhìn mờ như có sương mù, ruồi bay Khó chịu với ánh sáng mạnh, dễ chịu với ánh sáng yếu  đục trung tâm Dấu hiệu chứng năng dần lên, không đau nhức, không đỏ mắt Triệu chứng cơ năngTTT đục trắng tuỳ mức độ 1+ : màu ngã xanh 2+ : màu vàng chanh 3+ : màu hổ phách 4+ : màu nâu đen Aùnh đồng tử mất hoặc không đều Đục trung tâm Đục ngoại biên Triệu chứng thực thể Đục TTT vỏ Các loại đục T3Đục thủy tinh thể tuổi giàĐục thủy tinh thể bệnh lý Đục thủy tinh thể chấn thương Đục thủy tinh thể bẩm sinh Đục TTT chấn thương Biến chứng của đục T3Glaucoma cấp do nghẽn đồng tử Viêm màng bồ đào trước cấp Sa lệch T3Nhược thị ĐIỀU TRỊ Điều trị nội khoaNhằm làm giảm thoái triển glutathione, tăng cường chuyển hóa Các loại thuốc nhỏ mắt thông dụng : Vitaphakol, Catacol, CatalinĐiều trị ngoại khoa Lấy thủy tinh thể trong bao (ICCE)Lấy thủy tinh thể ngoài bao (ECCE)Nhủ tương hóa thủy tinh thể (phacoemulsification) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duc_thuy_tinh_the_tran_ke_to.ppt
Ebook liên quan