Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép - Nguyễn Chánh Tín

Tóm tắt Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép - Nguyễn Chánh Tín: ...aïn: • + Kích thöôùc giôùi haïn lôùn nhaát (Dmax , dmax) • + Kích thöôùc giôùi haïn nhoû nhaát (Dmin , dmin) I.2.1. Kích thöôùc BackNextHomeEnd I.2.2. Sai leäch giôùi haïn • Sai leäch giôùi haïn laø hieäu ñaïi soá giöõa kích thöôùc giôùi haïn vaø kích thöôùc danh nghóa. • Coù hai sai leäch g...ùp BackNextHomeEnd • Döïa vaøo ñaëc tính cuûa laép gheùp, caùc laép gheùp ñöôïc phaân laøm 3 nhoùm nhö sau: • a) Laép gheùp coù ñoä hôû. • b) Laép gheùp coù ñoä doâi. • c) Laép gheùp trung gian. I.2.4. Laép gheùp BackNextHomeEnd a) Laép gheùp coù ñoä hôû Laø laép gheùp trong ñoù kích thöôù...äch giôùi haïn. BackHome Ñaùp aùn: c Next CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM CHÖÔNG I 2. Cho moät laép gheùp coù ñoä doâi, Nmax ñöôïc tính baèng coâng thöùc sau: a. Nmax = Dmin  dmax. b. Nmax = dmax  Dmin. c. Nmax = Dmax  dmin. d. Nmax = dmin  Dmax. BackHome Ñaùp aùn: b Next CAÂU HOÛI TRAÉC ...

pdf41 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương I: Khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép - Nguyễn Chánh Tín, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG DUNG SAI – KỸ
THUẬT ĐO
NGUYỄN CHÁNH TÍN
Chương I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI 
VÀ LẮP GHÉP
• I.1. KHÁI NIỆM VỀ TÍNH ĐỔI LẪN CHỨC NĂNG
• I.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
BackNextHomeEnd
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
I.1. KHÁI NIỆM VỀ TÍNH ĐỔI LẪN CHỨC NĂNG
• I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng
• I.1.2. Hiệu quả của tính đổi lẫn chức năng
BackNextHomeEnd
I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng
• Tính đổi lẫn chức năng là một nguyên tắc thiết kế và
chế tạo để đảm bảo cho các máy và chi tiết máy cùng loại, 
cùng cỡ có thể thay thế cho nhau mà không cần phải sửa
chữa hoặc lựa chọn nhưng vẫn đảm bảo mọi yêu cầu về kỹ
thuật và kinh tế.
BackNextHomeEnd
Tính đổi lẫn chức năng được thỏa mãn theo một trong hai
hình thức sau: 
• a) Đổi lẫn hoàn toàn
• b) Đổi lẫn không hoàn toàn
I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng
BackNextHomeEnd
I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng
a) Đổi lẫn hoàn toàn
• Khi lắp ráp, các chi tiết được chọn bất kỳ trong loạt, hoàn
toàn có tính ngẫu nhiên.
• Các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá hay các chi tiết phụ
tùng dự trữ thường được chế tạo có tính đổi lẫn hoàn toàn để
tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thay thế sửa chữa sau
này. 
BackNextHomeEnd
• Được sử dụng khi dung sai chế tạo không thể thỏa mãn
yêu cầu của thiết kế.
• Phương pháp này cho phép mở rộng phạm vi dung sai
của các khâu thành phần để dễ chế tạo. Sau đó, chi tiết sẽ
được phân thành từng nhóm theo kích thước thật của chúng
và các chi tiết trong nhóm tương ứng sẽ được lắp ráp với
nhau. 
I.1.1. Bản chất của tính đổi lẫn chức năng
b) Đổi lẫn không hoàn toàn
BackNextHomeEnd
I.1.2. Hiệu quả của tính đổi lẫn chức năng
• + Đối với thiết kế: Giảm được thời gian, công sức và chi 
phí cho quá trình thiết kế.
• + Đối với sản xuất: Tính đổi lẫn chức năng là tiền đề kỹ
thuật mở đường cho việc phát triển sản xuất, phân công sản
xuất tiến tới chuyên môn hóa sản xuất.
• + Đối với sử dụng: Giảm được thời gian chết của máy, 
giảm nhẹ được việc tổ chức bộ phận sửa chữa, chế tạo các chi 
tiết hư hỏng.
BackNextHomeEnd
I.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
• I.2.1. Kích thước
• I.2.2. Sai lệch giới hạn
• I.2.3. Dung sai
• I.2.4. Lắp ghép
• I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép
BackNextHomeEnd
I.2.1. Kích thước
• Kích thước là giá trị bằng số của đại lượng đo chiều dài
(đường kính, chiều dài  ) theo đơn vị đo được lựa chọn.
• Phân loại:
• a) Kích thước danh nghĩa
• b) Kích thước thực
• c) Kích thước giới hạn
BackNextHomeEnd
a) Kích thước danh nghĩa
• Là kích thước mà dựa vào chức năng và điều kiện làm
việc của chi tiết để tính toán xác định và chọn theo trị số kích
thước tiêu chuẩn.
• Ký hiệu : D, d
• D (Đối với lỗ hay bề mặt bao)
• d (Đối với trục hay bề mặt bị bao)
I.2.1. Kích thước
BackNextHomeEnd
b) Kích thước thực
• Kích thước thực là kích
thước đo được trực tiếp trên
chi tiết. 
• Ký hiệu: Dt , dt
I.2.1. Kích thước
BackNextHomeEnd
c) Kích thước giới hạn
• Kích thước giới hạn là kích thước lớn nhất và nhỏ nhất
giới hạn phạm vi cho phép của kích thước chi tiết.
• Có hai kích thước giới hạn:
• + Kích thước giới hạn lớn nhất (Dmax , dmax)
• + Kích thước giới hạn nhỏ nhất (Dmin , dmin)
I.2.1. Kích thước
BackNextHomeEnd
I.2.2. Sai lệch giới hạn
• Sai lệch giới hạn là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn
và kích thước danh nghĩa.
• Có hai sai lệch giới hạn:
• a) Sai lệch giới hạn trên
• b) Sai lệch giới hạn dưới
BackNextHomeEnd
a) Sai lệch giới hạn trên
• Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích
thước danh nghĩa.
• Ký hiệu: ES, es
• Đối với lỗ : ES = Dmax  D
• Đối với trục : es = dmax  d
I.2.2. Sai lệch giới hạn
BackNextHomeEnd
b) Sai lệch giới hạn dưới
• Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và
kích thước danh nghĩa. 
• Ký hiệu: EI , ei
• Đối với lỗ: EI = Dmin  D
• Đối với trục: ei = dmin  d
I.2.2. Sai lệch giới hạn
BackNextHomeEnd
• * Ghi chú : 
•  Sai lệch giới hạn có thể dương, âm hoặc bằng 0.
•  Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn
dưới.
 Đơn vị của sai lệch giới hạn có thể là mm hoặc m.
b) Sai lệch giới hạn dưới
I.2.2 Sai lệch giới hạn
BackNextHomeEnd
• Dung sai là hiệu giữa kích thước giới hạn lớn nhất và
kích thước giới hạn nhỏ nhất.
• + Đối với lỗ:
• TD = Dmax  Dmin = ES  EI
• + Đối với trục:
• Td = dmax  dmin = es  ei
I.2.3. Dung sai
BackNextHomeEnd
I.2.3. Dung sai
• * Ghi chú :
 Dung sai luôn luôn dương (T > 0).
 Đơn vị của dung sai có thể là mm hoặc m.
• * Trên bản vẽ, kích thước sẽ được ghi gồm các yếu tố sau:
 Kích thước danh nghĩa.
 Sai lệch giới hạn (trên và dưới). Tất cả đều phải cùng một
đơn vị là mm.
BackNextHomeEnd
I.2.4. Lắp ghép
• Lắp ghép là sự phối hợp giữa hai hay nhiều chi tiết với
nhau để thành một bộ phận máy hay một máy có ích. 
BackNextHomeEnd
d
=
D
Chi tiết bị bao
Chi tiết
bao
Bề mặt
bao
Bề mặt bị bao
Bề mặt bị
bao
Bề mặt
bao
d = D
Chi tiết bị baoChi tiết bao
* Các khái niệm trong một lắp ghép:
• - Bề mặt lắp ghép: bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết lắp
ghép với nhau.
• - Kích thước lắp ghép: kích thước của bề mặt lắp ghép.
• - Đặc tính của lắp ghép: được xác định bởi hiệu số giữa
kích thước bao và kích thước bị bao
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
• Dựa vào đặc tính của lắp ghép, các lắp ghép được phân
làm 3 nhóm như sau:
• a) Lắp ghép có độ hở.
• b) Lắp ghép có độ dôi.
• c) Lắp ghép trung gian.
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
a) Lắp ghép có độ hở
Là lắp ghép trong đó kích thước bao luôn luôn lớn hơn
kích thước bị bao để tạo thành độ hở trong lắp ghép.
Ký hiệu: S
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
a) Lắp ghép có độ hở
+ Độ hở lớn nhất:
+ Độ hở nhỏ nhất:
+ Độ hở trung bình:
+ Dung sai độ hở:
 Đặc trưng của lắp ghép:
I.2.4. Lắp ghép
BackNext
eiESdDS  minmaxmax
esEIdDS  maxminmin
2
minmax SSStb


HomeEnd
dDs TTSST  minmax
b) Lắp ghép có độ dôi
• Là lắp ghép trong đó kích thước bao luôn luôn nhỏ hơn
kích thước bị bao để tạo thành độ dôi trong lắp ghép.
• Ký hiệu: N
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
+ Độ dôi lớn nhất: EIesDdN  minmaxmax
+ Độ dôi nhỏ nhất: ESeiDdN  maxminmin
+ Độ dôi trung bình:
2
minmax NNNtb


+ Dung sai độ dôi:
dDN TTNNT  minmax
 Đặc trưng của lắp ghép:
b) Lắp ghép có độ dôi
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
c) Lắp ghép trung gian
Là lắp ghép trong đó có thể có độ hở hoặc độ dôi tùy
theo kích thước thực của cặp chi tiết lắp ghép với nhau.
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
+ Độ hở lớn nhất: eiESdDS  minmaxmax
+ Độ dôi lớn nhất: EIesDdN  minmaxmax
+ Dung sai lắp ghép:
dDNS TTSNT  maxmax,
 Đặc trưng của lắp ghép:
c) Lắp ghép trung gian
I.2.4. Lắp ghép
BackNextHomeEnd
đường 0
D
 =
 d
 =
Ø
5
0
m
m
m
ES =+25
EI = 0
es = -9
ei = -25
Td
TD
+ Kích thước giới hạn của lỗ và trục.
+ Sai lệch giới hạn của lỗ và trục.
+ Dung sai của lỗ và trục.
I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép
BackNextHomeEnd
D = 50 ; d = 50
009,0
025,0


025,0
* Đặc tính của lắp ghép
T
d
m
đường 0
TD
I.2.5. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép
Back
Lắp ghép có độ hở Lắp ghép có độ dôi Lắp ghép trung gian
HomeEnd
m
đường 0
TD
T
d
m
đường 0
TD
T
d
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
1. Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích
thước danh nghĩa là:
a. Dung sai.
b. Sai lệch giới hạn trên. 
c. Sai lệch giới hạn dưới. 
d. Sai lệch giới hạn.
BackHome
Đáp án: c
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
2. Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công
thức sau:
a. Nmax = Dmin  dmax. 
b. Nmax = dmax  Dmin.
c. Nmax = Dmax  dmin.
d. Nmax = dmin  Dmax.
BackHome
Đáp án: b
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
3. Loạt chi tiết gia công có kích thước d = 40 , Td = 16m , 
ei =  25m . Đánh giá hai chi tiết với kích thước thực
sau đây dt1 = 39,9925 và dt2 = 39,976 có đạt yêu cầu
không? 
a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt.
b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt.
c. Cả hai chi tiết đều đạt.
d. Cả hai chi tiết đều không đạt.
BackHome
Đáp án: b
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
4. Chọn câu sai:
• a. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
• b. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn
dưới.
• c. Dung sai luôn luôn dương.
• d. Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm
BackHome
Đáp án: d
Next
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
5. Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở:
a. D = 63+ 0,030 mm; d = 63 mm .
b. D = 24– 0,033 mm; d = 24– 0,021 mm. 
c. D = 75 mm; d = 75– 0,019 mm. 
d. D = 110+ 0,035 mm; d = 110 mm. 
BackHome
Đáp án: a
Next
0850
060
,
,


0380
0730
,
,


014,0
033,0


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
6. Cho D = 28 , d = 28–0,021 . Tính Nmax , Nmin :
a. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,027 mm.
b. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,021mm.
c. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,021mm.
d. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,027mm . 
BackHome
Đáp án: a
Next
0,048
0,081


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
7. Cho một lắp ghép có D = 34 mm, d = 34+0,019 mm. 
Tính dung sai của lắp ghép TS,N :
a. 42m. b. 23m.
c. 36m. d. 25m. 
BackHome
Đáp án: a
Next
0,006
0,017


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
8. Chi tiết lỗ có kích thước D = 45+0,025. Chọn chi tiết trục
sao cho tạo ra lắp ghép trung gian: 
a. d = 450,021 . b. d = 45 .
c. d = 45 . d. d =45 .
BackHome
Đáp án: c
Next
0,006
0,017


0,085
0,06


0500
0280
,
,


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
9. Cho một chi tiết lỗ có D = 110+0,035. Chọn chi tiết trục có
kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 
32µm
a. d = 110 . b. d = 110 .
c. d = 110 . d. d =110 .
BackHome
Đáp án: c
Next
0,012
0,032


0,032
0,012


0,054
0,032


0,025
0,003


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố
dung sai của các lắp ghép thích hợp:
BackHome
Đáp án: c
Next
ei = 0
es = 40
ES = 20
EI = -15
Sơ đồ 1
TD
Td
ei = 10
es = 60
ES = 20
EI = -15 Sơ đồ 2
TD
Td
ei = 15
es = 60
ES = 20
EI = -15 Sơ đồ 3
TD
Td
ei = 10
es = 50
ES = 20
EI = 0
Sơ đồ 4
Td
TD
10. D = d = 120mm, es = 60m, ES = 20m, Nmax = 75m, 
Smax = 5m.
a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2. c. Sơ đồ 3. d. Sơ đồ 4. 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố
dung sai của các lắp ghép thích hợp:
BackHome
Đáp án: d
Next
ei = 0
es = 40
ES = 20
EI = -15
Sơ đồ 1
TD
Td
ei = 10
es = 60
ES = 20
EI = -15 Sơ đồ 2
TD
Td
ei = 15
es = 60
ES = 20
EI = -15 Sơ đồ 3
TD
Td
ei = 10
es = 50
ES = 20
EI = 0
Sơ đồ 4
Td
TD
11. D = d = 35mm, ES = 20m, EI = -15m, Nmax = 75m, 
Smax = 20m.
a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2.
c. Sơ đồ 3. d. Cả 4 sơ đồ đều sai . 
End

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dung_sai_ky_thuat_do_chuong_i_khai_niem_co_ban_ve.pdf