Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương V: Chuỗi kích thước
Tóm tắt Bài giảng Dung sai - Kỹ thuật đo - Chương V: Chuỗi kích thước: ...ái quan hệ giữa các khâu trong chuỗi + Giả sử trình tự gia công là A3, A2, A4 thì A = A1 và mối quan hệ là : A = A1 = A4 - A3 - A2 + A = A3 và mối quan hệ là: A = A3 = A1 - A2 + Giả sử trình tự gia công là A1, A2 thì A = A3 và mối quan hệ là: A = A3 = A1.cos...h thước từ chuẩn công nghệ. BackNextHomeEnd Chuẩn công nghệ V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước b) Ghi kích thước theo phương pháp tọa độ. * Ghi kích thước phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ. BackNextHo...hâu giảm. BackHome Đáp án: c Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 7. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn hoàn toàn chỉ được sử dụng khi: a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất. b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng. c. Chuỗi có số khâ...
Chương V CHUỖI KÍCH THƯỚC V.1. KHÁI NIỆM V.2. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT Next BackHomeEnd CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V V.1 KHÁI NIỆM V.1.1. Định nghĩa V.1.2. Phân loại V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước V.1.4. Nguyên tắc lập chuỗi kích thước BackNextHomeEnd Chuỗi kích thước là mối quan hệ khép kín giữa các kích thước của một chi tiết hay của nhiều chi tiết trong cùng một bộ phận máy hay trong một máy. Điều kiện để hình thành một chuỗi kích thước: * Các kích thước nối tiếp nhau. * Các kích thước phải tạo thành một vòng kín. V.1.1. Định nghĩa BackNextHomeEnd V.1.2. Phân loại a) Theo kết cấu của chuỗi kích thước: * Chuỗi kích thước chi tiết * Chuỗi kích thước lắp ghép BackNextHomeEnd V.1.2. Phân loại b) Theo vị trí tương quan giữa các kích thước: * Chuỗi kích thước đường thẳng * Chuỗi kích thước mặt phẳng * Chuỗi kích thước không gian BackNextHomeEnd V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước + Phân loại khâu trong chuỗi: * Khâu thành phần (ký hiệu Ai , i = 1,2, , n): là khâu mà giá trị của nó độc lập so với các khâu khác. * Khâu khép kín (ký hiệu A): là khâu mà giá trị của nó phụ thuộc vào các khâu thành phần. Khâu khép kín BackNextHomeEnd V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước BackNextHomeEnd Trình tự gia công: A4 , A1 , A2 , A3 V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước BackNextHomeEnd Trình tự gia công: A4 , A5 , A1 , A2 V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước + Theo ảnh hưởng của khâu thành phần đến khâu khép kín: * Khâu thành phần tăng (gọi tắt là khâu tăng): là khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của khâu khép kín tăng và ngược lại. * Khâu thành phần giảm (gọi tắt là khâu giảm): là khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của khâu khép kín giảm và ngược lại. BackNextHomeEnd V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước A1 A4 A3A2 A4 A3 Khâu khép kínKhâu tăng BackNext Ví dụ: HomeEnd V.1.3. Các thành phần của chuỗi kích thước A1 A4 A3A2A2 A3 Khâu khép kínKhâu giảm BackNextHomeEnd V.1.4. Nguyên tắc lập chuỗi kích thước * Các khâu của chuỗi phải nối tiếp với nhau và tạo thành một vòng kín. * Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín. * Phải lập được "chuỗi kích thước ngắn nhất". A1 A3 A2 A1 A3 A2 A4 A1 A3 A2 A5 A4 Chuỗi ngắn nhất BackNextHomeEnd V.2. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC + Bài toán thuận Biết trước kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của tất cả các khâu thành phần, tìm kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của khâu khép kín. Bài toán thuận thường dùng để: - Tính sai số chuẩn cho một kích thước thực hiện nào đó trong công nghệ. - Kiểm nghiệm lại một kết quả tính toán hay một yêu cầu trong lắp ráp. BackNextHomeEnd V.2. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC + Bài toán nghịch Cho biết kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của khâu khép kín, tìm kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của khâu thành phần. Bài toán nghịch thường dùng để: - Chuyển từ kích thước thiết kế sang kích thước công nghệ khi kích thước công nghệ khác với kích thước thiết kế do việc chọn chuẩn công nghệ không trùng với chuẩn thiết kế. - Tính toán, xác định độ chính xác kích thước của các chi tiết máy cấu tạo thành máy từ yêu cầu kỹ thuật của máy. BackNextHomeEnd V.2.1. Mối quan hệ giữa các khâu trong chuỗi + Giả sử trình tự gia công là A3, A2, A4 thì A = A1 và mối quan hệ là : A = A1 = A4 - A3 - A2 + A = A3 và mối quan hệ là: A = A3 = A1 - A2 + Giả sử trình tự gia công là A1, A2 thì A = A3 và mối quan hệ là: A = A3 = A1.cos + A2.sin V.2 GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC BackNextHomeEnd V.2 GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC m: số khâu tăng n-m: số khâu giảm • * Phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa khâu khép kín với các khâu thành phần: • Với là hệ số ảnh hưởng của khâu thành phần đến khâu khép kín. Trong chuỗi kích thước đường thẳng, = +1 đối với khâu tăng và = -1 đối với khâu giảm BackNextHomeEnd V.2. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC V.2.2. Giải bài toán chuỗi kích thước * Bài toán thuận BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd V.2 GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC V.2.2. Giải bài toán chuỗi kích thước * Bài toán nghịch BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd BackNextHomeEnd V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.1. Các yêu cầu cơ bản của việc ghi kích thước * Phải dùng kích thước tiêu chuẩn nếu loại kích thước đó đã được tiêu chuẩn hoá. * Phải xuất phát từ yêu cầu về chất lượng làm việc của chi tiết máy trong bộ phận máy hoặc trong máy cũng như chất lượng làm việc của máy. * Phải tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc gia công các chi tiết máy nói riêng và máy nói chung. BackNextHomeEnd V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.2. Các nguyên tắc cơ bản của việc ghi kích thước * Nguyên tắc 1: Ghi kích thước cho các lắp ghép đã tiêu chuẩn hoá. * Nguyên tắc 2: Phân tích chuỗi kích thước lắp để ghi kích thước cho chi tiết. * Nguyên tắc 3: Ghi kích thước phải tạo điều kiện chế tạo chi tiết dễ dàng. BackNextHomeEnd V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước a) Ghi kích thước theo một xích liên tiếp. BackNextHomeEnd V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước b) Ghi kích thước theo phương pháp tọa độ. * Ghi kích thước từ chuẩn thiết kế. BackNextHomeEnd Chuẩn thiết kế V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước b) Ghi kích thước theo phương pháp tọa độ. * Ghi kích thước từ chuẩn công nghệ. BackNextHomeEnd Chuẩn công nghệ V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước b) Ghi kích thước theo phương pháp tọa độ. * Ghi kích thước phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ. BackNextHomeEnd V.3. GHI KÍCH THƯỚC TRÊN BẢN VẼ CHI TIẾT V.3.3. Các phương pháp ghi kích thước c) Ghi kích thước theo phương pháp phối hợp. BackHomeEnd CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 1. ------------ là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm song song với nhau trong cùng một mặt phẳng. a. Chuỗi kích thước chi tiết. b. Chuỗi kích thước lắp ghép. c. Chuỗi kích thước đường thẳng. d. Chuỗi kích thước mặt phẳng. BackHome Đáp án: c Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 2. Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là: a. Các khâu của chuỗi kích thước phải liên tiếp nhau và tạo thành vòng kín. b. Phải lập chuỗi sao cho số khâu tham gia ít nhất. c. Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín. d. Tất cả đều đúng. BackHome Đáp án: d Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 3. Chọn câu sai: a. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với chuỗi kích thước lắp ghép) b. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (với chuỗi kích thước chi tiết). c. Khâu khép kín là khâu mà giá trị của nó độc lập so với các khâu khác. d. Khâu khép kín có thể thay đổi nếu thay đổi trình tự gia công chi tiết. BackHome Đáp án: c Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 4. Trong chuỗi kích thước sau, xác định khâu tăng, khâu giảm: a. Khâu tăng A1, A3 ; khâu giảm A2, A4, A5. b. Khâu tăng A1, A4, A2 ; khâu giảm A3, A5. c. Khâu tăng A1, A4 ; khâu giảm A2, A3, A5. d. Khâu tăng A1, A3, A2 ; khâu giảm A4, A5. BackHome Đáp án: c Next A A5 A4 A3 A2 A1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 5. Xác định khâu giảm trong chuỗi kích thước sau: a. 1, 2. b. 2. c. 3 . d. Không có khâu nào. BackHome Đáp án: a Next 1 2 4= 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 6. Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu khép kín bằng: a. Tổng dung sai của các khâu tăng. b. Tổng dung sai của các khâu giảm. c. Tổng dung sai của các khâu thành phần. d. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai của các khâu giảm. BackHome Đáp án: c Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 7. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn hoàn toàn chỉ được sử dụng khi: a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất. b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng. c. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu khép kín lại nhỏ. d. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu cầu độ chính xác cao. BackHome Đáp án: d Next CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 8 -> 10 sử dụng hình vẽ sau: • Trình tự gia công A1, A2, A5, A4. • Tính kích thước A5. Biết : • A1 = 40+0,05 , A2 = 300,04, • A3 = 50,1 , A4 = 250,02. BackHome Đáp án câu 8: b Next 8. Trong chuỗi kích thước để tính A5, khâu khép kín là: a. Khâu A2. b. Khâu A3. c. Khâu A4. d. Khâu A5. Đáp án câu 9: d A2 A3 A4 A1 A5 9. Dung sai khâu A5 là: a. 0,06 mm. b. 0,04 mm. c. 0,08 mm. d. 0,07 mm. 10. Kích thước khâu A5 là: a. 100 mm. c. 100 mm. b. 100+0,07 mm. d. 1000,04 mm. +0,04 0,03 +0,05 +0,01 Đáp án câu 10: a CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 11 -> 13 sử dụng hình vẽ sau: A1, A2, A3, A4 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 , A2 = 520,09 , A3 = 800,045 , A4 = 110 B1, B2, B3 , B4 là các kích thước công nghệ. • Tính kích thước B2. BackHome Đáp án câu 11: a Next 11. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có: a. 3 khâu B2 , B1 , A2 với A2 là khâu khép kín. b. 3 khâu B2 , B1 , A2 với B2 là khâu khép kín. c. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với B2 là khâu khép kín. d. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với A3 là khâu khép kín. B2 B3 A2 A1 B1 B4 A3 A4 020 030 , , CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 11 -> 13 sử dụng hình vẽ sau: A1, A2, A3, A4 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 , A2 = 520,09 , A3 = 800,045 , A4 = 110 B1, B2, B3 , B4 là các kích thước công nghệ. • Tính kích thước B2. BackHome Đáp án câu 12: b Next Đáp án câu 13: d 12. Dung sai khâu B2 là: a. 0,13 mm. b. 0,04 mm. c. 0,09 mm. d. 0,06 mm. B2 B3 A2 A1 B1 B4 A3 A4 020 030 , , 040 090 , , 13. Kích thước khâu B2 là: a. 270,04 mm. c. 27 mm. b. 27 mm. d. 27 mm.+0,040,09 -0,02 -0,06 +0,02 -0,15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 14 -> 16 sử dụng hình vẽ sau: • Trình tự gia công là: gia công thô đường kính d1 , gia công mặt phẳng A theo kích thước L, gia công tinh đường kính d2. • Xác định L để gia công được L1 = 45 0,15. Cho biết: d1 = 62 mm. • d2 = 60–0,02 mm. BackHome Đáp án câu 11: b Next 14. Lập chuỗi kích thước để tính L như hình vẽ, trong đó : a. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu giảm. b. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu giảm. c. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu giảm. d. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu giảm. L1 L A d1 d2 LL1 2 d1 2 d2 2 d1 2 d2 2 d2 2 d1 2 d1 2 d2 2 d2 2 d1 1,0 05,0 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 14 -> 16 sử dụng hình vẽ sau: • Trình tự gia công là: gia công thô đường kính d1 , gia công mặt phẳng A theo kích thước L, gia công tinh đường kính d2. • Xác định L để gia công được L1 = 45 0,15. Cho biết: d1 = 62 mm. • d2 = 60–0,02 mm. BackHome Next L1 L A d1 d2 LL1 2 d1 2 d2 1,0 05,0 15. Dung sai khâu L là: a. 0,225 mm. b. 0,15 mm. c. 0,125 mm. d. 0,215 mm. Đáp án câu 15: d Đáp án câu 16: c 16. Kích thước khâu L là: a. 46 mm. c. 46 mm. b. 46-0,215 mm. d. 46 mm. +0,15 0,09 +0,125 0,09 +0,125 +0,09
File đính kèm:
- bai_giang_dung_sai_ky_thuat_do_chuong_v_chuoi_kich_thuoc.pdf