Bài giảng Dược lý học - Chương 5: Thuốc tim mạch

Tóm tắt Bài giảng Dược lý học - Chương 5: Thuốc tim mạch: ...CHƯƠNG 5. THUỐC TIM MẠCHThuốc chống loạn nhịp timThuốc trợ timThuốc chống đau thắt ngựcThuốc chống tăng huyết ápThuốc hạ lipid máu1. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TIMThuốc chống loạn nhịp tim tác động vào các yếu tố điều hoà nhịp tim như trao đổi ion qua màng, tính chất điệnPhân loại thuốc dựa vào khả năng tác động vào tính chất điện tim. Vaughan-William (1970) chia 4 nhóm:Nhóm 1: Thuốc ức chế kênh Na nhanh (thuốc ổn định màng)Nhóm 2: thuốc phóng bế beta-adrenegic: AtenololNhóm 3: Thuốc làm giảm lưu thông K+, giảm dẫn truyền điện tim: Bretylium, AmiodaronNhóm 4: phóng bế kênh Ca (CEB – Calcium Entry blocking Drugs)Quinidin sulfat (Cardioquin, Kinidin)Điều chế: chiết xuất từ vỏ canhkina, theo quy trình chiết xuất alcaloid.Tính chất: bột kết tinh màu trắng, vị rất đắng. Tan / ethanol, khó tan / nước, chloroform.Công dụng: chống rối loạn nhịp tim phân nhóm 1.Chỉ định: loạn nhịp tim đặc biệt loạn nhịp tâm nhĩ.Liều dùng: người lớn 100-200mg/8h.Tác dụng ko mong muốn: Hạ huyết áp do tim bị phong bế.B

ppt21 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Dược lý học - Chương 5: Thuốc tim mạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5. THUỐC TIM MẠCHThuốc chống loạn nhịp timThuốc trợ timThuốc chống đau thắt ngựcThuốc chống tăng huyết ápThuốc hạ lipid máu1. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TIMThuốc chống loạn nhịp tim tác động vào các yếu tố điều hoà nhịp tim như trao đổi ion qua màng, tính chất điệnPhân loại thuốc dựa vào khả năng tác động vào tính chất điện tim. Vaughan-William (1970) chia 4 nhóm:Nhóm 1: Thuốc ức chế kênh Na nhanh (thuốc ổn định màng)Nhóm 2: thuốc phóng bế beta-adrenegic: AtenololNhóm 3: Thuốc làm giảm lưu thông K+, giảm dẫn truyền điện tim: Bretylium, AmiodaronNhóm 4: phóng bế kênh Ca (CEB – Calcium Entry blocking Drugs)Quinidin sulfat (Cardioquin, Kinidin)Điều chế: chiết xuất từ vỏ canhkina, theo quy trình chiết xuất alcaloid.Tính chất: bột kết tinh màu trắng, vị rất đắng. Tan / ethanol, khó tan / nước, chloroform.Công dụng: chống rối loạn nhịp tim phân nhóm 1.Chỉ định: loạn nhịp tim đặc biệt loạn nhịp tâm nhĩ.Liều dùng: người lớn 100-200mg/8h.Tác dụng ko mong muốn: Hạ huyết áp do tim bị phong bế.Bảo quản: Tránh ánh sáng.Procainamid hydrochlorid (Novocainamid hydrochlorid)Tocainid hydrochlorid (Tonocard, Xylotocan)Flecainid acetat (Flecaine, Tambocor)Verapamil (Arpamyl, Cardibeltin)2. THUỐC TRỢ TIMDigitoxin (Digitoxosid)3. THUỐC CHỐNG ĐAU THẮT NGỰCNitroglycerin (Trinitrin)Nicorandil (Icorel, Sigmart)4. THUỐC CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁPNifedipin (Adalat, Cordicant)Amlodipin (Amlor)Captopril (Acepril, Capoten)Perindopril erbumin (Coversyl)Methyldopa (alpha-methyldopa, L-methyldopa)Clonidin hydrochlorid (Dixarit, Catapres)Losartan kali (Cozaar)5. THUỐC HẠ LIPID MÁUFenofibrat (Lipanthyl)Gemfibrozil (Lopid)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_duoc_ly_hoc_chuong_5_thuoc_tim_mach.ppt