Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến - Chương 5: Tích phân đường - Đặng Văn Vinh
Tóm tắt Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến - Chương 5: Tích phân đường - Đặng Văn Vinh: ...iết phương trình tham số cung C. Đặt 2 cos 2 sin x y r t z r t Phương trình tham số của C: 2 2 2 2 0 2 2 cos ( 2 sin ) ( 2 sin ) (2cos )os I c t t t t t dt Vì , nên 2 2 2 4,x y z y x 1r 2 cos ; 0 2 2sin x y t t ...dx 17 6 O B A 2 2 0 1 (( 3(2 )) 2 ) 12 ( ) AB I x x dx x dx Phương trình AB: y = 2 – x Hoành độ điểm đầu: x = 1 Hoành độ điểm cuối: x = 0 1 2 3I I I I 11 6 2 3 0 2 (0 3 )0 2 BO I y y dy Phương trình BO: x = 0 Tun... C xdy ydx I x y không chứa gốc 0, ngược chiều kim đồng hồ. Trường hợp 1. C không bao quanh gốc 0. Sử dụng công thức Green. 2 2 ( , ) y P x y x y 2 2 2 2 2 2 1 2P y y x y x y 2 2 ( , ) x Q x y x y 2 2 2 2 2 2 1 2Q x x x y ...
------------------------------------------------------------------------------- 0A 1A 2A n A nA 1M 2M nM I. Tích phân đường loại một. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- xác định trên đường cong C. ( , )f f x y Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm 0 1, ,..., .nA A A Độ dài tương ứng 1 2, ,..., .nL L L Trên mỗi cung lấy tuỳ ý một điểm ( , ).i i iM x y1i iA A Lập tổng Riemann: 1 ( ) n n i i i I f M L , khơng phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi lim n n I I được gọi là tích phân đường loại một của f=f(x,y) trên cung C. ( , ) C I f x y dl I. Tích phân đường loại một --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của tích phân đường loại một 1) Hàm liên tục trên cung C, bị chặn, trơn tùng khúc thì khả tích trên C. 3) C C fdl fdl 2) ( ) 1 C L C dl 4) ( ) C C C f g dl fdl gdl 6) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 khơng dẫm lên nhau: 1 2C C C fdl fdl fdl 7) ( , ) , ( , ) ( , ) C C x y C f x y g x y fdl gdl 8) Định lý giá trị trung bình. Nếu f(x,y) liên tục trên cung trơn C cĩ độ dài L. Khi đĩ tồn tại điểm M0 thuộc cung C, sao cho 0( ) C fdl f M L 5) Tích phân đường loại một khơng phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C. Cách tính tích phân đường loại một 1 ( , ) ( )lim n i i n iC f x y dl f M L 1 2 2' '( ) ( ) i i t i t L x t y t dt 2 2' '( ) ( )i i ix t y t t 1i i it t t Chọn điểm trung gian Mi cĩ tọa độ ( ), ( )i ix t y t 2 2' ' 1 ( , ) ( ), ( ) ( ) ( )lim n i i i i i n iC f x y dl f x t y t x t y t t 2 1 2 2 ' '( , ) ( ( ), ( )) ( ) ( ) t C t f x y dl f x t y t x t y t dt Li là độ dài cung nhỏ AiAi+1: Cung C cho bởi phương trình tham số: x = x(t), y = y(t), 1 2t t t Cách tính tích phân đường loại một 2 1 2 2 ' '( , ) ( ( ), ( )) ( ) ( ) t C t f x y dl f x t y t x t y t dt Cung C cho bởi phương trình: y = y(x), a x b Phương trình tham số của C là :x = x(t), y = y(t), 1 2t t t 2 1 2' ' ' ( ) ( ( ), ( )) 1 ( ) ( ) t t y t f x t y t x t dt x t 2'( , ) ( , ( )) 1 ( ) b C a f x y dl f x y x y x dx 2'( , ) ( ( ), ) 1 ( ) d C c f x y dl f x y y x y dy Tương tự, Cung C cho bởi phương trình: x = x(y), c y d Tương tự , ta cĩ định nghĩa tích phân đường trong khơng gian. I. Tích phân đường loại một. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- xác định trên đường cong C trong khơng gian. ( , , )f f x y z C cho bởi phương trình tham số: 1 2 ( ) ( ) , ( ) x x t y y t t t t z z t ( , , ) C I f x y z dl 2 1 2 2 2 ' ' '( , , ) ( ( ), ( ), ( )). ( ) ( ) ( ) t C t f x y z dl f x t y t z t x t y t z t dt dụ Tính , trong đĩ C là cung parabol 3 C I x dl 2 , 2 0 x 3 x y 3 3 ' 2 0 1 ( ( ))x y x dx 2 '( , ( )) 1 ( ) b a I f x y x y x dx 3 3 2 0 1x x dx 58 15 Ví dụ Tính , trong đĩ C = C1 + C2 , với C1: y = x 2, từ (0,0) đến (1,1) và 2 C I xdl C2 là đường thẳng từ (1,1) đến (1,2). 1 2 2 2 2 C C C I xdl xdl xdl 1 2' 0 2 1 ( )x y x dx 2 2' 1 2 ( ) 1 ( )x y x y dy 1 2 0 2 1 4x x dx 2 2 1 2 1 1 0 dy 5 5 1 2 6 dụ Tính , với C là nửa trên đường trịn 2(2 ) C I x y dl 2 2 1x y 2'( , ( )) 1 ( ) b a I f x y x y x dx Cĩ thể dùng cơng thức nhưng việc tính tốn phức tạp. Viết phương trình tham số cung C. Đặt cos ; sin x r t y r t Vì , nên r = 1. 2 2 1x y Phương trình tham số của nửa trên cung trịn: cos ; 0 sin x t t y t 2 22 ' ' 0 (2 sin ) ( ) ( )osI c t t x t y t dt 2 0 (2 sin )osc t t dt 2 2 3 dụ Tính , với C là nửa đường trịn 2 2( ) C I x y dl 2 2 2 ; 1. x y x x Viết phương trình tham số cung C. Đặt cos sin x r t y r t Phương trình tham số của C: 2cos cos 1 cos2 ; 2cos sin sin 2 4 4 - x t t t t y t t t / 4 2 2 / 4 (2 2cos 2 ) ( 2sin 2 ) (2cos 2 ) I t t t dt Vì , nên 2 2 2x y x 2cosr t Ví dụ Tính , với C là nửa bên phải đường trịn 4 C I xy dl 2 2 16; 0. x y x Viết phương trình tham số cung C. Đặt cos sin x r t y r t Phương trình tham số của C: 4 cos ; 4 sin 2 2 x t t y t / 2 4 4 2 2 / 2 4 4 sin ( 4sin ) (4cos )osI c t t t t dt 62 4 5 Vì , nên 2 2 16x y 4r / 2 6 4 / 2 4 sinosc t tdt Ví dụ Tính , với C là giao của và x + z = 4 2 C I xdl 2 2 4x y Đặt cos sin 4 cos x r t y r t z r t Phương trình tham số của C: 2 2 2 2 0 4cos ( 2sin ) (2cos ) (2sin )I t t t t dt Vì , nên 2 2 4, 4x y x z 2r 2cos ; 0 22sin 4 2cos x t ty t z t 0 Ví dụ Tính , với C là phần đường trịn ( ) C I x y dl 2 2 2 4; . x y z y x Viết phương trình tham số cung C. Đặt 2 cos 2 sin x y r t z r t Phương trình tham số của C: 2 2 2 2 0 2 2 cos ( 2 sin ) ( 2 sin ) (2cos )os I c t t t t t dt Vì , nên 2 2 2 4,x y z y x 1r 2 cos ; 0 2 2sin x y t t z t Ví dụ Tính , với C là phần đường trịn 2 C I x dl 2 2 2 4; 0. x y z x y z Viết phương trình tham số cung C phức tạp. 2 2 2 C C C I x dl y dl z dl 2 2 21 3 C I x y z dl 4 3 C I dl 4 3 độ dài cung C (chu vi đường trịn) 4 16 4 3 3 I Ví dụ Tính , với C là đường ( ) C I x z dl 3cos , 3sin , , 0 t 4 . x t y t z t 4 2 2 2' ' ' 0 (3cos ) ( ) ( ) ( ) I t t x t y t z t dt Khi t thay đổi từ thì cung C là đường cong nằm trên hình trụ. 4 0 (3cos ) 10 I t t dt 28 10 2 2 9x y II. Tích phân đường loại hai. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm 0 0 0 1 1 1( , ), ( , ),..., ( , ).n n nA x y A x y A x y Trên mỗi cung lấy tuỳ ý một điểm ( , ).k k kM x y1k kA A Lập tổng Riemann: 1 1 1( )( ) ( ) ( ) n n k kk k kk i I P M Q y yMx x , khơng phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi lim n n I I được gọi là tích phân đường loại hai của P(x,y) và Q(x,y) trên cung C. ( , ) ( , ) C I P x y dx Q x y dy xác định trên đường cong C. ( , ), ( , ) P P x y Q Q x y II. Tích phân đường loại hai --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của tích phân đường loại hai 2) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 khơng dẫm lên nhau: 1) Tích phân đường loại hai phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C. AB BA Pdx Qdy Pdx Qdy Giải thích. 1 2 C C C Pdx Qdy Pdx Qdy Pdx Qdy Cách tính tích phân đường loại hai ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) C C C P x y dx Q x y dy P x y dx Q x y dy t = a ứng với điểm đầu, t = b: điểm cuối cung. 1) C: x = x(t), y = y(t), 1 ( , ) lim ( , ) n k k k n kC P x y dx P x y x 0 1 2 na t t t t b Chia [a,b] thành n đoạn: 1 1( ) ( )k k k k kx x x x t x t Chọn điểm trung gian ( ), ( )k k kM x t y t ' 1 ( , ) lim ( ), ( ) ( ) n k k k k kC P x y dx P x t y t x t t '( ), ( ) ( ) b a P x t y t x t dt ' '( , ) ( , ) ( ), ( ) ( ) ( ), ( ) ( ) b b C a a P x y dx Q x y dy P x t y t x t dt Q x t y t y t dt ' ( ) định lý Lagrange k kx t t Cách tính tích phân đường loại hai Các hàm P(x,y) và Q(x,y) liên tục trên tập mở D chứa cung trơn C. 2 1 '( , ) ( , ) ( , ( )) ( , ( )) ( ) x C x P x y dx Q x y dy P x y x Q x y x y x dx x = x1 là hồnh độ điểm đầu, x = x2: điểm cuối cung. 2) C: y = y(x), 2 1 '( , ) ( , ) ( ( ), ) ( ) ( ( ), ) y C y P x y dx Q x y dy P x y y x y Q x y y dy y = y1 là tung độ điểm đầu, y = y2: điểm cuối cung. 3) C: x = x(y), Tích phân đường loại hai trong khơng gian Các hàm P(x,y,z), Q(x,y,z) và R(x,y,z) liên tục trên tập mở D chứa cung trơn AB. 0 1 lim ( ) ( ) ( ) kax n k k k k k k m l kAB Pdx Qdy Rdz P M x Q M y R M z Cung AB cĩ phương trình tham số: ( ), ( ), ( ); x x t y y t z z t a t b ' ' '( ( ), ( ), ( )) ( ) ( ( ), ( ), ( )) ( ) ( ( ), ( ), ( )) ( ) b a P x t y t z t x t dt Q x t y t z t y t dt R x t y t z t z t dt ' ' '( ) ( ) ( ) b a P x t Q y t R z t dt AB Pdx Qdy Rdz dụ Tính , trong đĩ C là biên tam giác 2( 3 ) 2 C I x y dx ydy OAB, với O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ. O B A C I 0 0A AB B 1 2 1 0 0 ( 3 ) 2 1 A I x x dx x dx Phương trình OA: y = x Hồnh độ điểm đầu: x = 0 Hồnh độ điểm cuối: x = 1 1 2 1 0 0 ( 5 ) A I x x dx 17 6 O B A 2 2 0 1 (( 3(2 )) 2 ) 12 ( ) AB I x x dx x dx Phương trình AB: y = 2 – x Hồnh độ điểm đầu: x = 1 Hồnh độ điểm cuối: x = 0 1 2 3I I I I 11 6 2 3 0 2 (0 3 )0 2 BO I y y dy Phương trình BO: x = 0 Tung độ điểm đầu: y = 2 Tung độ điểm cuối: y = 0 4 17 11 4 3 6 6 dụ Tính , trong đĩ C là cung từ O(0,0) đến A(1,1) C I ydx xdy 2 2 2 x y x cos sin x r t y r t Sử dụng tọa độ cực 2 2 2 2cos x y x r t 1 2 2cos cos 1 cos 2 2cos sin sin 2 ; 2 4 x t t t y t t t t t Phương trình tham số cung C / 4 / 2 sin 2 2sin 2 (1 cos 2 ) 2cos 2I t t dt t t dt 2 chiều kim đồng hồ. II.2. Cơng thức Green --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- là biên của miền D. Chiều dương qui ước trên C là chiều mà đi theo chiều này ta thấy miền D phía bên tay trái. Trong đa số trường hợp, chiều dương qui ước là ngược chiều kim đồng hồ. Trong trường hợp tổng quát điều này khơng đúng. Miền D được gọi là miền đơn liên nếu các biên kín của D cĩ thể co về một điểm P thuộc D mà khơng bị các biên khác cản trở. Ngược lại D được gọi miền đa liên. Cơng thức Green D là miền đĩng giới nội trong mặt phẳng xy với biên C trơn từng khúc. P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trong miền mở chứa D. ( , ) ( , ) C D Q P P x y dx Q x y dy dxdy x y Dấu + nếu chiều lấy tích phân trùng chiều dương qui ước Điều kiện để sử dụng cơng thức Green: 1) C là cung kín. 2) P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên miền D cĩ biên C dụ Tính , trong đĩ C là biên tam giác 2( 3 ) 2 C I x y dx ydy OAB, với O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ. O B A 2( 3 ) 2 C D Q P I x y dx ydy dxdy x y 3 Cung C kín P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên miền D cĩ biên C. 2( , ) 3 ; ( , ) 2P x y x y Q x y y 0 3 D dxdy 1 2 0 ( 3) x x dx dy dụ Tính , trong đĩ C nửa trên đường trịn 2 2( ) ( ) C I x y dx x y dy cùng chiều kim đồng hồ. 1 2 C C AO AO I I I 2 Cung C khơng kín 2( ) 2( ) D x y x y dxdy 0 2 2 2 2 ( 0) ( 0) 0I x dx x dx 2 2 2x y x 1 DC AO Q P I dxdy x y 2cos/ 2 0 0 4 cosd r r dr 8 3 1 2 8 2 3 I I I Cĩ thể giải bằng cách viết phương trình tham số cung C dụ Tính , trong đĩ C đường trịn 2 2 ( ) ( ) C x y dx x y dy I x y ngược chiều kim đồng hồ. Cung C kín, nhưng P, Q và các ĐHR cấp 1 2 0 (2cos 2sin )( 2sin ) (2cos 2sin )2cos 4 t t t dt t t tdt I 2 2 4x y Viết phương trình tham số cung C khơng liên tục trên D, khơng sử dụng cơng thức Green được!! 2cos 2sin x t y t 1 20; 2t t 2 Tích phân trên đường trịn x2 + y2 = 4, nên thay vào mẫu số ta cĩ 2 4 DS Cĩ thể sử dụng cơng thức Green trong trường hợp này. ( ) ( ) 4 C x y dx x y dy I 1 ( ) ( ) 4 C I x y dx x y dy 2 2 4 1 ( 1 1) 4 x y dxdy 2 dụ Tính , trong đĩ C là cung Cicloid (4 ) C I y dx xdy (cùng chiều kim đồng hồ). Cung C khơng kín 2 0 (4 2(1 cos )) 2(1 cos ) 2( sin )(2sin )I t t dt t t t dt 2( sin ), 2(1 cos ),0 2x t t y t t 2 0 4 sinI t tdt 8 dụ Tính , trong đĩ 2 2( ) cos 2 sin 2 x y C I e xydx xydy ngược chiều kim đồng hồ. 2 2 4x y 2 2 4 0 x y Q P I dxdy x y 2 2( )( , ) cos(2 ) x yP x y e xy 2 2( )2 cos(2 ) sin(2 )x y P e y xy x xy y 2 2( )2 cos(2 ) sin(2 )x y Q e y xy x xy x dụ Tính , trong đĩ C đường cong kín tùy ý 2 2 C xdy ydx I x y khơng chứa gốc 0, ngược chiều kim đồng hồ. Trường hợp 1. C khơng bao quanh gốc 0. Sử dụng cơng thức Green. 2 2 ( , ) y P x y x y 2 2 2 2 2 2 1 2P y y x y x y 2 2 ( , ) x Q x y x y 2 2 2 2 2 2 1 2Q x x x y x y 0 D Q P I dxdy x y Trường hợp 2. C bao quanh gốc 0. Khơng sử dụng cơng thức Green được 1 1 1 2 C C C C I I I vì P, Q và các ĐHR cấp 1 khơng liên tục trên miền D, cĩ biên là C. Kẻ thêm đường trịn C1 cĩ bán kính a đủ nhỏ để C1 nằm lọt trong C, chọn chiều kim đồng hồ. 1 1 0 een = Gr C C D Q P I dxdy x y Tính tích phân I2 trên cung trịn x 2 + y2 = a2 1 2cos , sin , 2 , 0x a t y a t t t Phương trình tham số của cung C1: 0 2 2 2 cos cos sin sin 2 a t a t dt a t a t dt I a 1 2 2I I I II.3. Tích phân khơng phụ thuộc đường đi --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho hàm P(x,y), Q(x,y) và các ĐHR cấp 1 của chúng liên tục trong miền mở đơn liên D chứa cung AB. Các mệnh đề sau đây tương đương Định lý 1. Q P x y 2. Tích phân khơng phụ thuộc đường cong trơn từng khúc AB I Pdx Qdy nối cung AB nằm trong D. 3. Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân tồn phần của Pdx + Qdy, tức là ( , )dU x y Pdx Qdy 4. Tích phân trên mọi chu tuyến kín C, trơn từng khúc trong D bằng 0. 0 C I Pdx Qdy II.3. Tích phân khơng phụ thuộc đường đi --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tích phân khơng phụ thuộc đường đi ( ) Q P x y A B C 1 2 AC CBAB I I I , A A B y y x x , B A B x x y y 1 ( , ) ( , ) AC I P x y dx Q x y dy ( , ) ( , ) 0 B A x A A x P x y dx Q x y dx 2 ( , ) ( , ) CB I P x y dx Q x y dy ( , ) 0 ( , ) B A y A B y P x y dy Q x y dy ( , ) ( , ) B B A A x y A B x y I P x y dx Q x y dy dụ Tính (2,3) ( 1,2) I ydx xdy Cách 1. suy ra, tích phân khơng phụ thuộc đường đi. 1 Q P x y ( 1,2)A (2,3)B C AC CB I 2 3 1 2 2 2dx dy 8 Cách 2. Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân tồn phần của Pdx + Qdy ( , )U x y xytìm được hàm ' ' ( , ) ( , ) x y U P x y U Q x y (2,3) (2,3) ( 1,2) ( 1,2) ( , ) I ydx xdy U x y (2,3) ( 1,2) 8U U dụ Tính (6,8) 2 2(1,0) xdx ydy I x y suy ra, tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Q P x y Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân tồn phần của Pdx + Qdy ' 2 2 ' 2 2 ( , ) ( , ) (1) (2) x y x U P x y x y y U Q x y x y (1) ( , ) ( , ) ( )U x y P x y dx g y 2 2( , ) ( )U x y x y g y '(2) ( ) 0g y ( )g y C 2 2( , )U x y x y C (6,8) (1,0) ( , )I U x y (6,8) (1,0)U U 9 dụ Tính theo đường cong AB tùy ý từ (1,0) đến (2,0): 2 2 AB xdx ydy I x y a) Khơng bao quanh gốc tọa độ; b) Bao quanh gốc tọa độ. Q P x y a) tích phân I khơng phụ thuộc đường đi từ A đến B. 2 2 1 1 ln | | ln 2 dx I x x b) . Đây là tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Q P x y khơng thể tính theo đường thẳng từ A đến B theo trục hồnh, vì khi đĩ khơng cĩ miền đơn liên D nào chứa đường cong kín bao quanh gốc O sao cho P, Q các ĐHR cấp 1 liên tục trên D. Cĩ hai cách khắc phục: Cách 1. Tính theo các đoạn thẳng: AC, CD, DE, EF, FB. trong đĩ: A(1,0), C(1,1), D(-1,1), E(-1,-1), F(2,-1), B(2,0). Cách 2. Tìm hàm U(x,y) là vi phân tồn phần của P(x,y)dx+Q(x,y)dy ' 2 2 ' 2 2 ( , ) ( , ) (1) (2) x y x U P x y x y y U Q x y x y (1) ( , ) ( , ) ( )U x y P x y dx g y 2 2ln( ) ( , ) ( ) 2 x y U x y g y '(2) ( ) 0g y ( )g y C 2 2( , ) ln( )U x y x y C (2,0) (1,0) ( , )I U x y (2,0) (1,0)U U ln 4 ln1 ln 2 2 dụ (2 cos ) (2 sin ) xy x xy x C I ye e y dx xe e y dy a) Tìm hằng số để tích phân I khơng phụ thuộc đường đi. b) Với ở câu a), tính I biết C là cung tùy ý nối A(0, ) và B(1,0). Q P x y a) Điều kiện cần để tích phân khơng phụ thuộc đường đi Đây cũng là điều kiện đủ vì với mọi cung C luơn tìm được miền đơn liên chứa cung C sao cho P, Q và các ĐHR cấp 1 liên tục trên miền D. 2 2 sin 2 2 sinxy xy x xy xy xe xye e y e xye e y 1 O b) với ta cĩ tích phân 1 (1,0) (0, ) (2 cos ) (2 sin ) xy x xy xI ye e y dx xe e y dy Chú ý I khơng phụ thuộc đường đi. (0, )A (1,0)B AO OB I 1 2 0 , 0 x y y 1 2 0 1, 0 y x x 0 1 0 sin xI ydy e dx 1I e dụ ( ) ( , ) ( ) ( , ) C I h y P x y dx h y Q x y dy a) Cho . Tìm hàm h(y) thỏa h(1) = 1 sao cho b) Với h(y) ở câu a), tính I biết C là phần đường cong cĩ phương trình Q P x y a) Điều kiện cần để tích phân khơng phụ thuộc đường đi ( , ) , ( , ) 2 yP x y y Q x y x ye tích phân khơng phụ thuộc đường đi. 2 24 9 36x y , ngược kim đồng hồ từ A(3,0) đến B(0,2). dụ C I ydx zdy xdz với C là đường cong 2 0 sin ( sin ) ( cos ) cos ( )I a t a tdt bt a tdt a t bdt Tính cos , sin , ,0 2x a t y a t z bt t theo hướng tăng dần của biến t. 2 2 2 0 sin cos cosI a t abt t ab t dt 2a với C là giao của dụ ( ) ( ) ( ) C I y z dx z x dy x y dz 2 0 (2sin cos 2sin )( 2cos sin ) (2sin 2cos cos )(-2sin sin )I t t t t t t dt 2 2 2 4,x y z 22 2 sin( ) 4 a ;0y x tg , ngược chiều kim ĐH nhìn theo hướng trục 0x. Tham số hĩa cung C 2 2 2 2 4x x tg z 2 2 1 44 2os x z c 2cos cos ; 2cos sin ; 2sinx t y t z t 0 2t 2 0 (2cos cos 2sin cos )(2cos )t t t dt
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_ham_nhieu_bien_chuong_5_tich_phan_duong.pdf