Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 6: Cơ sở hành vi của nhóm

Tóm tắt Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 6: Cơ sở hành vi của nhóm: ...ư thế nào để hành động trước một tình huống đặt ra Đồng nhất vai trò Một số thái độ và hành vi không thay đổi đối với một vai trò thì được coi là đồng nhất © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–15 Cấu trúc nhóm- vai trò (tt) Kỳ vọng về vai trò. Những người khác tin rằng...êu phí thời gian xã hội (social loafing) Là khuynh hướng cá nhân ít cố gắng khi làm việc tập thể so với làm việc cá nhân © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–24 Cấu trúc nhóm- thành phần Nhân khẩu nhóm Các thành viên trong nhóm chia sẻ những thuộc tính chung về nhân khẩu ở... theo nhóm (tt) Suy nghĩ theo nhóm Hiện tượng trong đó các chuẩn mực thống nhất quan trọng hơn cả đánh giá thật sự về các giải pháp hành động. Thay đổi theo nhóm Liên quan đến thay đổi về rủi ro ra quyết định giữa quyết định của nhóm và quyết định của các cá nhân trong nhóm; thay...

pdf39 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương 6: Cơ sở hành vi của nhóm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. PowerPoint Presentation by Charlie Cook
CƠ SỞ HÀNH VI CỦA NHÓM 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–2
Sau khi học xong chương 6 chúng ta có thể
1. Phân biệt giữa nhóm chính thức và nhóm 
không chính thức.
2. Trình bày các giai đoạn hình thành một 
nhóm
3. Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến 
hành vi nhóm
4. Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu ra 
quyết định theo nhóm.
5. Các kỹ thuật ra quyết định nhóm
M
Ụ
C
 T
IÊ
U
 C
H
Ư
Ơ
N
G
 H
Ọ
C
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–3
Định nghĩa nhóm và phân loại nhóm
Nhóm 
Là hai hay nhiều cá 
nhân, có tác động qua 
lại và phụ thuộc lẫn 
nhau, họ cùng đến với 
nhau để đạt đến những 
mục tiêu cụ thể
Nhóm chính thức (formal 
groups) 
Được hình thành theo cơ cấu tổ 
chức quản lý của đơn vị 
Nhóm không chính thức (informal 
groups)
là những liên minh hình thành một 
cách tự nhiên từ môi trường công 
việc trên cơ sở những quan hệ thể 
hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân 
NHÓM
Nhóm chính thức Nhóm không chính thức
Nhóm 
chỉ 
huy
Nhóm 
nhiệm 
vụ
Nhóm 
lợi ích
Nhóm 
bạn bè
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–5
Phân loại nhóm (tt)
Nhóm chỉ huy
Một nhóm bao gồm các 
cá nhân báo cáo trực 
tiếp cho quản lý
Nhóm nhiệm vụ
Các cá nhân làm việc 
chung để hoàn thành 
nhiệm vụ công việc
Nhóm lợi ích
Các cá nhân làm việc 
với nhau để đạt được 
một mục tiêu cụ thể mà 
họ quan tâm
Nhóm bạn bè
Các cá nhân làm việc 
chung vì họ có cùng 
những tính cách 
chung
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–6
Tại sao mọi người lại tham gia vào nhóm?
• An toàn 
• Địa vị
• Nhu cầu được tôn trọng
• Liên minh
• Quyền lực
• Đạt được mục tiêu 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–7
Các giai đoạn hình thành và phát triển của nhóm
Giai đoạn hình thành
Giai đoạn đầu của quá 
trình phát triển nhóm, có 
đặc điểm rất nhiều rủi ro.
Giai đoạn bão tố
Giai đoạn hai của quá trình 
phát triển nhóm có đặc điểm 
thường xảy ra xung đột 
trong nội bộ nhóm.
Giai đoạn hình thành các 
chuẩn mực
Giai đoạn ba trong quá trình 
phát triển nhóm có đặc điểm 
mối quan hệ thân thiết và bền 
chặt hơn.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–8
Các giai đoạn hình thành và phát triển của nhóm (tt)
Giai đoạn thực hiện
Giai đoạn thứ 4 của nhóm, 
nhóm lúc này hoạt động 
theo chức năng đầy đủ
Giai đoạn chuyển tiếp
Giai đoạn cuối cùng của quá 
trình phát triển đối với những 
nhóm tạm thời, có đặc điểm 
cuốn chiếu các hoạt động 
hơn là thực hiện nhiệm vụ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–9
Các giai đoạn phát triển của nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–10
Mô hình hành vi nhóm
Yếu tố 
bên ngoài 
tác động 
đến nhóm
Nguồn 
lực của 
các tviên 
trong 
nhóm
Cấu trúc 
nhóm
Quy trình 
nhóm
Kết quả 
thực hiện 
và hài lòng
Nhiệm vụ 
nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–11
Những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến nhóm
• Chiến lược chung của tổ chức
• Cơ cấu quyền lực
• Các quy định chính thức
• Nguồn lực của tổ chức
• Quy trình lựa chọn
• Hệ thống thực hiện và đánh giá công việc
• Văn hóa tổ chức
• Bố trí nơi làm việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–12
Nguồn lực của các thành viên trong nhóm
 Kiến thức, kỹ năng và khả năng
– Kỹ năng giao tiếp
• Quản lý và giải quyết xung đột
• Hợp tác giải quyết vấn đề
• Truyền thông
– Tính cách cá nhân
• Tính xã hội
• Tính sáng tạo
• Tính cởi mở
• Tính linh động
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–13
Cấu trúc nhóm – lãnh đạo
Lãnh đạo chính thức
– Người lãnh đạo do tổ chức đề cử để quản lý nhóm
– Người lãnh đạo có quyền lực từ vị trí họ đang nắm 
giữ trong cơ cấu tổ chức.
– Người lãnh đạo chính thức có thể hoặc không thể 
là người lãnh đạo không chính thức của nhóm.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–14
Cấu trúc nhóm- vai trò (tt)
Vai trò 
Là một tập hợp những hành vi 
mong đợi dành cho một người 
đang ở một vị trí nào đó trong 
một đơn vị xã hội 
Nhận thức vai trò. 
Quan điểm của một cá nhân về 
việc anh ta được hỗ trợ như thế 
nào để hành động trước một tình 
huống đặt ra 
Đồng nhất vai trò
Một số thái độ và hành vi 
không thay đổi đối với một 
vai trò thì được coi là đồng 
nhất 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–15
Cấu trúc nhóm- vai trò (tt)
Kỳ vọng về vai trò. 
Những người khác tin rằng 
một người nên hành động như
thế nào khi gặp tình huống cụ 
thể
Hợp đồng tâm lý”
Một bản thỏa thuận không bằng 
văn bản đề ra những điều mà 
người quản lý hy vọng từ nhân 
viên của mình và ngược lại 
Xung đột vai trò. 
Tình huống khi một cá nhân 
phải đối đầu với nhưng kỳ 
vọng vai trò khác nhau
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–16
Key Roles
of Teams
E X H I B I T 9-4
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–17
Cấu trúc nhóm- các chuẩn mực
Các dạng chuẩn mực:
• Chuẩn mực thực hiện
• Chuẩn mực hình thức
• Chuẩn mực thu xếp xã hội
• Chuẩn mực phân bổ nguồn lực
Chuẩn mực
Những tiêu chuẩn về hành 
vi được các thành viên trong 
nhóm chấp nhận
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–18
Cấu trúc nhóm- Các chuẩn mực (tt)
Tuân thủ
Điều chỉnh hành vi của cá 
nhân cho phù hợp với các 
tiêu chuẩn của nhóm
Nhóm liên quan
Đây là những nhóm quan trọng 
mà khi là thành viên trong 
nhóm hoặc hy vọng là thành 
viên của nhóm thì phải tuân thủ 
theo chuẩn mực của nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–19
Ví dụ nghiên cứu của Asch
E X H I B I T 8-5
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–20
Cấu trúc nhóm- Các chuẩn mực (tt)
Hành vi lệch lạc nơi làm việc
Hành động chống lại tập thể 
của các thành viên trong tổ 
chức, họ dùng hình thức bạo 
lực có chủ địch để đe doạ các 
chuẩn mực và dẫn đến hậu quả 
tiêu cực cho tổ chức, cho 
những người khác
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–21
Loại hình hành vi lệch lạc nơi làm việc
Loại hình Ví dụ
Sản xuất Sớm rời bỏ
Làm việc chậm chạp có chủ ý
Lãng phí nguồn tài nguyên
Tài sản Phá hoại
Đánh cắp 
Không cho vận hành trong giờ làm việc
Chính sách Biểu hiện thiên vị
Tán gẫu và phao tin đồn
Khiển trách đồng nghiệp
Xâm phạm cá nhân Quấy rối tình dục
Lạm dụng từ ngữ
Ăn cắp của đồng nghiệp
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–22
Cấu trúc nhóm- Địa vị
Chuẩn mực 
của nhóm
Địa vị Công 
bằng
Văn hóa
Địa vị của các 
thành viên 
trong nhóm
Địa vị 
Theo định nghĩa của xã hội là vị trí 
hay thứ hạng do những người khác 
đặt ra cho nhóm hay các thành viên 
trong nhóm 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–23
Cấu trúc nhóm- Quy mô
Quy mô nhóm
Kết quả công việc
Những kết luận khác:
• Số thành viên trong nhóm là số 
lẻ làm việc tốt hơn số chẵn
• Nhóm có từ 7 đến 9 người thực 
hiện công việc nhìn chung là 
tốt hơn so với nhóm nhỏ hơn 
hoặc lớn hơn. 
Tiêu phí thời gian xã hội 
(social loafing)
Là khuynh hướng cá nhân ít cố 
gắng khi làm việc tập thể so với 
làm việc cá nhân
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–24
Cấu trúc nhóm- thành phần
Nhân khẩu nhóm
Các thành viên trong nhóm chia sẻ 
những thuộc tính chung về nhân khẩu 
ở mức độ nào đó như tuổi, giới tính, 
chủng tộc, trình độ học vấn, mức độ 
phục vụ trong tổ chức và tác động của 
thuộc tính này đến thuyên chuyển
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–25
Cấu trúc nhóm- tính liên kết
Tăng tính liên kết của nhóm:
1. Thành lập nhóm với quy mô nhỏ hơn .
2. Khuyến kích nhóm thống nhất mục tiêu.
3. Tăng thời gian các thành viên làm việc chung.
4. Tăng địa vị của nhóm.
5. Khuyến khích cạnh tranh với các nhóm khác.
6. Khen thưởng cho cả nhóm chứ không phải từng cá 
nhân.
7. Tách nhóm theo quy luật tự nhiên.
Tính liên kết 
Thể hiện mức độ gắn kết của các thành viên trong nhóm hay 
mức độ động viên để các thành viên ở lại làm việc chung 
một nhóm 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–26
Mối liên quan giữa tính liên kết của nhóm, chuẩn mực thực 
hiện công việc và năng suất
E X H I B I T 8-7
Năng suất cao Năng suất 
trung bình
Năng suất 
TBình đến 
thấp
Năng suất 
thấp
Cao Thấp
C
h
u
ẩn
 m
ự
c 
th
ự
c 
h
iệ
n
 c
ôn
g 
vi
ệc Cao
Thấp
Tính liên kết
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–27
Quy trình nhóm
Quy trình nhóm
Cho biết nhóm hoạt động như thế nào. 
Quy trình nhóm sẽ giúp tạo ra sản 
phẩm lớn hơn tổng những yếu tố đầu 
vào 
Aûnh hưởng điều kiện 
thuận lợi-xã hội
Đề cập đến xu hướng kết quả 
công việc tăng hoặc giảm khi 
có mặt những người khác
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–28
Aûnh hưởng của quy trình nhóm
+
–
=
Hiệu quả tiềm năng 
của nhóm
Đạt được từ quy 
trình
Tổn thất từ quy 
trình
Hiệu quả hiện tại 
của nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–29
Nhiệm vụ của nhóm 
 Ra quyết định
– Nhóm lớn có nhiều thông tin hơn khi giải quyết các nhiệm 
vụ phức tạp.
– Nhóm nhỏ phù hợp để hợp tác và thực hiện những nhiệm vụ 
phức tạp. 
– Các nhiệm vụ đơn giản, theo thông lệ và được chuẩn hóa, thì 
hiệu quả làm việc của nhóm vẫn cao cho dù nhóm gặp phải 
những vấn đề về xung đột, lãnh đạo yếu kém, truyền thông 
không tốt.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–30
Ra quyết định theo nhóm
 Điểm mạnh
– Thông tin có tính cạnh 
tranh hơn
– Tăng tính đa dạng 
trong quan điểm
– Chất lượng của các 
quyết định cao hơn
– Tăng tính chấp nhận 
giải pháp.
 Điểm yếu
– Tốn nhiều thời gian 
hơn
– Tăng áp lực tuân thủ
– Chịu sự thống trị của 
một hay một vài thành 
viên
– Trách nhiệm mơ hồ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–31
Ra quyết định theo nhóm (tt)
Suy nghĩ theo nhóm
Hiện tượng trong đó các 
chuẩn mực thống nhất quan 
trọng hơn cả đánh giá thật 
sự về các giải pháp hành 
động.
Thay đổi theo nhóm
Liên quan đến thay đổi về rủi 
ro ra quyết định giữa quyết 
định của nhóm và quyết định 
của các cá nhân trong nhóm; 
thay đổi này có thể rất bảo thủ 
hoặc rất rủi ro.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–32
Kỹ thuật ra quyết định nhóm
Các nhóm tương tác
Các nhóm điển hình qua 
nhóm, các thành viên có 
thể trao đổi trực tiếp với 
nhau
Động não
Quá trình đưa ra ý tưởng mới, quá 
trình này khuyến khích bất kỳ giải 
pháp nào cho vấn đề và không cho 
chỉ trích
Kỹ thuật nhóm danh nghĩa
Phương pháp ra quyết định 
nhóm trong đó các thành viên 
họp với nhau để đưa ra các đánh 
giá có hệ thống nhưng độc lập.
Họp điện tử
Một cuộc họp mà các thành viên 
trao đổi với nhau thông qua máy 
tính, qua đó các đánh giá được 
dấu tên và tập hợp bỏ phiếu
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–33
Đánh giá hiệu quả của nhóm
Tieâu chuaån hieäu quaû 
Daïng nhoùm
Töông 
taùc 
Ñoäng 
naõo
Danh 
nghó
a
Ñieän 
töû
Soá löôïng yù töôûng Thaáp TB Cao Cao
Chaát löôïng yù töôûng Thaáp TB Cao Cao
Aùp löïc xaõ hoäi Cao Thaáp TB Thaáp
Chi phí tieàn baïc Thaáp Thaáp Thaáp Cao
Toác ñoä TB TB TB Cao
Höôùng ñeán nhieäm vuï Thaáp Cao Cao Cao
Tieàm naêng xung ñoät giöõa caùc caù 
nhaân
Cao Thaáp TB Thaáp
Caûm giaùc hoaøn thaønh Töø cao 
ñeàn 
thaáp
Cao Cao Cao
Cam keát vôùi giaûi phaùp Cao Khoâng 
aùp 
TB TB
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–34
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–35
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Sự liên kết cao trong nhóm dẫn đến hiệu 
quả của nhóm càng cao? Bạn có đồng ý 
hay không? Giải thích
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–36
Mối liên quan giữa tính liên kết của nhóm, chuẩn mực thực 
hiện công việc và năng suất
E X H I B I T 8-7
Năng suất cao Năng suất 
trung bình
Năng suất 
TBình đến 
thấp
Năng suất 
thấp
Cao Thấp
C
h
u
ẩn
 m
ự
c 
th
ự
c 
h
iệ
n
 c
ôn
g 
vi
ệc Cao
Thấp
Tính liên kết
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–37
Mô hình nhóm hiệu quả
Môi 
trường 
của tổ 
chức và 
môi 
trường 
nhóm
Cấu trúc nhóm
- Quy mô nhóm
- Thành phần nhóm
- Phát triển nhóm
- Các chuẩn mực của nhóm
- Vai trò của nhóm
- Tính liên kết nhóm
Qui trình nhóm
Đặc điểm nhiệm vụ
Hiệu quả của 
nhóm
- Đạt được mục 
tiêu của tổ chức
-Thoả mãn nhu 
cầu cá nhân
- Duy trì sự sống 
còn của nhóm
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–38
Tình huống thảo luận
Hoàng vào làm việc trong một nhà máy sản xuất đồ gỗ,
anh ta không có kinh nghiệm về ảnh hưởng của hành vi
nhóm đến công việc của mình. Khi anh bắt đầu làm
việc, anh đến gặp gỡ những thành viên khác trong
nhóm sản xuất của mình và họ hướng dẫn anh về công
việc. Hoàng làm việc rất chăm chỉ trong ngày đầu tiên
và trên đường đi về anh gặp ông Minh, thành viên lớn
tuổi nhất của nhóm nói với Hoàng rằng anh không cần
phải làm việc nhanh như vậy, nhóm đã thống nhất tiến
độ làm việc phù hợp để được khen thưởng. Ngày hôm
sau, Hoàng vẫn làm việc chăm chỉ, ông Minh liền nói
nếu Hoàng vẫn tiếp tục làm như vậy, cả nhóm sẽ nổi
giận. Quả thật sau vài tuần làm việc, nhóm bắt đầu nổi
giận. Đầu tiên mọi người không nói chuyện với Hoàng,
sau đó đâm thủng lốp xe.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 8–39
Tình huống thảo luận
Vào một chiều thứ năm, ông Minh đến gặp Hoàng và tỏ
vẻ thân thiện. Minh hỏi Hoàng tại sao anh lại làm như
vậy và không quan tâm đến yêu cầu của nhóm. Hoàng
trả lời rằng anh nghĩ khối lượng công việc anh làm
trong một ngày là xứng đáng với tiền lương được trả và
anh muốn được thăng tiến lên vị trí quản lý. Ông Minh
nói bất cứ ai không làm việc nhóm tốt thì chỉ có đi
xuống chứ không thể đi lên được và sau đó ông Minh
bỏ đi. Ngày hôm sau, Hoàng ngã từ trên thang xuống
đất và gãy tay. Hoàng tin là cái thang đã bị ai đẩy
nhưng không có bằng chứng. Hoàng buộc phải nghỉ
việc ở nhà và cố gắng hoàn thành dự án của mình
trong khi đang điều trị.
Nếu bạn là nhà quản lý nhà máy, bạn sẽ làm gì
nhóm này?

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_6_co_so_hanh_vi_cua_nhom.pdf
Ebook liên quan