Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương II: Cơ sở của hành vi tổ chức

Tóm tắt Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương II: Cơ sở của hành vi tổ chức: ... reserved. 2–20 Trắc nghiệp tính tự chủ A B 1. Làm ra nhiều tiền thì sẽ không có thời gian nghỉ ngơi 1. Thăng chức là kết quả của làm việc chăm chỉ và kiên trì 2. Học chăm thì điểm cao 2. Nhiều lúc, những phản ứng của thấy cô tôi thấy dường như rất lung tung. 3. Ly dị phản ánh các gia ...n rủi ro cao – Đưa ra quyết định nhanh chóng. – Sử dụng ít thông tin để ra quyết định – Hoạt động trong các tổ chức nhỏ và chủ yếu là kinh doanh  Người quản lý chấp nhận rủi ro thấp – Ra quyết định chậm hơn – Cần nhiều thông tin trước khi ra quyết định. – Làm việc trong các tổ chức lớn với m... • Diễn ra thường xuyên • Có được nhờ kinh nghiệm Học tập là bất cứ sự thay đổi thường xuyên tương đối trong hành vi, sự thay đổi này diễn ra nhờ vào kinh nghiệm. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–37 Lý thuyết học tập Các khái niệm quan trọng • Kích thích không điều kiện • ...

pdf50 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 133 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hành vi tổ chức - Chương II: Cơ sở của hành vi tổ chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
W W W . P R E N H A L L . C O M / R O B B I N SPHẦN II: CẤP ĐỘ CÁ NHÂN
Chương II: CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–2
Kết thúc chương này, chúng ta có thể
1. Nhận biết những đặc tính tiểu sử quan trọng
2. Xác định hai dạng khả năng của cá nhân
3. Aûnh höôûng cuûa tính caùch ñeán coâng 
vieäc
4. Định hình hành vi của những người khác
5. Làm rõ vấn đề học tập trong tổ chức
M
Ụ
C
 T
IÊ
U
 C
H
Ư
Ơ
N
G
 I
I
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–3
Đặc tính tiểu sử
Những đặc điểm cá nhân như 
tuổi, giới tính, và tình trạng gia 
đình- các thông tin này dễ dàng 
thu thập từ hồ sơ nhân viên 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–4
Đặc tính tiểu sử (tt)
Tuổi càng lớn, người lao động càng không 
muốn thuyên chuyển
Nhân viên càng lớn tuổi tỉ lệ vắng mặt coù theå traùnh 
traùnh ñöôïc thấp nhưng tỉ lệ vắng mặt không thể 
tránh được lại cao
Tuổi tác và hài lòng với công việc tỉ lệ thuận
Tuổi tác
Còn năng suất?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–5
Đặc tính tiểu sử (tt)
Có rất ít sự khác biệt quan trọng giữa nam và 
nữ với kết quả thực hiện công việc 
Phụ nữ có tỉ lệ vắng mặt cao hơn nam giới
Giới tính
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–6
Đặc tính tiểu sử (tt)
Nhân viên đã lập gia đình ít vắng mặt hơn, 
Tình trạng hôn nhân
Nhân viên đã lập gia đình có mức độ thuyên 
chuyển ít hơn
Nhân viên đã lập gia đình hài lòng với công việc 
của mình hơn so với các đồng nghiệp chưa lập gia 
đình 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–7
Đặc tính tiểu sử (tt)
Thâm niên tỉ lệ nghịch với vắng mặt và thuyên 
chuyển
Thâm niên
Thâm niên góp phần làm tăng thêm sự hài lòng 
trong công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–8
Khả năng 
Một người có thể thực hiện 
những nhiệm vụ khác nhau của 
công việc thì được coi là có khả 
năng
Tư duy
Khả năng thực hiện các hoạt 
động trí óc
Thể lực
Khả năng này giúp con người có thể thực 
hiện được những công việc đòi hỏi thể lực, 
khéo léo, sức mạnh và những đặc tính 
tương tự 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–9
• Tính toán
• Đọc hiểu
• Tốc độ nhận thức
• Suy luận quy nạp
• Suy luận suy diễn
• Khả năng hình dung
• Ghi nhớ
Các dạng khả năng tư duy
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–10
Các yếu tố khác
• Phối hợp cơ thể
• Cân bằng
• Sức chịu đựng
Chín khả năng hành động
Yếu tố sức mạnh
• Sức năng động
• Sức mang vác
• Sức tĩnh tại
• Sức bật Yếu tố linh hoạt
• Linh hoạt mở rộng
• Linh động
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–11
Phù hợp 
khả năng-
công việc
Phù hợp giữa khả năng-công việc
Khả năng của 
nhân viên
Yêu cầu về KN 
của công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–12
Tính cách là gì?
Tính cách là tổng hợp 
những cách thức mà một 
cá nhân phản ứng và 
tương tác với những 
người khác
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–13
Đặc điểm tính cách
Các định tố tính cách
• Di truyền
• Môi trường
• Tình huống
Là những đặc tính mô tả 
hành vi của một cá nhân
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–14
Chỉ số Myers-Briggs
Các dạng tính cách
• Hướng ngoại hoặc hướng nội (E or I)
• Giác quan hoặc trực giác (S or N)
• Suy nghĩ hoặc cảm nhận (T or F)
• Phán xét hoặc lĩnh hội (P or J)
Myers-Briggs Type 
Indicator (MBTI)
Bài kiểm tra tính cách và 
phân ra làm 4 phạm trù tính 
cách cơ bản
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–15
Chỉ số Myers-Briggs (tt)
 Một số ví dụ về tính cách dựa trên chỉ số Myers-
Briggs
– INTJs là người nhìn xa trông rộng (hay đa nghi, độc 
lập, thường cứng đầu, quả quyết và chỉ trích)
– ESTJs là người có đầu óc tổ chức (thực tế, hợp lý, 
phân tích, quyết đoán và có cái đầu của nhà kinh 
doanh hoặc nhà khoa học)
– ENTP là dạng người phân tích (sáng tạo, theo chủ 
nghĩa cá nhân, tháo vát, dễ bị hấp dẫn bởi những ý 
tưởng doanh nghiệp)
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–16
Mô hình 5 tính cách cơ bản
Tính hướng ngoại
Sống tập thể, năng nổ, 
dễ gần gũi 
Tính hoà đồng
Tinh thần hợp tác cao, sôi 
nổi, nhiệt tình 
Tính ổn định tình cảm
Hạnh phúc, ít âu lo và điềm 
tĩnh
Tính tận tâm
Làm việc chăm chỉ, có óc 
tổ chức, đáng tin cậy và 
kiên nhẫn 
Tính cởi mở
Sáng tạo, tò mò và có văn 
hóa 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–17
Mô hình 5 tính cách cơ bản
Tính hướng ngoại
Thích hợp với công việc 
quản lý và bán hàng 
Tính tận tâm
Thích hợp với hầu hết 
công việc Tính cởi mở
Thích hợp với lĩnh vực đào 
tạo
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–18
Những tính cách chủ yếu ảnh hưởng đến OB
 Tính tự chủ
 Tính thực dụng 
 Khả năng tự điều chỉnh 
 Chấp nhận rủi ro
 Tính cách dạng A 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–19
Tự chủ
Thể hiện mức độ qua đó cá 
nhân tin rằng họ làm chủ số 
phận của mình
Tự chủ cao
Cá nhân tin rằng họ kiểm soát 
được những gì xảy ra với mình
Tự chủ thấp
Cá nhân tin rằng những gì xảy ra với mình chỉ 
được kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài như
may mắn, cơ hội
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–20
Trắc nghiệp tính tự chủ
A B
1. Làm ra nhiều tiền thì sẽ không có 
thời gian nghỉ ngơi
1. Thăng chức là kết quả của làm việc 
chăm chỉ và kiên trì
2. Học chăm thì điểm cao 2. Nhiều lúc, những phản ứng của 
thấy cô tôi thấy dường như rất lung 
tung.
3. Ly dị phản ánh các gia đình đã 
không cố gắng để duy trì hôn nhân 
của mình
3. Hôn nhân là một trò chơi
4. Thật ngu ngốc khi cho rằng chúng 
ta có thể thay đổi thái độ của người 
khác.
4. Khi tôi đúng, tôi có thể thuyết phục 
những người khác nghe theo.
5. Thăng chức là do mình may mắn 
hơn người khác.
5. Trong xã hội chúng ta, quyền lực 
của một người trong tương lai là phụ 
thuộc vào khả năng của người đó.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–21
Trắc nghiệp tính tự chủ (tt)
A B
6. Nếu một người biết cách cư xử với 
những người khác, họ rất dễ bị dẫn dắt
6. Tôi rất khó ảnh hưởng đến hành vi 
của người khác.
7. Điểm học của tôi là kết quả của sự 
cố gắng, may mắn đóng vai trò rất ít 
hoặc hầu như không có.
7. Đôi khi, tôi cảm thấy điểm trên lớp 
không hoàn toàn do tôi quyết định.
8. Chúng ta có thể thay đổi nhiều điều 
của thế giới nếu chúng ta biết lắng 
nghe chính mình.
8. Con người có thể ảnh hưởng đến 
những điều trong xã hội chúng ta chỉ 
là điều mong ước
9. Rất nhiều điều đến với tôi do tình 
cờ.
9. Tôi là ông chủ của số phận mình.
10. Hòa hợp với mọi người là một kỹ 
năng cần thực tập.
10. Không thể nói rõ cách làm hài lòng 
người khác.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–22
Kết quả
Cho một điểm vào các câu sau:
1B, 2A, 3A, 4B, 5B, 6A,7A, 8A, 9B, 10A
8-10 tính tự chủ cao
6-7 tính tự chủ trung bình
5 lúc tự chủ lúc không
3-4 tính không tự chủ trung bình
1-2 tính không tự chủ cao
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–23
Kết quả nghiên cứu
 Người tự chủ thấp ít hài lòng với công việc, tỉ lệ vắng mặt 
cao, ít toàn tâm toàn ý vào công việc. Tuy nhiên chịu tuân 
thủ và nghe theo sự chỉ đạo. Thích hợp với những công 
việc có tính thường nhật.
 Người tự chủ cao thích hợp với các vị trí quản lý hoặc 
chuyên gia, những công việc đòi hỏi sự sáng tạo và độc 
lập. Tỉ lệ vắng mặt thấp. Dễ từ bỏ công việc nếu thấy không 
phù hợp.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–24
Chủ nghĩa thực dụng (Machiavellianism)
Các điều kiện để đạt tính thực dụng cao
• Tương tác trực tiếp
• Các quy định tối thiểu
• Ít chú trọng đến cảm xúc
Mức độ qua đó một cá nhân thực tế, 
giữ khoảng cách tình cảm và tin rằng 
mọi việc đều có thể chứng minh 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–25
Kết quả nghiên cứu
 Người có tính thực dụng cao thích hợp với 
những công việc đàm phán. 
 Làm việc có năng suất trong điều kiện để đạt 
được tính thực dụng cao
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–26
Tự trọng
Tự trọng
Mức độ cá nhân thích hoặc không thích 
chính bản thân mình
Người có lòng tự trọng cao thường thích tin vào khả 
năng của mình để thành công trong công việc. Họ 
chấp nhận rủi ro cao khi lựa chọn công việc.
Tự trọng thấp thích làm hài lòng người khác
Tự trọng cao hài lòng với công việc hơn.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–27
Tự điều chỉnh
Tự điều chỉnh
Đặc điểm cá nhân giúp đánh giá khả năng của 
mình để điều chỉnh hành vi trước các yếu tố 
tình huống và bên ngoài
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–28
Chấp nhận rủi ro
 Người quản lý chấp nhận rủi ro cao
– Đưa ra quyết định nhanh chóng.
– Sử dụng ít thông tin để ra quyết định
– Hoạt động trong các tổ chức nhỏ và chủ yếu là kinh doanh
 Người quản lý chấp nhận rủi ro thấp
– Ra quyết định chậm hơn
– Cần nhiều thông tin trước khi ra quyết định.
– Làm việc trong các tổ chức lớn với môi trường ổn định.
 Người quản lý có thiên hướng chấp nhận rủi ro
– Người quản lý này đưa vào các vị trí thiết kế yêu cầu công việc sẽ 
có lợi cho tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–29
Dạng tính cách 
Tính cách dạng A
Không ngại đấu tranh để 
đạt được càng nhiều càng 
tốt với càng ít thời gian 
càng tốt, nếu cần thiết, họ 
có thể chống lại những cố 
gắng của những người 
khác 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–30
Dạng tính cách
Dạng A
1. Luôn chuyển động, đi và ăn nhanh
2. Thiếu kiên nhẫn 
3. Cố gắng suy nghĩ hoặc làm nhiều việc cùng lúc
4. Không thể thích nghi với thời gian giải trí
5. Bị ám ảnh bởi những con số, đánh giá thành công theo nghĩa 
họ đạt được bao nhiêu điều.
Dạng người quan tâm nhiều đến số lượng và 
tốc độ, hành vi của họ dễ dự đoán hơn
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–31
Dạng tính cách
Dạng B
1. Không chịu nổi sự khẩn cấp về thời gian và sự thiếu kiên 
nhẫn
2. Cảm thấy không cần phải phô trương hoặc tranh luận về 
những thành quả đạt được trừ khi được yêu cầu
3. Thích vui chơi, giải trí 
4. Có thể nghỉ ngơi mà không cảm thấy có lỗi
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–32
Sự phù hợp giữa tính cách và công việc
Dạng tính cách
• Thực tế
• Điều tra phân tích
• Xã hội
• Theo quy định
• Mạnh dạn
• Tính nghệ sĩ
Lý thuyết tính cách phù 
hợp với công việc
Nhận biết 6 dạng tính cách 
và đề nghị sự phù hợp giữa 
tính cách và môi trường làm 
việc, xác định mức độ hài 
lòng và thuyên chuyển
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–33
1.Thöïc teá, nhuùt nhaùt, chaân 
thaät, beàn bæ, tuaân phuïc, oån 
ñònh, 
2. Oùc phaân tích, toø moø, ñoäc 
laäp vaø laäp dò
3. Xaõ hoäi, thaân thieän, hôïp 
taùc, hieåu bieát
4. Theo quy ñònh, hieäu suaát, 
thöïc teá, khoâng giaøu trí töôûng 
töôïng, ít linh hoaït
5. Maïnh daïn, töï tin, tham voïng, 
ñaày nghò löïc vaø ñoäc ñoaùn
6. Oùc töôûng töôïng, nhaïy caûm, 
ít thöïc teá, böøa baõi, duy taâm
Cô khí, ñieàu haønh khoan eùp, 
coâng nhaân daây chuyeàn laép 
raùp, chuû trang traïi
Sinh hoïc, kinh teá, toaùn, 
phoùng vieân
Coâng nhaân xaõ hoäi, thaày 
giaùo, tö vaán vieân, nhaø taâm 
lyù hoïc
Keá toaùn, tröôûng ban ñoaøn 
theå (lieân hieäp),thu ngaân, 
vaên thö 
Luaät sö, ñaïi lyù baát ñoäng 
saûn, chuyeân gia veà quan heä 
coâng chuùng, giaùm ñoác 
doanh nghieäp nhoû
Hoïa só, nhaïc só, nhaø vaên, 
trang trí noäi thaát
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–34
Câu hỏi thảo luận
Một ngày sếp của bạn bước vào văn phòng với tâm trạng 
lo lắng, hay cáu kỉnh, luôn bắt bẻ. Một ngày sếp lại hiền 
hòa và vui vẻ. Hành vi của sếp cho thấy đặc điểm tính cách 
là thay đổi theo mỗi ngày? Bạn có đồng ý hay không? Giải 
thích.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–35
Ảnh hưởng đến 
phaùt trieån tính 
caùch
Những khác 
biệt về tính 
cách
Liên quan 
đến công 
việc
Di truyền
Môi trường
Tình huống
Tự đánh giá
Khả năng 
kiểm soát
Hướng 
nội/hướng 
ngoại
THÁI ĐỘ VÀ 
HÀNH VI
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–36
Học tập
Học tập
• Bao hàm thay đổi
• Diễn ra thường xuyên
• Có được nhờ kinh nghiệm
Học tập là bất cứ sự thay đổi thường xuyên 
tương đối trong hành vi, sự thay đổi này 
diễn ra nhờ vào kinh nghiệm.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–37
Lý thuyết học tập
Các khái niệm quan trọng
• Kích thích không điều kiện
• Phản xạ không điều kiện
• Phản xạ có điều kiện
Thuyết điều kiện cổ điển
Một dạng điều kiện trong đó cá nhân phản ứng 
với những kích thích. Kích thích này tạo ra 
những phản ứng không giống những phản ứng 
thông thường
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–38
Lý thuyết học tập (tiếp theo)
Các khái niệm quan trọng
• Hành vi phản ứng (không được học)
• Hành vi điều kiện (được học) 
• Sự củng cố
Thuyết điều kiện hoạt động
Một dạng điều kiện trong đó hành vi mong 
muốn tự nguyện giúp cá nhân được khen 
thường và tránh các hình phạt
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–39
Lý thuyết học tập (tiếp theo)
Khái niệm quan trọng 
• Quá trình chú ý
• Quá trình tái hiện
• Quá trình thực tập
• Quá trình củng cố
Lý thuyết học tập xã hội
Con người có thể học tập thông qua quan 
sát hoặc bằng kinh nghiệm trực tiếp
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–40
Lý thuyết học tập (tiếp theo)
Khái niệm quan trọng
• Cần có củng cố để thay đổi hành vi 
• Phần thưởng hiệu quả hơn các hình thức khác
• Thời hạn để củng cố ảnh hưởng đến tốc độ và tình 
bền vững của học tập
Định dạng hành vi
Củng cố có hệ thống từng bước theo thứ tự giúp 
đưa cá nhân đến gần hơn với phản ứng như mong 
muốn
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–41
Chương trình củng cố
Củng cố liên tục
Hành vi mong muốn được 
củng cố mỗi lần khi hành vi 
được thể hiện
Củng cố không liên tục
Hành vi mong muốn được củng cố 
thường xuyên đủ để hành vi được 
lập lại đúng giá trị. Nhưng không 
củng cố mỗi khi hành vi này được 
thể hiện
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–42
Chương trình củng cố (tiếp theo)
Chương trình khoảng thời gian cố định
Khen thưởng được thực hiện trong khoảng thời 
gian đồng nhất
Chương trình khoảng thời 
gian thay đổi 
Khen thưởng được bắt đầu 
sau dựa trên số lượng không 
đổi của các phản ứng
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–43
Kế hoạch củng cố không liên tục
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–44
Kế hoạch củng cố không liên tục (tt)
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–45
Chương trình củng cố
Chöông trình 
cuûng coá
Baûn chaát cuûa cuûng 
coá
Aûnh höôûng ñeán haønh vi
Lieân tuïc Khen thöôûng sau moãi 
haønh vi mong muoán
Hoïc nhanh moät haønh vi môùi 
nhöng cuõng nhanh queân
Thôøi gian 
coá ñònh
Khen thöôûng trong 
khoaûng thôøi gian nhaát 
ñònh
Keát quaû thöïc hieän coâng 
vieäc trung bình vaø khoâng 
ñeàu laïi nhanh queân
Thôøi gian 
thay ñoåi
Khen thöôûng trong 
khoaûng thôøi gian thay 
ñoåi
Keát quaû thöïc hieän coâng 
vieäc khaù cao vaø oån ñònh, 
laâu queân
Heä soá coá 
ñònh 
Khen thöôûng döïa treân 
soá löôïng ñaàu ra coá 
ñònh
Keát quaû thöïc hieän coâng 
vieäc cao vaø oån ñònh ñaït 
ñöôïc nhanh choùng nhöng 
cuõng nhanh queân
Heä soá thay 
ñoåi
Khen thöôûng döïa treân 
soá löôïng ñaàu ra thay 
ñoåi
Keát quaû thöïc hieän coâng 
vieäc raát cao vaø laâu queân
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–46
Ứng dụng thay đổi hành vi tổ chức
 Trả lương không vắng mặt và trả lương khi ốm
– Giảm vắng mặt bằng cách khen thưởng những người có mặt.
 Kỷ luật nhân viên
– Aùp dụng các hình thức phạt có thể phản tác dụng.
 Phát triển các chương trình đào tạo
– Các phương pháp thay đổi hành vi tổ chức sẽ cải thiện hiệu 
quả đào tạo.
 Tự quản lý
– Giảm nhu cầu đối với kiểm soát quản lý bên ngoài.
Năm 2006, Việt Nam hy vọng đón 5 triệu khách 
quốc tế và tăng mạnh con số này trong các năm 
tới. Tuy nhiên, một điều gây quan ngại cho các 
nhà làm du lịch là số khách quay trở lại Việt Nam 
không nhiều do du lịch Việt Nam còn gặp nhiều 
rào cản, đặc biệt về chất lượng dịch vụ và nhân 
lực. Một trong những điểm yếu của chúng ta là 
thiếu vắng nụ cười trong du lịch
Tiến sỹ Đinh Trung Kiên từ Đại học Quốc gia nói: 
“khách nước ngoài nhiều lần than phiền với ông là 
bước chân xuống sân bay, họ mong được một nụ 
cười từ nhân viên hải quan hay nhân viên an ninh 
nhưng đáp lại là sự lạnh tanh”.
Nếu là nhà quản lý của sân bay Tân Sơn Nhất, 
bạn sẽ làm gì để nhân viên bạn có thói quen mỉm 
cười khi phục vụ khách? 
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–49
Xử lý tình huống
 Galaxy là một DN chuyên cung cấp suất ăn công
nghiệp. Gần đây, công ty thuê Enerteam nghiên cứu
để tiết kiệm năng lượng tại các bếp ăn của mình.
 Trong số hàng ngàn món ăn thì món canh không thể
thiếu được. Người nấu bếp của Galaxy không có
thói quen đậy nắp nồi canh ngay từ đầu khi nấu để
tiện theo dõi.
 Enerteam cho rằng chỉ cần đậy nắp nồi canh ngay từ
đầu khi nấu cho đến khi nước sôi có thể tiết kiệm
năng lượng gas cho Galaxy tương đương với 50
triệu đồng/năm.
 Theo bạn, để thay đổi thói quen của nhân viên nấu
bếp, bạn cần làm gì?
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 2–50
HẾT CHƯƠNG II

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hanh_vi_to_chuc_chuong_ii_co_so_cua_hanh_vi_to_chu.pdf