Bài giảng Hệ phương trình tuyến tính - Lê Xuân Đại
Tóm tắt Bài giảng Hệ phương trình tuyến tính - Lê Xuân Đại: ...một số (hi → hi + λhj) thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 16 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Định lý Luôn có r(AB) > r(A)....RÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 26 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau{ x1 + 2x2 − 3x3 + 5x4 = 1 x2 − 10x3 + 17x4 = −2 Chọn x3 = α, x4 = β, với α, β là các giá trị tùy ý, ta tính được{ x2 = −2 + 10x3 − 17x4 = −2 + 10α− 17β x...ầm thường. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 39 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Định nghĩa Định lý Hệ (3) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi r(A) < n, n− số biến. Thật vậy, nếu r(A) = n thì hệ chỉ có 1 nghiệm duy nhất là X = 0. Nếu r(...
anixi + . . .+ annxn = bn (2) trong đó A = (aij) ∈ Mn(K ) và detA 6= 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 9 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Cramer Định lý Cramer Định lý Hệ Cramer (2) có nghiệm duy nhất xi = detAi detA , i = 1, 2, . . . , n trong đó ma trận Ai nhận được từ A bằng cách thay cột thứ i bởi cột hệ số tự do B = ( b1 b2 . . . bn )T |A| = ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a11 a12 . . . a1i . . . a1n . . . . . . . . . . . . . . . . . . ai1 ai2 . . . aii . . . ain . . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . ani . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ ⇒ |Ai | = ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a11 a12 . . . b1 . . . a1n . . . . . . . . . . . . . . . . . . ai1 ai2 . . . bi . . . ain . . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . bn . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 10 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Cramer Chứng minh. Hệ (2) ⇔ AX = B ⇔ X = A−1B hay X = (x1 x2 . . . xi . . . xn)T = PAdetA.B = 1 |A| A11 A21 . . . Ai1 . . . An1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . A1i A2i . . . Aii . . . Ani . . . . . . . . . . . . . . . . . . A1n A2n . . . Ain . . . Ann b1 b2... bn TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 11 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Cramer hay xi = 1 |A| n∑ k=1 Akibk = 1 |A|. ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ a11 a12 . . . b1 . . . a1n . . . . . . . . . . . . . . . . . . ai1 ai2 . . . bi . . . ain . . . . . . . . . . . . . . . . . . an1 an2 . . . bn . . . ann ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = |Ai | |A| với i = 1, 2, . . . , n Chú ý. Nếu B = 0, detA 6= 0 thì hệ (2) có nghiệm duy nhất X = 0. Nếu B = 0, detA = 0 thì hệ (2) có vô số nghiệm. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 12 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Cramer Ví dụ Giải hệ phương trình 2x1 − 2x2 − x3 = −1 x2 + x3 = 1 −x1 + x2 + x3 = −1 Giải. Ta có |A| = ∣∣∣∣∣∣ 2 −2 −1 0 1 1 −1 1 1 ∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0; TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 13 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Cramer |A1| = ∣∣∣∣∣∣ −1 −2 −1 1 1 1 −1 1 1 ∣∣∣∣∣∣ ; |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 2 −1 −1 0 1 1 −1 −1 1 ∣∣∣∣∣∣ ; |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 2 −2 −1 0 1 1 −1 1 −1 ∣∣∣∣∣∣ ; Vậy x1 = |A1| |A| = 2, x2 = |A2| |A| = 4, x3 = |A3| |A| = −3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 14 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Hệ phương trình tương đương Sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên hàng để giải hệ Xét hệ phương trình tuyến tính gồm m phương trình và n ẩn a11x1 + a12x2 + . . .+ a1jxj + . . .+ a1nxn = b1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ai1x1 + ai2x2 + . . .+ aijxj + . . .+ ainxn = bi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . am1x1 + am2x2 + . . .+ amjxj + . . .+ amnxn = bm TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 15 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Hệ phương trình tương đương Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau trên hệ (1): 1 Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj) hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn. 2 Nhân vào một phương trình của hệ một số λ 6= 0(hi → λhi). 3 Cộng vào một phương trình của hệ một phương trình khác đã được nhân với một số (hi → hi + λhj) thì ta sẽ được một hệ phương trình mới tương đương với hệ (1). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 16 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Định lý Luôn có r(AB) > r(A). Khi r(A) = r(AB) thì hệ phương trình tuyến tính tổng quát m phương trình, n ẩn (1) có nghiệm a11 a12 . . . a1r . . . a1n . . . . . . . . . . . . . . . . . . ar1 ar2 . . . arr . . . ain . . . . . . . . . . . . . . . . . . am1 am2 . . . amr . . . amn ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ b1 . . . br . . . bm trên hàng−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 17 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Định lý Kronecker-Capelli c11 c12 . . . c1r . . . c1n 0 c22 . . . c2r . . . c2n . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . crr . . . crn 0 0 . . . 0 . . . 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . 0 . . . 0 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣ d1 d2 . . . dr dr+1 . . . 0 với cii 6= 0, i = 1, 2, . . . , r . Nếu dr+1 6= 0 thì hệ (1) vô nghiệm và r(AB) = r + 1 > r(A) = r . Nếu dr+1 = 0 thì hệ (1) có nghiệm và r(AB) = r(A) = r TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 18 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss 1 Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ (1). 2 Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng về ma trận có dạng bậc thang. 3 Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang. 4 Nếu r(AB) > r(A) thì hệ (1) vô nghiệm. 5 Nếu r(AB) = r(A) = r thì hệ có nghiệm. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 19 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Nếu r = n (số biến) thì ta giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, tìm biến xn sau đó xn−1, . . . , x1 ta được 1 nghiệm duy nhất. Nếu r < n thì hệ có vô số nghiệm. Ta xác định: 1 r biến cơ sở - là các biến ứng với các cột chứa r phần tử cơ sở của ma trận bậc thang. 2 (n − r) biến tự do- là các biến ứng với các cột không chứa r phần tử cơ sở của ma trận bậc thang Cho (n − r) biến tự do những giá trị bất kỳ và giải hệ tìm các biến cơ sở. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 20 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 6 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 7 4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = 18 Giải. 1 2 3 4 2 1 2 3 3 2 1 2 4 3 2 1 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 6 7 18 h2→h2−2h1 h3→h3−3h1 h4→h4−4h1−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 21 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 2 3 4 0 −3 −4 −5 0 −4 −8 −10 0 −5 −10 −15 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 −8 −14 −10 h2→h2−h3−−−−−→ 1 2 3 4 0 1 4 5 0 −4 −8 −10 0 −5 −10 −15 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 6 −14 −10 h3→h3+4h2 h4→h4+5h2−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 22 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 2 3 4 0 1 4 5 0 0 8 10 0 0 10 10 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 6 10 20 h3↔h4 h3→ 110h3−−−−→ 1 2 3 4 0 1 4 5 0 0 1 1 0 0 8 10 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 6 2 10 h4→h4−8h3−−−−−−→ 1 2 3 4 0 1 4 5 0 0 1 1 0 0 0 2 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 7 6 2 −6 . ⇒ r(AB) = r(A) = 4⇒ Hệ có nghiệm duy nhất TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 23 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 x2 + 4x3 + 5x4 = 6 x3 + x4 = 2 2x4 = −6 ⇔ x1 = 2 x2 = 1 x3 = 5 x4 = −3 Suy ra hệ đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) T = (2, 1, 5,−3)T TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 24 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình x1 + 2x2 − 3x3 + 5x4 = 1 x1 + 3x2 − 13x3 + 22x4 = −1 3x1 + 5x2 + x3 − 2x4 = 5 2x1 + 3x2 + 4x3 − 7x4 = 4 Giải. 1 2 −3 5 1 3 −13 22 3 5 1 −2 2 3 4 −7 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 −1 5 6 h2→h2−h1 h3→h3−3h1 h4→h4−2h1−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 25 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 2 −3 5 0 1 −10 17 0 −1 10 −17 0 −1 10 −17 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 −2 2 2 h3→h3+h2 h4→h4+h2−−−−−→ 1 2 −3 5 0 1 −10 17 0 0 0 0 0 0 0 0 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 −2 0 0 . Hệ có vô số nghiệm vì r(AB) = r(A) = 2 < 4. Biến cơ sở x1, x2. Biến tự do x3, x4. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 26 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau{ x1 + 2x2 − 3x3 + 5x4 = 1 x2 − 10x3 + 17x4 = −2 Chọn x3 = α, x4 = β, với α, β là các giá trị tùy ý, ta tính được{ x2 = −2 + 10x3 − 17x4 = −2 + 10α− 17β x1 = 1− 2x2 + 3x3 − 5x4 = 5− 17α + 29β Vậy hệ đã cho có vô số nghiệm (x1, x2, x3, x4)T = (5− 17α + 29β,−2 + 10α− 17β, α, β)T , với α, β ∈ R tùy ý. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 27 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Ví dụ Giải hệ phương trình x1 −2x2 +3x3 −4x4 = 2 3x1 +3x2 −5x3 +x4 = −3 −2x1 +x2 +2x3 −3x4 = 5 3x1 +3x3 −10x4 = 8 Giải. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 28 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 −2 3 −4 3 3 −5 1 −2 1 2 −3 3 0 3 −10 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 −3 5 8 h2→h2−3h1 h3→h3+2h1 h4→h4−3h1−−−−−−→ 1 −2 3 −4 0 9 −14 13 0 −3 8 −11 0 6 −6 2 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 −9 9 2 h2↔h3−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 29 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 −2 3 4 0 −3 8 −11 0 9 −14 13 0 6 −6 2 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 9 −9 2 h3→h3+3h2 h4→h4+2h2−−−−−−→ 1 −2 3 4 0 −3 8 −11 0 0 10 −20 0 0 10 −20 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 9 18 20 h4→h4−h3−−−−−→ 1 −2 3 4 0 −3 8 −11 0 0 10 −20 0 0 0 0 ∣∣∣∣∣∣∣∣ 2 9 18 2 ⇒ r(AB) = 4 > r(A) = 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 30 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 2 −3x2 + 8x3 − 11x4 = 9 10x3 − 20x4 = 18 0 = 2 Hệ này vô nghiệm nên hệ đã cho cũng vô nghiệm. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 31 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Ví dụ Giải và biện luận hệ phương trình x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1 x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 2 x1 − x2 + 4x3 − x4 = m 4x1 + 3x2 − x3 +mx4 = m2 − 6m + 4 Giải. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 32 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 1 −1 2 1 2 −3 4 1 −1 4 −1 4 3 −1 m ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 2 m m2 − 6m + 4 h2→h2−h1 h3→h3−h1 h4→h4−4h1−−−−−−→ 1 1 −1 2 0 1 −2 2 0 −2 5 −3 0 −1 3 m − 8 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 1 m − 1 m2 − 6m h3→h3+2h2 h4→h4+h2−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 33 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 1 −1 2 0 1 −2 2 0 0 1 1 0 0 1 m − 6 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 1 m + 1 m2 − 6m + 1 h4→h4−h3−−−−−→ 1 1 −1 2 0 1 −2 2 0 0 1 1 0 0 0 m − 7 ∣∣∣∣∣∣∣∣∣ 1 1 m + 1 m2 − 7m TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 34 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1 x2 − 2x3 + 2x4 = 1 x3 + x4 = m + 1 (m − 7)x4 = m2 − 7m TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 35 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss 1 Nếu m − 7 6= 0 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất x4 = m x3 = m + 1− x4 = 1 x2 = 1 + 2x3 − 2x4 = 3− 2m x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −1 2 Nếu m = 7 thì hệ đã cho tương đương với hệ x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1 x2 − 2x3 + 2x4 = 1 x3 + x4 = 8 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 36 / 60 Hệ phương trình tuyến tính không thuần nhất Phương pháp Gauss Biến cơ sở x1, x2, x3. Biến tự do x4. Chọn x4 = t ta được x4 = t x3 = 8− x4 = 8− t x2 = 1 + 2x3 − 2x4 = 17− 4t x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −8 + t Vậy khi m = 7 hệ đã cho có vô số nghiệm. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 37 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Định nghĩa Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất a11x1 + a12x2 + . . .+ a1jxj + . . .+ a1nxn = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ai1x1 + ai2x2 + . . .+ aijxj + . . .+ ainxn = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . am1x1 + am2x2 + . . .+ amjxj + . . .+ amnxn = 0 (3) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 38 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Định nghĩa 1 Nghiệm tầm thường là nghiệm X = ( 0 0 . . . 0 )T . 2 Nghiệm không tầm thường là nghiệm X 6= ( 0 0 . . . 0 )T . Hệ thuần nhất có tính chất: 1 hoặc là có nghiệm tầm thường 2 hoặc là có nghiệm không tầm thường. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 39 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Định nghĩa Định lý Hệ (3) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi r(A) < n, n− số biến. Thật vậy, nếu r(A) = n thì hệ chỉ có 1 nghiệm duy nhất là X = 0. Nếu r(A) < n thì hệ (3) có vô số nghiệm, đương nhiên trong đó có nghiệm không tầm thường. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 40 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Định nghĩa Hệ quả Nếu hệ (3) có số phương trình bằng số biến (m = n) thì hệ (3) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi detA = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 41 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Hệ nghiệm cơ bản Nếu r(A) = r < n thì hệ (3) có nghiệm tổng quát là x1 = ϕ1(t1, t2, . . . , tn−r) x2 = ϕ2(t1, t2, . . . , tn−r) . . . xr = ϕr(t1, t2, . . . , tn−r) xr+1 = t1 . . . xn = tn−r (4) với t1, . . . , tn−r tùy ý. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 42 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Trong (4) cho giá trị lần lượt t1 = 1, t2 = 0, . . . , tn−r = 0→ X1, t1 = 0, t2 = 1, . . . , tn−r = 0→ X2, . . . t1 = 0, t2 = 0, . . . , tn−r = 1→ Xn−r . n − r nghiệm X1,X2, . . . ,Xn−r được gọi là hệ nghiệm cơ bản của hệ thuần nhất. Khi đó nghiệm tổng quát của hệ (3) là X = n−r∑ k=1 tkXk , tk là hằng số tùy ý. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 43 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Ví dụ Giải hệ phương trình x1 + 3x2 + 3x3 + 2x4 + 4x5 = 0 x1 + 4x2 + 5x3 + 3x4 + 7x5 = 0 2x1 + 5x2 + 4x3 + x4 + 5x5 = 0 x1 + 5x2 + 7x3 + 6x4 + 10x5 = 0 Giải. 1 3 3 2 4 1 4 5 3 7 2 5 4 1 5 1 5 7 6 10 h2→h2−h1 h3→h3−2h1 h4→h4−h1−−−−−−→ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 44 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản 1 3 3 2 4 0 1 2 1 3 0 −1 −2 −3 −3 0 2 4 4 6 h3→h3+h2 h4→h4−2h2−−−−−−→ 1 3 3 2 4 0 1 2 1 3 0 0 0 −2 0 0 0 0 2 0 h4→h4+h3−−−−−→ 1 3 3 2 4 0 1 2 1 3 0 0 0 −2 0 0 0 0 0 0 Biến cơ sở x1, x2, x4. Biến tự do x3, x5 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 45 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau x1 + 3x2 + 3x3 + 2x4 + 4x5 = 0 x2 + 2x3 + x4 + 3x5 = 0 −2x4 = 0 ⇔ x2 = −2x3 − 3x5 x1 = 3x3 + 5x5 x4 = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 46 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Chọn x3 = t1, x5 = t2. Ta có nghiệm tổng quát X (t1, t2) = 3t1 + 5t2 −2t1 − 3t2 t1 0 t2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 47 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Hệ nghiệm cơ bản của hệ X1 = X (1, 0) = 3 −2 1 0 0 ,X2 = X (0, 1) = 5 −3 0 0 1 . Nghiệm tổng quát được biểu diễn qua các nghiệm cơ bản X (t1, t2) = t1X1 + t2X2, ∀t1, t2 ∈ R TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 48 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản X (t1, t2) = 3t1 + 5t2 −2t1 − 3t2 t1 0 t2 = = t1. 3 −2 1 0 0 + t2. 5 −3 0 0 1 . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 49 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Ví dụ Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương x + 2y + 5z = 0 x + 3y + 7z = 0 x + 4y + 9z = 0 (1) 3x + 8y + 19z = 0 2x + 5y + 12z = 0 3x + 9y +mz = 0 (2) Giải. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 50 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Xét hệ (1) 1 2 51 3 7 1 4 9 h2→h2−h1h3→h3−h1−−−−−→ 1 2 50 1 2 0 2 4 h3→h3−2h2−−−−−−→ 1 2 50 1 2 0 0 0 Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau{ x + 2y + 5z = 0 y + 2z = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 51 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Đặt z = α⇒ x = −α y = −2α z = α TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 52 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Xét hệ (2) 3 8 192 5 12 3 9 m h1→h1−h2−−−−−→ 1 3 72 5 12 3 9 m h2→h2−2h1h3→h3−3h1−−−−−−→ 1 3 70 −1 −2 0 0 m − 21 Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau x + 3y + 7z = 0 y + 2z = 0 (m − 21)z = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 53 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Nếu m − 21 6= 0 thì hệ (2) có nghiệm tầm thường (x , y , z) = (0, 0, 0). Mà hệ (1) có vô số nghiệm nên sẽ có nghiệm khác 0. Suy ra 2 hệ đã cho không tương đương. Nếu m − 21 = 0 thì đặt z = β ⇒ x = −β y = −2β z = β Do α, β là những số tùy ý nên ta thấy hệ (1) và hệ (2) có tập hợp nghiệm giống nhau và nghiệm của hệ (1) cũng chính là nghiệm của hệ (2) và ngược lại nên 2 hệ đã cho tương đương. Kết luận. m = 21. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 54 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Ví dụ Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương x + 2y + 5z = 0 x + 3y + 7z = 0 x + 4y + 9z = 0 (1) x + 4y + 9z = 0 x + 2y + 7z = 0 3x + 10y +mz = 0 (2) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 55 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Giải. Xét hệ (1) 1 2 51 3 7 1 4 9 h2→h2−h1h3→h3−h1−−−−−→ 1 2 50 1 2 0 2 4 h3→h3−2h2−−−−−−→ 1 2 50 1 2 0 0 0 Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau{ x + 2y + 5z = 0 y + 2z = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 56 / 60 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Hệ nghiệm cơ bản Đặt z = α⇒ x = −α y = −2α z = α Thay nghiệm của hệ (1) vào phương trình thứ 2 của hệ (2) ta thấy −α + 2(−2α) + 7α = 0⇔ 2α = 0. Vì α là số tùy ý nên chọn α 6= 0 thì ta thấy nghiệm của hệ (1) không là nghiệm của hệ (2) nên 2 hệ trên không tương đương. Kết luận. Vậy không tồn tại m để 2 hệ đã cho tương đương. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 57 / 60 Thực hành MatLab Thực hành MatLab Giải hệ Cramer X = inv(A) ∗ B Giải hệ phương trình bằng cách đưa ma trận mở rộng về dạng bậc thang rút gọn rref ([A B ]) Tìm nghiệm của hệ thuần nhất AX = 0 bằng lệnh null(A, ′r ′) TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 58 / 60 Thực hành MatLab A = 1 3 3 2 4 1 4 5 3 7 2 5 4 1 5 1 5 7 6 10 >> null(A, ′r ′) ans = 3 5 −2 −3 1 0 0 0 0 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 59 / 60 Thực hành MatLab THANK YOU FOR ATTENTION TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TP. HCM — 2013. 60 / 60
File đính kèm:
- bai_giang_he_phuong_trinh_tuyen_tinh_le_xuan_dai.pdf