Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng - Phạm Thị Ngọc Diễm
Tóm tắt Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng - Phạm Thị Ngọc Diễm: ..., IBM, Sybase hỗ trợ SQL 3. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 30 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Nội dung 1 Giới thiệu Sự phát triển của HQT CSDL và các ứng dụng Ưu nhược điểm của HQT CSDL quan hệ Ti...Các chuẩn Mô hình hóa Đa kế thừa I Một lớp con SC có thể có nhiều lớp cha PC Ví dụ Xung đột khi kế thừa thuộc tính và phương thức : => Hai thuộc tính/phương thức của hai lớp cha có thể có cùng tên và không giống nhau. => Lớp con sử dụng thuộc tính/phương thức của lớp cha nào ? Phạm T...g giám đốc*/ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 68 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Phương thức và sự đóng gói I Phương thức (1) Mỗi lớp được kết hợp với các phương thức cho phép: - Truy xuất, - Cập nh...
u trả về bất kỳ. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 80 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Định nghĩa chồng phương thức Giao diện của phương thức thay đổi : - Kiểu trả về - Số tham số, kiểu tham số Làm đơn giản trình ứng dụng: cho phép xác định ngữ cảnh mà chỉ một phương thức thích hợp được gọi tại một thời điểm. Định nghĩa lại : gắn kết động => kiểu trả của phương thức lớp con về phải tương thích với kiểu trả về của phương thức lớp cha. Định nghĩa chồng : không gắn kết động => kiểu trả về bất kỳ. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 80 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Định nghĩa chồng phương thức Giao diện của phương thức thay đổi : - Kiểu trả về - Số tham số, kiểu tham số Làm đơn giản trình ứng dụng: cho phép xác định ngữ cảnh mà chỉ một phương thức thích hợp được gọi tại một thời điểm. Định nghĩa lại : gắn kết động => kiểu trả của phương thức lớp con về phải tương thích với kiểu trả về của phương thức lớp cha. Định nghĩa chồng : không gắn kết động => kiểu trả về bất kỳ. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 80 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Định nghĩa chồng phương thức Giao diện của phương thức thay đổi : - Kiểu trả về - Số tham số, kiểu tham số Làm đơn giản trình ứng dụng: cho phép xác định ngữ cảnh mà chỉ một phương thức thích hợp được gọi tại một thời điểm. Định nghĩa lại : gắn kết động => kiểu trả của phương thức lớp con về phải tương thích với kiểu trả về của phương thức lớp cha. Định nghĩa chồng : không gắn kết động => kiểu trả về bất kỳ. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 81 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu I Tùy vào từng OODBMS, nó có thể cung cấp những thư viện tương đối hoàn chỉnh. Đối tượng (lớp cha cao nhất) do người dùng định nghĩa : - create([name: value, ...]) -> o:Oid - delete() - same_as(o:Oid) -> Boolean Collection: - create() -> c:Collection - insert_element(e) - remove_element(e) - ... Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 81 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu I Tùy vào từng OODBMS, nó có thể cung cấp những thư viện tương đối hoàn chỉnh. Đối tượng (lớp cha cao nhất) do người dùng định nghĩa : - create([name: value, ...]) -> o:Oid - delete() - same_as(o:Oid) -> Boolean Collection: - create() -> c:Collection - insert_element(e) - remove_element(e) - ... Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 82 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu II LIST: - insert_element_before(o:T, position:Integer) - insert_first_element(o:T) - retrieve_element_at(position:Integer) -> element:T - ... SET : - union(s2:Set) -> s3:Set - intersection(s2:Set) -> s3:Set - difference(s2:Set) -> s3:Set - is_subset?(s2:Set) -> b:Boolean Etc. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 82 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu II LIST: - insert_element_before(o:T, position:Integer) - insert_first_element(o:T) - retrieve_element_at(position:Integer) -> element:T - ... SET : - union(s2:Set) -> s3:Set - intersection(s2:Set) -> s3:Set - difference(s2:Set) -> s3:Set - is_subset?(s2:Set) -> b:Boolean Etc. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 82 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu II LIST: - insert_element_before(o:T, position:Integer) - insert_first_element(o:T) - retrieve_element_at(position:Integer) -> element:T - ... SET : - union(s2:Set) -> s3:Set - intersection(s2:Set) -> s3:Set - difference(s2:Set) -> s3:Set - is_subset?(s2:Set) -> b:Boolean Etc. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 83 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa Thư viện lớp/kiểu III Ưu điểm Người sử dụng có sẵn các hàm định nghĩa trước như của 1 NNLT Giảm sự không tương thích giữa NNLT và NN thao tác CSDL Hạn chế Giảm hiệu suất của lập trình viên vì họ quen với ngôn ngữ khai báo như SQL Ngôn ngữ khai báo dễ sử dụng hơn NN lập trình Người sử dụng không tối ưu hóa được các câu hỏi => hệ thống thực hiện => Giải pháp Ngôn ngữ hỏi thuần đối tượng gần SQL : OQL của ODMG Chuẩn SQL 3 được mở rộng từ SQL quan hệ Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 84 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận CSDL đào tạo Nội dung 1 Giới thiệu Sự phát triển của HQT CSDL và các ứng dụng Ưu nhược điểm của HQT CSDL quan hệ Tiếp cận hướng đối tượng 2 HQT CSDL hướng đối tượng Giới thiệu OODM và OODBMS Ưu và nhược điểm của OODBMS Các chuẩn Mô hình hóa 3 Ví dụ CSDL đào tạo 4 Kết luận Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 85 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận CSDL đào tạo CSDL Đào Tạo I Một trường ĐH muốn quản lý một cơ sở dữ liệu với môn học, giáo viên, sinh viên, đăng ký môn học và kết quả học. Mỗi môn học được xác định bởi tên và loại (1, 2 và 3) và có không, một hoặc nhiều môn cùng loại hoặc loại trước đó là môn tiên quyết. Giáo viên, được định danh bởi họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, trạng thái (giảng viên, phó giáo sư, ...) và thông tin ngân hàng. Mỗi giáo viên có thể dạy một hoặc nhiềum môn, nhưng mỗi môn chỉ được dạy bởi một giáo viên. Sinh viên ghi danh vào một hoặc nhiều môn học và trả một khoản phí đăng ký cho mỗi môn học. Sinh viên được đinh danh bởi MSSV và các thông tin họ, tên, địa chỉ, các bằng cấp đã nhận (Bằng cấp và năm) và ngày sinh. Với mỗi học sinh, trường lưu lại danh sách các môn học mà sinh viên đã đạt cùng với điểm và năm đạt được. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 86 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận CSDL đào tạo CSDL Đào Tạo II Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB 87 Giới thiệu HQT CSDL hướng đối tượng Ví dụ Kết luận Kết luận Mục tiêu đạt được Biểu diễn các đối tượng của thế giới thực phong phú hơn, Cho phép việc tái sử dụng, Hiệu quả cho các ứng dụng mới. Tuy nhiên: Các OODBMS không phù hợp với bất kỳ loại ứng dụng! Phương pháp thiết kế không đầy đủ : Chuẩn hóa cấu trúc CSDL, Thiết kế phương thức, Cạnh tranh giữa các tiêu chuẩn Thiếu cơ sở lý thuyết Không hổ trợ khung nhìn Khó khăn trong việc chuyển từ DBMS kiểu cũ (quan hệ) sang OODBMS Tối ưu hóa câu hỏi do OODBMS thực hiện. Phạm Thị Ngọc Diễm OODB
File đính kèm:
- bai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_huong_doi_tuong_pham_thi.pdf