Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Tô Thị Hải Yến

Tóm tắt Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Tô Thị Hải Yến: ... logic khi phân tích và từ mô hình logic sang mô vật lý khi thiết kế. Xây dựng chức năng quản lý kho hàng Xuất trình phiếu xuất Giao hàng Ghi sổ gốc Kiểm kê Ghi sổ gốc Quản lý kho hàng Nhập hàng Xuất hàng Kiểm kê Xuất trình phiếu nhập Nhập hàng Ghi sổ gốc Ghi sổ danh mục CHƯƠNG III...n hoá mức 1 (1.NF): tách các thuộc tính lặp thành danh sách con riêng. Gắn thêm tên cho danh sách vừa tách. Tìm một thuộc tính định danh riêng, thêm thuộc tính định danh vào danh sách gốc. CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN  Tiến hành chuẩn hoá mức 2 (2.NF): tách ...dữ liệu cập nhật: Lựa chọn các kỹ thuật kiểm tra dữ liệu, giảm khả năng sai sót khi cập nhật. Ví dụ: Dữ liệu nhập đúng kiểu? Dữ liệu có mặt trong mọi bản ghi không? Dữ liệu đúng qui cách qui định hay không? Dữ liệu có nằm trong miền qui định hay không? Dữ liệu nhập có nằm trong tập giá trị ch...

pdf211 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Tô Thị Hải Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệu chi đoàn,, Số hiệu bí thư)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (1-N): tạo hai
tệp ứng với hai thực thể
Ví dụ:
CHI ĐOÀN (Số hiệu chi đoàn, )
ĐOÀN VIÊN (Số hiệu đoàn viên, , Số hiệu
chi đoàn)
ĐOÀN 
VIÊN
CHI 
ĐOÀN
1 N
có
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi các quan hệ hai chiều (N-M): tạo ba
tệp, hai tệp ứng với hai thực thể, tệp thứ ba mô
tả quan hệ.
Ví dụ:
KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, )
SẢN PHẨM (Mã sản phẩm,)
MUA (Mã khách hàng, , Mã sản phẩm)
Sản 
phẩm
Khách 
hàng
N M
mua
 Chuyển đổi thực thể khái quát: tạo tệp thực thể
khái quát và mỗi thực thể con một tệp.
Ví dụ:
ĐĨA
Số hiệu đĩa
Loại đĩa
Năm sản xuất
PHIM CA NHẠCSố hiệu đĩa
Tên phim
Loại phim
Tên đạo diễn
Tên diễn viên
Tóm tắt nội dung
Số hiệu đĩa
Tên đĩa
Loại ca nhạc
Tên ca sĩ
Tên bài hát
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
 Chuyển đổi thực thể khái quát: tạo tệp thực thể
khái quát và mỗi thực thể con một tệp.
ĐĨA (Số hiệu đĩa, Loại đĩa, Năm sản xuất)
ĐĨA PHIM (Số hiệu đĩa, Tên phim, Loại phim )
ĐĨA CA NHẠC (Số hiệu đĩa, Tên đĩa, Loại ca
nhạc)
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
C. Phân tích tra cứu: tìm hiểu bằng cách nào để
lấy được các thông tin đầu ra từ các tệp đã được
thiết kế. Kiểm tra việc thiết kế CSDL đã hoàn tất
hay cung cấp đủ các thông tin đầu ra chưa.
Đối với mỗi đầu ra phải tìm cách xác định các tệp
cần thiết, thứ tự chúng được đọc và các xử lý
được thực hiện trên các tệp đã đọc.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ví dụ: KHÁCH HÀNG
Mã khách hàng Tên KH Địa chỉ Số CMT
Kỳ hạn Lãi suất
Mã khách hàng Ngày vay Vốn vay Kỳ hạn Ngày TT
DANH MỤC LÃI XUẤT
QUẢN LÝ VỐN VAY
1
2
3
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Phân tích cập nhật: thông tin trong CSDL phải
thường xuyên được cập nhật đảm bảo phản ánh
chính xác nhất tình trạng đối tượng nó đang quản
lý.
a. Lập bảng sự kiện cập nhật:
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên 
tệp
Loại cập 
nhật
Sự kiện
Khách 
hàng
- Thêm
- Bớt
- Sửa đổi
-Khách hàng mới
-Khách hàng không mua hàng
-Có sự thay đổi địa chỉ, điện 
thoại, của khách hàng
Danh 
mục 
hàng
- Thêm 
- Bớt
- Sửa
-Quản lý thêm mặt hàng mới
-Quyết định không quản lý một 
mặt hàng
-Thay đổi về giá cả
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Xác định cách thức hợp lệ hóa dữ liệu cập nhật:
Lựa chọn các kỹ thuật kiểm tra dữ liệu, giảm khả
năng sai sót khi cập nhật.
Ví dụ: Dữ liệu nhập đúng kiểu?
Dữ liệu có mặt trong mọi bản ghi không?
Dữ liệu đúng qui cách qui định hay không?
Dữ liệu có nằm trong miền qui định hay không?
Dữ liệu nhập có nằm trong tập giá trị chuẩn
không?
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.4 ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÁP:
Mục tiêu: thiết lập các phác họa cho mô hình vật
lý, đánh giá chi phí và lợi ích cho các phác hoạ,
xác định khả năng đạt được mục tiêu và sự tác
động của chúng vào lĩnh vực tổ chức và nhân sự
đang làm việc tại hệ thống. Đưa các khuyến nghị
về phương án hứa hẹn nhất
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
A. Xác định các rằng buộc về tổ chức
 Tài chính dự trù, ngân sách dự chi
 Phân bố người sử dụng
 Phân bố trang thiết bị
 Thời gian
 Thiên hướng
 Nhân lực
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
B. Các rằng buộc về tin học:
 Phần cứng
 Phần mềm
 Nguồn nhân lực
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
C. Các phương án giải pháp
 Xây dựng biên giới phân chia phần thủ công và
tin học cho các phương án
 Xác định cách thức xử lý tương ứng với từng
phương án
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Đánh giá các phương án của giải pháp:
 Phân tích chi phí / lợi ích
Trực tiếp - Gián tiếp
Biến động - Cố định
Hữu hình - Vô hình
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
D. Đánh giá các phương án của giải pháp:
 Phân tích đa tiêu chuẩn
- Xác định các tiêu chuẩn cần đánh giá
- Cho mỗi tiêu chuẩn một trọng số
- Tính điểm mỗi phương án theo tiêu chuẩn
- Cộng điểm cho mỗi phương án
- Tổng điểm chính là chỉ tiêu so sánh các
phương án
P. án 1 P. án 2 P. án 3
Trọng số Mức độ Điểm Mức độ Điểm Mức độ Điểm
Chất lượng tt 50
Tin cậy 20 
Đầy đủ 10
Thích hợp 5
Dễ hiểu 5
Bảo mật 5
Kịp thời 5
5 100 
5 50 
4 20
4 20 
4 20 
4 20 
4 80 
5 50 
4 20 
4 20 
4 20 
2 10
3 60 
4 40 
4 20 
4 20 
3 15 
2 10
Chi phí lợi ích 50
TG thu hồi vốn 25
Giá hiện tại 25
4 100 
4 100
2 50 
2 50
2 50 
1 25
Cộng 100 430 300 240
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5 THIẾT KẾ VẬT LÝ NGOÀI:
3.5.1 Mục tiêu: thiết kế các giao diện vào ra, các
tương tác với phần tin học hoá, các thủ tục thủ
công.
3.5.2 Thiết kế thông tin vào:
Lựa chọn phương tiện nhập tin
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
 Thiết kế màn hình nhập liệu có khuôn dạng
giống tài liệu gốc
 Nhóm các trường trên màn hình theo trật tự có
ý nghĩa, trật tự tự nhiên, tần số, chức năng hoặc
tầm quan trọng
 Không nhập các thông tin có thể tính toán hoặc
truy tìm được
 Đặt các giá trị ngầm định phù hợp
 Đặt tên trường trước hoặc trên trường nhập
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5.3 Thiết kế thông tin ra:
Lựa chọn phương tiện xuất tin:
 Giấy
 Màn hình
 Tiếng nói
 Các vật mang tin từ tính, quang tính
Thiết kế khuôn dạng cho thông tin nhập
Thiết kế trang in trên giấy:
- Dữ liệu in theo biểu
- Dữ liệu in theo bảng
- Dữ liệu in theo bảng có sự phân nhóm
Thiết kế thông tin ra trên màn hình:
Màn hình tương đối nhỏ nên cần thiết kế để có
thể kiểm soát thông tin trên màn hình. Thiết kế
sao cho người sử dụng có thể dùng các phím:
,, Page Up, Page Down hoặc thanh cuộn
Scroll Bar hoặc dùng phương pháp lọc dữ liệu.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.5.4 Thiết kế các giao tác với phần tin học
hoá:
 Giao tác bằng tập hợp lệnh
 Giao tác bằng các phím trên bàn phím
 Giao tác trên thực đơn
 Giao tác trên biểu tượng
Giao tác thông quan hệ thống menu
Giao tác thông quan hệ thống menu
Giao tác thông quan hệ thống menu
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6 TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN:
3.6.1 Mục tiêu:
 Thiết kế vật lý trong
 Lập trình
 Thử nghiệm
 Hoàn thiện hệ thống các tài liệu
 Đào tạo người sử dụng
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.2 Thiết kế vật lý trong:
a. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý trong: đảm bảo
cơ sở dữ liệu chứa tất cả các dữ liệu chính,
không có dữ liệu dư thừa.
Để tiếp cận dữ liệu nhanh chóng và có hiệu quả
dùng hai phương thức: chỉ số hoá các tệp và
thêm các tệp dữ liệu hỗ trợ
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
b. Thiết kế vật lý trong các xử lý:
CHO THUÊ BĂNG ĐĨA
TRA CỨU 
DM ĐĨA
CHO 
THUÊ
KIỂM TRA 
KHO ĐĨA
ĐĨA 
PHIM
ĐĨA CA 
NHẠC
GHI 
CHÉP
THU 
TIỀN
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.3 Lập chương trình máy tính:
Đây là quá trình chuyển đổi các đặc tả thiết kế
vật lý của các nhà phân tích thành phần mềm
máy tính do các lập trình viên đảm nhận.
Chú ý: mỗi khi một mô đun được viết xong thì
tiến hành thử nghiệm riêng mô đun đó như một
phần của chương trình lớn, thử chương trình như
một phần của hệ thống
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.4 Các kỹ thuật thử nghiệm chương trình:
 Rà soát lỗi đặc trưng
 Kỹ thuật kiểm tra logic
 Kỹ thuật thử nghiệm thủ công
 Kỹ thuật thử nghiệm Modun
 Kỹ thuật tích hợp
 Thử nghiệm hệ thống
 Kỹ thuật thử nghiệm STUB
3.6.4 Các kỹ thuật thử nghiệm chương trình:
 Kỹ thuật kiểm tra logic
(Ngôn ngữ PASCAL)
Delta = b*b – 4ac;
IF (Delta > 0) THEN;
X1 = (-b + SQRT(Delta)) / 2a;
X2 = (-b - SQRT(Delta)) / 2a;
IF (Delta = 0) THEN;
X1 = -b / 2a;
IF (Delta < 0) THEN;
END;
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.6.5 Hoàn thiện tài liệu hệ thống:
 Các thiết kế báo cáo
 Sơ đồ cấu trúc: sơ đồ dòng dữ liệu, sơ đồ quan
hệ thực thể, các bảng quyết định
 Thiết kế màn hình
 Thiết kế chương trình
 Các phương pháp thử nghiệm
 Dữ liệu dùng thử nghiệm
 Kết quả thử nghiệm
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7 CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ VÀ KHAI THÁC HỆ
THỐNG
3.7.1 Mục tiêu: tích hợp hệ thống được phát
triển vào các hoạt động của tổ chức sao cho ít sai
sót nhất, đáp ứng được những thay đổi có thể
sảy ra trong suốt quá trình sử dụng.
 Chuyển đổi về kỹ thuật
 Chuyển đổi về con người
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt trực tiếp
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt song song
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt song song áp
dụng cho một bộ phận
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt thí điểm cục bộ: cài đặt trực tiếp áp
dụng cho một bộ phận
Hệ thống cũ
Cài đặt hệ 
thống mới
Hệ thống mới Thời gian
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.2 Các phương pháp cài đặt:
 Cài đặt cài đặt theo giai đoạn
Hệ thống cũ
Cài đặt mô 
đun 1
Mô đun 1 mới
Thời 
gian
Hệ thống cũ 
Ko mô đun 1
Cài đặt mô 
đun 2
Hệ thống cũ 
Ko mô đun 1,2
Mô đun 1, 2 mới
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.3 Bảo trì hệ thống thông tin:
a. Qui trình bảo trì hệ thống thông tin:
- Thu nhận các yêu cầu bảo trì
- Chuyển đổi các yêu cầu thành những thay đổi
cần thiết
- Thiết kế các thay đổi cần thiết
- Triển khai các thay đổi
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
b. Các kiểu bảo trì:
 Bảo trì hiệu chỉnh: các lỗi thiết kế, lập trình
còn tiềm ẩn sau cài đặt
 Bảo trì thích nghi: sửa đổi hệ thống phù hợp
với môi trường
 Bảo trì hoàn thiện: cải tiến hệ thống để giải
quyết những vấn đề mới hoặc tận dụng lợi thế
của những cơ hội mới
 Bảo trì phòng ngừa: phòng ngừa các vấn đề
sảy ra trong tương lai.
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ 
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.7.4 Đánh giá sau cài đặt:
- Đánh giá dự án: về thời gian và ngân sách
dành cho dự án so với dự kiến
- Đánh giá hệ thống: xem xét hệ thống có đạt
được mục tiêu đề ra không
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH
4.1.1 Chức năng hệ thống thông tin tài chính
 Kiểm soát và phân tích điều kiện tài chính của
doanh nghiệp
 Quản trị các hệ thống kế toán
 Quản trị quá trình lập ngân sách, dự toán vốn
 Quản trị công nợ khách hàng
 Quản lý dòng tiền của doanh nghiệp
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
 Tính và chi trả lương, quản lý quĩ lương, tài sản, thuế
hàng hoá và các loại thuế khác
 Quản trị bảo hiểm cho công nhân và tài sản doanh
nghiệp
 Hỗ trợ quá trình kiểm toán bảo đảm tính chính xác
thông tin tài chính và bảo vệ vốn đầu tư
 Quản lý tài sản cố định, quỹ lương và các khoản đầu
tư
 Đánh giá các khoản đầu tư mới và khả năng huy động
vốn của các khoản đầu tư
4.1.2 Các hệ thống thông tin phục vụ quản trị
tài chính:
 Hệ thống thông tin tài chính chiến lược: xác
định các mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư, tận
dụng các cơ hội đầu tư mới hoặc kết hợp nguồn
vốn đầu tư cho doanh nghiệp
* Hệ thống phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp
* Hệ thống dự báo dài hạn
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
4.1.2 Các HTTT phục vụ quản trị tài chính:
 Hệ thống thông tin tài chính sách lược: hỗ
trợ ra quyết định mức sách lược bằng các báo
cáo tổng hợp định kỳ, đột xuất và các báo cáo
đặc biệt
* Hệ thống thông tin ngân sách
* Hệ thống quản lý vốn bằng tiền
* Hệ thống dự toán vốn
* Hệ thống quản trị đầu tư
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
4.1.2 Các hệ thống thông tin phục vụ quản trị
tài chính:
 Hệ thống thông tin tài chính tác nghiệp:
* Hệ thống thông tin kế toán
* Hệ thống thông tin kế toán tự động
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
* Hệ thống thông tin kế toán: gồm 4 nhóm chu
trình nghiệp vụ chính:
 Chu trình tiêu thụ
 Chu trình cung cấp
 Chu trình sản xuất
 Chu trình tài chính
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
* Hệ thống thông tin kế toán: công việc của kế
toán viên đối với các chương trình kế toán thiết
kế sẵn là
Nhập số liệu In báo cáo kế toán quản trị
Hoặc
Nhập số liệu Thực hiện thao tác cuối kỳ
In báo cáo kế toán quản trị
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
4.1.3 Các phần mềm quản lý tài chính :
 Phần mềm bảng tính
 Phần mềm thống kê và dự báo
 Phần mềm ngôn ngữ truy vấn và sinh báo cáo
 Các hệ thống kế toán tự động hoá
 Các hệ thống kiểm toán và an toàn tự động hoá
 Các phần mềm phân tích tài chính chuyên dụng
4.1 HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH 
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN SẢN XUẤT
4.2.1 Chức năng hệ thống thông tin sản xuất
 Cung cấp nguyên vật liệu và các yếu tố sản
xuất khác
 Kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu
 Tìm kiếm nguồn nhân lực phù hợp
 Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, nhân
công, nhà xưởng thiết bị
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.1 Chức năng hệ thống thông tin sản xuất
 Sản xuất sản phẩm và các dịch vụ
 Kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ đầu
ra
 Kiểm tra và theo dõi việc sử dụng và chi phí các
nguồn lực cần thiết
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.2 Các hệ thống thông tin sản xuất:
 Hệ thống thông tin sản xuất chiến lược:
* Lập kế hoạch và định vị doanh nghiệp
* Đánh giá và lập kế hoạch công nghệ
* Xác định quy trình thiết kế sản phẩm và công
nghệ
* Thiết kế triển khai doanh nghiệp
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.2 Các hệ thống thông tin sản xuất:
 Hệ thống thông tin sản xuất sách lược:
 Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ
 Hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
 Các hệ thống thông tin dự trữ đúng thời điểm (Just –
In – Time)
 Hệ thống thông tin hoạch định năng lực sản xuất
 Hệ thống thông tin điều độ sản xuất
 Hệ thống thông tin phát triển và thiết kế sản phẩm
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.2 Các hệ thống thông tin sản xuất:
 Hệ thống thông tin sản xuất tác nghiệp
 Hệ thống thông tin mua hàng
 Hệ thống thông tin nhận hàng
 Hệ thống thông tin kiểm tra chất lượng
 Hệ thống thông tin giao hàng
 Hệ thống thông tin kế toán chi phí giá thành
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.3 Các phần mềm phục vụ quyết định sản
xuất:
 Phần mềm đa năng
 Phần mềm quản trị CSDL
 Phần mềm quản lý dự án
 Phần mềm bảng tính
 Phần mềm thống kê
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.2.3 Các phần mềm phục vụ quyết định sản
xuất:
 Phần mềm chuyên dụng
 Phần mềm kiểm tra chất lượng
 Phần mềm sản xuất và thiết kế
 Phần mềm lựa trọn nguyên vật liệu
 Phần mềm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.3 HỆ THỐNG THÔNG TIN VĂN PHÒNG:
4.3.1 Chức năng của hệ thống thông tin văn
phòng:
 Hỗ trợ quản trị
 Xử lý tài liệu
 Xử lý dữ liệu
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.3.2 Một số phương pháp tổ chức văn
phòng:
 Phương pháp tập trung hoá
 Phương pháp phi tập trung
 Phương pháp tổ chức theo chức năng
 Phương pháp tổ chức các nhóm làm việc
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.3.3 Các công nghệ văn phòng:
 Hệ thống xử lý văn bản
 Hệ thống sao chụp
 Hệ thống hình ảnh và đồ hoạ
 Các thiết bị đa năng
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.4 HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
4.4.1 Chức năng của hệ thống thông tin
Marketing:
 Nghiên cứu thị trường, lập kế hoạch
 Phát triển sản phẩm mới: Quảng cáo, Khuyến
mại, Bán hàng
 Lưu kho
 Phân phối hàng hoá và dịch vụ
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.4.2 Các hệ thống thông tin Marketing:
 Hệ thống thông tin Marketing chiến lược: lập
kế hoạch và phát triển sản phẩm mới, tiến hành
dự báo dài hạn
 Hệ thống thông tin Marketing sách
lược:quản lý, kiểm tra bán hàng, các kỹ thuật xúc
tiến bán hàng, giá cả, phân phối cung cấp hàng
hoá dịch vụ
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.4.2 Các hệ thống thông tin Marketing:
 Hệ thống thông tin Marketing tác nghiệp: các
hệ thống hỗ trợ bán hàng hoá và dịch vụ:
 Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng
 Hệ thống thông tin liên hệ khách hàng
 Hệ thống bán hàng từ xa
 Hệ thống thông tin thư trực tiếp
 Hệ thống cung cấp sản phẩm
 Hệ thống thông tin phân phối
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.4.3 Phần mềm máy tính dành cho Marketing:
 Các phần mềm ứng dụng cho chức năng Marketing
Phần mềm truy vấn và sinh báo cáo
Các phần mềm đồ họa và hệ thống đa phương tiện
Phần mềm thống kê
Phần mềm quản trị tệp và cơ sở dữ liệu
Phần mềm xử lý văn bản và chế bản điện tử
Phần mềm bảng tính điện tử
Phần mềm điện thoại và thư điện tử
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.4.3 Phần mềm máy tính dành cho Marketing:
 Phần mềm Marketing chuyên biệt
 Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
 Phần mềm quản lý bán hàng
 Phần mềm Marketing qua điện thoại
 Phần mềm trợ giúp khách hàng
 Phần mềm Marketing tích hợp
 Cơ sở dữ liệu Marketing trực tuyến
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.5 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ NHÂN
LỰC
4.5.1 Chức năng của hệ thống quản trị nhân
lực:
 Lưu giữ các thông tin các thông tin về nhân sự
và lập báo cáo định kỳ.
 Cung cấp các công cụ mô phỏng, dự báo, phân
tích thống kê, truy vấn thực hiện các chức năng
xử lý nguồn nhân lực khác.
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.5.2 Các hệ thống thông tin quản trị nhân
lực:
 Hệ thống thông tin nhân lực chiến lược:
 Hệ thống dự báo cầu nguồn nhân lực
 Hệ thống dự báo cung nguồn nhân lực
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.5.2 Các hệ thống thông tin quản trị nhân
lực:
 Hệ thống thông tin nhân lực sách lược:
 Hệ thống thông tin phân tích thiết kế công việc
 Hệ thống thông tin tuyển chọn nhân lực
 Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo
hiểm trợ cấp
 Hệ thống thông tin đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
 Hệ thống thông tin nhân lực tác nghiệp:
 Hệ thống thông tin quản lý lương
 Hệ thống thông tin quản trị vị trí làm việc
 Hệ thống thông tin quản lý người lao động
 Hệ thống đánh giá tình hình thực hiện công việc và
con người
 Hệ thống thông tin báo cáo lên cấp trên
 Hệ thống tuyển chọn nhân viên và sắp xếp công việc
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.5.3 Phần mềm hệ thống thông tin quản trị
nhân lực:
 Phần mềm đa năng:
 Phần mềm quản trị CSDL
 Các CSDL trực tuyến
 Phần mềm bảng tính
 Phần mềm thống kê
CHƯƠNG IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN 
PHỤC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
4.5.3 Phần mềm hệ thống thông tin quản trị
nhân lực:
 Phần mềm chuyên dụng:
 Phần mềm hệ thống thông tin nhân lực thông minh
 Phần mềm chức năng hữu hạn

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_to_thi_hai_yen.pdf