Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

Tóm tắt Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh: ...ụ TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư TK 5118 : Doanh thu khác - TK 632- Giá vốn hàng bán 24 21/08/2015 9 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán Hàng gởi bán đã bán được 911 331,111, Mua xong bán ngay 156 Xuất kho bán ...nhận được và vì vậy chỉ chấp nhận thanh toán theo số lượng 450 sp. Số hàng còn lại bị mất trong quá trình vận chuyển. Hóa đơn GTGT ghi SL: 450 cái, đơn giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, khách hàng trả sau 15 ngày. 37 KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ CONSIGNMENT SALES Ví dụ 7.7: •...7 Doanh thu phát sinh từ chương trình dành cho khách hàng truyền thống • Ngày 25/12, tổng kết doanh số bán hàng cho công ty B là 550 triệu đồng, theo chương trình công ty B đã đủ điều kiện nhận 1 lô hàng khuyến mãi 25 tr mà không thanh toán tiền. Công ty A xuất kho lô hàng khuyến mãi c...

pdf24 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giá mua hàng hóa 
• TK 1562- Chi phí thu mua hàng hóa 
• TK 1567- Hàng hóa bất động sản 
10 
Mua hàng hóa nhập 
kho 
111,112,331 
Thiếu Thừa 
1381 
331,111,112 
3381 
Trị giá 
thực nhập 
3381 
Thừa trong kiểm kê 
632 
Xuất bán tại kho 
157 
Xuất gởi bán 
222 
Xuất tham gia liên doanh, 
liên kết 
1381 
Thiếu trong kiểm kê 
chờ xử lý 
333 
Thuế nhập khẩu, thuế 
TTĐB 
154 
Gia công, chế biến 
nhập kho 
SD 
331,111 
Khoản chiết khấu thương 
mại hoặc giảm giá 
1561 
11 
Tập hợp chi phí thu 
mua hàng hoá 
Phân bố chi 
phí mua hàng 
cho hàng đã 
bán ra 
SD: Chi phí mua 
hàng phân bổ 
cho hàng tồn 
cuối kỳ 
111,112,331, 1562 
632 
12 
21/08/2015 
5 
Ảnh hưởng đến BCTC 
BCĐKT BCKQHĐKD BCLC
TT 
TS = Nợ 
phải trả 
+ VCSH  
LN 
= DT - CP 
+HTK 
-Tiền 
 -Dòng 
tiền từ 
hoạt 
động 
kinh 
doanh 
+HTK +PTrả 
13 
Mua hàng nhập kho 
Ví dụ 7.1: 
Hãy định khoản tình hình sau: 
Cty TM Toàn Cầu tính giá HTK theo pp FIFO có 
tình hình liên quan hàng hóa trong kỳ như sau: 
Ngày 1: Mua hàng A và B với giá mua 6.000.000 
đ với chi tiết cho như sau, và phát sinh chi phí 
thuê xe vận chuyển 200.000 chi bằng tiền tạm 
ứng. 
HH SL ĐG TT 
A 100 40.000 4.000.00
0 
B 40 50.000 2.000.00
0 
Tổng 6.000.00
14 
Ví dụ 7.1 (tt) 
Ngày 20: Mua hàng A và C có giá mua 
10.000.000, chi tiết như sau, và phát sinh chi phí 
thuê xe vận chuyển 500.000 chi bằng tiền tạm 
ứng 
HH SL ĐG TT 
A 50 40.000 2.000.000 
C 80 100.000 8.000.000 
Tổng 10.000.000 
15 
21/08/2015 
6 
Ví dụ 7.1 (tt) 
Ngày 25: Xuất một số hàng A, B và C để bán với 
số lượng như sau: 
Phiếu xuất kho 
HH SL ĐG xuất TT 
A 50 
B 20 
C 40 
16 
7.3 KẾ TOÁN BÁN HÀNG 
(SALES) 
17 
DOANH THU 
REVENUE 
• Doanh thu: là tổng lợi ích kinh tế doanh 
nghiệp thu được trong kỳ, phát sinh từ các 
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông 
thường của doanh nghiệp, góp phần làm 
tăng vốn chủ sở hữu 
• Doanh thu không bao gồm các khoản thu 
hộ bên thứ ba, ví dụ: Các loại thuế gián 
thu 
• Doanh thu được xác định theo giá trị hợp 
lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được 
18 
21/08/2015 
7 
Doanh thu 
Doanh thu phải được ghi nhận phù hợp với bản 
chất hơn là hình thức hoặc tên gọi của giao dịch 
và phải được phân bổ theo nghĩa vụ cung ứng 
hàng hóa, dịch vụ. 
+ Trường hợp khách hàng chỉ được nhận hàng 
khuyến mại khi mua sản phẩm hàng hóa (như 
mua 2 sản phẩm được tặng thêm 1 sản phẩm) 
+ Trường hợp bán sản phẩm, hàng hóa kèm theo 
sản phẩm, hàng hóa, thiết bị thay thế 
19 
Doanh thu kế toán và doanh thu 
tính thuế 
• Thời điểm, căn cứ để ghi nhận doanh thu kế 
toán và doanh thu tính thuế có thể khác nhau 
tùy vào từng tình huống cụ thể. 
20 
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DOANH 
THU BÁN HÀNG 
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 
điều kiện sau: 
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn 
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người 
mua; 
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa 
như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 
(d) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ 
giao dịch bán hàng; 
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng; 
21 
21/08/2015 
8 
Chứng từ: 
• Phiếu xuất kho 
• Hóa đơn. Các loại hóa đơn: 
Hóa đơn GTGT: dành cho các tổ chức tính thuế 
GTGTtheo phương pháp khấu trừ 
Hóa đơn bán hàng: dùng cho tổ chức, cá nhân tính 
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 
Hóa đơn khác gồm: tem; vé; phiếu thu tiền bảo 
hiểm 
Phiếu thu tiền cước vận chuyển hàng không; chứng 
từ thu phí dịch vụ ngân hàng, 
• Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và 
quản lý như hóa đơn: phiếu xuất kho kiêm vận 
chuyển nội bộ, phiếu XK hàng gửi bán đại lý. 22 
Hình thức hóa đơn 
a) Hóa đơn tự in: là hóa đơn do DN tự in ra trên các 
thiết bị tin học, máy tính tiền khi bán hàng hóa, 
cung ứng dịch vụ; 
b) Hóa đơn điện tử: là tập hợp các thông điệp dữ liệu 
điện tử về bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, được 
tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý theo quy định 
tại Luật Giao dịch điện tử và các văn bản hướng dẫn 
thi hành; 
c) Hóa đơn đặt in: là hóa đơn do các DN đặt in theo 
mẫu để sử dụng cho hoạt động bán hàng hóa, cung 
ứng dịch vụ, hoặc do cơ quan thuế đặt in theo mẫu 
để cấp, bán cho các tổ chức, hộ, cá nhân. 
23 
Tài khoản 
- TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp 
dịch vụ 
 TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa 
 TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm 
 TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ 
 TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá 
 TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động 
sản đầu tư 
 TK 5118 : Doanh thu khác 
- TK 632- Giá vốn hàng bán 
24 
21/08/2015 
9 
Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán 
Hàng gởi 
bán đã 
bán được 
911 331,111, 
Mua xong bán 
ngay 
156 
Xuất kho bán 
trực tiếp 
Gởi 
bán 
Hàng hóa đã bán bị trả lại 
nhập kho 
Mua 
xong gởi 
bán 
157 
Kết chuyển giá 
vốn hàng đã bán 
trong kỳ 
632 
25 
Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng 
511 
Các khoản thuế gián thu 
trừ vào doanh thu (nếu 
không tách khi ghi DT) 
3332,3333,.. 
Cuối kỳ kết chuyển chiết 
khấu thương mại, hàng 
bán bị trả lại, giảm giá hàng 
bán 
521 
Doanh thu bán hàng thuần 
911 
111,112 
Bán hàng thu bằng tiền 
131 
Bán chịu 
113 
Khách mua hàng trả 
bằng thẻ tín dụng 
Doanh thu được chuyển 
thẳng để trả nợ 
341 
Các khoản tiền hoa hồng, phí 
ngân hàng trích từ doanh thu 
641,642 
26 
Ảnh hưởng đến BCTC 
BCĐKT BCKQHĐKD BCLCT
T 
TS = Nợ phải 
trả 
+ VCSH  
LN 
= DT - CP 
+Tiền 
 + 
LNCPP 
 +LN +DT
BH 
 +Dòng 
tiền từ 
hoạt 
động 
kinh 
doanh 
- 
HTK 
-
LNCPP 
-LN +CP
GV 
27 
21/08/2015 
10 
Doanh thu bán hàng 
Đối với sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, 
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ 
môi trường, kế toán phản ánh doanh thu theo giá bán 
chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp 
được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả 
thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp) : 
Nợ TK 111, 112, 131,... (tổng giá thanh toán) 
 Có TK 511 - Doanh thu bán hàng (giá chưa có 
thuế) 
 Có TK 333 28 
Doanh thu bán hàng 
Trường hợp không tách ngay được các khoản 
thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu bao 
gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định 
nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, 
ghi: 
Nợ TK 511 
 Có TK 333 
29 
BÁN HÀNG QUA KHO THEO 
HÌNH THỨC NHẬN HÀNG 
Ví dụ 7.2: 
Cty Hà Đông xuất 600 m vải để bán tại kho, với 
đơn giá bán chưa thuế 70.000 đ/m, thuế GTGT 
10%, giá xuất kho 50.000 đ/m. Thanh toán sau 15 
ngày. 
Hãy định khoản nghiệp vụ trên tại cty Hà Đông 
30 
21/08/2015 
11 
BÁN HÀNG QUA KHO THEO 
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN HÀNG 
Ví dụ 7.3: 
• Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng bán hàng với 
cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa 
thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp 
đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao cho 
Thanh Xuân tại Hà Nội. 
• Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách 
với giá xuất kho 80.000đ/sp. 
• Ngày 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và 
được chấp nhận thanh toán toàn bộ. 
Yêu cầu: tại cty A&B 
Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4 hay 5? 
Cty ghi nhận bút toán gì vào tháng 3,4 và 5? 
31 
Chứng từ - Phiếu xuất kho 
32 
PHIẾU XUẤT KHO 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
USB 500 80.000 40.000.000 
Cộng 
40.000.000 
Chứng từ - Hóa đơn GTGT 
33 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
USB 500 
100.000 
50.000.000 
Cộng tiền hàng 
50.000.000 
Thuế GTGT 10% 5.000.000 
Tổng cộng tiền 
thanh toán 
55.000.000 
21/08/2015 
12 
BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG 
CÓ THAM GIA THANH TOÁN 
632 
157 
156 Kho 111,112 
(2b) 
(1) 
(3) Bán hàng 
không qua kho 
(2a) 
Đã bán được 
hàng 
Gửi hàng Tiêu thụ 
Giá vốn hàng bán 
Mua hàng nhập kho 
34 
BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG 
CÓ THAM GIA THANH TOÁN 
Ví dụ 7.4 
• Cty T mua hàng của DN A: SL 300 cái, đơn giá 
chưa thuế 90.000 đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán 
sau 10 ngày. 
• Cty nhận hàng từ A và giao ngay cho khách 
hàng C: SL: 300 cái, đơn giá bán chưa thuế 
100.000đ/c, thuế GTGT 10%, thanh toán sau 15 
ngày. 
Yêu cầu: định khoản tình hình trên tại cty T 
35 
BÁN HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG 
KHÔNG THAM GIA THANH TOÁN 
Ví dụ 7.5: 
Cty ABC làm môi giới cho cty XYZ bán 2 cái máy 
điện tử cho cty MMM, đơn giá bán chưa thuế 100 
trđ, thuế GTGT 10%, tiền thanh toán sau 1 tháng. 
Cty ABC được hưởng phí hoa hồng môi giới giá 
chưa thuế là 5% trên giá bán chưa thuế, thuế 
GTGT của phí môi giới 10%. 
Cty ABC thanh toán số tiền còn lại cho XYZ sau 
khi trừ phí môi giới bằng TGNH. 
Yêu cầu: định khoản tại cty ABC 
36 
21/08/2015 
13 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG CÓ PHÁT SINH 
THIẾU 
Ví dụ 7.6: Hãy định khoản tình hình sau: 
• Ngày 5/5: Cty xuất hàng để giao cho khách tại kho của 
người mua, SL: 500 sp, đơn giá xuất kho 80.000đ/sp. 
• Ngày 14/5 bên mua nhận được hàng. Tuy nhiên bên 
mua chỉ nhận được và vì vậy chỉ chấp nhận thanh toán 
theo số lượng 450 sp. Số hàng còn lại bị mất trong quá 
trình vận chuyển. Hóa đơn GTGT ghi SL: 450 cái, đơn 
giá bán chưa thuế 100.000đ/c, thuế GTGT 10%, khách 
hàng trả sau 15 ngày. 
37 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG ĐẠI LÝ 
CONSIGNMENT SALES 
Ví dụ 7.7: 
• Đầu tháng 3, doanh nghiệp A xuất một số hàng hóa cho 
đại lý X theo giá vốn là 300.000.000. Giá bán của lô 
hàng bao gồm thuế GTGT 10% là 440.000.000 đ. Hoa 
hồng cho đại lý 5% trên giá bán chưa thuế, thuế suất 
dịch vụ đại lý 10%. 
• Trong tháng 3, đại lý X đã bán được 100% số hàng. Sau 
khi trừ hoa hồng được hưởng, đại lý X đã thanh toán 
tiền hàng cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản. 
• Yêu cầu: định khoản tại A, X 
38 
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG TRẢ GÓP 
INSTALLMENT SALES 
• Doanh thu bán hàng ghi theo giá bán trả ngay chưa 
thuế (A) 
• Chênh lệch giữa giá bán trả góp chưa thuế (B) và 
giá bán trả ngay chưa thuế (A) ghi doanh thu hoạt 
động tài chính tương ứng với thời gian trả góp và lãi 
suất thực tế 
• Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay 
39 
21/08/2015 
14 
Kế toán doanh thu bán hàng 
trả chậm, trả góp 
• Khi bán hàng: 
Nợ TK 131, 111, 112 : B + %VAT* A 
 Có TK 511: A 
 Có TK 33311: %VAT* A 
 Có TK 3387: B-A 
• Định kỳ nhận tiền thanh toán trả góp: 
Nợ TK 111, 112 
 Có TK 131 
• Cuối kỳ, phân bổ lãi trả góp: 
Nợ TK 3387 
 Có TK 515 
40 
Kế toán doanh thu bán hàng trả 
chậm, trả góp 
Ví dụ 7.8: Hãy định khoản tại cty H 
• Cty H bán xe máy, giá bán trả ngay chưa thuế là 
14.000.000, giá bán trả góp chưa thuế trong 12 
tháng là 15.200.000. Thuế GTGT 10%. 
• Khách hàng trả ngay 3.000.000, số còn lại trả 
mỗi tháng bắt đầu từ tháng sau trong vòng 12 
tháng 
• Giả sử lãi trả góp phân bổ đều qua các kỳ theo 
phương pháp đường thẳng 
Doanh thu bán hàng: 14.000.000 
Lãi trả góp: 15.200.000 – 14.000.000 = 1.200.000 
41 
KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU DÙNG NỘI BỘ 
KHÔNG TIẾP TỤC KINH DOANH 
- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá dùng để biếu, 
tặng cho cán bộ công nhân viên: 
Nợ TK 334 (tổng giá thanh toán) 
 Có TK 511 
 Có TK 33311 
Nợ TK 632 
 Có các TK 152, 153, 155, 156 
42 
21/08/2015 
15 
HÀNG HÓA TIÊU DÙNG NỘI BỘ TIẾP 
TỤC KINH DOANH 
Đối với sản phẩm tiêu dùng nội bộ cho hoạt động bán 
hàng hoặc biếu, tặng cho khách hàng: 
Nợ TK 641 
 Có TK 156 (giá vốn hàng hoá) 
43 
HH A 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
HH B 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Hairspray 
x 12 
Trao đổi tương 
tự 
TRAO ĐỔI TƯƠNG TỰ 
• Không ghi nhận doanh thu 
44 
Trao đổi không tương 
tự 
HH B HH A 
bản chất & giá 
trị 
Bán Mua 
TRAO ĐỔI KHÔNG TƯƠNG TỰ 
• Ghi nhận doanh thu đối với hàng bán 
45 
21/08/2015 
16 
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH 
HÀNG TRUYỀN THỐNG 
CUSTOMER LOYALTY PROGRAMMES 
• Tại thời điểm bán hàng hóa, người bán phải xác 
định riêng giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ 
phải cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá 
cho người mua theo các điều kiện của chương 
trình (VD: tích đủ điểm thưởng); 
• Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số tiền 
trừ đi giá trị hợp lý của hàng hóa, dịch vụ phải 
cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm giá cho 
người mua 
46 
Doanh thu phát sinh từ chương trình 
dành cho khách hàng truyền thống 
• Giá trị của hàng hóa, dịch vụ phải cung cấp miễn 
phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá cho người 
mua được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện. 
• Nếu hết thời hạn của chương trình mà người mua 
không đạt đủ điều kiện theo quy định và không 
được hưởng hàng hóa dịch vụ miễn phí hoặc chiết 
khấu giảm giá, doanh thu chưa thực hiện được 
chuyển vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ. 
47 
Doanh thu phát sinh từ chương trình 
dành cho khách hàng truyền thống 
Ví dụ 7.9: 
• Công ty A đưa ra chương trình bán hàng cho khách 
hàng truyền thống công ty B là nếu trong năm tài chính 
20XX, công ty B mua hàng đạt được mức chưa thuế là 
500 triệu đồng/năm, thì công ty A sẽ khuyến mãi lô hàng 
trị giá 5%, tương đương là 25 triệu đồng. Giao dịch bán 
hàng cho công ty B trong năm như sau: 
• Ngày 2/1, công ty A xuất kho có giá bán chưa thuế là 
200 triệu đồng và thuế GTGT là 20 triệu đồng; 
• Ngày 1/7, công ty A xuất kho lô hàng có giá bán chưa 
thuế là 350 triệu đồng và thuế GTGT là 35 triệu đồng; 
48 
21/08/2015 
17 
Doanh thu phát sinh từ chương trình 
dành cho khách hàng truyền thống 
• Ngày 25/12, tổng kết doanh số bán hàng cho 
công ty B là 550 triệu đồng, theo chương trình 
công ty B đã đủ điều kiện nhận 1 lô hàng 
khuyến mãi 25 tr mà không thanh toán tiền. 
Công ty A xuất kho lô hàng khuyến mãi có giá 
gốc là 20 triệu đồng giao cho công ty B. 
49 
CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH 
THU - REVENUE DEDUCTIONS 
1. Hàng bán bị trả lại 
2. Giảm giá hàng bán 
3. Chiết khấu thương mại 
50 
Định nghĩa 
• Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán 
giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với 
khối lượng lớn. 
• Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người 
mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách 
hoặc lạc hậu thị hiếu. 
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng 
bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và 
từ chối thanh toán. 
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán 
giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán 
tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. Lưu ý 
chiết khấu thanh toán không được xem là các 
khoản giảm trừ doanh thu) 
51 
21/08/2015 
18 
Chứng từ và tài khoản 
Chứng từ 
• Biên bản 
• Hóa đơn 
Tài khoản 
- Tài khoản 5211 - 
Chiết khấu thương mại 
- Tài khoản 5212 – 
Giảm giá hàng bán 
- Tài khoản 5213 - 
Hàng bán bị trả lại 
 52 
Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu 
521 
33311 
11*, 131 511 
Cuối kỳ, kết chuyển 
53 
Ảnh hưởng đến BCTC 
BCĐKT BCKQHĐKD BCLC
TT 
TS = Nợ 
phải 
trả 
+ VCSH  
LN 
= DT - CP 
-Tiền 
 - 
LNCPP 
 -LN -DT -Dòng 
tiền từ 
hoạt 
động 
kinh 
doanh 
54 
21/08/2015 
19 
Ví dụ 7.10 
• Ngày 7/5, vì hàng hóa bị lỗi trong quá trình sử 
dụng, công ty ABC nhận lại 20 sản phẩm đã bán 
trước đây có giá bán 100.000 đ/sp, giá vốn 
80.000 đ/sp do công ty Thanh Xuân trả lại. Đây 
là mặt hàng chịu thuế GTGT 10%. Đồng thời 
giảm giá 5.000 đ/sp cho 480 sản phẩm còn lại. 
• Yêu cầu: định khoản tình hình trên 
55 
Chứng từ - Hóa đơn GTGT do khách hàng 
lập (trường hợp hàng bán bị trả lại) 
56 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
USB 20 
100.000 
2.000.000 
 Hàng trả lại 
Cộng tiền hàng 
2.000.000 
Thuế GTGT 10% 200.000 
Tổng cộng tiền 
thanh toán 
2.200.000 
Chứng từ - Hóa đơn GTGT (trường 
hợp giảm giá hàng bán) 
57 
HÓA ĐƠN GTGT 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
USB 480 
5.000 
2.400.000 
 Hàng giảm giá 
Cộng tiền hàng 
2.400.000 
Thuế GTGT 10% 240.000 
Tổng cộng tiền 
thanh toán 
2.640.000 
21/08/2015 
20 
Chứng từ - Phiếu nhập kho (trường 
hợp hàng bán bị trả lại) 
58 
PHIẾU NHẬP KHO 
Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền 
USB 20 80.000 1.600.000 
Cộng 
1.600.000 
Giảm 
Doanh 
thu 
Nợ TK 5* 
Hàng bán 
bị trả lại 
Giảm giá 
hàng bán 
Chiết khấu 
thương 
mại 
Chiết khấu 
thanh toán 
Nợ TK 635 
Các khoản làm giảm doanh thu không 
bao gồm chiết khấu thanh toán 
Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua, 
do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng. 
59 
7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 
Expenses 
60 
21/08/2015 
21 
Chứng từ 
• Phiếu chi 
• Giấy báo nợ 
• Phiếu xuất kho 
• Bảng lương 
• Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định. 
61 
Tài khoản 
TK 641 : Chi phí bán hàng có các TK cấp 2 
TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp có các TK 
cấp 2: 
TK 6421 “Chi phí nhân viên quản lý” 
TK 6422 “ Chi phí vật liệu quản lý” 
TK 6423 “ Chi phí đồ dùng văn phòng” 
TK 6424” Chi phí khấu hao TSCĐ” 
TK 6425 “ Thuế phí và lệ phí” 
TK 6426 “ Chi phí dự phòng” 
TK 6427 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài” 
TK 6428 “ Chi phí bằng tiền khác” 
62 
Sơ đồ chi phí bán hàng và chi phí 
quản lý doanh nghiệp 
911 
Kết chuyển để xác 
định kết quả kinh 
doanh 
334,338,214,352,... 
Tập hợp chi phí bán 
hàng thực tế phát 
sinh 
641,642 331,111, 
Các khoản làm giảm 
chi phí 
63 
21/08/2015 
22 
Ví dụ 7.11: 
Hãy định khoản các nghiệp vụ sau: 
1. Chi tiền mặt nộp thuế môn bài 2.000.000 đ. 
2. Khấu hao tài sản cố định cho bán hàng 1.400.000đ, cho 
quản lý DN 1.600.000đ. 
3. Tiền quảng cáo trên báo Tuổi Trẻ tháng này 50.000.000 
đ, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. 
4. Trả trước tiền thuê văn phòng cho 3 kỳ, kể từ kỳ này là 
150.000.000 đ, trong đó thuế GTGT 10%. 
5. Lập dự phòng bảo hành hàng hóa trong kỳ 80.000.000đ 
64 
7.5. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH 
KẾT QUẢ KINH DOANH 
INCOME SUMMARY 
65 
911 632 
K/C giá vốn 
hàng bán 
635 
K/C chi phí 
hoạt động tài 
chính 
811 
K/C chi phí khác 
511 
K/C DT 
thuần 
641, 642 
K/C chi phí bán 
hàng, CP quản lý 
DN 
515 
K/C DT hoạt động 
tài chinh 
711 
K/C thu nhập khác 
5211,521
2,5213 
421 
K/C lãi 
421 
K/C lỗ 
821 
K/C chi phí thuế 
TNDN 
K/C khoản giảm DT 
Sơ đồ kết chuyển để xác định lợi 
nhuận vào cuối kỳ 
66 
21/08/2015 
23 
7.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN 
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Thuyết minh BCTC 
(a) Chính sách kế toán trong việc ghi nhận doanh thu 
(VD phương pháp xác định phần công việc đã hoàn 
thành khi cung cấp dịch vụ); 
(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện: 
(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ 
theo từng loại hoạt động trên. 
 (d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các 
khoản thu nhập bất thường. 
& các thông tin liên quan khác đến chi phí. 
67 
TÓM TẮT CHƯƠNG 7 
• Xác định giá trị hàng mua theo nguyên tắc giá 
gốc bao gồm giá mua, thuế không được hoàn 
và chi phí mua hàng, có tính trừ chiết khấu 
thương mại, giảm giá. 
• Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều 
kiện ghi nhận theo VAS 14. 
• Cuối kỳ Kế toán kết chuyển các yếu tố Doanh 
thu, Thu nhập khác và Chi phí để xác định kết 
quả hoạt động kinh doanh 
68 
MINH HỌA TÌNH HUỐNG 
1. Trường hợp nào thỏa các điều kiện ghi nhận 
doanh thu? 
a) Cty lập hóa đơn nhưng chưa giao hàng. 
b) Cty giao hàng nhưng chưa giao hóa đơn. 
c) Cty nhận tiền nhưng chưa giao hàng. 
d) Cty giao hàng nhưng chưa nhận tiền. 
e) Cty bán hàng thông qua đại lý và cho phép đại 
lý trả lại hàng nếu không bán được. 
f) Cty bán phiếu quà tặng cho khách hàng. 
 69 
21/08/2015 
24 
Mua TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng 
Giá trị khấu hao TSCĐ sử dụng trong tháng 
Xuất kho công cụ sử dụng hoạt động bán hàng 
Nhận được hóa đơn tiền điện phát sinh tháng trước, 
chưa trả tiền 
Xóa sổ 1 khoản nợ (do khách hàng giải thể) 
Chi tiền mặt cho dịch vụ bảo hiểm vào năm sau 
Tiền điện sử dụng trong tháng nhưng chưa nhận được 
hóa đơn 
MINH HỌA TÌNH HUỐNG 
2. Trong các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào 
làm tăng chi phí trong kỳ? 
70 

File đính kèm:

  • pdfbai_gianh_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_7_ke_toan_hoat_dong_th.pdf