Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 4: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng - Nguyễn Tài Yên
Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 4: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng - Nguyễn Tài Yên: ...giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát là NH hoặc tổ chức cung ứng DVTT được phép của NHNN Việt Nam trích một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán cho người thụ hưởng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ ...I. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.1. Thanh toán UNC (tt): *Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi nhận LTT Có chuyển đến: TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên LTT Có (Nếu KH có TK) TK Chuyển tiền pt - 4540 Số tiền trên ...nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt): Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán (SEC không bảo chi): TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thông báo cho KH trả tiền. 1/10/2...
anh toán: NH PH thẻ NH TT thẻ Chủ thẻ ĐVCN thẻ 3 2 5 1 6 2 4 1. NH PH thẻ phát hành thẻ cho chủ thẻ, chủ thẻ nộp tiền thanh toán cho NH. 2. Chủ thẻ sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM hoặc POS) 3. Chủ thẻ mua sắm hàng hóa, dịch vụ. 4. ĐVCN thẻ nộp chứng từ vào NH TT thẻ để được TT. 5&6. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: TK Tiền gửi KKH (TGTT): 4211 Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, NH nhận chuyển đến NH TT cho KH Phải trả KH - 4540 NH chưa TT cho KH KH ký quỹ - NH thanh toán - NH trả lại KH Ký quỹ TT SEC - 4271ù Ký quỹ chưa TT 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): NH chưa thanh toán NH đã thanh toán Các khoản chờ TT - 4599 NH chờ TT NH phải thu KH - NH thu được - Chuyển vào TK thích hợp Phải thu khác - 359 NH còn phải thu Các TK liên quan khác: cho vay (thẻ TD), Thu nhập DVTT – 7110, VAT phải nộp – 4531, ThS. Nguyễn Tài Yên 37 ÔN LẠI NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN - TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống - TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán từ 500trđ trở lên) - TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5192: Thanh toán thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5111, TK 5112: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống - TK 1113: Thanh toán từng lần qua Ngân hàng nhà nước 1/10/2017 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, SEC tiền mặt,.. • Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, SEC CK, PCK,.. • Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng kê Thanh toán, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán: 3.2.1. Thanh toán UNC: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi KH trả tiền nộp các liên UNC vào NH: Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNC (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNC (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh toán Có chuyển đi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.1. Thanh toán UNC (tt): *Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi nhận LTT Có chuyển đến: TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên LTT Có (Nếu KH có TK) TK Chuyển tiền pt - 4540 Số tiền trên LTT Có (Nếu KH không có TK) TK T.hợp – TM,TG,TTV Số tiền KH rút (Khi KH đến NH) VÍ DỤ MINH HỌA Tại NH Công Thương CN TP.HCM, ngày 25/05/N có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Ông Nhật Minh nộp UNC ghi số tiền 50 trđ, yêu cầu chuyển tiền trả cho Công ty H có TK mở tại NH A. Sau khi kiểm tra NH thấy các điều kiện đều đủ khả năng thanh toán. Yêu cầu: Định khoản NVKT trên tại NH Công Thương CN TP.HCM trong các trường hợp sau: 1. Ngân hàng A chính là NH Công Thương CN TP.HCM 2. Ngân hàng A là NH Công Thương CN Đồng Nai 3. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN TP.HCM (Có thanh toán bù trừ) 4. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN Cần Thơ (Không thanh toán bù trừ) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi NH nhận UNT kèm Hóa đơn (từ KH thụ hưởng hoặc từ NH thụ hưởng): Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNT (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNT (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT(tt): Nếu hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán: NH có thể giữ lại theo yêu cầu: NH nhập sổ theo dõi UNT chậm trả. Thông báo cho KH. Khi TK của KH trả tiền đủ tiền thanh toán: Thực hiện thanh toán và NH xuất sổ theo dõi. * Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm Hóa đơn bán hàng vào NH. Nếu hợp lệ: NH nhập sổ theo dõi UNT chờ thanh toán, chuyển chứng từ qua NH phục vụ khách hàng trả tiền. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt): Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán: Xuất sổ theo dõi UNT chờ thanh toán. TB cho KH thụ hưởng. Khi NH nhận LTT Có từ NH trả tiền: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113 Số tiền LTT Có (Đồng thời xuất STD UNT) VÍ DỤ MINH HỌA Tại NH Công Thương CN TP.HCM, ngày 25/05/N có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Ông Nhật Minh đại diện Công ty Thanh Thanh nộp UNT kèm Hóa đơn bán hàng ghi số tiền 100trđ, nhờ Ngân hàng thu hộ tiền Công ty H có TK mở tại NH A. Sau khi kiểm tra NH thấy các điều kiện đều đủ khả năng thanh toán. Yêu cầu: Định khoản NVKT trên tại NH Công Thương CN TP.HCM khi nhận được lệnh TT Có từ NH A (hoặc NHNN) trong các trường hợp sau: 1. Ngân hàng A chính là NH Công Thương CN TP.HCM 2. Ngân hàng A là NH Công Thương CN Đồng Nai 3. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN TP.HCM (Có thanh toán bù trừ) 4. Ngân hàng A là NH Ngoại Thương CN Cần Thơ (Không thanh toán bù trừ) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC: * Thủ tục bảo chi SEC (tại NH phát hành SEC): Khi KH đề nghị bảo chi SEC, nếu NH yêu cầu KH ký quỹ: Khi NH TT SEC bảo chi, số tiền thanh toán như sau: 1. Từ tiền ký quỹ của KH – TK 4271. 2. Trích tiền gửi thanh toán – TK 4211. 3. Nếu không đủ thì NH phả trả thay – TK 2412. TK ĐBTT SEC - 4271 TK Thích hợp – TM, TG Số tiền ký quỹ NH xác nhận bảo chi trên SEC và trả SEC cho KH. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ và được NH thanh toán: TK Thích hợp – TM, TG KKH TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH TK Các khoản trả thay - 2412 Số tiền NH trả thay (SEC BC) TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ nhưng không đủ khả năng thanh toán: NH xử lý theo yêu cầu của KH thụ hưởng: 1. Thanh toán một phần tiền. 2. Từ chối thanh toán toàn bộ số tiền trên tờ SEC. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113, Số tiền trên SEC (Nếu NH ghi có ngay) TK Phải trả KH - 4599 Số tiền trên SEC (Nếu NH chờ TT) Đồng thời lập LTT Nợ chuyển đi. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt): Khi NH thụ hưởng được chấp nhận thanh toán: Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán: Tất toán chuyển nợ. TK TG KKH của KH TH- 4211 TK Phải trả KH - 4599 Số tiền LTT Nợ (Nếu NH chưa ghi Có) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền, khi NH nhận LTT Nợ chuyển đến: Nếu nội dung SEC hợp lệ và NH đồng ý thanh toán: TK TTV – 519, 5012, 1113, TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH TK Các khoản trả thay - 241 Số tiền NH trả thay (SEC BC) TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) Đồng thời NH gửi thông báo chấp nhận chuyển nợ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 53 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt): Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán (SEC không bảo chi): TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thông báo cho KH trả tiền. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 54 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Nếu sau đó TK KH trả tiền đủ khả năng thanh toán: Nếu TK KH trả tiền không đủ khả năng thanh toán: Tất toán nhận nợ. Thông báo từ chối thanh toán. TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thông báo chấp nhận chuyển nợ. Ví dụ: Tại NH A trong ngày 15/02/N phát sinh các NVKT sau: 1. Ông An nộp 100 trđ bằng TM để ký quỹ đảm bảo thanh toán SEC bảo chi. 2. Bà Lan nộp tờ SEC bảo chi trị giá 200 trđ, sau khi kiểm tra NH thấy hợp lệ và chấp nhận thanh toán bằng TM, biết người ký phát là ông An có TK tại NH này (có số dư trên TK ký quỹ đảm bảo TT SEC là 100trđ, số dư trên TK tiền gửi TT là 50trđ) 3. Chị Hồng nộp tờ SEC trị giá 100 trđ, sau khi kiểm tra NH thấy hợp lệ, biết người ký phát là ông Minh có TK tại NH B cùng hệ thống (NH chưa ghi Có ngay) 4. Nhận được lệnh TT Nợ từ NH M khác hệ thống có tham gia TT bù trừ, số tiền 50trđ yêu cầu chuyển tiền thanh toán cho tờ SEC do NH A phát hành, sau khi kiểm tra thấy mọi thông tin đều hợp lệ, số dư trên TK của người ký phát đủ khả năng thanh toán. (SEC không bảo chi) Yêu cầu: hạch toán các NVKT phát sinh trong ngày tại NH A 1/10/2017 55 ThS. Nguyễn Tài Yên 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 56 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.4. Thanh toán Thẻ: * Tại NH phát hành thẻ: TK Thẻ TD của KH KH nộp tiền mặt (Thẻ tín dụng) TK TG TT Thẻ của KH KH nộp tiền mặt (Thẻ ghi nợ) TK Tiền mặt – 1011/1014 KH rút tiền mặt tại NH TK Phải trả khác - 4599 TK TTV – 519, 5012, 1113, Thanh toán cho NH ĐL / ĐV CN Thẻ KH rút TM hoặc SD thẻ tại NH khác 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 57 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.4. Thanh toán Thẻ (tt): * Tại NH đại lý: TK Tiền mặt – 1011/1014 TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu - 3590 Số tiền KH rút bằng tiền mặt TK Thích hợp – TG, TTV Thanh toán cho ĐV CN thẻ Nhận tiền từ NH phát hành 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 58 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.5. Phí DVTT: * Thu nhập từ DVTT: TK Thu phí DVTT - 7110 TK Thích hợp – TM,TG Số tiền phí NH thu TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 59 KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.5. Phí DVTT (tt): * Chi phí từ DVTT: TK Chi phí DVTT - 8110 Số tiền phí NH trả TK Thuế GTGT đầu vào - 3532 Thuế GTGT – 10% (Trừ TT qua NHNN) TK Thích hợp – 1113, 1311 Tóm tắt chương 5 1. Hiểu khái quát về thanh toán vốn qua NH. 2. Hiểu về các dịch vụ thanh toán qua NH. 3. Hiểu quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu. 4. Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan. 5. Biết vận dụng các văn bản pháp quy liên quan 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 60 Trắc nghiệm 1. Quan hệ của thanh toán liên hàng là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án đều sai 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 61 Trắc nghiệm 2. Quan hệ thanh toán bù trừ là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án đều sai 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 62 Trắc nghiệm 3. Quan hệ thanh toán vốn là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án trên đều đúng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 63 Trắc nghiệm 4. Thời hạn xuất trình SEC là bao nhiêu ngày kể từ ngày ký phát? a. 15 ngày kể từ ngày ký phát b. 30 ngày kể từ ngày ký phát c. 45 ngày kể từ ngày ký phát d. 60 ngày kể từ ngày ký phát 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 64 Trắc nghiệm 5. UNC, UNT, SEC CK, Phiếu CK là chứng từ gì? a. Chứng từ tiền mặt b. Chứng từ điện tử c. Chứng từ chuyển khoản d. Chứng từ thanh toán vốn 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 65 Trắc nghiệm 6. Khoản thu từ phí dịch vụ thanh toán, dịch vụ chiết khấu, dịch vụ bảo lãnh chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng bao nhiêu phần trăm? a. 0% b. 5% c. 10% d. Không chịu thuế GTGT 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 66 Trắc nghiệm 7. Đâu là đơn vị phát hành SEC? a. Người trả tiền b. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phục vụ người trả tiền d. Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 67 Trắc nghiệm 8. Đâu là đặc điểm của lệnh thanh toán Có? a. Ghi Có tài khoản của người phát lệnh b. Ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh c. Ghi Có tài khoản của người nhận lệnh d. Cả 3 đáp án đều sai 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 68 Trắc nghiệm 9. Khi nhận được UNT từ khách hàng nộp vào, kế toán tại ngân hàng thụ hưởng xử lý như thế nào (trường hợp người thu tiền và người trả tiền có tài khoản ở 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau)? a. Ghi Có tài khoản của khách hàng thu tiền b. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng thu tiền c. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Nợ kèm UNT chuyển tới ngân hàng trả tiền d. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Có kèm UNT chuyển tới ngân hàng trả tiền 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 69 Trắc nghiệm 10. Khi nhận được UNT và lệnh TT Nợ từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, kế toán tại ngân hàng trả tiền xử lý như thế nào? (trường hợp người thu tiền và người trả tiền có tài khoản ở 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau) a. Ghi Có tài khoản của khách hàng trả tiền b. Ghi Nợ TK của khách hàng trả tiền và ghi Có TK của khách hàng thụ hưởng. c. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thu tiền d. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Nợ chuyển tới ngân hàng thu tiền 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 70 Trắc nghiệm 11. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, nếu các điều kiện đều hợp lệ thì kế toán tại ngân hàng trả tiền sẽ xử lý và hạch toán như thế nào? a. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền b. Ghi Có tài khoản thanh toán hợp lý (519,5012,1113) c. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thu tiền d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 71 Trắc nghiệm 12. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, nếu SEC hợp lệ nhưng TK của người trả tiền không đủ khả năng thanh toán, kế toán ngân hàng trả tiền xử lý?(SEC thường) a. Thông báo từ chối thanh toán cho ngân hàng thụ hưởng. b. Thông báo cho khách hàng trả tiền biết để nộp tiền vào TK đồng thời ghi Nợ TK 3590. c. Ghi Nợ TK của người trả tiền và thông báo cho khách hàng trả tiền biết để nộp tiền vào TK. d. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thụ hưởng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 72 BÀI TẬP THỰC HÀNH Tại Ngân hàng TMCP ÁChâu- TP.HCM trong ngày 15/3/X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Nhận được từ Ngân Hàng TMCP Sài Gòn- TP.HCM ủy nhiệm thu kèm hóa đơn. Ủy nhiệm thu do Công ty điện lực (TK tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn) lập đòi tiền điện Công ty M, số tiền trên Ủy nhiệm thu là 56.000.000 đ. 2. Doanh nghiệp An Bình gửi ủy nhiệm chi số tiền 48.000.000 đ trả tiền hàng cho công ty xuất khẩu thực phẩm, có tài khoản tiền gửi tại Ngân Hàng Công Thương chi nhánh 3. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 73 BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt) 3. Công ty Thăng Hoa nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa đơn bán hàng có số tiền là 130.000.000 đ nhờ ngân hàng thu tiền từ công ty Đắc Lợi ( có TK tại NH Ngoại Thương- Chi nhánh tp. HCM) 4. Công ty Tài Lộc nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa đơn bán hàng có số tiền là 200.000.000 đ nhờ Ngân Hàng thu tiền từ Doanh Nghiệp An Bình. 5. Bà Lan nộp UNC chuyển tiền từ TK tiền gửi của mình trả tiền hàng cho Cty An Phước, số tiền 200 trđ, phí thanh toán bao gồm VAT 10% là 33.000đ (Cty An Phước có TK thanh toán tại NH này) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 74 BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt) Yêu cầu: xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Biết rằng: Đầu ngày 15/3/X: TK tiền gửi không kỳ hạn DN An Bình (TK 4211) có số dư là 100.000.000 đ. Các TK liên quan đều có đủ số dư để hạch toán. Các NH khác hệ thống trên địa bàn tp. HCM có tham gia thanh toán bù trừ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 75 HƯỚNG DẪN GIẢI 1. Công ty M có đủ tiền để thanh toán UNT cho công ty điện lực: Nợ TK 4211 (tiền gửi Cty M): 56.000.000 đ Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 56.000.000 đ 2. Doanh Nghiệp An Bình có đủ tiền để thanh toán UNC: Nợ TK 4211 (tiền gửi DN An Bình): 48.000.000 đ Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 48.000.000 đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 76 HƯỚNG DẪN GIẢI 3. Kiểm tra UNT và hóa đơn, nếu thấy hợp lệ thì chuyển đến NH Ngoại Thương- CN TP.HCM. 4. Trả lại UNT và hóa đơn cho Công ty Tài Lộc vì DN An Bình không đủ số dư trên TK để thanh toán. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 77 HƯỚNG DẪN GIẢI 5. Chuyển tiền thanh toán. Nợ TK 4211 (Bà Lan): 200.000.000đ Có TK 4211 (Cty An Phước): 200.000.000đ Thu phí thanh toán Nợ TK 4211 (Bà Lan): 33.000đ Có TK 711: 30.000đ Có TK 4531: 3.000đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 78 Kết thúc chương 5 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 79
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_4_ke_toan_dich_vu_thanh_t.pdf