Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư kinh doanh chứng khoán - Nguyễn Tài Yên

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư kinh doanh chứng khoán - Nguyễn Tài Yên: ...ổ kế toán: * Đối với chứng khoán kinh doanh và chứng khoán vốn thuộc chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán, NH phải áp dụng nguyên tắc giá gốc khi mua: Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế toán và báo ... KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: Chứng khoán NH mua vào - CK NH bán ra - CK được thanh toán Đầu tư chứng khoán CK hiện đang giữ TK chứng khoán kinh doanh : TK 14 TK chứng khoán đ...ờng hợp mua chứng khoán nhận lãi đầu kỳ: Căn cứ vào số tiền lãi được nhận: Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi Có TK Doanh thu chờ phân bổ : Lãi * Trường hợp NH hạch toán lãi phải thu: Căn cứ vào số tiền lãi phải thu trong kỳ: Nợ TK Lãi phải thu : Lãi phải thu Có TK Thu nhập lãi : Lã...

pdf36 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán nghiệp vụ đầu tư kinh doanh chứng khoán - Nguyễn Tài Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN 
NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ KINH 
DOANH CHỨNG KHOÁN 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 
ThS. Nguyễn Tài Yên 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 
Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt 
được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: 
Kiến thức: Hiểu được các nghiệp vụ đầu tư, kinh doanh 
chứng khoán  
Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan 
đến đầu tư, kinh doanh chứng khoán  
Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi 
với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ – KINH 
DOANH CHỨNG KHOÁN 
NỘI DUNG 
I. Khái quát về nghiệp vụ đầu tư – kinh 
doanh chứng khoán. 
II. Nguyên tắc và báo cáo áp dụng. 
III. Phương pháp kế toán. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 Quyết định số 29/2006/QĐ –NHNN ban hành ngày 
10/7/2006 – Về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số 
tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ 
chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 
479/2004/QĐ –NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết 
định số 8072005/QĐ –NHNN ngày 1/6/2005 của 
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. 
 Hướng dẫn số 7459/NHNN-KTTC của NHNN về 
việc hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ kinh doanh, đầu 
tư chứng khoán ban hành ngày 30/08/2006. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK: 
1.1. Một số khái niệm: 
•* Chứng khoán: 
• Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền và lợi 
ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc 
phần vốn của tổ chức phát hành. 
• Chứng khoán ngân hàng mua vào: chứng khoán nợ 
và chứng khoán vốn. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.1. Một số khái niệm (tt): 
•* Chứng khoán nợ: 
• Chứng khoán nợ là trái phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ 
tiền gửi, chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán và các 
loại chứng khoán khác mà theo quy định của pháp 
luật bên phát hành phải thực hiện những cam kết 
mang tính ràng buộc đối với bên nắm giữ chứng 
khoán theo những điều kiện cụ thể về thời hạn thanh 
toán, số tiền gốc, lãi suất 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.1. Một số khái niệm (tt): 
•* Chứng khoán vốn: 
• Chứng khoán vốn là loại chứng khoán xác lập 
quyền chủ sở hữu của người nắm giữ chứng khoán đối 
với một doanh nghiệp. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán: 
1.2.1. Chứng khoán kinh doanh: 
Chứng khoán kinh doanh: 
Những chứng khoán được ngân hàng quản lý trong 
danh mục tài sản để kinh doanh. 
Dự định bán ra trong thời gian ngắn nhằm mục đích 
thu lợi từ chênh lệch giữa giá mua và giá bán chứng 
khoán. 
Chứng khoán kinh doanh có thể là chứng khoán nợ 
và chứng khoán vốn. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt): 
1.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán: 
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán: là những 
chứng khoán ngân hàng mua vào với mục đích đầu tư 
và sẵn sàng để bán. 
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán có thể là 
chứng khoán nợ và chứng khoán vốn. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt): 
1.2.2. Chứng khoán đầu tư và sẵn sàng để bán (tt): 
Chứng khoán vốn chỉ được hạch toán trên tài khoản 
chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán khi thỏa mãn các điều 
kiện: 
Số lượng chứng khoán ngân hàng đầu tư vào doanh 
nghiệp dưới 20% quyền biểu quyết. 
Các chứng khoán này được niêm yết trên thị trường 
chứng khoán. 
Ngân hàng đầu tư với mục tiêu dài hạn và có thể bán 
khi có lợi, không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 
1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khoán (tt): 
1.2.3. Chứng khoán nắm giữ khi đến hạn: 
Chứng khoán thuộc nhóm này bao gồm những 
chứng khoán mà ngân hàng có chủ ý và có khả năng 
nắm giữ các chứng khoán cho đến hết thời hạn (thời 
hạn cố định) để hưởng lãi. 
Chứng khoán đầu tư nắm giữ đến hạn chỉ là chứng 
khoán nợ. 
Những chứng khoán được phân loại vào nhóm này 
không được bán trước trước thời điểm đến hạn. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng: 
2.1. Nguyên tắc kế toán: 
2.1.1. Giá trị ghi sổ kế toán: 
* Đối với chứng khoán kinh doanh và chứng khoán 
vốn thuộc chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán, NH phải 
áp dụng nguyên tắc giá gốc khi mua: 
 Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.1.1. Giá trị ghi sổ kế toán (tt): 
* Đối với chứng khoán nợ thuộc chứng khoán đầu tư 
sẵn sàng bán và chứng khoán giữ đến hạn: 
 Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan 
 Giá gốc – (Mệnh giá + lãi dồn tích trước khi mua 
(nếu có)) < 0 : chiết khấu. 
 Giá gốc – (Mệnh giá + lãi dồn tích trước khi mua 
(nếu có)) > 0 : phụ trội. 
 Trình bày trên BCTC theo giá trị thuần 
 (Mệnh giá - Chiết khấu + Phụ trội) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.1.2. Xử lý các giá trị phát sinh: 
•* Giá trị chiết khấu: định kỳ phân bổ đều vào thu 
nhập lãi kinh doanh chứng khoán. 
•* Giá trị phụ trội: định kỳ phân bổ đều vào chi phí 
kinh doanh chứng khoán. 
•* Lãi dồn tích trước khi mua: hạch toán giảm giá trị 
khoản đầu tư. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.1.2. Xử lý các giá trị phát sinh (tt): 
•* Lãi sau khi mua: hạch toán vào thu nhập lãi. 
•* Cuối niên độ kế toán, nếu giá thị trường của 
chứng khoán giảm so với giá gốc hoặc giá trị thuần: 
hạch toán dự phòng. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
* Nguyên tắc trích lập dự phòng: 
Chứng khốn kinh doanh, chứng khốn sẵn sàng để 
bán khi giá trị thuần cĩ thể thực hiện (giá trị thị 
trường) thấp hơn giá trị ghi sổ 
Chứng khốn giữ đến khi đáo hạn được trích lập 
khi chứng khốn cĩ dấu hiệu sụt giảm giá trị một 
cách lâu dài. 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.1.3. Dự phòng rủi ro trong đầu tư CK: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
* Nguyên tắc sử dụng dự phòng: 
Khi NH bán chứng khoán kinh doanh hoặc chứng 
khoán đầu tư sẵn sàng bán mà số tiền thực tế thu 
được nhỏ hơn giá gốc. 
Trong thời gian nắm giữ chứng khoán chờ đến 
hạn thanh toán, doanh nghiệp phát hành chứng 
khoán bị những rủi ro như thiên tai, hỏa hoạn, bảo 
lụt, phá sản, 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.1. Nguyên tắc kế toán (tt): 
2.1.3. Dự phòng rủi ro trong đầu tư CK: 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
II. Nguyên tắc kế toán và báo cáo áp dụng (tt): 
2.2. Báo cáo áp dụng: 
 * Bảng kê (chứng khoán nợ): 
TT 
Loại 
chứng 
khoán / 
đơn vị 
phát hành 
Giá 
gốc 
Mệnh 
giá 
Lãi 
suất 
Lãi cộng 
dồn từ 
trước/ Lãi 
nhận 
trước 
Chiết 
khấu/ 
phụ 
trội 
Thời 
hạn 
gốc 
Thời hạn 
còn lại 
của 
chứng 
khoán 
Định 
kỳ trả 
lãi 
 * Trình bày chi tiết trong Thuyết minh BCTC. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán: 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 
3.1.1. Tài khoản sử dụng: 
Chứng 
khoán NH 
mua vào 
- CK NH 
bán ra 
- CK được 
thanh toán 
Đầu tư chứng khoán 
 CK hiện 
đang giữ 
TK chứng khoán kinh doanh : TK 14 
TK chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán: TK 15 
TK chứng khoán giữ đến hạn : TK 16 
 Trích lập 
dự phòng 
- Sử dụng 
dự phòng 
- Hoàn 
nhập DP 
Dự phòng giảm giá CK 
 DP cuối kỳ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): 
TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, TT vốn, 
TK Chi KDCK - 8410, Thu KDCK - 7410 
TK Lãi phải thu KDCK - 392, Thu nhập lãi - 7030 
 Lãi nhận 
đầu kỳ 
 Phân bổ 
vào TN lãi 
Doanh thu chờ PB - 4880 
 Lãi chưa PB 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 
3.1.2. Chứng từ sử dụng: 
 Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, 
• Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh 
thanh toán, 
• Chứng từ khác: Cổ phiếu, trái phiếu, Hợp đồng 
mua CK, bảng kê CK, bảng kê lãi, 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán: 
3.2.1. Chứng khoán kinh doanh: 
* Khi NH mua chứng khoán: 
 Căn cứ vào giá gốc ( mua thực tế): 
 Nợ TK Chứng khoán KD : Giá gốc 
 Có TK Tiền mặt / TG / TTV : Giá gốc 
* Khi NH nhận lãi (CK nợ) hoặc cổ tức (CK vốn): 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi nhận được 
 Có TK Thu lãi đầu tư CK (7030):Lãi nhận được 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán: 
3.2.1. Chứng khoán kinh doanh: 
* Khi NH bán chứng khoán: 
Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu có lãi: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Thực thu 
 Có TK Lãi kinh doanh CK (741) : Lãi 
 Có TK Chứng khoán KD : Giá gốc 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán: 
3.2.1. Chứng khoán kinh doanh: 
* Khi NH bán chứng khoán: 
 Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu bị lỗ: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Thực thu 
 Nợ TK Chi phí KD CK (8410) / TK Dự phòng: Lỗ 
 Có TK Chứng khoán KD : Giá gốc 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán: 
* Khi NH mua chứng khoán nợ: 
 Căn cứ vào giá gốc ( mua thực tế): 
 Nợ TK Mệnh giá CK ĐTSSB: Mệnh giá 
 Nợ TK Lãi phải thu ĐTCK : Lãi dồn tích (nếu có) 
 Nợ TK Phụ trội / Có TK Chiết khấu : Chênh lệch 
 Có TK Tiền mặt / TG / TTV : Giá gốc 
Lưu ý: 
- TK MG CK ĐTSSB tức là TK CK ĐTSSB tiểu khoản MG. 
- TK CK hay PT tức là TK CK ĐTSSB tiểu khoản CK hay PT. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt): 
* Trường hợp mua chứng khoán nhận lãi đầu kỳ: 
 Căn cứ vào số tiền lãi được nhận: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi 
 Có TK Doanh thu chờ phân bổ : Lãi 
* Trường hợp NH hạch toán lãi phải thu: 
 Căn cứ vào số tiền lãi phải thu trong kỳ: 
 Nợ TK Lãi phải thu : Lãi phải thu 
 Có TK Thu nhập lãi : Lãi phải thu 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt): 
* Trường hợp xử lý các giá trị phát sinh: 
 Nếu đã nhận lãi đầu kỳ: thực hiện phân bổ 
 Nợ TK Doanh thu chờ phân bổ: Lãi trong kỳ 
 Có TK Thu nhập lãi : Lãi trong kỳ 
 Nếu NH nhận lãi trong kỳ: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi nhận được 
 Có TK Lãi phải thu : Lãi đã dự thu 
 Hoặc Có TK Thu nhập lãi : Lãi thực thu 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt): 
* Trường hợp xử lý các giá trị phát sinh (tt): 
 Phân bổ giá trị chiết khấu vào thu nhập lãi: 
 Nợ TK Chiết khấu : Giá trị phân bổ 
 Có TK Thu nhập lãi : Giá trị phân bổ 
 Phân bổ giá trị phụ trội vào chi phí: 
 Nợ TK Chi KDCK : Giá trị phân bổ 
 Có TK Phụ trội : Giá trị phân bổ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt): 
* Khi NH bán chứng khoán nợ: 
 Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu có lãi: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu 
 Có TK Lãi phải thu : Lãi dồn tích (nếu có) 
 Có TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK 
 Có TK Thu lãi KDCK: Chênh lệch (lãi) 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.2. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán (tt): 
* Khi NH bán chứng khoán nợ (tt): 
 Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu bị lỗ: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu 
 Nợ TK Chi KDCK : Chênh lệch (lỗ) 
 Có TK Lãi phải thu : Lãi dồn tích (nếu có) 
 Có TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK 
* Đối với chứng khoán vốn: 
 Hạch toán tương tự chứng khoán kinh doanh. 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.3. Chứng khoán đầu tư giữ đến hạn: 
* Khi NH mua chứng khoán và quá trình nắm giữ: 
 Hạch toán tương tự chứng khoán nợ thuộc nhóm 
chứng khoán đầu tư sẵn sàng bán. 
* Khi đến hạn thanh toán: 
 Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu 
 Có TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK 
 Có TK Lãi phải thu : Lãi đã dự thu 
 Hoặc Có TK Thu nhập lãi : Lãi thực thu 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.3. Dự phòng giảm giá chứng khoán: 
* Khi NH trích lập dự phòng: 
 Nợ TK Chi phí dự phòng : Trích lập 
 Có TK Dự phòng giảm giá CK: Trích lập 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
III. Phương pháp kế toán (tt): 
3.2. Hạch toán (tt): 
3.2.3. Dự phòng giảm giá chứng khoán: 
* Khi NH hoàn nhập dự phòng: 
 Nợ TK Dự phòng giảm giá CK : Hoàn nhập 
 Có TK Chi phí dự phòng : Hoàn nhập 
 Hoặc Có TK Thu nhập khác : Hoàn nhập 
* Khi NH sử dụng dự phòng: 
 Nợ TK Dự phòng giảm giá CK: Bị tổn thất 
 Có TK Đầu tư CK thích hợp : Bị tổn thất 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 
VÍ DỤ MINH HỌA 
 Tại NHM A phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 
1. NH mua trái phiếu chính phủ (CKKD), chi phí thực tế chứng 
khoán mua vào là 190 trđ, thanh toán qua tài khoản tiền gửi 
NHNN. 
2. NH mua chứng khoán đầu tư giữ đến hạn có chiết khấu (do tổ 
chức kinh tế trong nước khác phát hành), thanh toán cho bên bán 
bằng chuyển khoản qua TK tiền gửi không kỳ hạn của khách 
hàng là 280 trđ, tổng mệnh giá của các chứng khoán này là 300 
trđ. 
3. Ngân hàng bán số chứng khoán kinh doanh ở nghiệp vụ 1, người 
mua thanh toán bằng chuyển khoản thông qua TK tiền gửi không 
kỳ hạn là 220 trđ. 
4. Nhận lãi từ việc đầu tư CK ở NV2 số tiền 15 trđ. Đơn vị phát 
hành thanh toán thông qua TKTG không kỳ hạn ở một chi nhánh 
khác cùng hệ thống. 
Yêu cầu: xử lý và định khoản các NVKT phát sinh trên? 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
1. Nợ TK 1411: 190 trđ 
 Có TK 1113: 190 trđ 
2. Nợ TK 163 (MG): 300 trđ 
 Có TK 4211: 280 trđ 
 Có TK 163 (CK): 20 trđ 
3. Nợ TK 4211: 220 trđ 
 Có TK 1411: 190 trđ 
 Có TK 741: 30 trđ 
4. Nợ TK 5192: 15 trđ 
 Có TK 703: 15 trđ 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_5_ke_toan_nghiep_vu_dau_t.pdf