Bài giảng Kế toán ngân hàng - Nguyễn Thị Diễm Hiền

Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Nguyễn Thị Diễm Hiền: ...ông tin từ CIC  Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh)  Thông tin bất lợi từ môi trường kinh doanh của khách hàng  Chuyển toàn bộ dư nợ của tất cả các HĐTD 125 Trích lập và dự phòng RRTD  DPRR được trích lập để bù đắp cho những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện đúng nghĩ...i mua) < 0: Chiết khấu Giá gốc – (MG + lãi dồn tích trước khi mua) > 0: phụ trội 212 107 Ví dụ: NH đầu tư CK SSB 1 TP MG 100tr phát hành cách đây 3 năm, thời hạn 5 năm, ls 10%/năm nhận cuối kỳ được NH mua với giá  130tr:  135tr:  125tr: 213  Giá trị CK: định kỳ phân bổ đều và... Lệnh chuyển Nợ Nợ TK 5012 Có TK 3590 290 146  Nhận thông báo sai thừa sau khi hạch toán  Lệnh chuyển Có:  Tài khoản KH đủ số dư Nợ TK 4211 Có TK 5012  Tài khoản KH không đủ số dư: Yêu cầu KH nộp lại tiền, nếu không thu được thì từ chối Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có  Lệnh chuyển Nợ: Tr...

pdf215 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Nguyễn Thị Diễm Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x tại NHA phát 
sinh nghiệp vụ:
 1. Công ty XNK X bán 120.000 USD từ TKTG, sau đó 
dùng giấy rút tiền mặt rút 2 tỷ VND 
 2. Công ty XNK Y nộp giấy đề nghị mua 50.000 USD để 
thanh toán cho nước ngoài
 3. Khách hàng A mua 7.000 USD tiền mặt để đi công 
tác
 Cho biết tỷ giá USD/VND = 20100 - 20150
337
 Khi NH mua bán ngoại tệ với NH nước ngoài
 Hạch toán tăng ngoại tệ mua
Nợ TK 1331
Có TK 4711
 Hạch toán giảm ngoại tệ bán
Nợ TK 4711
Có TK 1331
 Đồng thời
Nợ TK 4712. NT mua
Có TK 4712. NT bán
338
170
Spot
 Đánh giá chênh lệch tỷ giá khi NH mua spot
 Tỷ giá tăng
Nợ TK 4712
Có TK 631
 Tỷ giá giảm
Nợ TK 631
Có 4712
 Sau đó kết chuyển 631 vào TK Lãi, Lỗ (721 và 821)
339
Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
 Khi ký hợp đồng mua kỳ hạn
Nợ TK 4862.NT: ngoại tệ cam kết mua
Có TK 4741
Hạch toán VND
Nợ TK 4742: ng tệ * Spot rate
Nợ TK 3962 (Hoặc Có TK 4962): Chênh lệch tỷ giá
Có 4862: ng tệ * Forward rate
 Bán kỳ hạn hạch toán ngược lại
340
171
Định kỳ
 Phân bổ lãi phải thu vào chi phí công cụ tài chính phái 
sinh
Nợ TK 8230: giá trị phân bổ
Có TK 3962
 Hoặc
Nợ TK 4962: giá trị phân bổ
Có TK 7230
341
Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo:
Lãi :
Nợ TK 4742
Có TK 6332
Lỗ :
Nợ TK 6332
Có TK 4742
342
172
Khi đến hạn thanh toán hợp đồng
 Ngoại tệ
Nợ TK 4221/ 1031: ngoại tệ mua
Có TK 4862
 Thanh toán VND
Nợ TK 4862: ngoại tệ * forward rate
Có TK 4211/1011
343
Đồng thời đánh giá chênh lệch tỷ giá theo 
TG thực tế tại ngày giao dịch
 Thực hiện mua ngoại tệ
Nợ TK 4741: ngoại tệ cam kết mua
Có TK 4711: 
 Thanh toán VND
Nợ TK 4712: ng tệ * TG mua thực tế
Có TK 4742
344
173
Đánh giá lại chênh lệch TG cuối kỳ
 Lãi
Nợ TK 4742
Có TK 6332: giá trị chênh lệch
 Lỗ
Nợ TK 6332
Có TK 4742
345
Lựa chọn quyền mua bán ngoại tệ
 Khi ký hợp đồng mua quyền chọn:
Nợ TK 388, 849
Có TK 1011
 Khi ký hợp đồng bán quyền chọn
Nợ TK 1011, 4211
Có TK 488, 749
346
174
Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo:
Tỷ giá giảm:
Nợ TK 4762
Có TK 633
Tỷ giá tăng:
Nợ TK 633
Có TK 4762
347
Tại ngày đáo hạn
 Khách hàng thực hiện mua ngoại tệ
Nợ TK thích hợp
Có TK 4711
Đồng thời:
Nợ TK 4712
Có TK thích hợp
 Khách hàng thực hiện bán ngoại tệ: Hạch toán ngược 
lại
348
175
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 Nghiệp vụ chuyển tiền
 Nghiệp vụ nhờ thu
 Nghiệp vụ tín dụng chứng từ
349
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
 Tài khoản 4282: Tiền gửi để mở LC bằng ngoại tệ
 Tài khoản 9123: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi 
đi nước ngoài nhờ thu
 Tài khoản 9124: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do 
nước ngoài gửi đến đợi thanh toán
 Tài khoản 925: Cam kết trong nghiệp vụ LC 
350
176
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
351
NHÀ NHẬP 
KHẨU
NHÀ XUẤT 
KHẨU
NH CHUYỂN 
TIỀN ĐI
NGÂN HÀNG 
THANH TOÁN
(1)
(4)
(3)
(2)
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Phương thức chuyển tiền
 Chuyển tiền đi: (tại NH chuyển tiền)
Nợ TK 4221
Có TK 1331,
Đồng thời, NH thu phí chuyển tiền
 Chuyển tiền đến: (tại NH phục vụ người thụ 
hưởng)
Nợ TK 1331,
Có TK 4221, 4550
(Khi KH nhận tiền mặt: Nợ TK 4550/Có TK 1031)
352
177
Ví dụ
 Công ty A nộp Lệnh chuyển tiền SWIFT yêu cầu NH 
chuyển 30.000 EUR cho người thụ hưởng ở NH Hàn 
Quốc
 Nhận được điện chuyển tiền từ NH Nhật Bản, nội 
dung thanh toán cho Công ty B 5.000.000 JPY
 Nhận tiền từ NH Hoa Kỳ chuyển cho ông Lê Văn B 
không có tài khoản tiền gửi tại NH 20.000 USD
 Bỏ qua phí chuyển tiền, cho biết NH có chỉ tài khoản 
Nostro.
353
 Nếu NH làm đại lý chuyển tiền kiều hối
 Khi KH đến nhận tiền (NH tạm ứng trước)
Nợ TK 3590
Có TK 1031, 4221
 Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập TK 9123
 Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123 
Nợ TK 1331
Có TK 3590
354
178
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU 
355
NHÀ XUẤT 
KHẨU
NH CHUYỂN 
GIAO
NH THU HỘ
NHÀ NHẬP 
KHẨU
SALES 
CONTRACT
Send GOODS
(1)
(5)
(2)
(3)(7)
(6)
(4)Documents, Draft Documents, 
Draft
Draft
Documents 
Payment/ 
Acceptance
Phương thức nhờ thu
 Hàng xuất khẩu (tại NH xuất khẩu / NH chuyển 
giao)
Khi nhận BCT
Nợ TK 4211
Có TK 7110
Có TK 4531
Nhập TK 9123
Khi thu tiền từ nước ngoài
Nợ TK 1331
Có TK 4221
Xuất TK 9123
356
179
 Hàng nhập khẩu (tại NH nhập khẩu / NH thu hộ)
Khi nhận BCT từ NH nước ngoài:
Nhập TK 9124
Khi nhà NK thanh toán:
Nợ TK 4221
Có TK 1331
Xuất TK 9124
357
PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
358
NHÀ NHẬP KHẨU
NGÂN HÀNG 
THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG MỞ 
THƯ TÍN DỤNG
NHÀ XUẤT KHẨU
(1)
(7)
(6)
(2)
(8)(5)(3)
(4)
(9)
180
Phương thức Tín dụng chứng từ
 Tại NH phục vụ KH nhập khẩu
Ký quỹ LC
Nợ TK 4221
Có TK 4282
Thu phí mở LC, phí SWIFT
Nhập TK 9251
359
Khi nhận Bộ chứng từ do NH XK chuyển đến
Nhập 9124
Nếu BCT phù hợp 
Nợ TK 4282
Nợ TK 4221, 2422
Có TK 1331, 4141
Xuất TK 9251, 9124
360
181
 Tại NH phục vụ KH xuất khẩu
Khi nhận được L/C: thu phí thông báo L/C
Khi nhận BCT do nhà XK nộp vào
Nhập TK 9123
Nếu Chiết khấu cho KH:
Nợ TK 2221
Có TK 4221
361
Khi nhận tiền từ NH NK chuyển đến
Nợ TK 1331, 4141
Có TK 4221
Xuất TK 9123
Nếu NH NK từ chối Bộ chứng từ
Xuất TK 9123 và thông báo cho nhà XK
362
182
Ví dụ: Ngày 18/5/x tại NHX phát 
sinh nghiệp vụ sau:
 Công ty A nộp hồ sơ đề nghị mở LC nhập khẩu, số tiền 
100.000$. Sau khi thẩm định, NH đồng ý tỷ lệ ký quỹ là 
50%, phí mở LC 0,1%, Phí SWIFT 20$, Vat 10%. Tài 
khoản ngoại tệ của Cty không còn số dư nên NH đã 
bán cho Cty toàn bộ số ngoại tệ thiếu.
 Nhận được BCT phù hợp từ NH nước ngoài gửi đòi 
tiền Cty B cho LC số 123/x, số tiền 20.000$. Trước đây 
Cty đã ký quỹ 70% giá trị LC
 Cho biết tỷ giá niêm yết 20.100VND/USD
363
Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ
 NH thu phí dịch vụ ngoại tệ
 Nếu thu bằng VND
Nợ TK 4211, 1011
Có TK 7110
Có TK 4531
364
183
 Nếu thu bằng ngoại tệ
Nợ TK 4221
Có TK 4711
Chuyển đổi ra VND
Nợ TK 4712
Có TK 7110
Có TK 4531
365
 NH trả chi phí bằng ngoại tệ
 Thanh toán chi phí cho KH bằng ngoại tệ
Nợ TK 4711
Có TK 1031, 4221 
Chuyển đổi ra VND
Nợ TK 8110
Có TK 4712
366
184
367
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU NHẬP VÀ CHI 
PHÍ CỦA NGÂN HÀNG
 Các khoản thu nhập của Ngân hàng
 Thu từ hoạt động kinh doanh:
 Thu nhập từ hoạt động tín dụng: Lãi tiền gửi, lãi cho vay, 
lãi từ đầu tư chứng khoán, lãi cho thuê tài chính
 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ:dịch vụ thanh toán, 
nghiệp vụ bảo lãnh, dịch vụ ngân quỹ, nghiệp vụ uỷ thác 
và đại lý, dịch vụ tư vấn, kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm, 
phí nghiệp vụ chiết khấu, cung ứng dịch vụ bảo quản tài 
sản và cho thuê tủ két
 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng
 Thu từ chênh lệch tỷ giá
 Thu từ hoạt động mua bán nợ
 Thu nhập góp vốn, mua cổ phần
 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
368
185
 Thu nhập khác
 Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
 Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi 
ro
 Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc 
lập
 Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng
 Các khoản thu khác
369
 Các khoản chi phí của Ngân hàng
 Chi phí hoạt động kinh doanh
 Chi phí hoạt động tín dụng: trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, 
lãi phát hành giấy tờ có giá, lãi tiền thuê tài chính
 Chi phí hoạt động dịch vụ: dịch vụ thanh toán, cước phí
bưu điện về mạng viễn thông, chi về ngân quỹ, nghiệp 
vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn, hoa hồng môi giới
 Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
 Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
 Chi phí cho nhân viên
 Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
 Chi về tài sản
 Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của 
khách hàng
 Chi phí hoạt động kinh doanh khác
370
186
 Chi phí khác
 Chi nhượng bán, thanh lý TSCĐ
 Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá
 Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi
 Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
 Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực 
tế không thu được
 Chi phí khác
371
KẾT QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG
Được xác định vào cuối niên độ kế toán
Kqkd = Tổng thu nhập – Tổng chi phí
Kqkd > 0: Lợi nhuận
Kqkd < 0: Lỗ
372
187
Phân phối lợi nhuận
 Được thực hiện sau khi BCTC của NH đã được kiểm 
toán
 Thực hiện sau khi NHTM bù đắp lỗ năm trước theo 
quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
 Các khoản thu từ chênh lệch tỷ giá không được phân 
phối lợi nhuận
373
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
 Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn 
bộ số lãi phải thu trong kỳ
 Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: 
toàn bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm 
đầu tư
 Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần 
chênh lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư 
ban đầu
 Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn 
bộ số tiền thu được
 Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều 
niên độ kế toán phải được phân bổ.
374
188
Nguyên tắc ghi nhận chi phí
 Là chi phí phát sinh trong kỳ
 Không được hạch toán các khoản sau vào chi phí:
 Các khoản tiền phạt về vi phạm pháp luật do cá nhân 
gây ra không mang danh NH
 Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh 
doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp lệ
 Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ
 Các khoản chi không hợp lý khác
375
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
Loại 7: Thu nhập
 Tài khoản 70: Thu nhập từ hoạt động tín dụng
 Tài khoản 71: Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
 Tài khoản 72: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối
 Tài khoản 74: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác
 Tài khoản 78: Thu lãi góp vốn, mua cổ phần
 Tài khoản 79: Thu nhập khác
376
189
 Nội dung hạch toán
Bên Có ghi: Các khoản thu về hoạt động kinh doanh 
trong năm
Bên Nợ ghi: 
 Chuyển tiêu số dư Có vào tài khoản lợi nhuận năm nay 
khi quyết toán
 Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có)
Số dư Có: Phản ánh thu về hoạt động kinh doanh trong 
năm của TCTD
Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết
377
 Loại 8: Chi phí
 Tài khoản 80: Chi phí hoạt động tín dụng
 Tài khoản 81: Chi phí hoạt động dịch vụ
 Tài khoản 82: Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
 Tài khoản 83: Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí
 Tài khoản 84: Chi phí hoạt động kinh doanh khác
 Tài khoản 85: Chi phí cho nhân viên
 Tài khoản 86: Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
 Tài khoản 87: Chi về tài sản
 Tài khoản 88: Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm 
tiền gửi của khách hàng
 Tài khoản 89: Chi phí khác
378
190
 Nội dung hạch toán
Bên Nợ ghi: Các khoản chi về hoạt động kinh doanh 
trong năm
Bên Có ghi: 
 Số tiền thu giảm các khoản chi trong năm
 Chuyển số dư Nợ cuối năm vào tài khoản Lợi nhuận 
năm nay khi quyết toán
Số dư Nợ: Phản ánh các khoản chi về hoạt động kinh 
doanh trong năm 
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết hoặc Tổng Giám đốc, 
Giám đốc các TCTD có thể quy định mở các TK chi tiết 
theo yêu cầu quản lý của đơn vị
379
 Tài khoản 69: Lợi nhuận chưa phân phối
Bên Có ghi: Số dư cuối kỳ của các tài khoản thu 
nhập chuyển sang
Bên Nợ ghi:
 Số dư cuối kỳ của các tài khoản chi phí chuyển sang
 Trích lập các quỹ
 Chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cho các 
cổ đông
Số dư Có: Phản ánh số lợi nhuận chưa phân phối 
hoặc chưa sử dụng
Số dư Nợ: Phản ánh số lỗ hoạt động kinh doanh 
chưa xử lý
Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết
380
191
 Tài khoản 691: Lợi nhuận năm nay
 Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh, 
tình hình phân phối kết quả và số lợi nhuận chưa phân 
phối thuộc năm nay của TCTD
 Đầu năm sau, số dư cuối năm của TK 691 được chuyển 
thành số dư đầu năm mới của TK 692 (không phải lập 
phiếu)
 Tài khoản 692: Lợi nhuận năm trước
 Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh 
doanh và số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm trước 
cuả TCTD
381
 Hạch toán thu nhập:
Nợ TK thích hợp
Có TK thu nhập (70-79)
Có TK 4531 (nếu có)
 Nếu sai sót hạch toán thoái thu: 
Nợ TK thu nhập
Có TK thích hợp
382
192
 Hạch toán chi phí
Nợ TK chi phí (80-89)
Nợ TK 3532 (nếu có)
Có TK thích hợp
 Nếu khoản chi phí tương đối lớn:
Nợ TK 388: Chi phí chờ phân bổ
Có TK thích hợp
Hàng kỳ phân bổ: 
Nợ TK chi phí (81-89)
Có TK 388
383
 Hạch toán Kết quả kinh doanh:
 Kết chuyển tài khoản thu nhập và chi phí vào TK 691
 Kết chuyển thu nhập:
Nợ TK thu nhập
Có TK 6910
 Kết chuyển chi phí
Nợ TK 6910
Có TK chi phí
384
193
 Chi nhánh chuyển lãi về Hội sở NH
Nợ TK 6920
Có TK 5191
 Chi nhánh chuyển lỗ về Hội sở NH
Nợ TK 5191
Có TK 6920
385
Tại Hội sở
 Hội sở nhận lãi từ các chi nhánh
Nợ TK 5191
Có TK 6920
 Hội sở nhận lỗ từ các chi nhánh
Nợ TK 6920
Có TK 5191
Nếu TK 6920 dư có: NH lãi
Nếu TK 6920 dư nợ: NH lỗ
386
194
 Kế toán phân phối lợi nhuận
TK 3531: Tạm ứng nộp NSNN
TK 3539: Các khoản chờ NSNN thanh toán
TK 4534: Thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 61: Quỹ của TCTD
TK 62: Quỹ khen thưởng, phúc lợi
387
 Nộp thuế TNDN:
Khi tạm nộp theo thông báo
Nợ TK 3531
Có TK thích hợp
Khi báo cáo quyết toán được duyệt
Nợ TK 692
Có TK 4534
Tất toán số TTN tạm nộp:
Nợ TK 4534
Có TK 3531
388
195
 Nếu số cần nộp > số tạm nộp:
Nợ TK 4534
Có TK thích hợp
 Nếu số cần nộp < số tạm nộp:
Nợ TK 3539
Có TK 4534
389
 Trích lập các quỹ và chia lợi tức
Nợ TK 692
Có TK 61, 62
390
196
Trích lập các quỹ
 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
 Quỹ dự phòng tài chính
 Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
 Quỹ khen thưởng phúc lợi
391
Chương 9 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
TẠI 
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
197
Khái quát về hệ thống báo cáo tài chính
 Mục đích của báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình 
hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền 
của một TCTD, đáp ứng yêu cầu quản lý của lãnh đạo 
TCTD, cơ quan quản lý nhà nước và nhu cầu hữu ích 
của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết 
định kinh tế
393
Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một 
TCTD về:
1. Tài sản;
2. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu;
3. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí 
khác;
4. Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh;
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước;
6. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán;
7. Các luồng tiền.
394
198
 Vai trò của báo cáo tài chính
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh và các luồng tiền của NHTM, đáp ứng nhu
cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong
việc ra các quyết định kinh tế.
395
Yêu cầu cơ bản lập và trình bày BCTC
 Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp
với các quy định của từng chuẩn mực kế toán
 Các thông tin, các chính sách kế toán áp dụng được
trình bày trên BCTC nhằm đảm bảo dễ hiểu và so sánh
được
396
199
Nguyên tắc lập và trình bày trên
báo cáo tài chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ:
Các nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 -
Trình bày báo cáo tài chính:
 hoạt động liên tục
 cơ sở dồn tích
 nhất quán
 trọng yếu và tập hợp
 bù trừ
 có thể so sánh
Yêu cầu quy định bổ sung tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 22 -
Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức 
tài chính tương tự.
397
Kỳ lập báo cáo tài chính
 Kỳ lập Báo cáo tài chính năm
Các TCTD phải lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán 
năm là năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 
tháng tròn theo quy định hiện hành của pháp luật
 Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên độ
Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi quý của 
năm tài chính (không bao gồm quý IV)
 Kỳ lập Báo cáo tài chính khác
398
200
Hệ thống báo cáo tài chính NHTM
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Thuyết minh báo cáo tài chính
399
Bảng cân đối kế toán
Khái niệm:
Là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài
sản và nguồn vốn của ngân hàng dưới hình thức tiền
tệ tại một thời điểm nhất định
Đặc điểm:
 Biểu hiện tài sản và nguồn vốn trong NH về mặt giá trị
 Phản ánh tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm
 Là báo cáo quan trọng để đánh giá một cách tổng quát
hoạt động của ngân hàng
400
201
Nội dung và kết cấu BCĐKT
 Phần nội bảng
 Tài sản
 Nợ phải trả
 Vốn chủ sở hữu
 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH
401
 Phần ngoại bảng
 Là những khoản chưa được thừa nhận là Tài sản Nợ
hay Tài sản Có
 Có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của
NH
 Bao gồm:
 Các cam kết bảo lãnh, tài trợ khách hàng
 Các cam kết của NH trong việc thực hiện các giao dịch
phái sinh
 Các khoản công nợ khách hàng chưa thực hiện theo
hợp đồng
402
202
Lưu ý:
 TCTD lập Bảng cân đối kế toán dựa trên số liệu từ 
Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 
12/ tháng cuối cùng của năm tài chính. 
 Bảng Cân đối tài khoản kế toàn hoàn chỉnh là Bảng 
cân đối tài khoản kế toán đã bao gồm các nghiệp vụ xử 
lý số dư các tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái, 
chênh lệch đánh giá lại tài sản và đã kết chuyển thu 
nhập, chi phí vào tài khoản xác định kết quả kinh 
doanh
403
Cách lấy số liệu để lập BCĐKT
404
203
405
406
204
407
408
205
409
410
206
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
411
Ví dụ
412
207
413
414
208
415
Báo cáo kết quả kinh doanh
 Khái niệm
Là BCTC tổng hợp, phản ánh tình hình doanh thu, chi 
phí và kết quả kinh doanh thuộc một kỳ kế toán. Ngoài
ra, BCKQKD còn phản ánh tình hình thực hiện nghĩa
vụ với NSNN về các khoản thuế và các khoản phải
nộp.
416
209
Nội dung và kết cấu BCKQKD
 Phần 1: Lãi lỗ
Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
của đơn vị theo hoạt động kinh doanh chính và các
hoạt động khác
 Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ NSNN
Phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
về thuế, lệ phí và các khoản phải nộp khác
417
Lập Báo cáo kết quả kinh doanh
 Cách lấy số liệu để lập Báo cáo kết quả kinh doanh (số 
dư Có/ Nợ các tài khoản Thu nhập/ Chi phí) là số dư 
của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán 
sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch 
đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí 
phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào 
tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
418
210
419
420
211
421
Ví dụ
422
212
423
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Khái niệm:
Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh việc hình
thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo
cáo của đơn vị
Ý nghĩa
 Lý giải biến động trong số dư tài khoản tiền mặt
 Cung cấp thông tin về dòng tiền => đánh giá khả năng
tạo tiền
424
213
Nôi dung và kết cấu BCLCTT
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp
đến hoạt động kinh doanh của đơn vị
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp
đến hoạt động đầu tư của ngân hàng
 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp
đến hoạt động tài chính của ngân hàng
425
Thuyết minh báo cáo tài chính
Khái niệm, ý nghĩa
 Là bộ phận hợp thành của hệ thống BCTC của đơn vị
 Được lập nhằm giải thích và bổ sung thêm những
thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh cũng
như tình hình tài chính của ngân hàng trong kỳ báo
cáo mà các BCTC khác không thể trình bày rõ ràng và
chi tiết được
 Giúp người sử dụng có cái nhìn cụ thể, chi tiết về tình
hình hoạt động của đơn vị.
426
214
Nội dung và kết cấu Thuyết minh BCTC
Đặc điểm hoạt động của TCTD
Một số tình hình hoạt động của TCTD
 Nội dung một số chế độ kế toán được ngân hàng lựa
chọn để áp dụng
 Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ
 Báo cáo tình hình tăng, giảm nguồn vốn và sử dụng
vốn
 Báo cáo Tài sản và công nợ của ngân hàng theo thời
gian đáo hạn
427
Một số chỉ tiêu phân tích BCTC
 Tốc độ tăng trưởng huy động vốn
 Tình trạng TSCĐ
 Tài sản sinh lời so với nguồn vốn phải trả
 Chỉ tiêu phản ánh tình hình tín dụng
 Chỉ tiêu thu nhập – Chi phí
 Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời
428
215

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_nguyen_thi_diem_hien.pdf