Bài giảng Kế toán ngân hàng - Nguyễn Thị Diễm Hiền
Tóm tắt Bài giảng Kế toán ngân hàng - Nguyễn Thị Diễm Hiền: ...ông tin từ CIC Khi NH phải trả thay khách hàng (bảo lãnh) Thông tin bất lợi từ môi trường kinh doanh của khách hàng Chuyển toàn bộ dư nợ của tất cả các HĐTD 125 Trích lập và dự phòng RRTD DPRR được trích lập để bù đắp cho những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện đúng nghĩ...i mua) < 0: Chiết khấu Giá gốc – (MG + lãi dồn tích trước khi mua) > 0: phụ trội 212 107 Ví dụ: NH đầu tư CK SSB 1 TP MG 100tr phát hành cách đây 3 năm, thời hạn 5 năm, ls 10%/năm nhận cuối kỳ được NH mua với giá 130tr: 135tr: 125tr: 213 Giá trị CK: định kỳ phân bổ đều và... Lệnh chuyển Nợ Nợ TK 5012 Có TK 3590 290 146 Nhận thông báo sai thừa sau khi hạch toán Lệnh chuyển Có: Tài khoản KH đủ số dư Nợ TK 4211 Có TK 5012 Tài khoản KH không đủ số dư: Yêu cầu KH nộp lại tiền, nếu không thu được thì từ chối Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có Lệnh chuyển Nợ: Tr...
x tại NHA phát sinh nghiệp vụ: 1. Công ty XNK X bán 120.000 USD từ TKTG, sau đó dùng giấy rút tiền mặt rút 2 tỷ VND 2. Công ty XNK Y nộp giấy đề nghị mua 50.000 USD để thanh toán cho nước ngoài 3. Khách hàng A mua 7.000 USD tiền mặt để đi công tác Cho biết tỷ giá USD/VND = 20100 - 20150 337 Khi NH mua bán ngoại tệ với NH nước ngoài Hạch toán tăng ngoại tệ mua Nợ TK 1331 Có TK 4711 Hạch toán giảm ngoại tệ bán Nợ TK 4711 Có TK 1331 Đồng thời Nợ TK 4712. NT mua Có TK 4712. NT bán 338 170 Spot Đánh giá chênh lệch tỷ giá khi NH mua spot Tỷ giá tăng Nợ TK 4712 Có TK 631 Tỷ giá giảm Nợ TK 631 Có 4712 Sau đó kết chuyển 631 vào TK Lãi, Lỗ (721 và 821) 339 Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn Khi ký hợp đồng mua kỳ hạn Nợ TK 4862.NT: ngoại tệ cam kết mua Có TK 4741 Hạch toán VND Nợ TK 4742: ng tệ * Spot rate Nợ TK 3962 (Hoặc Có TK 4962): Chênh lệch tỷ giá Có 4862: ng tệ * Forward rate Bán kỳ hạn hạch toán ngược lại 340 171 Định kỳ Phân bổ lãi phải thu vào chi phí công cụ tài chính phái sinh Nợ TK 8230: giá trị phân bổ Có TK 3962 Hoặc Nợ TK 4962: giá trị phân bổ Có TK 7230 341 Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Lãi : Nợ TK 4742 Có TK 6332 Lỗ : Nợ TK 6332 Có TK 4742 342 172 Khi đến hạn thanh toán hợp đồng Ngoại tệ Nợ TK 4221/ 1031: ngoại tệ mua Có TK 4862 Thanh toán VND Nợ TK 4862: ngoại tệ * forward rate Có TK 4211/1011 343 Đồng thời đánh giá chênh lệch tỷ giá theo TG thực tế tại ngày giao dịch Thực hiện mua ngoại tệ Nợ TK 4741: ngoại tệ cam kết mua Có TK 4711: Thanh toán VND Nợ TK 4712: ng tệ * TG mua thực tế Có TK 4742 344 173 Đánh giá lại chênh lệch TG cuối kỳ Lãi Nợ TK 4742 Có TK 6332: giá trị chênh lệch Lỗ Nợ TK 6332 Có TK 4742 345 Lựa chọn quyền mua bán ngoại tệ Khi ký hợp đồng mua quyền chọn: Nợ TK 388, 849 Có TK 1011 Khi ký hợp đồng bán quyền chọn Nợ TK 1011, 4211 Có TK 488, 749 346 174 Đánh giá chênh lệch TG vào ngày lập báo cáo: Tỷ giá giảm: Nợ TK 4762 Có TK 633 Tỷ giá tăng: Nợ TK 633 Có TK 4762 347 Tại ngày đáo hạn Khách hàng thực hiện mua ngoại tệ Nợ TK thích hợp Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK thích hợp Khách hàng thực hiện bán ngoại tệ: Hạch toán ngược lại 348 175 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ Nghiệp vụ chuyển tiền Nghiệp vụ nhờ thu Nghiệp vụ tín dụng chứng từ 349 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Tài khoản 4282: Tiền gửi để mở LC bằng ngoại tệ Tài khoản 9123: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu Tài khoản 9124: Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán Tài khoản 925: Cam kết trong nghiệp vụ LC 350 176 CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG 351 NHÀ NHẬP KHẨU NHÀ XUẤT KHẨU NH CHUYỂN TIỀN ĐI NGÂN HÀNG THANH TOÁN (1) (4) (3) (2) PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Phương thức chuyển tiền Chuyển tiền đi: (tại NH chuyển tiền) Nợ TK 4221 Có TK 1331, Đồng thời, NH thu phí chuyển tiền Chuyển tiền đến: (tại NH phục vụ người thụ hưởng) Nợ TK 1331, Có TK 4221, 4550 (Khi KH nhận tiền mặt: Nợ TK 4550/Có TK 1031) 352 177 Ví dụ Công ty A nộp Lệnh chuyển tiền SWIFT yêu cầu NH chuyển 30.000 EUR cho người thụ hưởng ở NH Hàn Quốc Nhận được điện chuyển tiền từ NH Nhật Bản, nội dung thanh toán cho Công ty B 5.000.000 JPY Nhận tiền từ NH Hoa Kỳ chuyển cho ông Lê Văn B không có tài khoản tiền gửi tại NH 20.000 USD Bỏ qua phí chuyển tiền, cho biết NH có chỉ tài khoản Nostro. 353 Nếu NH làm đại lý chuyển tiền kiều hối Khi KH đến nhận tiền (NH tạm ứng trước) Nợ TK 3590 Có TK 1031, 4221 Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập TK 9123 Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123 Nợ TK 1331 Có TK 3590 354 178 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU 355 NHÀ XUẤT KHẨU NH CHUYỂN GIAO NH THU HỘ NHÀ NHẬP KHẨU SALES CONTRACT Send GOODS (1) (5) (2) (3)(7) (6) (4)Documents, Draft Documents, Draft Draft Documents Payment/ Acceptance Phương thức nhờ thu Hàng xuất khẩu (tại NH xuất khẩu / NH chuyển giao) Khi nhận BCT Nợ TK 4211 Có TK 7110 Có TK 4531 Nhập TK 9123 Khi thu tiền từ nước ngoài Nợ TK 1331 Có TK 4221 Xuất TK 9123 356 179 Hàng nhập khẩu (tại NH nhập khẩu / NH thu hộ) Khi nhận BCT từ NH nước ngoài: Nhập TK 9124 Khi nhà NK thanh toán: Nợ TK 4221 Có TK 1331 Xuất TK 9124 357 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 358 NHÀ NHẬP KHẨU NGÂN HÀNG THÔNG BÁO NGÂN HÀNG MỞ THƯ TÍN DỤNG NHÀ XUẤT KHẨU (1) (7) (6) (2) (8)(5)(3) (4) (9) 180 Phương thức Tín dụng chứng từ Tại NH phục vụ KH nhập khẩu Ký quỹ LC Nợ TK 4221 Có TK 4282 Thu phí mở LC, phí SWIFT Nhập TK 9251 359 Khi nhận Bộ chứng từ do NH XK chuyển đến Nhập 9124 Nếu BCT phù hợp Nợ TK 4282 Nợ TK 4221, 2422 Có TK 1331, 4141 Xuất TK 9251, 9124 360 181 Tại NH phục vụ KH xuất khẩu Khi nhận được L/C: thu phí thông báo L/C Khi nhận BCT do nhà XK nộp vào Nhập TK 9123 Nếu Chiết khấu cho KH: Nợ TK 2221 Có TK 4221 361 Khi nhận tiền từ NH NK chuyển đến Nợ TK 1331, 4141 Có TK 4221 Xuất TK 9123 Nếu NH NK từ chối Bộ chứng từ Xuất TK 9123 và thông báo cho nhà XK 362 182 Ví dụ: Ngày 18/5/x tại NHX phát sinh nghiệp vụ sau: Công ty A nộp hồ sơ đề nghị mở LC nhập khẩu, số tiền 100.000$. Sau khi thẩm định, NH đồng ý tỷ lệ ký quỹ là 50%, phí mở LC 0,1%, Phí SWIFT 20$, Vat 10%. Tài khoản ngoại tệ của Cty không còn số dư nên NH đã bán cho Cty toàn bộ số ngoại tệ thiếu. Nhận được BCT phù hợp từ NH nước ngoài gửi đòi tiền Cty B cho LC số 123/x, số tiền 20.000$. Trước đây Cty đã ký quỹ 70% giá trị LC Cho biết tỷ giá niêm yết 20.100VND/USD 363 Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ NH thu phí dịch vụ ngoại tệ Nếu thu bằng VND Nợ TK 4211, 1011 Có TK 7110 Có TK 4531 364 183 Nếu thu bằng ngoại tệ Nợ TK 4221 Có TK 4711 Chuyển đổi ra VND Nợ TK 4712 Có TK 7110 Có TK 4531 365 NH trả chi phí bằng ngoại tệ Thanh toán chi phí cho KH bằng ngoại tệ Nợ TK 4711 Có TK 1031, 4221 Chuyển đổi ra VND Nợ TK 8110 Có TK 4712 366 184 367 NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG Các khoản thu nhập của Ngân hàng Thu từ hoạt động kinh doanh: Thu nhập từ hoạt động tín dụng: Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi từ đầu tư chứng khoán, lãi cho thuê tài chính Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ:dịch vụ thanh toán, nghiệp vụ bảo lãnh, dịch vụ ngân quỹ, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn, kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm, phí nghiệp vụ chiết khấu, cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản và cho thuê tủ két Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng Thu từ chênh lệch tỷ giá Thu từ hoạt động mua bán nợ Thu nhập góp vốn, mua cổ phần Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác 368 185 Thu nhập khác Thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc lập Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng Các khoản thu khác 369 Các khoản chi phí của Ngân hàng Chi phí hoạt động kinh doanh Chi phí hoạt động tín dụng: trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay, lãi phát hành giấy tờ có giá, lãi tiền thuê tài chính Chi phí hoạt động dịch vụ: dịch vụ thanh toán, cước phí bưu điện về mạng viễn thông, chi về ngân quỹ, nghiệp vụ uỷ thác và đại lý, dịch vụ tư vấn, hoa hồng môi giới Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí Chi phí cho nhân viên Chi cho hoạt động quản lý và công vụ Chi về tài sản Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng Chi phí hoạt động kinh doanh khác 370 186 Chi phí khác Chi nhượng bán, thanh lý TSCĐ Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xoá Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực tế không thu được Chi phí khác 371 KẾT QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG Được xác định vào cuối niên độ kế toán Kqkd = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Kqkd > 0: Lợi nhuận Kqkd < 0: Lỗ 372 187 Phân phối lợi nhuận Được thực hiện sau khi BCTC của NH đã được kiểm toán Thực hiện sau khi NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Các khoản thu từ chênh lệch tỷ giá không được phân phối lợi nhuận 373 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số lãi phải thu trong kỳ Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ số tiền thu được Các khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều niên độ kế toán phải được phân bổ. 374 188 Nguyên tắc ghi nhận chi phí Là chi phí phát sinh trong kỳ Không được hạch toán các khoản sau vào chi phí: Các khoản tiền phạt về vi phạm pháp luật do cá nhân gây ra không mang danh NH Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp lệ Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ Các khoản chi không hợp lý khác 375 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: Loại 7: Thu nhập Tài khoản 70: Thu nhập từ hoạt động tín dụng Tài khoản 71: Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Tài khoản 72: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối Tài khoản 74: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác Tài khoản 78: Thu lãi góp vốn, mua cổ phần Tài khoản 79: Thu nhập khác 376 189 Nội dung hạch toán Bên Có ghi: Các khoản thu về hoạt động kinh doanh trong năm Bên Nợ ghi: Chuyển tiêu số dư Có vào tài khoản lợi nhuận năm nay khi quyết toán Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm (nếu có) Số dư Có: Phản ánh thu về hoạt động kinh doanh trong năm của TCTD Hạch toán chi tiết: Mở 1 tài khoản chi tiết 377 Loại 8: Chi phí Tài khoản 80: Chi phí hoạt động tín dụng Tài khoản 81: Chi phí hoạt động dịch vụ Tài khoản 82: Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối Tài khoản 83: Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí Tài khoản 84: Chi phí hoạt động kinh doanh khác Tài khoản 85: Chi phí cho nhân viên Tài khoản 86: Chi cho hoạt động quản lý và công vụ Tài khoản 87: Chi về tài sản Tài khoản 88: Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng Tài khoản 89: Chi phí khác 378 190 Nội dung hạch toán Bên Nợ ghi: Các khoản chi về hoạt động kinh doanh trong năm Bên Có ghi: Số tiền thu giảm các khoản chi trong năm Chuyển số dư Nợ cuối năm vào tài khoản Lợi nhuận năm nay khi quyết toán Số dư Nợ: Phản ánh các khoản chi về hoạt động kinh doanh trong năm Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết hoặc Tổng Giám đốc, Giám đốc các TCTD có thể quy định mở các TK chi tiết theo yêu cầu quản lý của đơn vị 379 Tài khoản 69: Lợi nhuận chưa phân phối Bên Có ghi: Số dư cuối kỳ của các tài khoản thu nhập chuyển sang Bên Nợ ghi: Số dư cuối kỳ của các tài khoản chi phí chuyển sang Trích lập các quỹ Chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cho các cổ đông Số dư Có: Phản ánh số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa sử dụng Số dư Nợ: Phản ánh số lỗ hoạt động kinh doanh chưa xử lý Hạch toán chi tiết: Mở 1 TK chi tiết 380 191 Tài khoản 691: Lợi nhuận năm nay Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối kết quả và số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm nay của TCTD Đầu năm sau, số dư cuối năm của TK 691 được chuyển thành số dư đầu năm mới của TK 692 (không phải lập phiếu) Tài khoản 692: Lợi nhuận năm trước Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm trước cuả TCTD 381 Hạch toán thu nhập: Nợ TK thích hợp Có TK thu nhập (70-79) Có TK 4531 (nếu có) Nếu sai sót hạch toán thoái thu: Nợ TK thu nhập Có TK thích hợp 382 192 Hạch toán chi phí Nợ TK chi phí (80-89) Nợ TK 3532 (nếu có) Có TK thích hợp Nếu khoản chi phí tương đối lớn: Nợ TK 388: Chi phí chờ phân bổ Có TK thích hợp Hàng kỳ phân bổ: Nợ TK chi phí (81-89) Có TK 388 383 Hạch toán Kết quả kinh doanh: Kết chuyển tài khoản thu nhập và chi phí vào TK 691 Kết chuyển thu nhập: Nợ TK thu nhập Có TK 6910 Kết chuyển chi phí Nợ TK 6910 Có TK chi phí 384 193 Chi nhánh chuyển lãi về Hội sở NH Nợ TK 6920 Có TK 5191 Chi nhánh chuyển lỗ về Hội sở NH Nợ TK 5191 Có TK 6920 385 Tại Hội sở Hội sở nhận lãi từ các chi nhánh Nợ TK 5191 Có TK 6920 Hội sở nhận lỗ từ các chi nhánh Nợ TK 6920 Có TK 5191 Nếu TK 6920 dư có: NH lãi Nếu TK 6920 dư nợ: NH lỗ 386 194 Kế toán phân phối lợi nhuận TK 3531: Tạm ứng nộp NSNN TK 3539: Các khoản chờ NSNN thanh toán TK 4534: Thuế thu nhập doanh nghiệp TK 61: Quỹ của TCTD TK 62: Quỹ khen thưởng, phúc lợi 387 Nộp thuế TNDN: Khi tạm nộp theo thông báo Nợ TK 3531 Có TK thích hợp Khi báo cáo quyết toán được duyệt Nợ TK 692 Có TK 4534 Tất toán số TTN tạm nộp: Nợ TK 4534 Có TK 3531 388 195 Nếu số cần nộp > số tạm nộp: Nợ TK 4534 Có TK thích hợp Nếu số cần nộp < số tạm nộp: Nợ TK 3539 Có TK 4534 389 Trích lập các quỹ và chia lợi tức Nợ TK 692 Có TK 61, 62 390 196 Trích lập các quỹ Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ dự phòng tài chính Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ Quỹ khen thưởng phúc lợi 391 Chương 9 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 197 Khái quát về hệ thống báo cáo tài chính Mục đích của báo cáo tài chính Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một TCTD, đáp ứng yêu cầu quản lý của lãnh đạo TCTD, cơ quan quản lý nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế 393 Báo cáo tài chính phải cung cấp những thông tin của một TCTD về: 1. Tài sản; 2. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu; 3. Doanh thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác; 4. Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh; 5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; 6. Tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán; 7. Các luồng tiền. 394 198 Vai trò của báo cáo tài chính Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của NHTM, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong việc ra các quyết định kinh tế. 395 Yêu cầu cơ bản lập và trình bày BCTC Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với các quy định của từng chuẩn mực kế toán Các thông tin, các chính sách kế toán áp dụng được trình bày trên BCTC nhằm đảm bảo dễ hiểu và so sánh được 396 199 Nguyên tắc lập và trình bày trên báo cáo tài chính Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ: Các nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt nam số 21 - Trình bày báo cáo tài chính: hoạt động liên tục cơ sở dồn tích nhất quán trọng yếu và tập hợp bù trừ có thể so sánh Yêu cầu quy định bổ sung tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 22 - Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự. 397 Kỳ lập báo cáo tài chính Kỳ lập Báo cáo tài chính năm Các TCTD phải lập báo cáo tài chính theo kỳ kế toán năm là năm dương lịch hoặc kỳ kế toán năm là 12 tháng tròn theo quy định hiện hành của pháp luật Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên độ Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là mỗi quý của năm tài chính (không bao gồm quý IV) Kỳ lập Báo cáo tài chính khác 398 200 Hệ thống báo cáo tài chính NHTM Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính 399 Bảng cân đối kế toán Khái niệm: Là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của ngân hàng dưới hình thức tiền tệ tại một thời điểm nhất định Đặc điểm: Biểu hiện tài sản và nguồn vốn trong NH về mặt giá trị Phản ánh tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm Là báo cáo quan trọng để đánh giá một cách tổng quát hoạt động của ngân hàng 400 201 Nội dung và kết cấu BCĐKT Phần nội bảng Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH 401 Phần ngoại bảng Là những khoản chưa được thừa nhận là Tài sản Nợ hay Tài sản Có Có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của NH Bao gồm: Các cam kết bảo lãnh, tài trợ khách hàng Các cam kết của NH trong việc thực hiện các giao dịch phái sinh Các khoản công nợ khách hàng chưa thực hiện theo hợp đồng 402 202 Lưu ý: TCTD lập Bảng cân đối kế toán dựa trên số liệu từ Bảng cân đối tài khoản kế toán hoàn chỉnh của tháng 12/ tháng cuối cùng của năm tài chính. Bảng Cân đối tài khoản kế toàn hoàn chỉnh là Bảng cân đối tài khoản kế toán đã bao gồm các nghiệp vụ xử lý số dư các tài khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản và đã kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh 403 Cách lấy số liệu để lập BCĐKT 404 203 405 406 204 407 408 205 409 410 206 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán 411 Ví dụ 412 207 413 414 208 415 Báo cáo kết quả kinh doanh Khái niệm Là BCTC tổng hợp, phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh thuộc một kỳ kế toán. Ngoài ra, BCKQKD còn phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN về các khoản thuế và các khoản phải nộp. 416 209 Nội dung và kết cấu BCKQKD Phần 1: Lãi lỗ Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ NSNN Phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về thuế, lệ phí và các khoản phải nộp khác 417 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh Cách lấy số liệu để lập Báo cáo kết quả kinh doanh (số dư Có/ Nợ các tài khoản Thu nhập/ Chi phí) là số dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các tài khoản thu nhập, chi phí phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh. 418 210 419 420 211 421 Ví dụ 422 212 423 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của đơn vị Ý nghĩa Lý giải biến động trong số dư tài khoản tiền mặt Cung cấp thông tin về dòng tiền => đánh giá khả năng tạo tiền 424 213 Nôi dung và kết cấu BCLCTT Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của đơn vị Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư của ngân hàng Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Thể hiện toàn bô dòng tiền thu chi liên quan trực tiếp đến hoạt động tài chính của ngân hàng 425 Thuyết minh báo cáo tài chính Khái niệm, ý nghĩa Là bộ phận hợp thành của hệ thống BCTC của đơn vị Được lập nhằm giải thích và bổ sung thêm những thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh cũng như tình hình tài chính của ngân hàng trong kỳ báo cáo mà các BCTC khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết được Giúp người sử dụng có cái nhìn cụ thể, chi tiết về tình hình hoạt động của đơn vị. 426 214 Nội dung và kết cấu Thuyết minh BCTC Đặc điểm hoạt động của TCTD Một số tình hình hoạt động của TCTD Nội dung một số chế độ kế toán được ngân hàng lựa chọn để áp dụng Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ Báo cáo tình hình tăng, giảm nguồn vốn và sử dụng vốn Báo cáo Tài sản và công nợ của ngân hàng theo thời gian đáo hạn 427 Một số chỉ tiêu phân tích BCTC Tốc độ tăng trưởng huy động vốn Tình trạng TSCĐ Tài sản sinh lời so với nguồn vốn phải trả Chỉ tiêu phản ánh tình hình tín dụng Chỉ tiêu thu nhập – Chi phí Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời 428 215
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_nguyen_thi_diem_hien.pdf