Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam
Tóm tắt Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam: ... lô hàng Y với giá mua là 2.000 triệu đồng và chi phí vận chuyển về kho là 100 triệu đồng. Vào ngày 31/12/20x0, kiểm kê kho thấy lô hàng Y bị hư hỏng, giá trị hư hỏng ước tính là 10 triệu. Yêu cầu: 1. Giá trị lô hàng Y trên BCTC 20x0 là bao nhiêu? 26 Phù hợp Việc ghi nhận doanh thu và ch...ự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 36 25/09/2017 10 Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả 37 Doanh thu và thu nhập khác Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh t..., hàng đã về kho. 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. 48 25/09/2017 13 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 211 Tài sản cố địn...
rình bày báo cáo tài chính. Trình bày các yếu tố cơ bản của BCTC. Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn để ghi chép các giao dịch liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản. 2 NỘI DUNG Tổng quan về kế tốn tài chính. Hệ thống tài khoản kế tốn VN và ứng dụng vào một số hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản. 3 TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN TÀI CHÍNH Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn Trình bày báo cáo tài chính 4 25/09/2017 2 Kế tốn và việc ra quyết định Hoạt động của tổ chức Dữ liệu Hệ thống kế tốn Thơng tin Đối tượng sử dụng Ra quyết định 5 KẾ TỐN TÀI CHÍNH Cung cấp thơng tin cho các đối tượng ở bên ngồi, thơng qua các báo cáo tài chính Đối tượng bên ngồi doanh nghiệp • Nhĩm đối tượng cĩ lợi ích trực tiếp • Nhĩm đối tượng cĩ lợi ích gián tiếp • Đối tượng khác Báo cáo tài chính • Bảng cân đối kế tốn • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Bản thuyết minh báo cáo tài chính 6 THƠNG TIN CẦN THIẾT Tình hình tài chính Tình hình kinh doanh Tình hình lưu chuyển tiền tệ Các thơng tin bổ sung 7 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm sốt Các nguồn tài trợ cho tài sản Khả năng trả các mĩn nợ tới hạn 8 25/09/2017 3 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tài sản Vốn chủ sở hữuNợ phải trả= + Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Nguồn lực kinh tế Nguồn tài trợ Khả năng thanh tốn 9 Tình hình kinh doanh Doanh thu thuần GVHB Lãi/lỗ khác Lợi nhuận gộp CPBH CPQL LNKD Lãi/lỗ tài chính Lợi nhuận kế tốn trước thuế CP thuế Lợi nhuận sau thuế 10 Tình hình kinh doanh Quy mơ kinh doanh Khả năng tạo ra lợi nhuận Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính 11 Tình hình lưu chuyển tiền tệ 12 Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư Tình hình huy động/hồn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở hữu 25/09/2017 4 Thơng tin bổ sung Bản thuyết minh BCTC Chính sách kế tốn Số liệu chi tiết Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu Các thơng tin về rủi ro 13 TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN TÀI CHÍNH Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn Trình bày báo cáo tài chính 14 HỆ THỐNG KẾ TỐN VIỆT NAM Hệ thống kế tốn Việt Nam được quy định theo pháp luật Việt Nam: Luật Kế tốn và các văn bản hướng dẫn Các chuẩn mực kế tốn Các hệ thống kế tốn doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân hàng 15 Luật Kế tốn 2015 Chuẩn mực kế tốn Nghị định 174 Hệ thống kế tốn doanh nghiệp 16 HỆ THỐNG KẾ TỐN VIỆT NAM (áp dụng cho DN) 25/09/2017 5 TỔNG QUAN VỀ KẾ TỐN TÀI CHÍNH Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn Trình bày báo cáo tài chính 17 KHUƠN MẪU LÝ THUYẾT KẾ TỐN Được ban hành theo VAS 01 - Chuẩn mực chung Bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Các nguyên tắc kế tốn cơ bản Các yêu cầu cơ bản của kế tốn Các yếu tố của BCTC 18 Các nguyên tắc kế tốn cơ bản Cơ sở dồn tích Hoạt động liên tục Giá gốc Phù hợp Nhất quán Thận trọng Trọng yếu 19 Cơ sở dồn tích Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát sinh, khơng căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 20 25/09/2017 6 Ví dụ: Cơ sở dồn tích Ngày 28/12/20x0, DN A mua 200kg NVL X nhập kho chưa trả tiền. Giá mua 100.000đ/kg. Ngày 5/1/20x1, DN A chuyển khoản thanh tốn tồn bộ cho người bán. Yêu cầu: 1. Nguyên vật liệu X ghi tăng vào ngày nào? Tại sao? 2. Trên BCTC 20x0 của Doanh nghiệp cĩ giá trị NVL X hay khơng? 21 Hoạt động liên tục Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp khơng cĩ ý định cũng như khơng buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mơ hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. 22 Giá gốc Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đĩ vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản khơng được thay đổi trừ khi cĩ quy định khác trong chuẩn mực kế tốn cụ thể. 23 Ví dụ: Giá gốc Ngày 02/11/20x0 DN A mua một lơ hàng Y với giá mua là 2.000 triệu đồng và chi phí vận chuyển về kho là 100 triệu đồng. Vào ngày 31/12/20x0, mặc dù giá thị trường của lơ hàng lên đến 2.400 triệu đồng. Yêu cầu: 1. Ngày 02/11/20x0, DN A ghi nhận lơ hàng Y như thế nào? 2. Giá trị lơ hàng Y trên BCTC 20x0 là bao nhiêu? 24 25/09/2017 7 Thận trọng Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần thiết để lập các ước tính kế tốn trong các điều kiện khơng chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng địi hỏi: Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn; Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập; Khơng đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí; Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi cĩ bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi cĩ bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. 25 Ví dụ: Thận trọng Ngày 02/11/20x0 DN A mua một lơ hàng Y với giá mua là 2.000 triệu đồng và chi phí vận chuyển về kho là 100 triệu đồng. Vào ngày 31/12/20x0, kiểm kê kho thấy lơ hàng Y bị hư hỏng, giá trị hư hỏng ước tính là 10 triệu. Yêu cầu: 1. Giá trị lơ hàng Y trên BCTC 20x0 là bao nhiêu? 26 Phù hợp Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cĩ liên quan đến việc tạo ra doanh thu đĩ. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm: Chi phí của kỳ tạo ra doanh thu Chi phí của các kỳ trước gĩp phần tạo ra doanh thu kỳ này Chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ này 27 Ví dụ : Phù hợp DN kinh doanh mặt hàng X cĩ số liệu phát sinh như sau: Năm 2016, Doanh thu mặt hàng X là 4.000 Giá vốn hàng X là 3.000 Chi phí nhân viên, điện nước là 200. Chi phí quảng cáo đã trả năm 2015, phân bổ cho năm 2016 là 100. Mặt hàng X cĩ điều khoản bảo hành 1 năm kể từ ngày bán. Theo ước tính cĩ 30% số hàng X bán được trong năm sẽ phát sinh bảo hành trong năm 2017, chi phí bảo hành ước tính 5% Doanh thu. Yêu cầu: Xác định lợi nhuận của việc kinh doanh mặt hàng X năm 2016 28 25/09/2017 8 Nhất quán Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế tốn năm. Trường hợp cĩ thay đổi chính sách và phương pháp kế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đĩ trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. 29 Trọng yếu Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thơng tin hoặc thiếu chính xác của thơng tin đĩ cĩ thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thơng tin hoặc các sai sĩt được đánh giá trong hồn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thơng tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định tính 30 Các yêu cầu cơ bản của kế tốn Trung thực Khách quan Đầy đủ Kịp thời Dễ hiểu Cĩ thể so sánh 31 CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA BCTC Bảng cân đối kế tốn Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu và thu nhập khác Chi phí 32 25/09/2017 9 Tài sản Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và cĩ thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. Tài sản được ghi nhận khi: Doanh nghiệp cĩ khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và Giá trị của tài sản đĩ được xác định một cách đáng tin cậy 33 Bài tập thực hành 1 Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN khơng: DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà khơng sử dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán. Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đĩ đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. Cơng ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dị 20 mỏ trong 3 năm. Chỉ cĩ 3 mỏ trong số đĩ là thỏa điều kiện khai thác. 34 Nợ phải trả Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình. Điều kiện ghi nhận: Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh tốn, và Khoản nợ phải trả đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 35 Bài tập thực hành 2 Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN khơng: DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa cĩ quyết định chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300-340 triệu đồng. DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đĩ bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu. DN cơng bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện cĩ thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 36 25/09/2017 10 Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu là phần cịn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả 37 Doanh thu và thu nhập khác Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu. Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 38 Bài tập thực hành 3 Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu nhập khác của DN khơng: Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20 triệu đồng. Nhà nước trợ giá cho một tấn nơng sản tiêu thụ là 200 triệu đồng. Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn gĩp. 39 Chi phí Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 40 25/09/2017 11 NỘI DUNG Tổng quan về kế tốn tài chính. Hệ thống tài khoản kế tốn VN và ứng dụng vào một số hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản. 41 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN Hệ thống tài khoản kế tốn Việt Nam gồm cĩ 76 TK cấp 1, 149 TK cấp 2 và 9 TK cấp 3, chia ra làm 9 loại: Tài khoản tài sản: Tài khoản loại 1 và 2 Tài khoản nợ phải trả: Tài khoản loại 3 Tài khoản vốn chủ sở hữu: Tài khoản loại 4 Tài khoản doanh thu: Tài khoản loại 5 Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh: Tài khoản loại 6 Tài khoản thu nhập khác: Tài khoản loại 7 Tài khoản chi phí khác: Tài khoản loại 8 Tài khoản xác định kết quả: Tài khoản loại 9 42 TK Thuộc Bảng cân đối kế tốn TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU Loại 1 và 2 : tài sản 11x: Tiền 12x: CK KD và đầu tư đến lúc đáo hạn 13x: Nợ phải thu 14x: Tạm ứng 15x: Hàng tồn kho 16x: Chi sự nghiệp 21x: Tài sản cố định 22x: Đầu tư cho chiến lược dài hạn 24x: Tài sản khác Loại 3: Nợ phải trả 33x: Nợ phải trả thông thường 34X: Vay và nợ 35x: Dự phòng phải trả và các quỹ phải trả Loại 4: Vốn chủ sở hữu 41x: Vốn kinh doanh và các quỹ 42x: Lãi chưa phân phối 44x: Nguồn khác 46x: Nguồn kinh phí 43 Tài khoản tài sản TK TÀI SẢN SDCK SDĐK TK ĐC GIẢM TÀI SẢN SDCK SDĐK MỘT SỐ TK PHẢI THU SDCK SDĐK SDCK SDĐK TK 214, TK 229: Kết cấu ngược lại với kết cấu chung của TK tài sản. Kết cấu chung của TK tài sản. TK 131, 136, 138. 44 25/09/2017 12 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 111 Tiền mặt 112 Tiền gửi ngân hàng 113 Tiền đang chuyển SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 121 Chứng khốn kinh doanh 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 45 Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 138 Phải thu khác SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 141 Tạm ứng 46 Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 151 Hàng mua đang đi đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Cơng cụ, dụng cụ 154 Chi phí SXKD dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hĩa 157 Hàng gửi đi bán 158 Hàng hố kho bảo thuế 47 Tài khoản tài sản Bài tập thực hành 4 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 3. Mua hàng hĩa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá cĩ thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. 48 25/09/2017 13 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 211 Tài sản cố định hữu hình 212 213 214 217 Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vơ hình Hao mịn tài sản cớ định Bất động sản đầu tư 49 Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 221 Đầu tư vào cơng ty con 222 Đầu tư vào cơng ty LD, LK 228 Đầu tư khác 229 Dự phịng tổn thất tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 241 Xây dựng cơ bản dở dang 242 Chi phí trả trước 243 Tài sản thuế thu nhập hỗn lại 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 50 Tài khoản tài sản Bài tập thực hành 5 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 10%, thanh tốn ngay bằng tiền gửi ngân hàng. 2. Mua một lơ đất dùng làm nhà xưởng với giá 10 tỷ, Thanh tốn ngay bằng TGNH. 51 Kết cấu TK Nợ phải trả MỘT SỐ TK NỢ PHẢI TRẢ SDCK SDĐK SDCK SDĐK TK 331, 333, 334, 336, 337,338 TK NỢ PHẢI TRẢ SDCK SDĐK Kết cấu chung của TK Nợ phải trả 52 25/09/2017 14 Tài khoản nợ phải trả SỐ HIỆU Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 331 Phải trả cho người bán 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 334 Phải trả người lao động 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 337 Thanh tốn theo tiến độ KH 338 Phải trả, phải nộp khác 53 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 341 Vay và nợ thuê tài chính 343 Trái phiếu phát hành 344 Nhận ký quỹ, ký cược 347 Thuế hỗn lại phải trả 352 Dự phịng phải trả 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 356 Quỹ phát triển KH & CN Tài khoản nợ phải trả 54 Bài tập thực hành 6 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh tốn một khoản phải trả người bán. 3. Thanh tốn tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng. 55 Kết cấu TK Vốn chủ sở hữu TK ĐC GIẢM VCSH SDCK SDĐK TK 419- Cổ phiếu quỹ TK VỐN CHỦ SỞ HỮU SDCK SDĐK Kết cấu chung của TK VCSH TK 412, TK 413, TK 421: SD bên Nợ hoặc Bên Cĩ MỘT SỐ TK VỐN CHỦ SỞ HỮU SDCK SDĐK SDCK 56 25/09/2017 15 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 412 Chênh lệch đánh giá lại TS 413 Chênh lệch tỷ giá hối đối 414 Quỹ đầu tư phát triển 418 Các quỹ khác thuộc VCSH 419 Cổ phiếu quỹ Tài khoản vốn chủ sở hữu 57 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 421 Lợi nhuận chưa phân phối 441 NV đầu tư xây dựng cơ bản 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 466 NK phí đã hình thành TSCĐ Tài khoản vốn chủ sở hữu 58 Bài tập thực hành 7 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Chủ sở hữu gĩp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản cố định 300 triệu. 2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu. 3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. 4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 700 triệu. 59 Tài khoản thuộc Báo cáo KQKD Doanh thu Chi phí SXKD Loại 5: Doanh thu 51x: Doanh thu 52x: C/khấu, G/gia, HBBTL Loại 6: Chi phí SXKD 61x: Chi phí mua hàng 62x: Chi phí SX 63x: Giá thành, giá vốn, CPTC 64x: Chi phí ngoài SX Thu nhập khác Chi phí khác Loại 7: Thu nhập khác 71x: Thu nhập khác Loại 8: Chi phí khác 81x: Chi phí khác 82x: CP thuế TNDN Loại 9: xác định kết quả Đây là các TK trung gian phản ánh các quá trình kinh doanh, chỉ tập hợp trong kỳ và được kết chuyển tồn bộ vào cuối kỳ nên tất cả các TK thuộc loại này đều khơng cĩ số dư. 60 25/09/2017 16 Kết cấu TK doanh thu, thu nhập, chi phí TK DOANH THU, THU NHẬP Kết cấu TK doanh thu, thu nhập TK ĐC GIẢM DT TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu Kết cấu TK chi phí TK CHI PHÍ 61 Lưu ý: • TK chi phí sản xuất: 621, 622, 627 kết chuyển qua TK154 • TK chi phí thời kỳ: 632, 641, 642, 635, 811, 821 kết chuyển qua TK911 Tài khoản doanh thu và thu nhập khác SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 511 Doanh thu BH và CCDV 515 Doanh thu HĐ TC 521 Các khoản trừ DT 711 Thu nhập khác 62 Bài tập thực hành 8 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Bán hàng thu tiền mặt với giá chưa thuế 400 triệu, thuế GTGT 10%. 2. Bán hàng chưa thu tiền với giá chưa thuế 600 triệu, thuế GTGT 10%. 3. Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng. 63 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 621 Chi phí NVL trực tiếp 622 Chi phí nhân cơng trực tiếp 623 Chi phí sử dụng máy thi cơng 627 Chi phí sản xuất chung 631 Giá thành sản xuất 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 811 Chi phí khác Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh 64 25/09/2017 17 Bài tập thực hành 9 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Giá xuất kho của các SP đã tiêu thụ là 500 triệu đồng. 2. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10 triệu đồng 3. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15 triệu đồng. 4. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là 5 triệu đồng. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng. 5. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng bằng TM. 65 Bài tập thực hành 10 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng. 2. Tính lương cơng nhân trực tiếp 150 triệu đồng. 3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng. 4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng. 5. Kết chuyển chi phí SX. 6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ bằng 0. 66 SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 911 Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản xác định kinh kết quả doanh 67 Bài tập thực hành 11 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): Sử dụng dữ liệu bài tập thực hành số 8, 9, 10. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế. Giả sử doanh nghiệp được miễn 100% thuế TNDN 68
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ta.pdf