Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 3: Tổ chức kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Tóm tắt Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 3: Tổ chức kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: ...o ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế, không phải nộp tờ khai tạm tính hàng quý kể từ quý 04/2014 Quyết toán thuế TNDN năm: nộp tờ khai theo mẫu 03/TNDN kèm phụ lục 03-01A/01B/01C. Thời hạn nộp là 90 ngày sau khi kết thúc năm tài chính hoặc 45 ngày kể từ khi có quyế...yết toán thuế TNDN Phần A: Kết quả KD theo BCTC LN kế toán trước thuế 200 Phần B: Xác định TN chịu thuế Chênh lệch (tăng) 40 Thu nhập chịu thuế 240 Phần C: Xác định thuế phải nộp Thuế suất 20% Thuế TNDN phải nộp 48 50 Thí dụ 8 BCKQHĐKD Doanh thu 1.000 Chi phí 800 LN trước thuế 200 Chi... hành số 7 Giả sử năm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dịch vụ cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 8 năm, nguyên giá 12.000 triệu, giả sử giá trị thanh lý là 2.000. Theo DN, lợi ích mang lại của chiếc xe giảm dần theo thời gian nên phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là phù hợp. Tuy nh...

pdf28 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kê toán thuế và lập báo cáo thuế - Chương 3: Tổ chức kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
32
Bài tập thực hành 4
Công ty TNHH TH có số liệu kế toán quý 01/20x1
như sau:
Doanh thu phát sinh trong kỳ 1.000 trđ, tỷ lệ thu nhập
chịu thuế trên tổng doanh thu là 15%, thuế suất thuế
TNDN là 20%.
Yêu cầu: Hãy tính thuế TNDN tạm nộp quý
33
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NĂM
Căn cứ lập:
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Sổ theo dõi chi tiết doanh thu, chi phí.
Cách lập
 Xem hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm
HTKK
34
Cấu trúc của tờ khai quyết toán thuế TNDN
Tờ khai Quyết toán
Thuế TNDN ( Mẫu 03/TNDN)
Phần A: Kết quả kinh doanh 
ghi nhận theo 
báo cáo tài chính
Phần B: Xác định
thu nhập chịu thuế
theo Luật Thuế TNDN
Phần C: Xác định 
thuế TNDN phải nộp
trong kỳ tính thuế
Phần D: Các tài liệu bổ sung
Căn cứ vào Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh
doanh
Các khoản điều chỉnh cho
các chênh lệch giữa kế
toán và thuế (nếu có)
35
Bài tập thực hành 5
Căn cứ số liệu bài tập số 1
Yêu cầu: Hãy lập tờ khai quyết toán thuế
TNDN năm theo biểu mẫu 03/TNDN
36
Rủi ro và cơ hội về thuế TNDN
Rủi ro Cơ hội
 Ghi chép chứng từ
 Tính toán thuế TNDN
 Khai thuế TNDN
 Quyết toán thuế
TNDN
 Tận dụng các chính
sách thuế của Nhà
nước
 Tự xác định nghĩa vụ
thuế
37
Rủi ro 
 Ghi chép chứng từ:
• Hoá đơn không hợp pháp, thiếu chứng từ
• Vi phạm qui định sử dụng, bảo quản hóa đơn
 Tính toán thuế TNDN:
• Xác định sai CP được trừ
• Xác định sai mức ưu đãi thuế
• Xác định sai doanh thu, chi phí
38
Rủi ro 
 Khai thuế TNDN:
• Không đảm bảo thời gian tạm nộp và quyết toán
• Không xác định đúng ưu đãi thuế dẫn đến kê khai
sai
 Quyết toán thuế TNDN
• Không hiểu hết các hoạt động của DN dẫn đến
không lý giải được giao dịch về doanh thu và chi phí
• Không chuẩn bị hồ sơ quyết toán đầy đủ và ngăn
nắp
• Không giải trình được các số liệu
39
Cơ hội
 Tận dụng được chính sách thuế của nhà
nước
 Tự khắc phục sai sót để giảm mức phạt
thuế
 Yêu cầu quyết toán sớm để giảm sai sót và
rút kinh nghiệm cho các giao dịch tương tự
40
Phân biệt số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN
41
Sự khác biệt giữa kế toán và thuế
Lợi nhuận hoặc lỗ
trước thuế của kỳ
kế toán
(BCKQKD), được
xác định theo quy
định của chuẩn
mực, chế độ kế
toán
Thu nhập để tính
thuế của một kỳ, cơ
sở xác định TNDN
phải nộp (TKQTT),
được xác định theo
quy định của Luật
thuế và các VB
hướng dẫn
TN chịu thuếLN kế toán
42
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
Hàng quý, xác định nghĩa vụ thuế và ghi
nhận vào sổ kế toán số thuế TNDN tạm
nộp ->Thuế TNDN tạm nộp hàng quý được
tính vào CP thuế TNDN hiện hành.
Cuối năm tài chính kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành -> Xác định kết quả kinh
doanh
43
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
43
 Cuối năm tài chính, xác định và ghi nhận số thuế phải nộp:
Thuế TNDN 
tạm nộp 
Thuế TNDN 
thực tế phải 
nộp 
<
>
Nộp thêm  hạch toán 
tăng CP thuế TNDNHH
Ghi giảm CP thuế 
TNDNHH
44
Nguyên tắc kế toán thuế TNDN
44
Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm
trước  hạch toán tăng/giảm số thuế phải nộp các năm
trước vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai
sót.
Mức thuế 
TNDN phải 
nộp
Tổng thu 
nhập chịu 
thuế
Thuế suất 
thuế TNDN 
%
= x
=
Tổng thu 
nhập chịu 
thuế
= -+
Các khoản 
điều chỉnh 
tăng TN 
chịu thuế 
Tổng lợi 
nhuận kế 
toán trước 
thuế
Các khoản 
điều chỉnh 
giảm TN 
chịu thuế 
45
Thí dụ 5
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế đều là như
nhau: 1.000
 Chi phí theo kế toán là 800, theo thuế là 760
 Lợi nhuận theo kế toán? Lợi nhuận theo thuế?
46
Thí dụ 6
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế đều là
như nhau: 1.000
 Chi phí theo kế toán là 800, theo thuế là 880
 Lợi nhuận theo kế toán? Lợi nhuận theo
thuế?
47
Kế toán phải làm gì với khác biệt này?
DN phải ghi nhận và trình bày số liệu kế toán tuân
thủ luật kế toán, chuẩn mực và chế độ kế toán để
đảm bảo những yêu cầu của thông tin kế toán.
Nhận diện được sự khác biệt giữa số liệu kế toán
và số liệu tính thuế TNDN.
Điều chỉnh từ lợi nhuận kế toán trước thuế (trên
BCKQKD) thành thu nhập chịu thuế (trên tờ khai
quyết toán).
48
Quy định của kế toán
BÁO CÁO KẾT QUẢ 
HOẠT ĐỘNG KD
Lợi nhuận kế toán trước 
thuế
CP thuế TNDN hiện hành
CP Thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN 
THUẾ TNDN
Lợi nhuận kế toán
Chênh lệch
Thu nhập chịu thuế
Thuế TNDN 
Chênh lệch 
tạm thời
49
Thí dụ 7
BCKQHĐKD
Doanh thu 1.000
Chi phí 800
LN trước thuế 200
Chi phí thuế hiện hành 48
CP thuế hoãn lại (8)
LN sau thuế 160
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
LN kế toán trước thuế 200
Phần B: Xác định TN chịu thuế
Chênh lệch (tăng) 40
Thu nhập chịu thuế 240
Phần C: Xác định thuế phải nộp
Thuế suất 20%
Thuế TNDN phải nộp 48
50
Thí dụ 8
BCKQHĐKD
Doanh thu 1.000
Chi phí 800
LN trước thuế 200
Chi phí thuế hiện hành 24
CP thuế hoãn lại 16
LN sau thuế 160
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
LN kế toán trước thuế 200
Phần B: Xác định TN chịu thuế
Chênh lệch (giảm) 80
Thu nhập chịu thuế 120
Phần C: Xác định thuế phải nộp
Thuế suất 20%
Thuế TNDN phải nộp 24
51
Thí dụ 9
BCKQHĐKD
Doanh thu 1.000
Chi phí 800
LN trước thuế 200
Chi phí thuế hiện hành 48
CP thuế hoãn lại 0
LN sau thuế 152
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
Phần A: Kết quả KD theo BCTC
LN kế toán trước thuế 200
Phần B: Xác định TN chịu thuế
Chênh lệch (tăng) 40
Thu nhập chịu thuế 240
Phần C: Xác định thuế phải nộp
Thuế suất 20%
Thuế TNDN phải nộp 48
52
Các vấn đề thường gây khác biệt
 Cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp trong kế
toán;
 Nguyên tắc thận trọng trong kế toán;
 Chính sách của Nhà nước về thuế từng thời kỳ;
 Vấn đề chứng từ;
 Sự lựa chọn để tối ưu hóa thuế của DN.
53
Các trường hợp khác biệt thông thường
 Doanh thu
 Chi phí
54
Khác biệt về doanh thu
54
 Doanh thu hàng bán trả góp, trả chậm
 Doanh thu hợp đồng xây dựng theo tiến độ kế hoạch
 Doanh thu về chênh lệch tỷ giá hối đoái
 Doanh thu cung cấp dịch vụ vận tải đường bộ và đường
sắt.
 Doanh thu được chia từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên
doanh, liên kết
 ...
Khác biệt về điều kiện và thời điểm ghi nhận doanh thu
55
Khác biệt về chi phí
 Chi phí khấu hao (thời gian khấu hao, phương pháp
khấu hao, không sử dụng cho hoạt động sản xuất,
kinh doanh...)
 Chi phí dự phòng vượt mức
 Chi phí trích trước
 Chi phí về chênh lệch tỷ giá hối đoái
 Đánh giá lại tài sản
 Chi phí vượt mức quy định
 Chi phí tổn thất vật tư, hàng hóa
 Chi phí lãi vay
 Chi phí không đầy đủ hoá đơn, chứng từ
 
56
Thí dụ 10
Năm 20x4, DN K có lợi nhuận kế toán
trước thuế là 2.000 trđ, trong đó có khác
biệt sau với thu nhập chịu thuế
 Một khoản doanh thu tài chính 200 trđ đã nhận tiền là
lợi nhuận được chia từ liên doanh.
 Một số chi phí không hoá đơn là 50 trđ.
 Chi phí khấu hao thuế chưa chấp nhận là 350 trđ
Yêu cầu: Xác định thu nhập chịu thuế và
thuế TNDN năm 20x4. Biết thuế suất thuế
TNDN là 20%.
57
Nhận xét
Chênh lệch
kế toán 
và thuế
Chênh 
lệch
tạm thời
CLTT phải chịu thuế
CLTT được khấu trừ
58
Chênh lệch tạm thời
 Chênh lệch tạm thời
được khấu trừ là các
khoản chênh lệch tạm
thời làm phát sinh các
khoản được khấu trừ khi
xác định thu nhập chịu
thuế trong tương lai khi
giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản được
thu hồi hoặc nợ phải trả
được thanh toán.
 Chênh lệch tạm thời chịu
thuế là các khoản chênh
lệch tạm thời làm phát sinh
khoản thuế thu nhập phải
trả khi xác định thu nhập
chịu thuế trong tương lai
khi giá trị ghi sổ của các
khoản mục tài sản được
thu hồi hoặc nợ phải trả
được thanh toán.
59
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Hướng thu
hồi trong
tương lai
Nợ phải
thu
CLTT
được
khấu trừ
Tài sản thuế hoãn lạiChi phí thuế hoãn lại (-)
60
Thí dụ 11
Năm 20x1, công ty X có một khoản chi phí trích trước là
200 không được thuế chấp nhận.
Năm 20x2, khoản chi phí này thực tế chi trả và được thuế
chấp nhận. Thuế suất 20%
20X1 20X2
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000
Chi phí 2.200 2.000 2.200 2.400
LN 800 1000 800 600
Thuế TNDN 20% ? ? ? ?
LN sau thuế ? ?
61
Thí dụ 11 (tt) 
20X1 20X2
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Doanh thu 3000 3000 3000 3000
Chi phí 2200 2000 2200 2400
LN 800 1000 800 600
CP thuế hiện hành 200 120
CP thuế hoãn lại (40) 40
LN sau thuế 640 640
Tài sản thuế hoãn lại
phát sinh: 
Tài sản thuế hoãn lại
hoàn nhập:
62
Nhận xét
Chi phí thuế TNDN hoãn lại:
 Là phần thuế phát sinh do chênh lệch tạm thời giữa kế
toán và thuế
 LN sau thuế = LN trước thuế - CP thuế TNDN hiện hành
– CP thuế TNDN hoãn lại
 Khi chênh lệch tạm thời dẫn đến DN phải nộp thuế trước
sẽ phát sinh tài sản thuế hoãn lại – Nghĩa là nghĩa vụ
thuế mà DN sẽ được trừ khi quyết toán thuế những năm
sau.
63
Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
Phải nộp thuế
trong
tương lai
Nợ phải
trả
CLTT
phải chiụ 
thuế
Thuế hoãn lại phải trảChi phí thuế hoãn lại (+)
64
 Năm 20X1, DN chi mua bảo hộ lao động là 1.000.000
đồng/người cho 400 CBNV, tất cả là 400 triệu. Khi quyết
toán thuế, DN được quyết toán theo số thực chi. Tuy
nhiên về phương diện kế toán, DN phân bổ chi phí này
trong 2 năm vì 2 năm DN mới mua bảo hộ lao động một
lần.
 Năm 20X2, DN phân bổ số tiền này vào chi phí nhưng
không được trừ vào chi phí hợp lý.
 Thuế suất 20%
Yêu cầu: Xác định thuế TNDN hoãn lại trong từng năm.
Thí dụ 12
65
Thí dụ 12 (tt)
20X1 20X2
BCTC QT thuế BCTC QT thuế
Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000
Chi phí 2.200 2.400 2.200 2.000
LN 800 600 800 1.000
CP thuế hiện hành 120 200
CP thuế hoãn lại 40 (40)
LN sau thuế 640 640
Thuế hoãn lại phải trả
phát sinh: 
Thuế hoãn lại phải trả
hoàn nhập: 
66
Nhận xét
 Khi chênh lệch tạm thời dẫn đến DN được
hoãn nộp thuế sẽ phát sinh thuế hoãn lại
phải trả – Nghĩa là nghĩa vụ thuế mà DN
phải chịu khi quyết toán thuế những năm
sau.
67
Nhận xét
Chênh 
lệch 
tạm 
thời
CLTT được 
khấu trừ
CLTT phải 
chịu thuế
Tài sản thuế hoãn lại
Thuế hoãn lại phải trả
68
Xác định Thuế hoãn lại 
Tài sản thuế 
hoãn lại
Thuế hoãn lại 
phải trả
= X
= X
CLTT được 
khấu trừ
Thuế suất 
thuế TNDN
CLTT phải 
chịu thuế
Thuế suất 
thuế TNDN
69
Bài tập thực hành số 6
Ngày 02/01/20x0, doanh nghiệp mua một TSCĐ nguyên giá 600.
DN áp dụng PP khấu hao theo đường thẳng và thời gian khấu
hao theo kế toán là 4 năm, theo thuế là 6 năm.
Xác định CLTT của TSCĐ trong trường hợp này?
20x0 20x1 20x2 20x3 20x4 20x5
CP khấu hao theo kế toán 150 150 150 150
CP khấu hao theo thuế 100 100 100 100 100 100
CLTT được khấu trừ 50 50 50 50 -100 -100
Tài sản TTNHL được ghi nhận 10 10 10 10 -20 -20
Tài sản thuế hoãn lại 10 20 30 40 20 0
70
Bài tập thực hành số 7
Giả sử năm 20x0, DN mua 1 xe hơi dùng cho dịch vụ
cho thuê đám cưới, thời gian sử dụng là 8 năm, nguyên
giá 12.000 triệu, giả sử giá trị thanh lý là 2.000. Theo DN,
lợi ích mang lại của chiếc xe giảm dần theo thời gian nên
phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần là phù hợp.
Tuy nhiên, tài sản trên không đủ điều kiện được áp dụng
khấu hao số dư giảm dần theo quy định về thuế. Giả sử
thuế suất thuế TNDN 20%.
71
Bài tập thực hành số 2

K
hấ
u 
ha
o 
th
eo
 k
ế 
to
án

K
hấ
u 
ha
o 
th
eo
 th
uế
72
Bài tập thực hành số 7 (tt)
‘x0 ‘x1 ‘x2 ‘x3 ‘x4 ‘x5 ‘x6 ‘x7
Chi phí kế toán
Chi phí theo thuế
CLTT
TS thuế TNHL được 
ghi nhận
Tài sản thuế hoãn 
lại
73
Bài tập thực hành số 8
Năm 2014, Công ty D mua 2 TSCĐ: TSCĐ A nguyên
giá 45tr, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 3
năm, theo thuế là 6 năm, TSCĐ B nguyên giá 120tr,
thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 4 năm, theo
thuế là 3 năm. Giả sử thuế suất thuế TNDN là 20%.
Yêu cầu:
 Xác định chênh lệch tạm thời
 Tài sản thuế TN hoãn lại/thuế hoãn lại phải trả
74
Bài tập thực hành 8 (tt)
Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 2019
TSCĐ A (45.000)
CP khấu hao theo kế toán (3 năm)
CP khấu hao theo thuế (6 năm)
CL tạm thời được k.trừ 
15.000
7.500
7.500
15.000
7.500
7.500
15.000
7.500
7.500
7.500
-7.500
7.500
-7.500
7.500
-7.500
TSCĐ B (120.000)
CP khấu hao theo kế toán (4 năm)
CP khấu hao theo thuế (3 năm)
CL tạm thời phải chịu thuế
30.000
40.000
-10.000
30.000
40.000
-10.000
30.000
40.000
-10.000
30.000
30.000
Thuế HL phải trả 2.000 2.000 2.000 -6.000
Tài sản TTNHL 1.500 1.500 1.500 -1.500 -1.500 -1.500
75
Phương pháp kế toán thuế TNDN
Kế toán
Thuế
TNDN
Kế toán
thuế thu
nhập
doanh
nghiệp
hiện
hành
Kế toán
thuế thu
nhập
doanh
nghiệp
hoãn lại
76
Phương pháp kế toán thuế TNDN
 Kế toán thuế TNDN hiện hành
 Kế toán thuế TNDN hoãn lại
77
Kế toán thuế TNDN hiện hành
Tài khoản 
sử dụng
TK 3334 - Thuế TNDN
Phản ánh thuế TNDN phải nộp, đã 
nộp, còn phải nộp
TK 8211- Chi phí thuế TNDNHH
Phản ánh chi phí thuế TNDN hiện 
hành phát sinh trong năm
78
Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành
TK 8211TK 3334
TK 911TK 911
Tạm tính
Điều chỉnh 
giảm
Kết chuyểnKết chuyển
Bổ sung
79
Thí dụ 9
Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 67.
Số thuế phải nộp cho cả năm là: 98
Giả sử DN xác định kết quả hàng quý
TK 3334 TK 8211 TK 911TK 112
67 67 67 67 67 67
31 31 31 31
Các quý 
trước
Lập BCTC 
cuối năm
80
Thí dụ 10
Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 98.
Giả sử số thuế phải nộp cho cả năm chỉ là: 64
DN xác định kết quả hàng quý
TK 3334 TK 8211 TK 911TK 112
98 98 98 98 98 98
34 34 34
Các quý 
trước
Lập BCTC 
cuối năm 34
81
Kế toán thuế TNDN hoãn lại
TK 8212- CP thuế TNDN hoãn lại: 
Phản ánh CP thuế TNDN 
phát sinh trong năm
TK 347- Thuế TN hoãn lại phải trả: 
giá trị hiện có và tình hình biến
động của thuế TN hoãn lại phải trả
TK 243- Tài sản thuế TN hoãn lại: 
giá trị hiện có và tình hình biến
động của tài sản thuế TN hoãn lại
Tài khoản 
sử dụng
82
Tài khoản 243 - Tài sản thuế hoãn lại
TK 8212 TK 243
Phát sinh TS thuế 
TN hoãn lại
Hoàn nhập vào 
BCKQHĐKD
D. TS 
thuế 
hoãn lại 
cuối kỳ
83
Tài khoản 347 - Thuế hoãn lại phải trả
TK 347 TK 8212
Phát sinh Thuế TN 
hoãn lại phải trả
Hoàn nhập vào 
BCKQHĐKD
D: Thuế TN 
hoãn lại phải trả 
cuối kỳ
84
Tài khoản 8212- Chi phí thuế hoãn lại
TK 8212
TK 911TK 911
Phát sinh
Hoàn nhập Phát sinh
Kết chuyểnKết chuyển
TK 347
TK 243TK 243
TK 347Hoàn nhập
85
Thí dụ 13
Công ty XYZ năm 20x1 đã trích trước chi phí sửa
chữa TSCĐ là 250, trong năm thực chi 50 (Luật thuế
TNDN chấp nhận theo số thực chi). Lợi nhuận kế toán
trước thuế 1.000. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN
là 20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x1.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20x1
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
86
Thí dụ 13 (tt) 
Lợi nhuận trước thuế 1.000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 240
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (40)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 800
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x1:
TN chịu thuế:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
Định khoản kế toán
87
Thí dụ 14
Năm 20x2, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là
2.000, trong thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã
trích năm 20x1. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là
20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x2.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20â2
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
88
Thí dụ 14 (tt) 
Lợi nhuận trước thuế 1.900
Chi phí thuế TNDN hiện hành 380
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (20)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.540
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x1:
TN chịu thuế:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
Định khoản kế toán
89
Thí dụ 15
Năm 20x3, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là
2.500, trong thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã
trích năm 20x1. Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là
20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x3.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến
thuế TNDN năm 20x3
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
90
Thí dụ 15 (tt) 
Lợi nhuận trước thuế 2.400
Chi phí thuế TNDN hiện hành 480
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (20)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.940
Trình bày trên báo cáo KQKD năm 20x3:
TN chịu thuế:
TS/Nợ phải trả thuế TNDNHL:
Định khoản kế toán
91
TÀI SẢN Mã số
Thuyết 
minh
Vi. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
...
II. Nợ dài hạn 330
...... V.20
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả 341 V.21
...
Số dư Nợ TK 243
Số dư Có TK 347
Trên Bảng cân đối kế toán: 
Trình bày trên BCTC
92
TÀI SẢN Mã số
Thuyết 
minh
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế (50 = 30 + 40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 60
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: 
Tổng số phát sinh bên Có 
TK 8211 đối ứng bên Nợ TK 
911 hoặc Tổng số phát sinh 
bên Nợ TK 8211 đối ứng 
bên Có TK 911
Tổng số phát sinh bên Có 
TK 8212 đối ứng bên Nợ TK 
911 hoặc Tổng số phát sinh 
bên Nợ TK 8212 đối ứng 
bên Có TK 911
Trình bày trên BCTC
93
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
94
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
95
Lập báo cáo thuế TNDN
96
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
97
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
98
Lập tờ khai Quyết toán thuế TNDN
99
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
100
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
101
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
102
Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
103
Bài tập thực hành 09
Có tài liệu về thuế TNDN cụ thể như sau:
Trong năm 20X1, DN đã tạm nộp thuế TNDN
250 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
104
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2
LN trước thuế 1.000 1.000
Các khoản điều chỉnh
- DT của lô hàng gửi bán 100* (100)
- KH kế toán > khấu hao theo luật thuế 20* 20
- CP không có chứng từ hợp lệ 50**
- DT dịch vụ chưa tính thuế (70)*** 70
Thu nhập chịu thuế 1.100 990
Thuế TNDN phải nộp 220 198
* Chênh lệch được khấu trừ trong tương lai
** Chênh lệch vĩnh viễn
*** Chênh lệch bị đánh thuế trong tương lai
105
Xử lý thuế năm 20x1
 Số dư đầu năm của TK 243 và 347: 0
 Thu nhập chịu thuế: 1100
 Thuế TNDN phải nộp = 220 (CP thuế h.hành)
• Chênh lệch tạm thời được khấu trừ =120
 TS thuế TN hoãn lại = 120 x 20% = 24
• Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế =70
 Thuế TNDN hoãn lại phải trả = 70 x 20% = 14
106
Bút toán ghi nhận TS thuế hoãn lại
Nợ TK 243: 24
Có TK 8212: 24
Nợ TK 8212: 14
Có TK 347: 14
107
3334 8211
911
347 8212 243
421
250 2508 8
14 2414 24
10
10
220 220
790 790
2414
Sơ đồ hạch toán năm 20x1
108
Báo cáo tài chính 20x1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
....
14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000
15. CP Thuế TNDN 210
16. CP thuế TNDN hiện hành 220
17. CP thuế TNDN hoãn lại (10)
16. LN sau thuế TNDN 790
108
TK 8211 
TK 8212 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả
TS thuế TN hoãn lạI 24 TTN hoãn lạI phải trả 14
109
Xử lý thuế năm 20x2
 TK 243: 26,4; TK 347: 15,4
 Thu nhập chịu thuế: 990
 Thuế TNDN phải nộp = 198 (CP thuế h.hành)
• Chênh lệch tạm thời được khấu trừ hoàn nhập =100
 TS thuế TN hoãn lại hoàn nhập = 100 x 20% = 20
• Chênh lệch tạm thời được khấu trừ =20
 TS thuế TN hoãn lại = 20 x 20% = 4,0
• Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế hoàn nhập =70
 Thuế TNDN hoãn lại phải trả hoàn nhập = 70 x 20% =
14
110
3334 8211
911
347 8212 243
421
198 198
14
14
20 20
2,0 2,0
198 198
780 780
24
0
110
14
4,0 4,0
8,0
Sơ đồ hạch toán năm 20x2
111
Báo cáo tài chính 20x2
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
....
14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000
15. CP Thuế TNDN 200
16. CP thuế TNDN hiện hành 198
17. CP thuế TNDN hoãn lại 2,0
16. LN sau thuế TNDN 780
TK 8211 
TK 8212 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả
TS thuế TN hoãn lạI 8.0 TTN hoãn lạI phải trả 0

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_va_lap_bao_cao_thue_chuong_3_to_chuc.pdf