Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước - Chương 4: Kiểm tra ứng suất theo BS 8110:1997 - Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Tóm tắt Bài giảng Kết cấu bê tông ứng lực trước - Chương 4: Kiểm tra ứng suất theo BS 8110:1997 - Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM: ...997, part 1- section 4.3.4.3: 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Kiểm tra ứng suất giai đoạn làm việc (tt): Khi bổ sung cốt thép thường trong vùng chịu kéo của bê tông, ứng suất kéo cho phép được phép lấy tăng theo hàm lượng cốt thép bổ sung: Đối với 1% lượng ... = 1339.2*493.55*10 -3 = 660.96kN - Lực căng hữu hiệu của cáp: Pe = fpe*Aps = 1190.4*493.55*10 -3 = 587.52kN Trình tự thực hiện 9 pe po pof f 0.2 f 1488 0.2 1488 1190.4MPa pp po pof f 0.1 f 1488 0.1 1488 1339.2MPa 2 ps 1psA n A 1 5 98.71 493.55mm - Độ lệch tâm e: - Xác định đặc trưng của...Pa 14MPa : ok Bước 4: Kiểm tra ứng suất tại giữa nhịp dầm ở giai đoạn SLS - Quy đổi cáp sang TTCB: - Xác định momen do tải trọng ngồi và TTCB tại giữa nhịp dầm: 13 e e 2 2 8 P e 8 587.52 0.2 w 9.40kN / m L 10 2 2 q q L (7.5 8 16 ) 10 M 393.75kNm 8 8 e 2 2 e W w L 9.40 10 M 117...
Chương 4 KIỂM TRA ỨNG SUẤT THEO BS 8110:1997 4.1 Các giai đoạn kiểm tra ứng suất 4.2 Các điều kiện tính toán 4.3 Ví dụ tính toán 4.1. CÁC GIAI ĐOẠN KIỂM TRA ỨNG SUẤT Theo BS 8110:1997, cấu kiện BTULT cần được kiểm tra TTUS ở 2 giai đoạn: Giai đoạn truyền ứng lực trước (prestress transfer). Giai đoạn làm việc bình thường (SLS) Làm việc bình thường 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Phân loại ứng xử của kết cấu ULT theo BS 8110:1997: (*)Bề rộng vết nứt giới hạn khi tính theo Ứng xử loại 3: Cấu kiện trong môi trường khắc nghiệt: 0.1mm Các trường hợp khác: 0.2mm Tải trọng dùng để tính toán ứng suất ở giai đoạn truyền ULT và giai đoạn làm việc là tải trọng tiêu chuẩn. Phân loại (Classification) Loại 1 (Class 1) Loại 2 (Class 2) Loại 3 (Class 3) Chế độ ứng xử Không có ứng suất kéo Có ứng suất kéo nhưng không xuất hiện vết nứt Cho phép xuất hiện vết nứt nhưng bề rộng vết nứt không vượt quá giá trị cho phép (*) Đặc trưng tiết diện để kiểm tra ứng suất Tiết diện nguyên I g Tiết diện nguyên I g Tiết diện nguyên I g 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Kiểm tra ứng suất giai đoạn truyền ứng lực trước: Tổ hợp kiểm tra: 1.00 SW + 1.00 PT-Transfer P bal SWp P M M p (4.1) Quy ước: • Ư/s nén: (-) • Ư/s kéo: (+) Ư/s cho phép [f p ] Kết cấu ULT loại 3 (Class 3) Ứng suất nén 0.50f ci Ứng suất kéo 0.36f ci 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Kiểm tra ứng suất giai đoạn làm việc: Tổ hợp kiểm tra: 1.00 SW + 1.00 DL + 1.00 LL +1.00 PT-Final Quy ước: • Ư/s nén: (-) • Ư/s kéo: (+) Ư/s cho phép [f e ] Kết cấu ULT loại 3 (Class 3) Ứng suất nén 0.33f cu Ứng suất kéo 0.80f cu ×DF (*) e bal qe P M M e (4.2) 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Kiểm tra ứng suất giai đoạn làm việc (tt): (*)Có thể tính toán chi tiết giá trị ứng suất kéo cho phép theo BS 8110:1997, part 1- section 4.3.4.3: 4.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TÍNH TOÁN Kiểm tra ứng suất giai đoạn làm việc (tt): Khi bổ sung cốt thép thường trong vùng chịu kéo của bê tông, ứng suất kéo cho phép được phép lấy tăng theo hàm lượng cốt thép bổ sung: Đối với 1% lượng thép thường bổ sung: +3MPa. Đối với các trường hợp khác: tăng theo tỉ lệ với max = +0.25f cu . 4.3. VÍ DỤ TÍNH TOÁN Ví dụ 4.1: Kiểm tra ứng suất ở giai đoạn nén trước và giai đoạn làm việc tại tiết diện giữa nhịp dầm BTULT căng sau (class 3) có các thông số sau: • b=500mm, h=600mm, d=500mm. • Nhịp dầm L=10m. • Bê tông: C40, f ci =0.7f cu . • Cáp ULT: ASTM A416 Grade 1860. • Cáp ULT bố trí 1xST13-5. • Ứng suất căng ban đầu f po =80%f pu . • Tổn hao ứng suất ngắn hạn: 10%f po . • Tổn hao ứng suất dài hạn: 10%f po . • Tải hoàn thiện tiêu chuẩn: g ht =8 kN/m (chưa kể SW) • Hoạt tải tiêu chuẩn: p=16 kN/m. Bước 1: Xác định dữ liệu đề bài - Bê tơng C40 => fcu = 40 MPa => fci = 0.7*fcu = 28MPa - Cáp ASTM A416 Gr1860 => fpu = 1860MPa - Ứng suất căng ban đầu của cáp: fpo = 0.8*fpu = 1488MPa - Ứng suất căng cáp tại giai đoạn truyền ULT: - Ứng suất căng hữu hiệu của cáp: - Diện tích tiết diện ngang của cáp: - Lực căng cáp tại giai đoạn truyền ULT: Pp = fpp*Aps = 1339.2*493.55*10 -3 = 660.96kN - Lực căng hữu hiệu của cáp: Pe = fpe*Aps = 1190.4*493.55*10 -3 = 587.52kN Trình tự thực hiện 9 pe po pof f 0.2 f 1488 0.2 1488 1190.4MPa pp po pof f 0.1 f 1488 0.1 1488 1339.2MPa 2 ps 1psA n A 1 5 98.71 493.55mm - Độ lệch tâm e: - Xác định đặc trưng của dầm: - Tải trọng bản thân dầm: gbt = gbt*b*h = 25*0.5*0.6 = 7.5kN/m Bước 2: Xác định ứng suất cho phép của bê tơng dầm - Giai đoạn truyền ULT: - Giai đoạn SLS: 10 h 600 e d 500 200mm 2 2 5 2 bA b h 500 600 3 10 mm 2 2 7 3 b bh 500 600 W 3 10 mm 6 6 p cin p cik 0.5 f 0.5 28 14MPa 0.36 f 0.36 28 1.90MPa e cun e cuk 0.33 f 0.33 40 13.2MPa 0.8 f DF 0.8 40 0.9 4.55MPa Bước 3: Kiểm tra ứng suất tại giữa nhịp dầm ở giai đoạn truyền ULT - Quy đổi cáp sang TTCB: - Xác định momen do tải bản thân và TTCB tại giữa nhịp dầm: 11 p p 2 2 8 P e 8 660.96 0.2 w 10.58kN / m L 10 2 2 bt sw g L 7.5 10 M 93.75kNm 8 8 P 2 2 p W w L 10.58 10 M 132.25kNm 8 8 - Xác định ứng suất tại giữa nhịp dầm: Thớ trên: Thớ dưới: - Nhận xét: 12 p p W SWp wptop SW p P M M b b b MP M A W W 3 6 6 top p 5 7 7 660.96 10 132.25 10 93.75 10 0.92MPa 0 3 10 3 10 3 10 p p W SWp wpbot SW p P M M b b b MP M A W W 3 6 6 bot p 5 7 7 660.96 10 132.25 10 93.75 10 3.48MPa 0 3 10 3 10 3 10 top p p n 0.92MPa 14MPa : ok bot p p n 3.48MPa 14MPa : ok Bước 4: Kiểm tra ứng suất tại giữa nhịp dầm ở giai đoạn SLS - Quy đổi cáp sang TTCB: - Xác định momen do tải trọng ngồi và TTCB tại giữa nhịp dầm: 13 e e 2 2 8 P e 8 587.52 0.2 w 9.40kN / m L 10 2 2 q q L (7.5 8 16 ) 10 M 393.75kNm 8 8 e 2 2 e W w L 9.40 10 M 117.5kNm 8 8 - Xác định ứng suất tại giữa nhịp dầm: Thớ trên: Thớ dưới: - Nhận xét: 14 e e W qe w qtop e e P M M b b b M MP A W W 3 6 6 top e 5 7 7 587.52 10 117.5 10 393.75 10 11.17MPa 0 3 10 3 10 3 10 e e W qe w qbot e e P M M b b b M MP A W W 3 6 6 bot e 5 7 7 587.52 10 117.5 10 393.75 10 7.25MPa 0 3 10 3 10 3 10 top e e n 11.17MPa 13.2MPa : ok bot e e k 7.25MPa 4.55MPa : not ok 4.3. VÍ DỤ TÍNH TOÁN Ví dụ 4.2: Kiểm tra ứng suất ở giai đoạn nén trước và giai đoạn làm việc tại tiết diện giữa nhịp của sàn phẳng BTULT căng sau (class 3) có các thông số sau: • b=1m, h=220mm, d=170mm. • Nhịp sàn L=8m • Bê tông: C35, f ci =25MPa. • Cáp ULT: ASTM A416 Grade 1860. • Cáp ULT bố trí (2xST13-3)/ m dải. • Ứng suất căng ban đầu f po =70%f pu . • Tổn hao ứng suất ngắn hạn: 10%f po . • Tổn hao ứng suất dài hạn: 8%f po . • Tải hoàn thiện tiêu chuẩn: g ht =2 kN/m 2 (chưa kể SW) • Hoạt tải tiêu chuẩn: p=5 kN/m2. top e e n bot e e k 10.57MPa 11.55MPa : ok 4.82MPa 5.21MPa : ok top p p n bot p p n 3.45MPa 12.5MPa : ok 2.86MPa 12.5MPa : ok 4.3. VÍ DỤ TÍNH TOÁN Ví dụ 4.3: Kiểm tra ứng suất ở giai đoạn làm việc tại tiết diện giữa nhịp dầm BTULT căng sau (class 3) có các thông số sau: • Bê tông: C40, f ci =0.75f cu . • Cáp ULT: ASTM A416 Grade 1860, bố trí 2xST15-8. • Ứng suất căng ban đầu f po =80%f pu . • Tổn hao ứng suất ngắn hạn: 10%f po , tổn hao ứng suất dài hạn: 10%f po . • Tải hoàn thiện tiêu chuẩn lên dầm: g ht =8 kN/m (chưa kể TLBT) • Hoạt tải tiêu chuẩn lên dầm: p=10 kN/m, Q = 100kN. top e e n bot e e k 8.69MPa 13.2MPa : ok 3.13MPa 4.05MPa : ok
File đính kèm:
- bai_giang_ket_cau_be_tong_ung_luc_truoc_chuong_4_kiem_tra_un.pdf