Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 3: Dầm bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương

Tóm tắt Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 3: Dầm bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương: ...nt giữa nhịp Mmax 3.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 16 64 Chương 3 – Dầm bêtông cốt thép Tóm tắt bài giảng Kết cấu Bê tông cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thông vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 9 3.4.3 Dầm nhiều nhịp liên tục Chiều dài nhịp tính toán của dầm nhiều nhịp  Khi d...tông cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH Giao thông vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 14 3.5.1.2 Tải trọng tính toán Dầm chịu tải trọng phân bố đều do bản truyền vào và trọng lượng bản thân dầm Hoạt tải: từ bản truyền vào dầm (KN/m)  L1t , L1p là khoảng cách giữa các dầm phụ phía trái và phía ...ng 3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 36  2 20, 5 dp t pP p L L  1 0G G G   1 2 20, 5 d t pG g L L   0 1. .b btG b h h L n  74 Chương 3 – Dầm bêtông cốt thép Tóm tắt bài giảng Kết cấu Bê tông cốt thép 2 Ths Bùi Nam Phương ĐH G...

pdf27 trang | Chia sẻ: Tài Phú | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 3: Dầm bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
như sau (L1 : chiều dài cạnh ngắn)
 Phân bố trên cạnh ngắn hình tam giác:
 Phân bố trên cạnh dài hình thang:
3.3 TẢI TRỌNG 
TÁC DỤNG LÊN DẦM
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 10
28
5 1Lqq stđ 
 
2
21 132
L
qq stđ bb 
2
1
2L
L
b
61
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 6
L2L2L2
1 2 3
L
1
L2
4 5
A
L
3
B
C
3.3 TẢI TRỌNG 
TÁC DỤNG LÊN DẦM
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 11
3.3.4 Từ dầm phụ
 Cho mặt bằng và 2 mặt cắt của
khung nhà bêtơng cốt thép tồn
khối như hình. Biết hoạt tải tiêu
chuẩn phân bố trên sàn p = 2.0
kN/m2 .Tĩnh tải tính tốn sàn g =
1.5 kN/m2 (chưa kể TLBT sàn
BTCT). Tường gạch xây dày 200
trên tồn bộ dầm. Giả sử sàn dày hs
= 120mm, tồn bộ dầm cĩ tiết diện
b×h = 200mm ×400mm. Tính tải
trọng tác động lên dầm B1.
3.3 TẢI TRỌNG 
TÁC DỤNG LÊN DẦM
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 12
62
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 7
3.3 TẢI TRỌNG 
TÁC DỤNG LÊN DẦM
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 13
3.4.1 Dầm đơn
Dầm một nhịp đơn cĩ hai đầu gối là tường chịu lực (a) 
hoặc cột bêtơng cốt thép đổ tồn khối (b).
 Các gối của dầm cĩ thể là tường gạch, cột, hoặc dầm
khung. Tuỳ vào cấu tạo, độ cứng tương quan giữa gối tựa
và dầm mà chọn là liên kết khớp hay ngàm hay “” khi
phân tích sơ đồ tính cho dầm.
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 14
63
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 8
3.4.1 Dầm đơn
 Chiều dài nhịp tính tốn cho dầm đơn
giản Ltt là giá trị nhỏ nhất của:
 Khoảng cách tâm hai gối tựa (L)
 1,05 lần khoảng cách hai mép trong
gối tựa (1,05×Lc)
 Khoảng cách hai mép trong dầm cộng
với chiều cao hữu hiệu dầm (Lc + d)
với d = h0
 Với dầm 1 nhịp, thường dùng sơ đồ tính
dầm đơn giản để xác định moment
Mmax=qLtt
2/8
 Sau đĩ sẽ phân phối lại Mgối = (20–40)%
Mmax và Mnhịp = (60-80)% Mmax. Tỉ lệ
phân phối phụ thuộc vào tương quan độ
cứng của gối và độ cứng dầm.
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 15
L
3.4.2 Dầm console
 Dầm nhịp đơn cĩ thêm đoạn console ở một bên hoặc cả hai
bên. Tiết diện dầm đoạn console cĩ thể thay đổi so với nhịp
bên trong.
 Chiều dài nhịp tính tốn cho đoạn dầm console Stt là giá trị nhỏ
nhất của:
 Khoảng cách từ tâm gối tựa đến mép biên console (S)
 Chiều dài hình chiếu bằng của đoạn console cộng với chiều cao lớn
nhất của nĩ. (S-hc/2+hd
max)
 Cĩ thể sử dụng sơ đồ tĩnh định để xác định moment và lực cắt
trong dầm. Moment tại gối khơng cĩ console được “phân phối” 
lại từ moment giữa nhịp Mmax
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
16
64
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 9
3.4.3 Dầm nhiều nhịp liên tục
Chiều dài nhịp tính tốn của dầm nhiều nhịp
 Khi dầm được đổ tồn khối với gối đỡ (gối cĩ thể là dầm
khung hoặc cột khung). Ltt là giá trị nhỏ nhất của:
 Khoảng cách tâm hai gối tựa (L)
 1,05 lần khoảng cách hai mép trong gối tựa (1,05×Lc)
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 17
3.4.3 Dầm nhiều nhịp liên tục
Chiều dài nhịp tính tốn của dầm nhiều nhịp
 Khi các gối là tường gạch chịu lực, Ltt là giá trị nhỏ nhất của:
 Khoảng cách tâm hai gối tựa (L)
 Khoảng cách hai mép trong dầm cộng với chiều cao hữu
hiệu dầm (Lc + h0d)
 Khi phân tích nội lực, cĩ thể sử dụng bảng tra hoặc cĩ thể
sử dụng phần mềm phân tích kết cấu như: MicroFEAP, 
STAAP.Pro, SAP2000, ETABS 
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 18
65
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 10
3.4.3 Dầm nhiều nhịp liên tục
 Khi chiều dài các nhịp chênh lệch khơng quá 20% và tải phân bố
đều, hoạt tải khơng quá lớn cĩ thể tính nội lực gần đúng theo sơ
đồ đàn hồi như sau:
 Moment với hệ số km lấy như sau
 Lực cắt với hệ số ks lấy như sau
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
19
21 ( )tt
m
M qL KNm
k

( )s ttQ k qL KN
3.4.4 Các trường hợp tải trọng
 Các trường hợp chất tải lên dầm liên tục 4 nhịp
Tĩnh tải
 Hoạt tải cách nhịp lẻ
Sẽ cĩ được giá trị M 
dương lớn nhất ở 
giữa các nhịp lẻ này
Hoạt tải cách nhịp chẵn
Sẽ cĩ được giá trị M 
dương lớn nhất ở 
giữa các nhịp chẵn này
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
20
66
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 11
 Hoạt tải liền nhịp 1
Sẽ cĩ được giá trị M 
âm lớn nhất ở Gối giữa
hai nhịp chất tải (Gối B)
 Hoạt tải liền nhịp 2
Sẽ cĩ được giá trị M 
âm lớn nhất ở Gối giữa
hai nhịp chất tải (Gối C)
 Biểu đồ bao moment
tổ hợp các trường hợp tải
và vẽ Biểu đồ bao cho các Tổ
hợp tải này, Biều đồ bao thể
hiện các giá trị moment nguy hiểm
cĩ thể xảy ra ở mọi vị trí của tất cả cácnhịp dầm
3.4 SƠ ĐỒ TÍNH 
VÀ PHÂN TÍCH NỘI LỰC 
21
BÀI TẬP SỐ 4
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 22
Cho mặt bằng kiến trúc (slide 22)
và MB kết cấu (slide 23). Tải
trọng tính tốn phân bố trên sàn
gs, ps . Tồn bộ dầm cĩ tiết diện
200mm×300mm. Tường dày 200
mm cao 3m.
1. Tính tải trọng tác dụng lên các
dầm B1, B2, B3, B4, B5.
2. Liệt kê các trường hợp tải
trọng tác dụng lên dầm trục C
3. Xác định Biểu đồ bao Moment
và lực cắt cho dầm trục C.
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
gs (kN/m
2) 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9 3.1 3.3 3.5 3.7 3.9
Ps (kN/m
2) 2.4 2.8 3.2 3.6 4.0 4.0 3.6 3.6 2.8 2.4
Nhịp L x 
1.05
L x 
1.10
L x 
0.95
L x 
0.90
L x
1.00
L x 
1.05
L x 
1.10
L x 
0.95
L x 
0.90
L x
1.00
67
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 12
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 23
BÀI TẬP SỐ 4
Cho hệ dầm sàn tồn khối như hình vẽ
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 24
L2
321
L2L2
4 5
D
C
B
A
3
L
1
3
L
1
L2
3
L
1
cột
30x30 (cm)
dày 340 mm
tường gạch chịu lực
 Sàn làm việc 1 phương
(L2>2L1) sơ đồ tính nhiều nhịp
cĩ gối biên là tường chịu lực
dày 340mm, gối giữa là các
dầm phụ.
 Dầm phụ từ trục A  trục D
(khơng bao gồm trục A&D) cĩ
các gối đỡ là dầm chính và
tường chịu lực ở hai biên
 Dầm chính từ Trục 2, trục 3,
trục 4 cĩ các gối đỡ là cột
BTCT 300mm×300mm và
tường chịu lực ở hai biên
68
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 13
3.5.1 Thiết kế dầm phụ
3.5.1.1 Sơ đồ tính tốn
 Là dầm liên tục gối lên tường và dầm chính. Dầm phụ được
tính theo sơ đồ khớp dẻo cĩ nhịp tính tốn được xác định như
sau:
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 25
5390 5300
q = 3944,295 daN/m
5390
300
5300
3005600 5600
4
5
0
170
340
220
1 2 3
 Nhịp giữa lấy L bằng khoảng cách 2 mép trong dầm chính: 
Ltt = L2 - bdc
 Nhịp biên: Lb lấy bằng khoảng cách mép dầm chính đến tâm
gối tựa trên tường: 
• Sd = 220 mm là chiều dài đoạn dầm phụ gối lên tường chịu
lực
• t = 340 mm là chiều dày tường
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 26
, 2
2 2 2
dc d
tt b b
b St
L L   
69
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 14
3.5.1.2 Tải trọng tính tốn
Dầm chịu tải trọng phân bố đều do bản truyền vào và
trọng lượng bản thân dầm
Hoạt tải: từ bản truyền vào dầm
(KN/m)
 L1t , L1p là khoảng cách giữa các dầm phụ phía trái và phía phải dầm
 Tĩnh tải:
(KN/m)
 gdp - trọng lượng bản thân dầm phụ đã trừ đi chiều dày bản
(KN/m)
 Tải trọng tồn phần lên dầm:
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 27
1 10, 5 0, 5dp s t s pp p L p L 
 1 10, 5dp s t p dg g L L g  
 .1. .cd dp dp s bt btg b h h n 
dp dp dpq g p 
3.5.1.3 Xác định nội lực
Khi các nhịp cạnh nhau chênh lệch khơng quá 10% cĩ thể
dùng biểu đồ bao moment lập sẵn theo sơ đồ dẻo.
 Dầm năm nhịp trở lên vẽ cho hai nhịp rưỡi, các nhịp giữa lấy
giống nhau
 Dầm cĩ bốn hoặc ba nhịp thì vẽ cho 2 nhịp hoặc 1,5 nhịp rồi
lấy đối xứng.
 Tung độ hình bao moment
 Hệ số b phụ thuộc vào vị trí tiết diện và tỉ số pdp/gdp cho trong
bảng tra
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 28
2
dp ttM q Lb
70
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 15
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Biểu đồ bao moment và lực cắt cho dầm phụ
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 29
3.5.1.4 Tính cốt thép dọc
Dùng moment dương lớn nhất ở giữa mỗi nhịp, để tính
thép dọc phía dưới tại mặt cắt giữa nhịp
Dùng moment âm lớn nhất trên từng gối tựa để tính
thép dọc phía trên tại mặt cắt gối
Dầm đúc liền khối với bản, xem một phần bản tham gia
chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T.
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 30
71
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 16
Tùy theo sự làm việc của
bêtơng vùng cánh mà tính
với tiết diện chữ T hay chữ
nhật R
 Dầm tiết diện chữ T:
(section A – Section D) khi
cánh nằm trong vùng nén
xem như cánh tham gia
chịu lực với sườn.
 Dầm tiết diện chữ nhật R:
(Section B – Section C)
cánh nằm trong vùng kéo
nên bỏ qua. Tính tốn cấu
kiện chịu uốn tiết diện chữ
nhật bdp×hdp
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 31
 Chiều rộng tính tốn của bản
cánh: 
bf = b + 2C1
Với C1 khơng vượt quá trị số bé 
nhất trong 3 giá trị sau:
 1/2 khoảng cách giữa 2 mép
trong của dầm: 1/2(L1 – bdp)
 1/6 nhịp tính tốn L2 của dầm
 6hs Khi hs ≥ 0,1hd thì cĩ thể
tăng thành 9hs
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 32
72
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 17
 Xác định vị trí trục trung hịa bằng cách tính Mf
 Nếu M ≤ Mf trục trung hồ qua cánh, tính như tiết diện chữ nhật “lớn” bf.h
 Nếu M > Mf trục trung hịa qua sườn, tính như tiết diện chữ T
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
% ≥ min-dầm = 0,15% . Đối với dầm % = 0,8%  1,2% là hợp lý. 
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 33
 0 0, 5f b f f fM R b h h h 
0
100%
% s
d d
A
b h
 
3.5.1.4 Tính cốt thép ngang (đai)
 Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt
 Kiểm tra điều kiện cần tính tốn cốt thép chịu cắt
 Tính tốn cốt đai
 Chọn đường kính cốt đai ( = 6, 8 mm) . Chọn số nhánh cốt
đai (n= 2, 3, 4)
 Khoảng cánh tính tốn của cốt đai stt
 Khoảng cách cực đại của cốt đai smax
 Khoảng cách cấu tạo của cốt đai sct
 Chọn s ≥ 70 mm và chẵn theo cm
 Nếu s quá dày hoặc quá thưa thì chọn
lại  và số nhánh rồi tính lại s
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 34
maxs
s
s
s ct
tt

73
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 18
3.5.2 Tính dầm chính
3.5.2.1 sơ đồ tính
 Dầm chính xem như là dầm liên tục kê lên cột và tường. Đoạn dầm 
chính kê lên tường chịu lực t ≥ 340mm.
 Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi, nhịp tính tốn được lấy như sau:
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 35
 Nhịp giữa lấy bằng
khoảng cách các trục
cột
 Nhịp biên, lb lấy bằng
khoảng cách từ trục
cột đến tâm của gối
tựa trên tường.
3.5.2.2 Tải trọng tính tốn
Dầm chính chịu tải trọng do các dầm phụ truyền vào dưới
dạng các lực tập trung, ngồi ra cịn cĩ trọng lượng bản
thân dầm là phân bố đều theo chiều dài dầm.
 Hoạt tải:
pdp là hoạt tải phân bố trên dầm phụ.
 Tĩnh tải:
• gd là hoạt tải phân bố đều trên dầm phụ
• là trọng lượng bản thân dầm chính được
quy về lực tập trung
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 36
 2 20, 5 dp t pP p L L 
1 0G G G 
 1 2 20, 5 d t pG g L L 
 0 1. .b btG b h h L n 
74
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 19
3.5.2.3 Xác định nội lực
 Cĩ thể xác định biểu đồ bao moment, lực cắt một cách 
trực tiếp hoặc tổ hợp.
a. Cách trực tiếp
 Tung độ nhánh dương của biểu đồ bao moment 
 Tung độ nhánh âm của biểu đồ bao moment 
 Tung độ nhánh dương và âm của biểu đồ bao lực cắt
• trong đĩ i, bi - cho trong các bảng lập sẵn phụ thuộc vào số lượng 
nhịp dầm và sơ đồ đặt tải trên mỗi nhịp.
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 37
max 0 1M GL PL  
min 0 2M GL PL  
max 0 1Q G Pb b  min 0 2Q G Pb b 
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 38
49
72
8,0
2
38
01
7,
81 30
18
2,
27
34
10
6,
21
46
79
2,
075
70
05
,6
9
27
37
6,
6
20
44
7,
68
10
69
8,
12
19126,16
3402,93 1983,33
30945,62
10994,34 9605,49
28691,5
5854,37
9990,35 10149,63
6984,57
2659,9
2600 2600 2600 2600 2600 2600
7800 7800
B CA
75
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 20
3.5.2.3 Xác định nội lực
b. Cách tổ hợp
Đặt tĩnh tải G lên tồn bộ dầm, vẽ được biểu đồ MG
 Xét các trường hợp bất lợi của hoạt tải P. Ứng với mỗi 
trường hợp như vậy vẽ được biểu đồ moment MPi
 Các giá trị với hệ số  được cho 
trong bảng lập sẵn phụ thuộc vào sơ đồ dầm và dạng tải 
trọng từng nhịp
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 39
GM GL PM PL
 Tiến hành tổ hợp: 
 Tại mỗi tiết diện của dầm tính hai giá trị moment
trong đĩ maxMP và minMP là giá trị lớn nhất và bé nhất trong 
các MPi
 Hoặc đem cộng MG với lần lượt từng biểu đồ Mpi sẽ cĩ các 
biểu đồ Mi; vẽ chung tất cả biểu đồ Mi lên cùng một trục và 
cùng tỉ lệ. Nối liền các đoạn ngồi cùng ở cả hai phiá sẽ 2 
nhánh Mmax và Mmin của biểu đồ bao.
 Đối với lực cắt làm tương tự 
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 40
max maxG PM M M 
min minG PM M M 
76
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 21
3.5.2.4 Tính cốt thép dọc
Việc tính tốn cốt thép thực hiện tương tự như đối với dầm
phụ
3.5.2.5 Tính cốt thép ngang
Tại những vùng lực cắt lớn, thì ngồi cốt đai cĩ thể bố trí
thêm cốt xiên. Với trình tự tính tốn như sau
 Kiểm tra điều kiện tính tốn như đối với dầm phụ
 Xác định smax , sct chọn bố trí cốt đai với s≤smax và s≤sct
 Tính tốn qđ và Qđb
 nếu Q ≤ Qđb thì khơng cần tính cốt xiên
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 41
sd d
đ
R na
q
s
 208đb k dQ R bh q
3.5.2.6 Tính cốt treo
 Tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính phải gia cố thêm lớp
cốt đai hay cốt xiên cho dầm chính, gọi là cốt treo. 
 Khi dùng cốt đai làm cốt treo thì diện tích cốt treo cần thiết là:
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 42
tr
s
P G
A
R


trong đĩ Rs – cường độ tính tốn
về kéo của thép, P + G là lực tập
trung từ dầm phụ truyền vào dầm
chính
 Số cốt treo cần thiết
2( / 4)
tr
treo
A
n
n 

 Phạm vi bố trí cốt treo S = bbd + 2(hdc – hdp)
n = số nhánh cốt treo
 = đường kính cốt treo
77
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 22
3.5.3 Cấu tạo cốt thép dọc trong dầm chính và dầm
phụ
Đường kính thép dọc  ≤ 1/10 bd . Đối với dầm phụ  =
12-20 mm, đối với dầm chính   32 mm
 Trong mỗi dầm khơng nên cĩ quá 3 loại  và độ chênh
lệch đường kính giữa chúng 3 ≤ D ≤ 8
 Cốt thép khơng được bố trí so le giữa các hàng và phải
đối xứng qua trục đối xứng của tiết diện ngang dầm
Đảm bảo chiều dày lớp bêtơng bảo vệ
và khoảng hở cốt thép
 Bố trí cốt thép cấu tạo khi cần thiết
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 43
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 44
Cốt dọc chịu lực
Cốt cấu tạo
Cốt dọc chịu lực
Cốt đai
cốt xiên cốt đaicốt cấu tạo
Cốt dọc chịu lực
78
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 23
3.5.4 Cắt uốn phối hợp thép – Biểu đồ bao moment
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 45
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
Kết cấu BTCT 2 – Chương 3 dầm BTCT 46
79
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 24
a. Cắt bớt cốt dọc chịu kéo:
 Từ điểm cắt lý thuyết cần kéo dài cốt thép dọc bị cắt thêm một
đoạn W 
 Khi trong vùng cắt bớt cốt dọc có cốt xiên thì W được tính
trong đó
 Và W >= 20d
d
q
Q
W
sw
5
2
8,0 0 
d
q
QQ
W
sw
inc 5
2
8,0 0 


 sinsinsinsin ccc ARQ
47
3.5 HỆ DẦM TRONG KẾT CẤU 
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI
48
80
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 25
b. Uốn cốt dọc – cốt xiên chống cắt
 Khi thiết kế, thường bố trí trước cốt đai sct, dsw và n, từ 
đĩ tính Qwb
 Nếu Q > Qwb thì cốt đai và bêtơng chưa đủ khả năng 
chịu cắt phải tính cốt xiên
   swbtbfbwb qbhRQ 202 12  
49
x
Q
1
 =
 Q
g
o
ái
Q
Q1 Q2
w
b
x
Asinc1
2x 3x 4x
Asinc2 Asinc3
Tìm đoạn dầm (x) cần phải bố trí cốt xiên: theo quy tắc hai tam giác đồng
dạng dựa vào biểu đồ lực cắt và Qwb
Bố trí số lượng các lớp cốt xiên: dựa vào điều kiện đoạn xi < smax và gĩc
nghiêng cốt xiên
Tìm tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất bằng cách tính hình chiếu c0
81
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 26
 Điều kiện về cường độ tùy theo số tiết diện nghiêng cĩ thể xảy ra
và số lượng lớp cốt xiên mà nĩ đi qua,
Qua 1 lớp:
Qua 2 lớp:
Qua 3 lớp:
  sin1,,1 swincscwb RAQQ 
  sin2,,1,,2 swincsincscwb RAAQQ 
  sin3,,2,,1,,3 swincsincsincscwb RAAAQQ 
x
Q
1
 =
 Q
g
o
ái
Q
Q1 Q2
Asinc1
1 2x 3x 4x
Asinc2 Asinc3
w
b
x
Q1 là lực cắt tại trục
gối tựa
Q2, Q3 là lực cắt tại
tiết diện đi qua
điểm mút của lớp
cốt xiên phía trước
51
Tuy nhiên, tiêu chuẩn cho phép tính tốn một cách đơn
giản và thiên về an tồn hơn bằng cách cho rằng “tiết
diện nghiêng nguy hiểm nhất cĩ hình chiếu là C0 luơn
luơn cắt qua một lớp cốt xiên”
  sin,, swiincswbi RAQQ 
 kiểm tra lại diện tích lớp cốt xiên thứ i là:
sin,
,,
incs
wbi
iincs
R
QQ
A


82
Chương 3 – Dầm bêtơng
cốt thép
Tĩm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Giao thơng vận tải - Khoa Kỹ thuật xây dựng 27
LOGO
83

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ket_cau_betong_cot_thep_2_chuong_3_dam_betong_cot.pdf