Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 5: Móng bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương
Tóm tắt Bài giảng Kết cấu Bêtông cốt thép 2 - Chương 5: Móng bêtông cốt thép - Bùi Nam Phương: ... H, dạng + hoặc cọc ống thép o Cọc bêtông cốt thép Theo tiết diện ngang: cọc vuông, tròn, chữ nhật, cọc bản, cọc rỗng o Cọc vuông 200x200 đến 450x450 o Cọc tròn đặc D200 đến D2000 o Cọc rỗng ly tâm D200 đến D800 o Cọc bản chữ nhật, cọc barrette, BTCT2 - Chương 5 Kết cấu móng BTCT 38 5.5 T...ông tự ứng suất, giá trị bR được lấy như đối với bê tông nặng, còn giá trị btR nhân với 1,2. 178 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 5 Bảng 12 – Các cường độ tiêu chuẩn của bê tông bnR , btnR và cường độ tính toán của bê tông khi tính toán t...n làm từ bê tông tổ ong cấp B7,5 và thấp hơn Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 8s 1 40190 scR B Cốt thép ngang 1 25 swR B 9. Lớp bảo vệ cốt thép trong cấu kiện làm từ bê tông tổ ong Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 9s Xem ...
i kết cấu chịu tác dụng của tải trọng lặp, hệ số 2b được kể đến khi tính toán theo độ bền, còn 1b khi tính toán theo độ bền mỏi và theo điều kiện hình thành vết nứt. 3. Khi tính toán kết cấu chịu tải trọng trong giai đoạn ứng lực trước, hệ số 2b không cần kể đến. 4. Các hệ số điều kiện làm việc của bê tông được kể đến khi tính toán không phụ thuộc lẫn nhau, nhưng tích của chúng không được nhỏ hơn 0,45. 181 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 8 Bảng 18 – Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn snR và cường độ chịu kéo tính toán của thép thanh khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ hai sersR , Nhóm thép thanh Giá trị snR và sersR , , MPa CI, A-I 235 CII, A-II 295 CIII, A-III 390 CIV, A-IV 590 A-V 788 A-VI 980 AT-VII 1175 A-IIIB 540 Bảng 20 – Hệ số độ tin cậy của cốt thép s Nhóm thép thanh Giá trị s khi tính toán kết cấu theo các trạng thái giới hạn nhóm thứ nhất nhóm thứ hai Thép thanh CI, A-I, CII, A-II 1,05 1,00 CIII, A-III có đường kính, mm 6 8 1,10 1,00 10 40 1,07 1,00 CIV, A-IV, A-V 1,15 1,00 A-VI, AT-VII 1,20 1,00 A-IIIB có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất 1,10 1,00 chỉ kiểm soát độ giãn dài 1,20 1,00 Thép sợi Bp-I 1,20 1,00 B-II, Bp-II 1,20 1,00 Thép cáp K-7, K-19 1,20 1,00 GHI CHÚ: ký hiệu nhóm thép lấy theo điều 5.2.1.1 và điều 5.2.1.9. 182 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 9 Bảng 21 – Cường độ tính toán của cốt thép thanh khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ nhất Nhóm thép thanh Cường độ chịu kéo, MPa Cường độ chịu nén scR cốt thép dọc sR cốt thép ngang (cốt thép đai, cốt thép xiên) swR CI, A-I 225 175 225 CII, A-II 280 225 280 A-III có đường kính, mm 6 8 355 285* 355 CIII, A-III có đường kính, mm 10 40 365 290* 365 CIV, A-IV 510 405 450** A-V 680 545 500** A-VI 815 650 500** AT-VII 980 785 500** A-IIIB có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất 490 390 200 chỉ kiểm soát độ giãn dài 450 360 200 * Trong khung thép hàn, đối với cốt thép đai dùng thép nhóm CIII, A-III có đường kính nhỏ hơn 1/3 đường kính cốt thép dọc thì giá trị swR = 255 MPa. ** Các giá trị scR nêu trên được lấy cho kết cấu làm từ bê tông nặng, bê tông hạt nhỏ, bê tông nhẹ khi kể đến trong tính toán các tải trọng lấy theo mục 2a trong Bảng 15; khi kể đến các tải trọng lấy theo mục 2b trong Bảng 15 thì giá trị scR = 400 MPa. Đối với các kết cấu làm từ bê tông tổ ong và bê tông rỗng, trong mọi trường hợp lấy scR = 400 MPa. GHI CHÚ: 1. Trong mọi trường hợp, khi vì lý do nào đó, cốt thép không căng nhóm CIII, A-III trở lên được dùng làm cốt thép ngang (cốt thép đai, hoặc cốt thép xiên), giá trị cường độ tính toán swR lấy như đối với thép nhóm CIII, A-III. 2. Ký hiệu nhóm thép xem điều 5.2.1.1 và điều 5.2.1.9. 183 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 10 Bảng 23 – Các hệ số điều kiện làm việc của cốt thép si Các yếu tố cần kể đến hệ số điều kiện làm việc của cốt thép Đặc trưng của cốt thép Nhóm cốt thép Các giá trị si Ký hiệu Giá trị 1. Cốt thép chịu lực cắt Cốt thép ngang Tất cả các nhóm cốt thép 1s Xem điều 5.2.2.4 2. Có nối hàn cốt thép khi chịu lực cắt Cốt thép ngang CIII, A-III; BP-I 2s Xem điều 5.2.2.4 3. Tải trọng lặp Cốt thép dọc và cốt thép ngang Tất cả các nhóm cốt thép 3s Xem bảng 24 4. Có nối hàn khi chịu tải trọng lặp Cốt thép dọc và cốt thép ngang khi có liên kết hàn CI, A-I, CII, A-II, CIII, A-III, CIV, A-IV; A-V 4s Xem bảng 25 5. Đoạn truyền ứng suất đối với cốt thép không neo và đoạn neo cốt thép không căng Cốt thép dọc căng Tất cả các nhóm cốt thép 5s p llx trong đó: xl – khoảng cách kể từ đầu đoạn truyền ứng suất đến tiết diện tính toán; pl , anl – tương ứng là chiều dài đoạn truyền ứng suất và vùng neo cốt thép (xem mục 5.2.2.5 và 8.5.2) Cốt thép dọc không căng an llx 6. Cốt thép cường độ cao làm việc trong điều kiện ứng suất lớn hơn giới hạn chảy quy ước Cốt thép dọc chịu kéo CIV, A-IV; A-V; A-VI; AT-VII; B-II; K-7; K-19 6s Xem điều 6.2.2.4 7. Cấu kiện làm từ bê tông nhẹ cấp B7,5 và thấp hơn Cốt thép ngang CI, A-I; BP-I 7s 0,8 8. Cấu kiện làm từ bê tông tổ ong cấp B7,5 và thấp hơn Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 8s 1 40190 scR B Cốt thép ngang 1 25 swR B 9. Lớp bảo vệ cốt thép trong cấu kiện làm từ bê tông tổ ong Cốt thép dọc chịu nén Tất cả các nhóm cốt thép 9s Xem bảng 26 GHI CHÚ: 1. Các hệ số 3s và 4s theo mục 3 và 4 trong bảng này chỉ kể đến trong tính toán chịu mỏi; đối với cốt thép có nối bằng liên kết hàn, các hệ số trên được kể đến đồng thời. 2. Hệ số 5s theo mục 5 trong bảng này dùng cho cả cường độ tính toán sR và ứng suất trước trong cốt thép sp . 3. Trong các công thức ở mục 8 trong bảng này, các giá trị scR và swR tính bằng MPa; giá trị B (cấp độ bền chịu nén của bê tông, MPa) lấy theo điều 5.1.1.2. 184 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 11 Bảng 24 – Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép 3s khi kết cấu chịu tải trọng lặp Nhóm cốt thép Giá trị 3s ứng với hệ số không đối xứng của chu kỳ s bằng –1,0 –0,2 0 0,2 0,4 0,7 0,8 0,9 1,0 CI, A-I 0,41 0,63 0,70 0,77 0,90 1,00 1,00 1,00 1,00 CII, A-II 0,42 0,51 0,55 0,60 0,69 0,93 1,00 1,00 1,00 A-III có đường kính, mm 6 8 0,33 0,38 0,42 0,47 0,57 0,85 0,95 1,00 1,00 CIII, A-III có đường kính, mm 10 40 0,31 0,36 0,40 0,45 0,55 0,81 0,91 0,95 1,00 CIV, A-IV – – – – 0,38 0,72 0,91 0,96 1,00 A-V – – – – 0,27 0,55 0,69 0,87 1,00 A-VI – – – – 0,19 0,53 0,67 0,87 1,00 Àũ-VII – – – – 0,15 0,40 0,60 0,80 1,00 Âð-II – – – – – 0,67 0,82 0,91 1,00 B-II – – – – – 0,77 0,97 1,00 1,00 ấ-7 đường kính, mm 6 9 – – – – – 0,77 0,92 1,00 1,00 12 15 – – – – – 0,68 0,84 1,00 1,00 ấ-19, đường kính 14 mm – – – – – 0,63 0,77 0,96 1,00 Âð-I – – 0,56 0,71 0,85 0,94 1,00 1,00 1,00 À-IIIõ có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất – – – – 0,41 0,66 0,84 1,00 1,00 chỉ kiểm tra ứng suất – – – – 0,46 0,73 0,93 1,00 1,00 GHI CHÚ: 1. max,s min,s s , trong đó min,s , max,s – tương ứng là ứng suất nhỏ nhất và lớn nhất trong cốt thép trong một chu kỳ thay đổi của tải trọng, được xác định theo điều 6.3.1. 2. Khi tính toán cấu kiện chịu uốn làm từ bê tông nặng và cốt thép không căng, đối với cốt thép dọc lấy như sau: + khi ;30,020,00 max min s M M + khi ; M M ,,, M M , max min s max min 80150750200 + khi , M M , M M max min s max min 750 trong đó maxmin ,MM – tương ứng là mômen uốn nhỏ nhất và lớn nhất tại tiết diện tính 185 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 12 toán trong một chu kỳ thay đổi của tải trọng. 3. Ứng với các giá trị s ghi trong bảng mà không có giá trị 3s thì không cho phép sử dụng loại cốt thép tương ứng Bảng 25 – Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép 4s Nhóm cốt thép Nhóm liên kết hàn Khi kết cấu chịu tải trọng lặp với hệ số không đối xứng của chu kỳ s bằng 0 0,2 0,4 0,7 0,8 0,9 1,0 CI, À-I CII, À-II 1 0,90 0,95 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 2 0,65 0,70 0,75 0,90 1,00 1,00 1,00 3 0,25 0,30 0,35 0,50 0,65 0,85 1,00 4 0,20 0,20 0,25 0,30 0,45 0,65 1,00 CIII, À-III 1 0,90 0,95 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 2 0,60 0,65 0,65 0,70 0,75 0,85 1,00 3 0,20 0,25 0,30 0,45 0,60 0,80 1,00 4 0,15 0,20 0,20 0,30 0,40 0,60 1,00 CIV, À-IV 1 – – 0,95 0,95 1,00 1,00 1,00 2 – – 0,75 0,75 0,80 0,90 1,00 3 – – 0,30 0,35 0,55 0,70 1,00 À-V cán nóng 1 – – 0,95 0,95 1,00 1,00 1,00 2 – – 0,75 0,75 0,80 0,90 1,00 3 – – 0,35 0,40 0,50 0,70 1,00 GHI CHÚ: 1. Các nhóm của liên kết hàn nêu trong bảng này bao gồm: + Nhóm 1 – liên kết hàn đối đầu các thanh thép (A-II, CII, A-III, CIII, A-IV, CIV, A-V) có đường kính giống nhau, có gia công cơ khí trước hoặc sau khi hàn; + Nhóm 2 – liên kết hai thanh thép giao nhau hình chữ thập bằng mối hàn tiếp xúc; liên kết hàn đối đầu của 2 thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, CIII) có cùng đường kính và được vát đầu; + Nhóm 3 – liên kết hàn 3 thanh thép (A-IIIC) chồng nhau (3 lớp) kiểu chữ thập bằng mối hàn tiếp xúc; liên kết hàn đối đầu của hai thanh thép (A-III, CIII) ghép sát nhau; liên kết hàn đối đầu của hai thanh thép có máng thép; liên kết hàn hai thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, CIII, A-IV, CIV, A-V) bằng hai đoạn thanh thép nối với đường hàn trên toàn bộ đoạn thép nối; liên kết hàn chữ T của thanh thép và bản thép bằng mối hàn tiếp xúc; + Nhóm 4 – liên kết hàn chồng thanh thép (A-I, CI, A-II, CII, A-III, CIII) và bản thép bằng mối hàn tiếp xúc, hàn hồ quang; liên kết hàn chữ T của thanh thép bằng mối hàn hồ quang và không có kim loại phụ; 2. Trong bảng cho các giá trị 4s đối với cốt thép đường kính đến 20 mm. 3. Giá trị hệ số 4s cần được giảm xuống 5% khi đường kính thanh thép là 22 mm đến 32 mm và giảm xuống 10% khi đường kính thanh thép lớn hơn 32 mm. 186 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 13 Bảng 26 – Hệ số điều kiện làm việc 9s của cốt thép Lớp bảo vệ Giá trị 9s của cốt thép tròn trơn có gờ 1. Xi măng Polistirol, sơn khoáng chất 1,0 1,0 2. Xi măng-bi tum (lạnh) khi đường kính cốt thép 6 mm 0,7 1,0 < 6 mm 0,7 0,7 3. Bi tum-silicat (nóng) 0,7 0,7 4. Bi tum-đất sét 0,5 0,7 5. Bi tum đá phiến, xi măng 0,5 0,5 187 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 14 Phụ lục B (Tham khảo) Một số loại thép thường dùng và hướng dẫn sử dụng B.1 Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép Bảng B.1 –Các loại thép thường Nhóm quy đổi Loại thép Hình dáng tiết diện Giới hạn chảy dùng để quy đổi MPa Ký hiệu thép Nước sản xuất và tiêu chuẩn sản xuất Giới hạn chảy MPa Giới hạn bền Mpa T h e o g iớ i h ạ n c h ả y th ự c tế Thép cacbon cán nóng Tròn trơn 235 CI A-I Việt Nam (TCVN 1651 : 1985) Nga (GOST 5781-82*) 235 min. 380 min. SR235 Nhật (JIS G 3112 -1991) 235 min. 380 520 250 BS 4449 :1997 gr.250 Anh (BS 4449 : 1997) 250 min. 287,5 min. AS 1302–250R Úc (AS 1302-1991) 250 min. – AS 1302–250S 250 min. – 295 SR295 Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 min. 380 520 Vằn (có gờ) 295 SD295A Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 min. 440 600 SD295B Nhật (JIS G 3112 -1991) 295 390 440 600 300 CII A-II Việt Nam (TCVN 1651 : 1985) Nga (GOST 5781-82*) 300 min. 500 min. 300 A615M gr. 300 Hoa kỳ (ASTM A615M- 96a) 300 min. 500 min. 335 RL335 Trung Quốc (GB 1499-91) 335 460 510 min. 345 SD345 Nhật (JIS G 3112 -1991) 345 440 490 min. 390 SD390 Nhật (JIS G 3112 -1991) 390 510 560 min. 390 CIII A-III Việt Nam (TCVN 1651 : 1985) Nga (GOST 5781-82*) 600 min. 600 min. 400 AS 1302–400Y Úc (AS 1302-1991) 400 min. – 420 A615M gr. 420 Hoa kỳ (ASTM A615M- 96a) 420 min. 620 min. 460 BS 4449 : 1997 gr.460A Anh (BS 4449 : 1997) 460 min. 483 min. BS 4449 :1997 gr.460B 497 min. 490 SD490 Nhật (JIS G 3112 -1991) 490 625 620 min. 520 A615M gr. 520 Hoa kỳ (ASTM A615M- 96a) 520 min. 690 min. 188 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 15 540 A-IIIB Nga (GOST 5781-82*) 540 min. – 540 RL540 Trung Quốc (GB 1499-91) 540 min. 835 min. 590 RL590 Trung Quốc (GB 1499-91) 590 min. 885 min. 590 CIV A-IV Việt Nam (TCVN 1651 : 1985) Nga (GOST 5781-82*) 590 min. 900 min. Bảng B.2 – Các loại thép cường độ cao Nhóm quy đổi Loại thép Hình dáng tiết diện Giới hạn chảy dùng để quy đổi MPa Ký hiệu thép Nước sản xuất và tiêu chuẩn sản xuất Giới hạn chảy MPa Giới hạn bền Mpa T h e o g iớ i h ạ n c h ả y q u y ư ớ c Thép thanh cacbon cán nóng Vằn 785 SBPR 785/1030 Nhật (JIS G 3109-1994) 785 min. 1030 min. 788 A-V Nga (GOST 5781-82*) 788 min. 1000 min. 835 RE (RR) -1030 Anh (BS 4486 :1980) 835 min. 1030 min. 930 SBPR 930/1080 Nhật (JIS G 3109 -1994) 930 min. 1080 min. 930 SBPR 930/1180 Nhật (JIS G 3109 -1994) 930 min. 1180 min. 980 A-VI Nga (GOST 5781-82*) 980 min. 1250 min. 1080 SBPR 1080/1230 Nhật (JIS G 3109-1994) 1080 min. 1230 min. 1175 AT-VII Nga (GOST 10884-94) 1175 min. 1400 min. Thép sợi Loại 1 sợi 1300 1390 wire - 1570 - 7 wire - 1670 - 7 Anh (BS 5896 :1980) 1300 min. 1390 min. 1570 min. 1670 min. 1390 1470 wire - 1670 - 6 wire - 1770 – 6 1390 min. 1470 min. 1670 min. 1770 min. 1390 1470 wire - 1670 - 5 wire - 1770 – 5 1390 min. 1470 min. 1670 min. 1770 min. 1350 wire - 1620 - 4.5 1350 min. 1620 min. 1390 1470 wire - 1670 - 4 wire - 1770 - 4 1390 min. 1470 min. 1670 min. 1770 min. 1200 3Bp1200 Nga (GOST 7348-81*) 1200 min. 1470 min. 1300 4Bp1300 1300 min. 1570 min. 1400 5Bp1400 1400 min. 1670 min. 1400 6Bp1400 1400 min. 1670 min. 1400 7Bp1400 1400 min. 1670 min. 189 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 16 1500 8Bp1500 1500 min. 1780 min. Cáp sợi Loại 7 sợi 1420 7-wire standard-1670-15.2 Anh (BS 5896 :1980) 1420 min. 1670 min. 1500 7-wire standard-1770-12.5 1500 min. 1770 min. 1490 7-wire standard -1770 -11 1490 min. 1770 min. 1500 7-wire standard -1770 - 9.3 1500 min. 1770 min. 1550 7-wire supe -1770 - 15.7 1550 min. 1770 min. 1580 7-wire supe -1860 - 12.9 1580 min. 1860 min. 1570 7-wire supe -1860 - 1.3 1570 min. 1860 min. 1580 7-wire supe -1860 - 9.6 1580 min. 1860 min. 1550 7-wire supe -1860 - 8.0 1550 min. 1860 min. 1450 7-wire drawn -1700 - 8.0 1450 min. 1700 min. 1550 7-wire drawn -1820 - 5.2 1550 min. 1820 min. 1560 7-wire drawn -1860 - 2.7 1560 min. 1860 min. 1400 K7-1400 Nga (GOST 13840-81) 1400 min. 1670 min. 1500 K7-1500 1500 min. 1770 min. Loại 19 sợi 1500 K19-1500 Nga (TU 14–4–22-71) 1500 min. 1770 min. 190 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 17 Bảng C.1 – Độ võng giới hạn theo phương đứng uf và tải trọng tương ứng để xác định độ võng theo phương đứng f (tiếp theo) Cấu kiện kết cấu Theo các yêu cầu về Độ võng giới hạn theo phương đứng uf Tải trọng để xác định độ võng theo phương đứng f 2.Dầm, giàn, xà, bản,xà gồ, tấm (bao gồm cả sườn của tấm và bản): Thường xuyên và tạm thời dài hạn a. Mái và sàn nhìn thấy được với khẩu độ l: Thẩm mỹ – tâm lý l ≤ 1 m l /120 l =3 m l /150 l = 6 m l /200 l = 24(12) m l /250 l 36(24) m l /300 b. Sàn mái và sàn giữa các tầng có tường ngăn ở dưới Cấu tạo Lấy theo điều C.7.6 Làm giảm khe hở giữa các bộ phận chịu lực của kết cấu, và các tường ngăn c. Sàn mái và sàn giữa các tầng khi trên chúng có các chi tiết chịu tác động tách (giằng, lớp mặt sàn, vách ngăn) Cấu tạo l /150 Tác dụng sau khi hoàn thành tường ngăn, lớp mặt sàn và thanh giằng d. Sàn mái và sàn giữa các tầng khi có palăng, cần cẩu treo được điều khiển từ: + sàn Công nghệ Giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị l /300 hoặc a /150 Tải trọng tạm thời có kể đến tải trọng do 1 cầu trục hay palăng trên 1 đường ray + cabin Tâm sinh lý Giá trị nhỏ hơn một trong hai giá trị: l /400 hoặc a /200 Tải trọng do 1 cầu trục hay palăng trên 1 đường ray e. Sàn chịu tác động của : – việc dịch chuyển vật nặng, vật liệu, bộ phận và chi tiết máy móc và các tải trọng di động khác (trong đó có tải di chuyển trên nền không ray) – tải di chuyển trên ray: Tâm sinh lý và công nghệ l /350 lấy giá trị bất lợi hơn trong hai giá trị: + 70% toàn bộ tải trọng tạm thời tiêu chuẩn + tải trọng của một xe xếp tải + khổ hẹp l /400 + khổ rộng l /500 191 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 18 Bảng C.1 – Độ võng giới hạn theo phương đứng uf và tải trọng tương ứng để xác định độ võng theo phương đứng f (kết thúc) Cấu kiện kết cấu Theo các yêu cầu về Độ võng giới hạn theo phương đứng uf Tải trọng để xác định độ võng theo phương đứng f 3. Các bộ phận cầu thang (bản thang, chiếu nghỉ, chiếu tới, cốn) ban công, lôgia Thẩm mỹ- tâm lý Như mục 2a Tâm sinh lý Xác định như yêu cầu điều C.3.4 4. Các tấm sàn, bản thang, chiếu nghỉ, chiếu tới, mà độ võng của chúng không cản trở bộ phận liền kề Tâm sinh lý 0,7 mm Tải trọng tập trung 1 kN ở giữa nhịp 5. Lanh tô, tấm tường trên cửa sổ và cửa đi (xà và xà gồ của vách kính) Cấu tạo l /200 Làm giảm khe hở giữa các cấu kiện chịu lực và phần chèn của các cửa sổ, cửa đi dưới cấu kiện Thẩm mỹ, tâm lý Như trong mục 2a Các ký hiệu trong bảng: l – nhịp tính toán của cấu kiện. a – bước dầm hoặc giàn liên kết với đường di của cẩu treo. GHI CHÚ: 1) Đối với công xôn l được lấy bằng hai lần chiều dài vươn công xôn. 2) Đối với các giá trị trung gian của l trong mục 2a, độ võng tới hạn xác định bằng nội suy tuyến tính có kể đến các yêu cầu trong điều C.7.7 3) Trong mục 2a số trong ngoặc () được lấy khi chiều cao phòng đến 6 m. 4) Đặc điểm tính toán độ võng theo mục 2d được nêu trong điều C.7.8. 5) Khi lấy độ võng giới hạn theo các yêu cầu thẩm mỹ và tâm lý cho phép chiều dài nhịp l lấy bằng khoảng cách giữa các mặt trong của tường chịu lực (hoặc cột). 192 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 19 Phụ lục G Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI Đại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị Si Quan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệu Lực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N 10 N 1 kN = 1 000 N 1 T = 9,81 kN 10 kN 1 MN = 1 000 000 N Mômen kGm Tm Niutơn mét kilô Niutơn mét Nm kNm 1 kGm = 9,81 Nm 10 Nm 1 Tm = 9,81 kNm 10 kNm Ứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2 kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2 Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa MPa 1 Pa = 1 N/m2 0,1 kG/m2 1 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m2 1 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa100 000 kG/m2 =10 kG/cm2 1 MPa = 1 N/mm2 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2 1 kG/cm2 = 9,81104 N/m2 0,1MN/m2 = 0,1 MPa 1 kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa 10 N/m2 =1daN/m2 193 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 20 194 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 21 195 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 22 196 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 23 197 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 24 198 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 25 199 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 26 200 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 27 201 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 28 202 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 29 203 Kết cấu BTCT 2 – Phụ lục ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM – Khoa Kỹ thuật xây dựng trang 30 204
File đính kèm:
- bai_giang_ket_cau_betong_cot_thep_2_chuong_5_mong_betong_cot.pdf