Bài giảng Kháng sinh B-Lactamin (Phần 1)
Tóm tắt Bài giảng Kháng sinh B-Lactamin (Phần 1): ...i amoxicillin K Benzylpenicillin Tính acid • Tạo muối với các amin: – Procain penicillin: tác động kéo dài 24-48 h, – Benethamin penicillin: tác động kéo dài 3-7 ngày, – Benzathin penicillin: tác động kéo dài 2-4 tuần. Tính chất hóa học N S COOH H HN O O ...g tác dụng nhanh: Na/K benzyl penicillin Dạng tác dụng chậm: procain PNC, benethamin PNC, benzathin PNC Penicillin V (phenoxy methyl penicillin) N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' N S NH H COO H H O C OH2 CO R Peni G Peni V Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên ... Carbenicillin, ticarcillin, carindacillin Z=phenyl : Carfecillin N SHN H H O O C H C SO3H COO Na Sulbenicillin Bền về mặt hóa học Hoạt tính KK tương tợ các α-carboxy-PNC - Hoạt tính trên trực khuẩn mủ xanh - Đồng vận với aminosid - Ticarcillin hoạt tính 2 ...
KHÁNG SINH -LACTAMIN (-LACTAM) Azetidin = β-lactamin CÁC THUỐC CHÍNH Penicillin: (PENAM) penicillin G; penicillin V methicillin; oxacillin ampicillin; amoxicillin; carbenicillin; ticarcillin Chất ức chế -lactamase: (OXAPENAM) acid clavulanic CARBAPENEM: imipenem N S O N O O N O CÁC THUỐC CHÍNH Cephalosporin (CEPHEM) Thế hệ I : cephalexin; cephalothin Thế hệ II: cefoxitin; cefaclor Thế hệ III: cefotaxime; cefoperazone; ceftriaxone Thế hệ IV: cefepime Thế hệ V: ceftobiprole MONOBACTAM: aztreonam N O S NH O CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN CƠ CHẾ KHÁNG KHUẨN Transpeptidases = Penicillin-binding proteins (PBP) = Protéine de liaison aux pénicillines (PLP) Drugs that inhibit the cross-linking of the peptidoglycan chains The final step in the formation of the cell wall is the completion of the cross-links. This converts the water-soluble and therefore mobile peptidoglycans into the insoluble stationary cell wall. Investigations using Staphylcoccus aureus indicated that the cross-linking is brought about by a multistep displacement of the terminal alanine of the peptide attached to one peptidoglycan chain and its replacement by the terminal glycine of the peptide attached to a second peptidoglycan chain (Fig. 7.26). This reaction is catalysed by transpeptidases. CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG Vi khuẩn đề kháng lactamin theo các cơ chế sau: Đề kháng enzym: VK sản xuất -lactamase Đề kháng không enzym: - thay đổi tính thẩm thấu của màng tế bào - biến mất hoặc biến đổi các PBP - ‘Efflux pumps’ Vd: multidrug resistance (MDR) pumps Thí dụ: Sự đề kháng của Staphylococcus aureus - Sx penicillinases - Thay đổi PBP: PBP 2a tìm thấy trong MRSA (Methicillin- resistant Staphylococcus aureus) (A) Stereo view of the active site of PBP 2a of S. aureus depicted as a solvent-accessible surface (green). The side chains of the active-site serine and lysine are shown as capped sticks and colored by atom types (carbon in gray, oxygen in red, and nitrogen in blue). The backbone of the loop that caps the active site is shown as an orange wire. (B) Stereo view of the active site from the same perspective shown in panel A, except the loop is now shown as a solvent-accessible surface for both the backbone and the side chain functionalities. The presence of the loop blocks the active-site access for molecules the size of typical –lactam antibiotics. The development of new –lactam antibiotics that inhibit PBP 2a is significant progress and offers a glimmer of hope for the future treatment of MRSA infections, including those caused by vancomycin-resistant and -intermediate strains. HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẨN Quan hệ cấu trúc – tác động N O COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin N NH O O R1 H H 1 3 4 5 67 S COOH R2 N NH O O R H R1 SO3H R2 cephalosporin monobactam NHÓM PENICILLIN Benzyl penicillin = Penicillin G NS COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin N S COOH H H2N O H H 1 2 3 4 56 7 6-aminopenicillinic acid Danh pháp IUPAC Amid- 6 của acid (2S, 5R, 6R-amino-6-dimethyl-3,3-oxo-7-thia-4-aza- 1-bicyclo [3.2.0]-heptan carboxylic). Danh pháp thông dụng Penicillin như là những amid của acid 6-amino penicillanic (6- APA). ĐIỀU CHẾ Từ nấm Penicillium notatum. Penicillin G (thêm vào môi trường acid phenylacetic ) Penicillin V (thêm vào môi trường acid phenoxyacetic ) 60mg/L 20 g/L Phương pháp sinh học N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' N S NH H COO H H O C OH2 CO R ĐIỀU CHẾ Bán tổng hợp N S COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin N S COOH H H2N O H H 1 2 3 4 56 7 6-aminopenicillinic acid B-condition = 1. Me2SiCl2 2. n-Bu-OH, -40 oC 3. H2O, 0 oC A- condition B-condition A-condition = Aclylase N S COOH H HN O O R1 H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin BTH N S COOH H H2N O H H 1 2 3 4 56 7 6-aminopenicillinic acid R1COCl, Et3N BÁN TỔNG HỢP AMOXICILLIN N S O COOH CH3 CH3H2N 6-APA + SiCl CH3 CH3 CH3 trimethyl clorosilon N S O CH3 CH3H2N O O Si H3C CH3 CH3 6-aminopenicillanic acid trimethylsilyl ester (I) (I) + HO Cl O NH2 .HCl D-(-)2-(4-hydroxyphenyl)-glycyl clorid. hydroclorid N,N-dimethylanilin N S O CH3 CH3HN O O Si H3C CH3 CH3 O NH2 HO amoxiillin trimethylsilyl ester (II) (II) H2O, pH 1,3-1,5 N S O COOH CH3 CH3HN O NH2 HO Amoxcicillin Tính chất vật lý Các penicillin dưới dạng muối hoặc dạng acid là những bột trắng không mùi khi tinh khiết. Phổ UV N S COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin Benzylpenicillin K (BP 2007) Absorbance (2.2.25) Dissolve 94.0 mg in water R and dilute to 50.0 ml with the same solvent. Measure the absorbance of the solution at 325 nm, 280 nm and at the maximum at 264 nm, diluting the solution, if necessary, for the measurement at 264 nm. The absorbances at 325 nm and 280 nm do not exceed 0.10 and that at the maximum at 264 nm is 0.80 to 0.88, calculated on the basis of the undiluted (1.88 g/l) solution. Verify the resolution of the apparatus (2.2.25); the ratio of the absorbances is at least 1.7. Tính chất vật lý Phổ IR: ở vùng 1600-1800 cm-1 1760 và 1730 cm-1 1700 và 1650 cm-1 1600 cm-1 Tính chất vật lý Năng suất quay cực Specific optical rotation (2.2.7) Dissolve 0.500 g in carbon dioxide-free water R and dilute to 25.0 ml with the same solvent. The specific optical rotation is + 270 to + 300, calculated with reference to the dried substance. Benzylpenicillin K (BP 2007) Tính acid • Tạo muối natri và kali (bền) Tan trong nước, pha tiêm Tính chất hóa học N S COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin Natri amoxicillin K Benzylpenicillin Tính acid • Tạo muối với các amin: – Procain penicillin: tác động kéo dài 24-48 h, – Benethamin penicillin: tác động kéo dài 3-7 ngày, – Benzathin penicillin: tác động kéo dài 2-4 tuần. Tính chất hóa học N S COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin Procain benzylpenicillin Benzathin benzylpenicillin Tính acid • Tạo thành những este, tiền chất của PNC có khả năng phóng thích trở lại các kháng sinh này in vivo. Tính chất hóa học H N O H2N H N S O COOR CH3 CH3 R = O CMe3 O Pivampicillin R = O O Talampicillin R = O Me O Me O Bacampicillin Tiền dược ampicillin giúp hấp thu KS tốt hơn qua ruột N S COOH H HN O O R H H 1 2 3 4 56 7 Penicillin Cơ chế thủy phân acyloxymethyl ester bởi esterase Penicillin O O O OMe3 O Esterase H Penicillin O O O H H Penicillin O OH + CH2O C NR2 O R : : .. C R O.. : : N R R Comparison of tertiary amide and β-lactam carbonyl groups Tính không bền của vòng beta lactam Tính không bền của vòng beta lactam (OH - hay penicillinase) - Chú ý tương kỵ với những chất có tính kiềm penicillin OH N S O HH NR O H CO2H HN S COOH C O HO H H R O acid penicilloic S N COOHROCHN OHO - CO2 S N H COOHROCHN S N H ROCHN CO2H acid penilloic ROCHN O H penilloaldehyd HS COOHH2N+ D-penicillamin -Phản ứng dị ứng - Định lượng Sự alcol phân và amino phân N S O NH CH3 COOH H CH3 CR O N S CO NH CH3 COOH H CH3 CR O DD Tác nhân ái nhân sản phẩm alcol R'OH R'O ester penicilloic amin R'-NH-R'' R'-N-R'' amid penicilloic hydroxylamin NH2OH NH-OH d/c a. hydroxamic HN S CH3 CH3 COOH H NCR O O NH OH N S CH3 CH3 COOH H NCR O O NH2OH HN S CH3 CH3 CO H NCR O O NH O Cu2+ Cu O (xanh ngoc) Sự mở vịng β-lactam được xúc tác bởi các ion kim lọai (Phức tạo thành với ion kim lọai họat hĩa sự tấn cơng ái nhân) N S CH3 CH3 OO O M 2+ HN Ac N OO O M 2+ HN Ac H H H H S X Chú ý: vịng β-lactam bị mở, KS mất tác dụng Tính không bền của vòng beta lactam (acid mạnh, nĩng hoặc HgCl2) N S O N H H CH2O2H R O H H HN S N H H CO2H R O H O N HS N H CO2H R O O HN HS N CO2H R O O HN S H N CO2H R O O HO H H acid penicilloic ROCHN O H penilloaldehyd HS COOHH2N+ D-penicillamin S N H ROCHN CO2H acid penilloic Peni G bền ở pH= 6-7. Họat tính KS giảm rất nhanh ở pH <5,5 hoặc pH≥ 8 X = NH2, Cl, PhOCONH, heterocyles NS H CO NH COO C H NH2 O H H Na Ampicillin Na N S H CO NH COO C H NH2 O H H HO Amoxicillin N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' N S NH H COO H H O C OH2 CO R Peni G Peni V Kiểm nghiệm Định tính: - Phổ IR - Sắc ký lớp mỏng - Phản ứng với hydroxylamin, sau đó với CuSO 4 - Phản ứng màu với acid H 2 SO 4 - Phản ứng màu với dd formaldehyd trong H 2 SO 4 N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' Kiểm nghiệm Kiểm tinh khiết - Độ hấp thu UV - pH - Năng suất quay cực - Các tạp chất thông thường: Thí dụ kim loại nặng - Các tạp chất liên quan: Thí dụ N,N-dimethylanilin (trong ampicillin hoặc amoxicillin) bằng sắc ký khí. N S H CO NH COO C H NH2 O H H Na Ampicillin Na N S H CO NH COO C H NH2 O H H HO Amoxicillin Kiểm nghiệm Định lượng 1. PHƯƠNG PHÁP OXY HÓA KHỬ 2. PHƯƠNG PHÁP HPLC 3. PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT (Xác định hoạt lực của kháng sinh) Penicilin phân hủy D-penicillamin + acid penaldic • Các kháng sinh nhóm penicillin rất ít độc, • Tai biến chủ yếu do dị ứng, • Dị ứng nhẹ gây ngứa, nổi mề đay • Dị ứng nặng gây shock phản vệ ĐỘC TÍNH VÀ TAI BIẾN PENICILLIN NHÓM I Penicillin thiên nhiên Penicillin G (benzyl penicillin) Dạng tác dụng nhanh: Na/K benzyl penicillin Dạng tác dụng chậm: procain PNC, benethamin PNC, benzathin PNC Penicillin V (phenoxy methyl penicillin) N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' N S NH H COO H H O C OH2 CO R Peni G Peni V Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên gram (+): Cầu khuẩn gram (+): tụ cầu không tiết penicillinase, liên cầu, phế cầu Cầu khuẩn gram (-): lậu cầu (khuynh hướng tăng MIC và xuất hiện những chủng đề kháng). Xoắn khuẩn: xoắn khuẩn giang mai, leptospira và Borelia burgdorferi. Trực khuẩn gram (+): trực khuẩn gây bệnh bạch hầu, bệnh than, listeria(viêm màng não), erysipelothrix (viêm quầng). PENICILLIN NHÓM I Phổ kháng khuẩn KHÔNG TÁC DỤNG TRÊN TRỰC KHUẨN GRAM (-) PENICILLIN NHÓM II Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin, • Phổ hẹp gần giống penicillin nhóm I, nhưng có khả năng kháng lại penicillinase do S. aureus tiết ra. N S O HN CH3 COO HH H CH3 CO O CH3 O CH3 Na Meticillin NS O HN CH3 COO HH H CH3 COCC N O C CH3 X Y Na isoxazolylpenicillin PENICILLIN NHÓM II Meticillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin, X Y ------------------------------------------------------------- Oxacillin (Bristopen) H H Cloxacillin (Orbenin) Cl H Dicloxacillin (Dicloxil) Cl Cl Fluocloxacillin (Floxapen) Cl F Chú ý: sự đa thay thế làm giảm hoạt tính kháng sinh Phổ KK của một penicillin phụ thuộc vào: - Cấu trúc - Khả năng xuyên màng VK gram âm -Tính nhạy cảm với betalactamse - Ái lực với enzym mục tiêu transpeptidase - Tốc độ bị bơm ra ngịai ở VK gram âm Mị mẫm (trial and error) để tìm kiếm penicillin phổ rộng Một lượng lớn chất tương đồng được tổng hợp với những thay đổi ở nhánh bên, với những nhận xét SAR như sau: - Nhĩm hydrophobic (peni G) tốt trên gram + nhưng khơng tốt trên gram _ - Sự gia tăng trên gram âm tìm thấy tốt nhất với những nhĩm hydrophylic ở carbon alpha (điều này được cho là trợ giúp những penicillin này băng qua porin ở ‘outer cell membrane’ của VK gram âm) N S O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' NS O HN CH3 COO HH H CH3 COCH2 R' Thế trên C của chức carboxamid (PNC- G): amin, hydroxyl, carboxylic, sulfonilic Mở rộng hoạt phổ sang vi khuẩn gram âm PENICILLIN NHÓM III S O NH COOH C ONH2 HOOC penicillin N Dịch nuôi cấy Cephalosporium acremonium (yếu hơn peni G tren gramdương, nhưng có tác động trên gram âm) PENICILLIN NHÓM Ampicillin 1945 • Nhóm III: gồm có 2 phân nhóm IIIA và III B: III-A: không có nhóm thế trên amin (NH 2 ): Ampicillin, Amoxicillin III-B: có nhóm thế trên amin (NH 2 ):Azlocillin, Mezlocillin,Piperacillin PNC NHÓM III-A Ampicillin, Amoxicillin 2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-amino-2-phenylacetyl]amino]-3, 3-dimethyl-7-oxo- 4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid (2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-amino-2-(4-hydroxyphenyl)acetyl]amino]-3,3- dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid, - Bền với acid - Nhưng nhạy cảm với β lactamse. - Hấp thu kém qua ruột • Phổ của penicillin G cộng thêm một số vi khuẩn gram âm như Haemophilus, Escherichia, Proteus mirabilis, Salmonella, Shigella. • Một số vi khuẩn gây nhiễm trùng mắc phải tại bệnh viện không nhạy cảm với nhóm kháng sinh này: Enterobacter, Serratia, Proteus indol dương, Providencia, Bacillus pyocyanic. Phổ kháng khuẩn III-A Ampicillin, Amoxicillin PNC NHÓM III-B Azlocillin, Mezlocillin, Piperacillin Tác động trên các mầm đề kháng với ampicillin như: Klebsiella, Enterobacter, Serratia, Pseudomonas Piperacilin phối hợp với aminosid hoặc với chất ức chế betalactamase Na N S H HN COO O H H COC H COO Ar Z S Z Na Na Ar Carbenicillin Carindacillin Ticarcillin PENICILLIN NHÓM IV (α-carboxy-PNC) Carbenicillin, ticarcillin, carindacillin Z=phenyl : Carfecillin N SHN H H O O C H C SO3H COO Na Sulbenicillin Bền về mặt hóa học Hoạt tính KK tương tợ các α-carboxy-PNC - Hoạt tính trên trực khuẩn mủ xanh - Đồng vận với aminosid - Ticarcillin hoạt tính 2 lần mạnh hơn carbenicillin. PENICILLIN NHÓM VI (Amidino-PNC) N S O N CH3 COO HH H CH3 CHN R' Tên hóa học Na+ CH2 O CO C(CH3)3 (HCl) Mecillinam Pivmecillinam (Selexid) Amidinopenicillin R' Phổ KK hẹp, tập trung chủ yếu trên VK gram âm. Rất nhạy cảm: Escherichia coli. Nhạy cảm: Yersinia, Salmonella, Shigella, Enterobacter, Citrobacter, Klebsiella (không sản xuất hoặc sản xuất yếu penicillinase). Không đề kháng chéo với ampicillin N azepan-1-ylmethanimine CH NH (nhân azepin gắn trên liên kết amidine) •CHẤT ỨC CHẾ β-LACTAMASE ĐẠI CƯƠNG • Nhiều loại vi khuẩn có khả năng tiết ra các enzym beta lactamase phân hủy các kháng sinh họ beta lactamine. Sự sản sinh các enzym này có thể là tự nhiên hay tiếp nhận được. • Men beta lactamase bao gồm penicilinase và cephalosporinase. • Chất ức chế beta lactamase + các penicillin: mở rộng phổ kháng khuẩn của những chất này lên các vi khuẩn tiết men penicillinase. • Sau khi gắn với men penicillinase, các chất này sẽ bị phân hủy. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG Acid clavuclanic (suicide inhibitor) Thu được từ Streptomyces clavuligerus Cấu trúc clavam (oxapenam) Được sử dụng ở dạng muối kali clavuclanat Các phối hợp: acid clavuclanic – amoxicillin, acid clavuclanic – ticarcilin clavulanate – meropenem (đang nghiên cứu) N O C HH H O CH2OH H H COOH Cải thiện trên những mầm nhạy cảm sản xuất beta lactamase như Neiserria gonorhoeae, Haemophilus, E. coli, Salmonella. A. clavuclanic – ticarcillin Phối hợp này gia tăng tác động trên Staphylococcus (95% Streptococcus nhạy cảm với phối hợp acid clavuclanic – ticarcillin so với 49% nếu chỉ sử dụng một mình ticarcillin). Phổ kháng khuẩn của phối hợp B. clavuclanic – amoxicillin • Dẫn chất của penam, bán tổng hợp từ 6 APA • Cấu trúc tương tự penicillin nhưng không có nhóm thế ở C 6 (mất C*), • S ở vị trí 4 được oxy hóa thành SO 2 , • Cấu hình C2 và C5 giống penicillin Sulbactam (2S,5R)-3,3-Dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid 4,4-dioxide Phối hợp sulbactam-ampicillin N S HH H O H COOH CH3 CH3 O O - Dẫn chất este đơi từ sulbactam và ampicillin - Hoạt tính trên cầu khuẩn gram dương, gram âm; trực khuẩn gram dương, gram âm - Được dùng trong tai-mủi-họng, hô hấp, sinh dục, da trên những mầm nhạy cảm Sultamicillin N S CH3 CH3 O O O O N S O H3C H3C O O O H N O NH2 Sultamicillin • Dẫn chất của sulbactam mà một nhóm methyl mang nhóm thế triazolyl • Chất ức chế betalactamase không thuận nghịch phổ rộng • Sử dụng dưới dạng phối hợp tazobactam - piperacillin Tazobactam N S HH H O H COOH CH2 CH3 O O N NN CARBAPENEM N O Carbapenem N HO H3C O COOH S NH2 Thienamycin (1977) Thienamycin : - trích từ môi trường nuôi cấy Streptomyces cattleya. - hoạt tính kháng khuẩn rộng - hoạt tính trên Pseudomonas - kháng lại β-lactamase S NH2 S NH CH NH N O CO2 S R Me OHH H Plays a role in lactamase resistance Double bond leading to high ring strain and increase in lactam reactivityThienamycin R = NH3 Imipenem R = NH-CH=NH IMIPENEM Acid [hydroxy-1 ethyl (R) ] –6[[(iminomethylamino-2) ethyl]thio]-3-oxo-7-aza-1bicyclo [3.2.0]hepten-2 carboxylic-2 (5R,6S). N HO H3C O COOH S NH2 Thienamycin (1977) N HO H3C O COOH S NH NH Imipenem benzyl formimidat Kiểm nghiệm ? - Định tính - Tạp liên quan - Định lượng IMIPENEM Phổ kháng khuẩn Bền vững với men beta lactamase, phổ kháng khuẩn rất rộng, bao gồm: -Cầu khuẩn gram dương: Staphylococcus nhạy meticillin (MSSA), Strepococcus (kể cả nhóm D), Pneumococcus, Enterococcus. -Cầu khuẩn gram âm: Neisseria -Trực khuẩn gram dương: Clostridium, Listeria monocytogenes - Trực khuẩn gram âm: H. influenzae, E. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis, Enterobacter, Citrobacter, Serratia, Proteus vulgaris, Bacteroides fragilis, Acinetobacter, P. aeruginosae. N HO H3C O COOH S NH NH IMIPENEM - IV chậm. - Dễ bị phân hủy bởi dehydropeptidase ở ống thận khi sử dụng thường kết hợp imipenem với cilastin (chất ức chế enzym dehydropeptidase) để giới hạn sự chuyển hóa này. cilastin N HO H3C O COOH S NH NH NHO O CO2H S HN NH Imipenem 4-Methyl carbapenem Bền hơn đối với sự thủy giải của dehydropeptidase N O CO2 S Me OHH H CH3 H N C O N R2 R1 Meropenem R1= R2 = Me Ertapenem R1= H; R2 = CO2 Nĩi chung, carbapenem cĩ phổ kháng khuẩn rộng nhất trong tất cả các KS β lactames. ME1036. ME1036 (CP5609; developed by Meiji Seika, licensed by Forest) is a broad-spectrum carbapenem that binds with a high affinity to PBP 2a of MRSA (IC50 0.13 to 0.73 g/ml) and that exhibits potent in vitro inhibitory activity against MRSA . A series of 4-methyl carbapenems having structural similarity to ME1036 showed potent activities against MRSA and PRSP, as well as against the gram-negative organism ampicillin-resistant, -lactamase-negative Haemophilus influenzae N HO O CO2H S HN NH Imipenem PZ-601 (Razupenem). PZ-601 (formerly known as SMP- 601; licensed from Dainippon Sumitomo Pharma Co., Ltd., Osaka, Japan) is a new carbapenem currently being developed by Protez Pharmaceuticals (now Novartis) that has demonstrated a high degree of potency against MRSA. N HO O CO2H S HN NH Imipenem
File đính kèm:
- bai_giang_khang_sinh_b_lactamin_b_lactam.pdf