Bài giảng Không gian véctơ - Lê Xuân Đại
Tóm tắt Bài giảng Không gian véctơ - Lê Xuân Đại: ...CM — 2013. 37 / 112 Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất Tính chất của tập độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính Định lý Trong không gian tuyến tính E 1 Khi thêm 1 véctơ vào tập phụ thuộc tuyến tính ta được tập phụ thuộc tuyến tính. 2 Khi bớt 1 véctơ từ một tập độc lập tuyến tín...G GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 63 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ B = {1 + x ;−1 + x ; 2 + x2} là 1 cơ sở của P2(x). Thật vậy, ∀p(x) = ax2 + bx + c ∈ P2(x) ta tìm λ1, λ2, λ3 sao cho p(x) = λ1(1 + x) + λ2(−1 + x) + λ3(2 + x2),∀x ∈ R. ⇔ λ1 − λ2 + 2λ3 = c λ1 + λ2 = ...AN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 87 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Có thể bổ sung thêm n − k véctơ vào 1 tập gồm k(k < n) véctơ độc lập tuyến tính để tạo nên 1 cơ sở của E . Cơ sở của E là e1, e2, . . . , ei , . . . , en. Phản chứng: Giả sử Mọi véctơ e1, e2, . . ....
a22x2 + . . . + a2jxj + . . . + a2kxk . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ym = am1x1 + am2x2 + . . . + amjxj + . . . + amkxk Xét hệ thức λ1.y1 + λ2y2 + . . . + λmym = 0, Ta cần chứng minh ∃λ1, λ2, . . . , λm ∈ K không đồng thời bằng 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 70 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất của cơ sở Tức là λ1(a11x1+a12x2+. . .+a1kxk)+λ2(a21x1+a22x2+. . .+a2kxk)+ + . . .+ λm(am1x1 + am2x2 + . . .+ amkxk) = 0 ⇔ (a11λ1+a21λ2+ . . .+am1λm)x1+(a12λ1+a22λ2+ . . .+ +am2λm)x2+ . . .+(a1kλ1+a2kλ2+ . . .+amkλm)xk = 0(∗) Câu hỏi: Có tồn tại hay không λ1, λ2, . . . , λm ∈ K không đồng thời bằng 0 sao cho luôn có (*)???. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 71 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất của cơ sở Nếu a11λ1 + a21λ2 + . . . + am1λm = 0 a12λ1 + a22λ2 + . . . + am2λm = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a1kλ1 + a2kλ2 + . . . + amkλm = 0 thì ta sẽ có (*). Hệ thuần nhất này có k phương trình mà k < m (m - số ẩn) nên hệ có nghiệm không tầm thường, điều này có nghĩa là tồn tại λ1, λ2, . . . , λm không đồng thời bằng 0 sao cho luôn có (*). Vậy các véctơ y1, y2, . . . , ym phụ thuộc tuyến tính. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 72 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất của cơ sở y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của x1, x2, . . . , xk m > k y1, y2, . . . , ym phụ thuộc tuyến tính y1, y2, . . . , ym độc lập tuyến tính m 6 k TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 73 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Trong không gian véc tơ E , tập N = {2x + y , x + y , 3x − 2y} ĐLTT hay PTTT? Các véc tơ của N là THTT của M = {x , y} và số véc tơ của N lớn hơn số véc tơ của M nên N PTTT. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 74 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Định lý Cho E là một K -kgv hữu hạn chiều, số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau. Chứng minh. Giả sử E có 2 cơ sở với số véctơ khác nhau S = {x1, x2, . . . , xn};H = {y1, y2, . . . , ym}. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 75 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của x1, x2, . . . , xn y1, y2, . . . , ym độc lập tuyến tính m 6 n TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 76 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ x1, x2, . . . , xn là các tổ hợp tuyến tính của y1, y2, . . . , ym x1, x2, . . . , xn độc lập tuyến tính n 6 m TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 77 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản NHỮNG ĐỊNH LÝ CƠ BẢN TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 78 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản E là K -kgv, dim(E ) = n. ∀ tập có số véctơ lớn hơn n đều PTTT 1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n ∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n đều không là tập sinh của E . 1 tập là tập sinh của E thì số véctơ > n. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 79 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản E là K -kgv, dim(E ) = n. 1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E . 1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E . M = {x1, x2, . . . , xk} (k < n) ĐLTT, x không là THTT của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT Có thể bổ sung thêm n− k véctơ vào 1 tập gồm k(k < n) véctơ độc lập tuyến tính để tạo nên 1 cơ sở của E . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 80 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản E là K -kgv, dim(E ) = n. Nếu M = {x1, x2, . . . , xm} (m > n) là tập sinh của E , xi là THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta được M ′ = M\{xi} là tập sinh của E . Nếu M = {x1, x2, . . . , xm} là tập sinh của E thì M chứa một cơ sở của E . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 81 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản CHỨNG MINH NHỮNG ĐỊNH LÝ CƠ BẢN TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 82 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Mọi tập có số véctơ lớn hơn n đều phụ thuộc tuyến tính. Cơ sở của E là e1, e2, . . . , en. M = {y1, y2, . . . , ym} là các tổ hợp tuyến tính của e1, e2, . . . , en m > n y1, y2, . . . , ym phụ thuộc tuyến tính. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 83 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Mọi tập có số véctơ nhỏ hơn n đều không là tập sinh của E . Cơ sở của E là e1, e2, . . . , en. Phản chứng: Giả sử M là tập sinh của E e1, e2, . . . , en là các tổ hợp tuyến tính của M = {y1, y2, . . . , ym} n > m e1, e2, . . . , en phụ thuộc tuyến tính. VÔ LÝ TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 84 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Một tập của E gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E . M = {y1, y2, . . . , yn} là tập sinh của E . ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1, y2, . . . , yn λ1y1 + λ2y2 + . . .+ λnyn + λn+1x = 0⇒ λn+1 6= 0. y1, y2, . . . , yn, x có số véctơ >n nên phụ thuộc tuyến tính ⇒ ∃λi ∈ K , i = 1, n + 1 không đồng thời bằng 0 sao cho λ1y1 + λ2y2 + . . .+ λnyn + λn+1x = 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 85 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Một tập của E gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E . M = {y1, y2, . . . , yn} độc lập tuyến tính. PHẢN CHỨNG: Giả sử M phụ thuộc tuyến tính yn biểu diễn tuyến tính qua y1, y2, . . . , yn−1 ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1, y2, . . . , yn ⇒ ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1, y2, . . . , yn−1 y1, y2, . . . , yn−1 là tập sinh của E ⇒ VÔ LÝ vì n − 1 < n. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 86 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản M = {x1, x2, . . . , xk} (k < n) ĐLTT, x không là THTT của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT M ∪ {x} = {x1, x2, . . . , xk , x} ĐLTT. λ1x1 + λ2x2 + . . .+ λkxk + λk+1x = 0 λk+1 = 0, vì nếu ngược lại, x là tổ hợp tuyến tính của x1, x2, . . . , xk . λ1x1 + λ2x2 + . . .+ λkxk = 0 mà x1, x2, . . . , xk ĐLTT nên λ1 = λ2 = . . . = λk = 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 87 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Có thể bổ sung thêm n − k véctơ vào 1 tập gồm k(k < n) véctơ độc lập tuyến tính để tạo nên 1 cơ sở của E . Cơ sở của E là e1, e2, . . . , ei , . . . , en. Phản chứng: Giả sử Mọi véctơ e1, e2, . . . , en là các tổ hợp tuyến tính của M = {x1, x2, . . . , xk} n > k e1, e2, . . . , en phụ thuộc tuyến tính. VÔ LÝ ⇒ ∃ei không là THTT của k véctơ của M TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 88 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản M = {x1, x2, . . . , xk} (k < n) ĐLTT, ei không là THTT của k véctơ của M khi đó M ′ = M ∪ {ei} ĐLTT Nếu k + 1 = n thì M ′ là cơ sở của E . Nếu k + 1 < n thì lặp lại quá trình đó đối với M ′ để có M ′′ gồm k + 2 véctơ ĐLTT. Quá trình này diễn ra đến khi có được n véc-tơ là cơ sở của E . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 89 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Nếu M = {x1, x2, . . . , xm} (m > n) là tập sinh của E , xi là THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta được M ′ = M\{xi} là tập sinh của E . ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua x1, x2, . . . , xi−1, xi , xi+1, . . . , xm xi biểu diễn tuyến tính qua x1, x2, . . . , xi−1, xi+1, . . . , xm ⇒ ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua x1, x2, . . . , xi−1, xi+1, . . . , xm TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 90 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản Nếu M = {x1, x2, . . . , xm} là tập sinh của E thì M chứa một cơ sở của E . Nếu M độc lập tuyến tính thì nó là cơ sở. Nếu M PTTT thì có 1 véctơ là THTT của những véctơ còn lại. Giả sử đó là x1 ⇒ M ′ = M\{x1} vẫn là tập sinh của E . Nếu M ′ ĐLTT thì nó là cơ sở. Nếu M ′ PTTT thì ta lặp lại quá trình trên cho đến khi nhận được n véc-tơ là cơ sở của E . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 91 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Hệ M = {(1, 1, 1), (1, 1, 5)} có là cơ sở của R3 không? Không. Vì hệ M có số véctơ bằng 2<n=3 nên M không là tập sinh của R3 ⇒ M không là cơ sở của R3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 92 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Hệ M = {(1, 1, 1), (1, 3, 2), (2, 1, 1)} có là cơ sở của R3 không? Hệ M độc lập tuyến tính vì ∣∣∣∣∣∣ 1 1 2 1 3 1 1 2 1 ∣∣∣∣∣∣ = −1 6= 0. Vậy hệ M có 3 véctơ độc lập tuyến tính nên là cơ sở của R3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 93 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Hệ M = {(1, 2, 3), (4, 5, 6), (7, 8, 9)} có là cơ sở của R3 không? Hệ M phụ thuộc tuyến tính vì ∣∣∣∣∣∣ 1 4 7 2 5 8 3 6 9 ∣∣∣∣∣∣ = 0. Vậy hệ M có 3 véctơ phụ thuộc tuyến tính nên là không là cơ sở của R3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 94 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Hệ M = {(1, 2, 3), (1, 0, 1), (0, 1, 1), (1, 0, 0)} có là cơ sở của R3 không? Hệ M có 4 véctơ > 3 (số chiều) nên M phụ thuộc tuyến tính. Do đó M không là cơ sở của R3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 95 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Tìm tất cả m để M = {x2 + x + 1, 2x + 1, x2 + 2x +m} là cơ sở của P2(x)? Số chiều dim(P2(x)) = 3 nên để M là cơ sở của P2(x) thì M phải độc lập tuyến tính. ⇒ ∣∣∣∣∣∣ 1 0 1 1 2 2 1 1 m ∣∣∣∣∣∣ 6= 0⇔ 2m − 3 6= 0⇔ m 6= 32 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 96 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Ví dụ Cho M = {(1, 1, 1, 1), (−1, 0, 2,−3), (3, 3, 1, 0)}; N = {(−2, 4, 1, 1), (0, 0, 0, 0), (3, 1, 7, 3)}; P = {(1, 1, 1, 1), (2, 2, 2, 2), (3, 2, 0, 1)}. Có thể bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ nào để được cơ sở của R−kgv R4? Để có thể bổ sung thêm véctơ vào hệ để được cơ sở thì hệ đó phải độc lập tuyến tính. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 97 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Xét hệ M . Lập AM = ((1, 1, 1, 1)T , (−1, 0, 2,−3)T , (3, 3, 1, 0)T ) ⇒ r(AM) = 3 ⇒ M độc lập tuyến tính ⇒ Có thể bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ M để được cơ sở của R−kgv R4. Xét hệ N . Hệ này có 1 véctơ bằng (0, 0, 0, 0) nên phụ thuộc tuyến tính ⇒ Không thể bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ N để được cơ sở của R−kgv R4. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 98 / 112 Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ Xét hệ P . Ta thấy (2, 2, 2, 2) = 2.(1, 1, 1, 1) + 0.(3, 2, 0, 1) ⇒ P phụ thuộc tuyến tính ⇒ Không thể bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ M để được cơ sở của R−kgv R4. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 99 / 112 Hạng của một hệ véctơ Định nghĩa Định nghĩa Cho tập M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E . Tập N = {xi1, xi2, . . . , xir} được gọi là tập con độc lập tuyến tính tối đại của M nếu và chỉ nếu N độc lập tuyến tính và mọi véctơ của M đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của N . Định nghĩa Hạng của một hệ véctơ của một K -kgv E là số véctơ độc lập tuyến tính tối đại của nó. Kí hiệu r(M). Nếu M = {0} thì coi hạng của M bằng 0. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 100 / 112 Hạng của một hệ véctơ Ví dụ Ví dụ Trong R−kgv P3(x) cho hệ H = {p1(x) = 5x , p2(x) = x + 3x2, p3(x) = 4x − 5x2, p4(x) = x2 + 6x}. Tìm hạng của H . p1(x), p2(x) độc lập tuyến tính. Vì từ λ1p1(x) + λ2p2(x) = 0 ⇒ 3λ2x2 + (5λ1 + λ2)x = 0 ⇒ λ1 = λ2 = 0. p1(x), p2(x), p3(x), p4(x) đều là tổ hợp tuyến tính của p1(x), p2(x) Nên hạng của H bằng 2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 101 / 112 Hạng của một hệ véctơ Hệ các véctơ cột và hệ các véctơ hàng Hạng của hệ các véctơ cột và hệ các véctơ hàng Định lý Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Khi đó nếu gọi rh và rc tương ứng là hạng của các véctơ hàng và các véctơ cột tương ứng của A thì rank(A) = rh = rc . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 102 / 112 Hạng của một hệ véctơ Ví dụ Ví dụ Trong R4 tìm hạng của hệ các véctơ sau: x1 = (1, 2, 4, 0), x2 = (3, 2, 1, 2), x3 = (2, 0,−1, 4), x4 = (1,−2,−5, 4), x5 = (5, 2, 0, 6) 1 2 4 0 3 2 1 2 2 0 −1 4 1 −2 −5 4 5 2 0 6 BĐSC hàng−−−−−−−−→ 1 2 4 0 0 −4 −11 2 0 0 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 ⇒ rA = 3 nên hạng của hệ các véctơ cũng bằng 3. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 103 / 112 Hạng của một hệ véctơ Ví dụ Ví dụ Cho A ∈ M5×6(R). Gọi M là họ các véc tơ hàng của A; N là họ các véc tơ cột của A. Biết hạng của A bằng 5. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? 1 M độc lập tuyến tính, N phụ thuộc tuyến tính. 2 M ,N đều độc lập tuyến tính. 3 M ,N đều phụ thuộc tuyến tính. 4 Các câu kia đều sai. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 104 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ Định nghĩa Cho K -kgv E , dim(E ) = n. B = {e1, e2, . . . , en} là một cơ sở có sắp xếp thứ tự của E . Như vậy ∀x ∈ E ,∃x1, x2, . . . , xn ∈ K : x = n∑ i=1 xiei . Các số xi , (i = 1, 2, . . . , n) được xác định duy nhất và được gọi là tọa độ của véctơ x trong cơ sở B . Kí hiệu [x ]B = x1 x2... xn TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 105 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ Định lý Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì 1 Tọa độ [x ]B là duy nhất. 2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K . 3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 106 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ Ví dụ Tìm tọa độ của véctơ x = (6, 5, 4) trong cơ sở B của R3: e1 = (1, 1, 0), e2 = (2, 1, 3), e3 = (1, 0, 2) Tìm x1, x2, x3 để x = (6, 5, 4) = x1(1, 1, 0) + x2(2, 1, 3) + x3(1, 0, 2) ⇔ x1 + 2x2 + x3 = 6 x1 + x2 = 5 3x2 + 2x3 = 4 ⇔ x1 = 3 x2 = 2 x3 = −1 Vậy [x ]B = (3, 2,−1)T . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 107 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ Ví dụ Trong R−kgv P2(x) cho cơ sở p1(x) = 1 + x , p2(x) = 1− x , p3(x) = x2 + x . Tìm tọa độ của véctơ p(x) = x2 + 7x − 2 p(x) = λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x) ⇔ x2+7x−2 = λ1(1+x)+λ2(1−x)+λ3(x2+x) ⇔ λ3 = 1 λ1 − λ2 + λ3 = 7 λ1 + λ2 = −2 ⇔ λ1 = 2 λ2 = −4 λ3 = 1 Vậy [p(x)]B = (2,−4, 1)T . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 108 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ma trận chuyển cơ sở Ma trận chuyển cơ sở Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en} và B ′ = {e ′1, e ′2, . . . , e ′n} là 2 cơ sở của E . Giả sử giữa B và B ′ có mối liên hệ e ′i = n∑ k=1 skiek = s1ie1+s2ie2+. . .+snien, i = 1, 2, . . . n. ⇔ e ′1 = s11e1 + s21e2 + . . . + sn1en . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . e ′n = s1ne1 + s2ne2 + . . . + snnen TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 109 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ma trận chuyển cơ sở Định nghĩa Ta gọi ma trận S = s11 . . . s1i . . . s1n s21 . . . s2i . . . s2n . . . . . . . . . . . . . . . sn1 . . . sni . . . snn được gọi là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ′. Ký hiệu S = Pass(B ,B ′). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 110 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en} và B ′ = {e ′1, e ′2, . . . , e ′n} là 2 cơ sở của E . Giả sử x ∈ E , khi đó x = n∑ k=1 xkek hay [x ]B = (x1, x2, . . . , xn)T và x = n∑ i=1 x ′i e ′ i hay [x ]B ′ = (x ′1, x ′2, . . . , x ′n)T Hãy tìm mối liên hệ giữa [x ]B và [x ]B ′? TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 111 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau x = n∑ i=1 x ′i e ′ i = x ′1e ′ 1 + x ′ 2e ′ 2 + . . . + x ′ ne ′ n = x ′1(s11e1+ s21e2+ . . .+ sn1en)+x ′ 2(s12e1+ s22e2+ . . .+ sn2en) + . . .+ x ′ n(s1ne1 + s2ne2 + . . .+ snnen) = (s11x ′ 1+ s12x ′ 2+ . . .+ s1nx ′ n)e1+ (s21x ′ 1+ s22x ′ 2+ . . .+ s2nx ′ n)e2+ . . .+(sn1x ′ 1+ sn2x ′ 2+ . . .+ snnx ′ n)en = n∑ k=1 xkek = x1e1 + x2e2 + . . . + xnen TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 112 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau x1 = s11x ′ 1 + s12x ′ 2 + . . . + s1nx ′ n x2 = s21x ′ 1 + s22x ′ 2 + . . . + s2nx ′ n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xn = sn1x ′ 1 + sn2x ′ 2 + . . . + snnx ′ n x1 x2... xn = s11 s12 . . . s1n s21 s22 . . . s2n . . . . . . . . . . . . sn1 sn2 . . . snn x ′1 x ′2... x ′n ⇒ [x ]B = S [x ]B ′, [x ]B ′ = S−1[x ]B . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 113 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ Ví dụ Trong R−kgv P2(x) cho 2 cơ sở B = {2x2 + x , x2 + 3, 1}, B ′ = {x2 + 1, x − 2, x + 3} và véctơ p(x) = 8x2 − 4x + 6. 1 Tìm ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang B ′. 2 Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B ,B ′. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 114 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ Ta có e ′1 = x2 + 1, e ′2 = x − 2, e ′3 = x + 3 và e1 = 2x 2 + x , e2 = x 2 + 3, e3 = 1. Ta sẽ tìm tọa độ của e ′1, e ′2, e ′3 theo cơ sở B tức là ⇔ e ′1 = s11e1 + s21e2 + s31e3 e ′2 = s12e1 + s22e2 + s32e3 e ′3 = s13e1 + s23e2 + s33e3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 115 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ e ′1 = s11e1 + s21e2 + s31e3 ⇔ s11(2x2 + x) + s21(x2 + 3) + s31.1 = x2 + 1 ⇔ 2s11 + s21 = 1 s11 = 0 3s21 + s31 = 1 ⇔ s11 = 0, s21 = 1, s31 = −2. Dạng ma trận 2 1 01 0 0 0 3 1 s11s21 s31 = 10 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 116 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ e ′2 = s12e1 + s22e2 + s32e3 ⇔ s12(2x2 + x) + s22(x2 + 3) + s32.1 = x − 2 ⇔ 2s12 + s22 = 0 s12 = 1 3s22 + s32 = −2 ⇔ s12 = 1, s22 = −2, s32 = 4. Dạng ma trận 2 1 01 0 0 0 3 1 s12s22 s32 = 01 −2 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 117 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ e ′3 = s13e1 + s23e2 + s33e3 ⇔ s13(2x2 + x) + s23(x2 + 3) + s33.1 = x + 3 ⇔ 2s13 + s23 = 0 s13 = 1 3s23 + s33 = 3 ⇔ s13 = 1, s23 = −2, s33 = 9. Dạng ma trận 2 1 01 0 0 0 3 1 s13s23 s33 = 01 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 118 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ Vậy ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang B ′ là S = 0 1 11 −2 −2 −2 4 9 Chú ý. 2 1 01 0 0 0 3 1 .S = 1 0 00 1 1 1 −2 3 ⇒ S = 2 1 01 0 0 0 3 1 −1 . 1 0 00 1 1 1 −2 3 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 119 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ 2. Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B ,B ′. Tọa độ của p(x) trong cơ sở B là λ1, λ2, λ3 thỏa p(x) = λ1e1 + λ2e2 + λ3e3 ⇔ λ1(2x2+ x)+λ2(x2+3)+λ3.1 = 8x2− 4x +6 ⇔ 2λ1 + λ2 = 8 λ1 = −4 3λ2 + λ3 = 6 ⇔ λ1 = −4, λ2 = 16, λ3 = −42. ⇒ [p(x)]B = (−4, 16,−42)T . Tọa độ của p(x) trong cơ sở B ′ là [p(x)]B ′ = S −1.[p(x)]B = (8,−2,−2)T TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 120 / 112 Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ THANK YOU FOR ATTENTION TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 121 / 112
File đính kèm:
- bai_giang_khong_gian_vecto_le_xuan_dai.pdf