Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Tổ chức bà cấy trúc bộ nhớ - Nguyễn Thanh Sơn

Tóm tắt Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Tổ chức bà cấy trúc bộ nhớ - Nguyễn Thanh Sơn: ...ường chậm hơn CPU clock  Ví dụ đọc 1 block cache  1 chu kỳ bus xác định tuyến địa chỉ truy xuất  15 chu kỳ bus cho 1 lần truy xuất DRAM  1 chu kỳ bus để vận chuyển thông tin  Nếu khối có 4 từ (words), 1-word-wide DRAM  Miss penalty = 1 + 4×15 + 4×1 = 65 bus cycles  Bandwidth = 1...n hơn, chậm hơn, nhưng vẫn nhanh hơn bộ nhớ chính  Bộ nhớ chính giải quyết khi thông tin không có ở cấp 2  Một số hệ thống: cấp 3 BK TP.HCM Ví dụ: Cache đa cấp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41  Giả sử  CPU có CPI = 1, clock rate = 4GHz  Miss rate/instruction ...rang tương ứng  Xác định vị trí trên đĩa  Chọn trang trong bảng ánh xạ để thay thế  Nếu bị sửa đổi nhiều: cập nhật lên đĩa  Đọc trang yêu cầu từ đĩa & Cập nhật bảng ánh xạ trang  Khởi động quá trình để chạy lại  Khởi động lại lệnh gây lỗi trang BK TP.HCM Giao tiếp TLB & Cac...

pdf72 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Tổ chức bà cấy trúc bộ nhớ - Nguyễn Thanh Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác định khối on mis: Nạp từ bộ nhớ, cập 
nhật 
 Không cần xác định: Không nạp, tìm cách 
cập nhật thẳng lên bộ nhớ 
 Trong trường hợp “write-back” 
 Thường là nạp khối từ bộ nhớ 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Intrinsity FastMATH 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23 
 Bộ xử lý nhúng có kiến trúc giống MIPS 
 Cơ chế ống (12-bước hay công đoạn) 
 Mỗi chu kỳ đều đọc lệnh & truy cập dữ liệu 
 Thực hiện cache đơn giản (peak speed) 
 Phân chia: cache lệnh & cache dữ liệu 
 16KB/cache: 256 blocks × 16 words/block 
 Cache dữ liệu: write-through or write-back 
 SPEC2000 cho số liệu đo được miss rates 
 I-cache: 0.4% (lệnh) 
 D-cache: 11.4% (dữ liệu) 
 Weighted average: 3.2% (trung bình) 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Intrinsity FastMATH (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính 24 
BK 
TP.HCM 
Thiết kế Bộ nhớ hỗ trợ cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25 
 Sử dụng DRAMs làm bộ nhớ chính 
 Thông tin theo số bit cố định (e.g., 1 word=32bit) 
 Kết nối với tuyến bus cũng có số bit cố định 
 Bus clock thường chậm hơn CPU clock 
 Ví dụ đọc 1 block cache 
 1 chu kỳ bus xác định tuyến địa chỉ truy xuất 
 15 chu kỳ bus cho 1 lần truy xuất DRAM 
 1 chu kỳ bus để vận chuyển thông tin 
 Nếu khối có 4 từ (words), 1-word-wide DRAM 
 Miss penalty = 1 + 4×15 + 4×1 = 65 bus cycles 
 Bandwidth = 16 bytes / 65 cycles = 0.25 B/cycle 
BK 
TP.HCM 
Tăng băng thông Bộ nhớ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26 
 4-word wide memory 
 Miss penalty = 1 + 15 + 1 = 17 bus cycles 
 Bandwidth = 16 bytes / 17 cycles = 0.94 B/cycle 
 4-bank interleaved memory 
 Miss penalty = 1 + 15 + 4×1 = 20 bus cycles 
 Bandwidth = 16 bytes / 20 cycles = 0.8 B/cycle 
BK 
TP.HCM 
Đo hiệu suất Cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27 
 Các thành phần cấu thành thời gian thực 
thi của CPU 
 Số chu kỳ thực thi chương trình 
 Bao gồm cả thời gian truy cập cache (hit) 
 Chu kỳ “khựng” bộ nhớ 
 Chủ yếu do không có trong cache (miss) 
 Giả thuyết đơn giản là: 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Hiệu suất Cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28 
 Giả sử 
 I-cache miss rate = 2% (truy xuất lệnh) 
 D-cache miss rate = 4% (truy xuất Dữ liệu) 
 Miss penalty = 100 cycles (Phí tổn theo t/gian) 
 Base CPI (ideal cache) = 2 
 Lệnh Load & stores chiếm 36% của c/trình 
 Số chu kỳ “trượt” /lệnh sẽ là 
 I-cache: 0.02 × 100 = 2 
 D-cache: 0.36 × 0.04 × 100 = 1.44 
 CPI (thực tế) = 2 + 2 + 1.44 = 5.44 
 CPU với bộ nhớ lý tưởng: 2.72 lần (5.44/2) nhanh 
hơn 
BK 
TP.HCM 
Thời gian truy cập trung bình 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29 
 Thời gian truy cập trong trường hợp thông 
tin tồn tại trong cache cũng rất quan trọng 
 Thời gian truy cập bộ nhớ trung bình 
(AMAT): AMAT = Hit time + Miss rate × Miss penalty 
 Ví dụ: 
 CPU với 1ns clock, hit time = 1 cycle, miss 
penalty = 20 cycles, I-cache miss rate = 5% 
 AMAT = 1 + 0.05 × 20 = 2ns 
 2 chu kỳ cho mỗi lệnh 
BK 
TP.HCM 
Kết luận 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30 
 Khi hiệu suất CPU tăng 
 Miss penalty becomes more significant 
 Giảm CPI 
 Phần lớn thời gian sẽ tiêu tốn do đợi truy 
xuất bộ nhớ 
 Tăng tần số xung Clock 
 Khựng do truy cập bộ nhớ  tăng chu kỳ 
CPU 
 Không thể bỏ qua hành vi cache khi 
đánh giá hiệu suất hệ thống 
BK 
TP.HCM 
Test ôn lại 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31 
Cần tất cả bao nhiêu bits nhớ khi xây 
dựng bộ nhớ cache cho 16 KB dữ liệu, 
mỗi khối (block) gồm 4 từ (words). Giả sử 
dùng cache ánh xạ trực tiếp và tuyến địa 
chỉ là 32 bits ? 
BK 
TP.HCM 
Bộ nhớ Caches quan hệ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32 
 Associative cache: Đa ánh xạ (≠ ánh xạ trực 
tiếp 
 Cho phép 1 khối bộ nhớ ánh xạ vào bất cứ phần tử 
nào của cache 
 Yêu phải dò tìm tất cả trong cache để truy cập 1 khối 
nào đó 
 Bộ so sánh cho mỗi phần tử cache (giá thành sẽ cao) 
 Tập quan hệ n-chiều (n-ways) 
 Mỗi tập chứa n phần tử 
 Chỉ số khối xác định tập (set) 
 (Block number) modulo (#Sets in cache) 
 Dò tìm các phần tử trong tập để truy cập khối 
 n bộ so sánh (giá thành sẽ thấp hơn) 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Cache quan hệ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33 
BK 
TP.HCM 
Các tập quan hệ (n-ways) 
 cache có 8 phần tử 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ cụ thể 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 35 
 Giả sử có 4-block caches 
 (1) ánh xạ trực tiếp; (2) ánh xạ quan hệ 
tệp 2 (2-way), (3) quan hệ toàn phần 
 Chuỗi các khối truy cập: 0, 8, 0, 6, 8 
 (1) Ánh xạ trực tiếp (1-way) 
Block 
address 
Cache 
index 
Hit/miss Cache content after access 
0 1 2 3 
0 0 miss Mem[0] 
8 0 miss Mem[8] 
0 0 miss Mem[0] 
6 2 miss Mem[0] Mem[6] 
8 0 miss Mem[8] Mem[6] 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36 
 2-way set associative 
Block 
address 
Cache 
index 
Hit/miss Cache content after access 
Set 0 Set 1 
0 0 miss Mem[0] 
8 0 miss Mem[0] Mem[8] 
0 0 hit Mem[0] Mem[8] 
6 0 miss Mem[0] Mem[6] 
8 0 miss Mem[8] Mem[6] 
 Fully associative 
Block 
address 
Hit/miss Cache content after access 
0 miss Mem[0] 
8 miss Mem[0] Mem[8] 
0 hit Mem[0] Mem[8] 
6 miss Mem[0] Mem[8] Mem[6] 
8 hit Mem[0] Mem[8] Mem[6] 
BK 
TP.HCM 
Tác dụng của Cache quan hệ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37 
 Tăng “quan hệ”  giảm miss rate 
 But with diminishing returns 
 Mô phỏng 1 hệ thống 64KB cache dữ 
liệu, 16-word/khối với SPEC2000 
 1-way: 10.3% 
 2-way: 8.6% 
 4-way: 8.3% 
 8-way: 8.1% 
BK 
TP.HCM 
Tổ chức hiện thực 
“ Set Associative Cache” 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38 
BK 
TP.HCM 
Chính sách thay thế 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39 
 Ánh xạ trực tiếp: không có lựa chọn ≠ 
 Ánh xạ quan hệ tệp n-chiều 
 Chọn phần tử (v=0), nếu có 
 Nếu không, chọn giữa các phần tử trong tệp 
 Chọn “ít dùng nhất” (LRU) 
 Chọn phần tử nào ít dùng nhất 
 Đơn giản với 2-way, phức tạp hơn với 4-way, 
phức tạp cho những tệp > 4 
 Chọn ngẫu nhiên 
 Cho kết quả giống LRU đối với tệp quan hệ 
lớn. 
BK 
TP.HCM 
Cache đa cấp (multilevel) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40 
 Cache sơ cấp (cấp 1) gắn trực tiếp với 
CPU 
 Dung lượng nhỏ nhưng nhanh 
 Cache cấp 2: giải quyết khi thông tin 
không có ở cấp 1 
 Dung lượng lớn hơn, chậm hơn, nhưng vẫn 
nhanh hơn bộ nhớ chính 
 Bộ nhớ chính giải quyết khi thông tin 
không có ở cấp 2 
 Một số hệ thống: cấp 3 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Cache đa cấp 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41 
 Giả sử 
 CPU có CPI = 1, clock rate = 4GHz 
 Miss rate/instruction = 2% 
 Thời gian truy suất bộ nhớ chính = 100ns 
 Nếu chỉ có cache sơ cấp (cấp 1) 
 Miss penalty = 100ns/0.25ns = 400 cycles 
 Effective CPI = 1 + 0.02 × 400 = 9 
BK 
TP.HCM 
Ví dụ: Cache đa cấp (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42 
 Giả sử thêm cache cấp 2 
 Thời gian truy xuất = 5ns 
 Miss rate toàn cục (to main memory) = 0.5% 
 Primary miss trong trường hợp L-2 hit 
 Penalty = 5ns/0.25ns = 20 cycles 
 Primary miss trong trường hợp L-2 miss 
 Extra penalty = 0.5% của 400 cycles 
 CPI = 1 + 0.02 × 20 + 0.005 × 400 = 3.4 
 Tỷ số hiệu năng = 9/3.4 = 2.6 
BK 
TP.HCM 
Nhận xét về cache đa cấp 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43 
 Cache sơ cấp (Primary cache) 
 Tập trung vào giảm thời gian hit 
 Cache cấp 2 (L-2 cache) 
 Tập trung vào giảm tỷ lệ mis, tránh truy xuất 
bộ nhớ chính 
 Hit time không tác dụng nhiều ở cấp này 
 Kết quả 
 L-1 cache thường nhỏ ơn Cache cấp 2 
 L-1 block size nhỏ hơn L-2 block size 
BK 
TP.HCM 
Bộ nhớ ảo (Virtual Memory) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 44 
 Bộ nhớ chính được sử dụng như “cache” của bộ 
nhớ đại trà (Đĩa từ) 
 Quản lý với sự kết hợp phần cứng CPU và hệ điều hành 
(OS) 
 Bộ nhớ chính được sử dụng chung cho nhiều 
chương trình đồng thời 
 Mỗi chương trình chiếm 1 không gian bộ nhớ riêng & 
chỉ những phần được dùng thường xuyên 
 Không gian của mỗi chương trình được bảo vệ, trách 
sự xâm lấn giữa chúng 
 CPU và OS chuyển đổi từ địa chỉ ảo sang địa chỉ 
vật lý 
 Khối “bộ nhớ ảo” được gọi là trang 
 Khi 1 khối ảo không tồn tại trong bộ nhớ  lỗi trang 
BK 
TP.HCM 
Chuyển đổi địa chỉ 
 Trang có dung lượng cố định (e.g., 4K) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 45 
BK 
TP.HCM 
 Lỗi trang (Page fault) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 46 
 Khi xuất hiện lỗi trang, trang yêu cầu 
được nạp từ đĩa vào bộ nhớ 
 Thời gian: hàng triệu chu kỳ clock 
 OS sẽ xử lý 
 Tiêu chí: tối thiểu số lỗi trang 
 Sắp xếp theo quan hệ toàn phần 
 Sử dụng các giải thuật thông minh 
BK 
TP.HCM 
Bảng phân trang (Page Tables) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 47 
 Lưu trữ thông tin sắp xếp trang 
 Bảng ánh xạ trang 2 chiều, đánh chỉ số theo 
trang ảo 
 Thanh ghi ánh xạ trong CPU sẽ chỉ đến bảng 
ánh xạ trong bộ nhớ vật lý 
 Nếu trang tồn tại trong bộ nhớ 
 PTE chứa chỉ số trang vật lý tương ứng 
 Cùng với bit trạng thái (đã tham chiếu, dirty,) 
 Nếu trang không tồn tại trong bộ nhớ 
 PTE tham chiếu đến vùng swap trên đĩa 
BK 
TP.HCM 
Chuyển đổi với bảng phân trang 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 48 
BK 
TP.HCM 
Ánh xạ trang (pages) lên đĩa 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 49 
BK 
TP.HCM 
Thay thế & cập nhật 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 50 
 Để giảm lỗi trang, việc thay thế thường chọn 
trang ít sử dụng nhất (LRU) 
 Bit tham chiếu trong bảng phân trang PTE gán lên 1 
mỗi khi trang được tham chiếu 
 Hệ điều hành sẽ định kỳ xóa về 0 
 Trang có bit tham chiếu bằng 0: chưa được dùng 
 Cập nhật trở lại đĩa: thời gian lên tới hàng triệu 
chu kỳ (phụ thuộc vào loại đĩa) 
 Cập nhật nguyên khối, không cập nhật từng từ 
 “Write through” không thực tế 
 Sử dụng “write-back” 
 “Dirty bit” trong bảng PTE = 1, khi trang thay đổi nội 
dung 
BK 
TP.HCM 
Chuyển đổi nhanh với TLB 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 51 
 TLB = Translation-lookaside buffer 
 Việc chuyển đổi địa chỉ: truy xuất xảy ra 2 lần 
truy cập bộ nhớ 
 Truy cập để lấy được địa chỉ vật lý tương ứng PTE 
 Sau đó mới truy cập để lấy thông tin bộ nhớ 
 Tuy nhiên truy cập bảng trang: tính cục bộ 
 Sử dụng bộ nhớ cache nhanh PTE trong CPU 
 Translation Look-aside Buffer (TLB) 
 Thường thì: 16–512 PTEs, 0.5–1 chu kỳ với hit, 10–
100 chu kỳ với miss, 0.01%–1% miss rate 
 Misses có thể giải quyết bằng phần cứng hoặc mềm 
BK 
TP.HCM 
Chuyển đổi nhanh với TLB (tt.) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 52 
BK 
TP.HCM 
Xử lý TLB Misses 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 53 
 Nếu trang yêu cầu có trong bộ nhớ chính 
 Nạp PTE từ bộ nhớ chính & thử lại 
 Có thể thực hiện bằng phần cứng 
 Trở nên phức tạp với các cấu trúc bảng ánh xạ trang phức 
tạp 
 Hoặc bằng phần mềm 
 Xử dụng cơ chế ngoại lệ đặc biệt, xử lý chuyên dụng 
 Nếu trang yêu cầu không có trong bộ nhớ 
chính 
 OS sẽ nạp trang yêu cầu từ đĩa và cập nhật bảng 
ánh xạ trang 
 Sau đó khởi động lại lệnh bị lỗi trang 
BK 
TP.HCM 
Bộ xử lý (handler) TLB Miss 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 54 
 TLB miss xuất hiện  2 trường hợp 
 Trang hiện hữu, nhưng PTE không có trong 
TLB 
 Trang không tồn tại trong bộ nhớ chính 
 TLB mis cần nhận biết trước khi thanh ghi 
đích được cập nhật 
 Xuất hiện ngoại lệ 
 Bộ xử lý sẽ sao chép PTE từ bộ nhớ vào 
TLB 
 Sau đó lệnh được khởi đọng lại 
 Nếu trang không có, lỗi trang xảy ra 
BK 
TP.HCM 
Khi có lỗi trang 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 55 
 Sử dụng địa chỉ bị lỗi để tìm phần tử PTE 
trang tương ứng 
 Xác định vị trí trên đĩa 
 Chọn trang trong bảng ánh xạ để thay thế 
 Nếu bị sửa đổi nhiều: cập nhật lên đĩa 
 Đọc trang yêu cầu từ đĩa & Cập nhật bảng 
ánh xạ trang 
 Khởi động quá trình để chạy lại 
 Khởi động lại lệnh gây lỗi trang 
BK 
TP.HCM 
Giao tiếp TLB & Cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 56 
 If cache tag uses 
physical address 
 Need to translate 
before cache lookup 
 Alternative: use 
virtual address tag 
 Complications due to 
aliasing 
 Different virtual 
addresses for 
shared physical 
address 
BK 
TP.HCM 
Thực hiện bảo vệ bộ nhớ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 57 
 Các chương trình chạy đồng thời chia sẻ chung 
không gian địa chỉ ảo 
 Nhưng cần được bảo vệ, tránh truy cập lẫn nhau 
 Cần sự tham gia của hệ điều hành 
 Phần cứng hỗ trợ hệ điều hành 
 Chế độ đặc quyền (Privileged supervisor mode) 
 Lệnh đặc quyền 
 Bảng ánh xạ trang và các thông tin trạng thái khác 
chỉ được truy cập bằng chế độ đặc quyền 
 Ngoại lệ “gọi hệ thống” (System call exception) (ví 
dụ: syscall in MIPS) 
BK 
TP.HCM 
Cấu trúc phân tầng bộ nhớ 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 58 
 Nguyên tắc chung được áp dụng cho 
tất cả các tầng (lớp) trong cầu trúc 
phân tầng bộ nhớ 
 Sử dụng thuật ngữ “cache” 
 Các hoạt động tại mỗi tầng 
 Sắp đặt khối (Block placement) 
 Tìm kiếm khối (Finding a block) 
 Thay thế khối trong tường hợp miss 
 Chính sách cập nhật (Write policy) 
BK 
TP.HCM 
Sắp đặt khối 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 59 
 Xác định bởi hàm ánh xạ quan hệ 
 Ánh xạ trực tiếp (1-way associative) 
 Chỉ có 1 phương án duy nhất 1:1 
 Ánh xạ tệp n (n-way associative) 
 Có n cách ánh xạ (1:n) 
 Ánh xạ toàn phần (Fully associative) 
 Bất cứ trang nào 
 Mối quan hệ càng cao: càng giảm lỗi 
trang 
 Gia tăng phức tạp, giá thành & thời gian 
truy xuất 
BK 
TP.HCM 
Tìm kiếm khối 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 60 
Cách ánh xạ 
(associativity) 
Phương pháp định vị 
(Location method) 
So sánh nhãn 
(Tag comparisons) 
Trực tiếp Chỉ số (index) 1 
Tệp quan hệ n (n-way) Tệp chỉ số (Set index), 
sau đó tìm từng thành 
phần trong tệp 
n 
Quan hệ toàn phần 
(Fully Associative) 
Tìm toàn bộ (Search all 
entries) 
Ánh xạ tương ứng 
Full lookup table 0 
 Caches phần cứng 
 Giảm thiểu so sánh  giảm giá thành 
 Bộ nhớ ảo 
 Full table lookup makes full associativity feasible 
 Benefit in reduced miss rate 
BK 
TP.HCM 
Thay thế khối (Replacement) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 61 
 Lựa chọn trang thay thế khi có lỗi trang 
 Trang ít sử dụng nhất (LRU) 
 Tương đối phức tạp & phí tổn phần cứng khi 
mối quan hệ ánh xạ cao 
 Ngẫu nhiên 
 Gần với LRU, dễ thực hiện hơn 
 Bộ nhớ ảo 
 LRU xấp xỉ với hỗ trợ bằng phần cứng 
BK 
TP.HCM 
Phương thức cập nhật đĩa 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 62 
 “Write-through” 
 Cập nhật cả tầng trên & dưới 
 Đơn giản việc thay thế, nhưng yêu cầu có 
write buffer 
 “Write-back” 
 Chỉ cập nhật tầng trên 
 Cập nhật tầng thấp khi có nhu cầu thay 
thê 
 Cần lưu trữ nhiều trạng thái 
 Bộ nhớ ảo 
 Chỉ “write-back” là khả thi với thời gian ghi 
đĩa 
BK 
TP.HCM 
Nguồn gốc của “Misses” 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 63 
 Misses bắt buộc (lúc khởi động) 
 Lần đầu tiên truy cập khối 
 Miss do dung lượng (Capacity) 
 Do hạn chế dung lượng cache 
 Một khối vừa thay ra lại bị truy cập ngay sau đó 
 Miss do đụng độ (aka collision misses) 
 Trong trường hợp cache quan hệ không toàn phần 
 Tranh chấp các khối trong cùng 1 tệp 
 Sẽ không xảy ra đối với cache quan hệ toàn phần 
vớii dung lượng tổng như nhau 
BK 
TP.HCM 
Tối ưu thiết kế cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 64 
Thay đổi thiết kế Ảnh hưởng miss rate Hiệu ứng ngược 
Tăng dung lượng 
cache 
Giảm capacity misses Có thể tăng thời gian 
truy xuất 
Tăng quan hệ Giảm conflict misses Có thể tăng thời gian 
truy xuất 
Tăng dung lượng 
khối 
Giảm compulsory 
misses 
Tăng miss penalty. 
For very large block 
size, may increase 
miss rate due to 
pollution. 
BK 
TP.HCM 
Hỗ trợ tập lệnh 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 65 
 Chế độ người dùng & hệ thống 
 Các lệnh đặc dụng (privileged instructions) 
chỉ có ở chế độ hệ thống 
 Bẫy hệ thống khi có sự chuyển từ chế độ 
người dùng sang hệ thống 
 Các tài nguyên vật lý chỉ truy cập được với 
những lệnh đặc dụng 
 Kể cả bảng ánh xạ trang, đ/khiển ngắt quãng, 
Thanh ghi I/O 
BK 
TP.HCM 
Điều khiển Cache 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 66 
 Ví dụ đặc tính cache 
 Ánh xạ trực tiếp, write-back, write allocate 
 Kích thước khối: 4 từ (words) = (16 bytes) 
 Kích thước cache: 16 KB (1024 blocks) 
 Địa chỉ 32-bit byte 
 Valid bit & dirty bit cho mỗi khối 
 Blocking cache 
 CPU waits until access is complete 
Tag Index Offset 
0 3 4 9 10 31 
4 bits 10 bits 18 bits 
BK 
TP.HCM 
Các tín hiệu giao tiếp 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 67 
Cache CPU Memory 
Read/Write 
Valid 
Address 
Write Data 
Read Data 
Ready 
32 
32 
32 
Read/Write 
Valid 
Address 
Write Data 
Read Data 
Ready 
32 
128 
128 
Multiple cycles 
per access 
BK 
TP.HCM 
Cache nhiều cấp on chip 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 68 
Per core: 32KB L1 I-cache, 32KB L1 D-cache, 512KB L2 cache 
Intel Nehalem 4-core processor 
BK 
TP.HCM 
Tổ chức TLB cache cấp 2 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 69 
Intel Nehalem AMD Opteron X4 
Virtual addr 48 bits 48 bits 
Physical addr 44 bits 48 bits 
Page size 4KB, 2/4MB 4KB, 2/4MB 
L1 TLB 
(per core) 
L1 I-TLB: 128 entries for small 
pages, 7 per thread (2×) for 
large pages 
L1 D-TLB: 64 entries for small 
pages, 32 for large pages 
Both 4-way, LRU replacement 
L1 I-TLB: 48 entries 
L1 D-TLB: 48 entries 
Both fully associative, LRU 
replacement 
L2 TLB 
(per core) 
Single L2 TLB: 512 entries 
4-way, LRU replacement 
L2 I-TLB: 512 entries 
L2 D-TLB: 512 entries 
Both 4-way, round-robin LRU 
TLB misses Handled in hardware Handled in hardware 
BK 
TP.HCM 
Tổ chức Cache 3 cấp 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 70 
Intel Nehalem AMD Opteron X4 
L1 caches 
(per core) 
L1 I-cache: 32KB, 64-byte 
blocks, 4-way, approx LRU 
replacement, hit time n/a 
L1 D-cache: 32KB, 64-byte 
blocks, 8-way, approx LRU 
replacement, write-
back/allocate, hit time n/a 
L1 I-cache: 32KB, 64-byte 
blocks, 2-way, LRU 
replacement, hit time 3 cycles 
L1 D-cache: 32KB, 64-byte 
blocks, 2-way, LRU 
replacement, write-
back/allocate, hit time 9 cycles 
L2 unified 
cache 
(per core) 
256KB, 64-byte blocks, 8-way, 
approx LRU replacement, write-
back/allocate, hit time n/a 
512KB, 64-byte blocks, 16-way, 
approx LRU replacement, write-
back/allocate, hit time n/a 
L3 unified 
cache 
(shared) 
8MB, 64-byte blocks, 16-way, 
replacement n/a, write-
back/allocate, hit time n/a 
2MB, 64-byte blocks, 32-way, 
replace block shared by fewest 
cores, write-back/allocate, hit 
time 32 cycles 
n/a: data not available 
BK 
TP.HCM 
Hạn chế phí tổn Mis (Penalty) 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 71 
 Trả về “từ” được yêu cầu trước tiên 
 Sau đó nạp tiếp phần còn lại của khối 
 Xử lý Non-blocking miss 
 Hit under miss: allow hits to proceed 
 Mis under miss: allow multiple outstanding 
misses 
 Nạp trước bằng phần cứng: Lệnh & Dữ liệu 
 Opteron X4: bank interleaved L1 D-cache 
 Two concurrent accesses per cycle 
BK 
TP.HCM 
Kết luận 
25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 72 
 Bộ nhớ có tốc độ truy xuất nhanh  Nhỏ ; 
Bộ nhớ có chứa dung lượng lớn  Chậm 
 Mục tiêu mong muốn: nhanh và lớn  
 Cơ chế Caching giải quyết vấn đề  
 Nguyên tắc cục bộ 
 Chương trình sử dụng 1 phần nhỏ không gian bộ 
nhớ 
 Tổ chức bộ nhớ theo kiến trúc tầng 
 L1 cache  L2 cache    DRAM (bộ nhớ) 
 disk 
 Thiết kế hệ thống bộ nhớ rất quan trọng đối 
với đa xử lý 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_5_to_chuc_ba_cay_truc_bo.pdf