Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Tổ chức bà cấy trúc bộ nhớ - Nguyễn Thanh Sơn
Tóm tắt Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 5: Tổ chức bà cấy trúc bộ nhớ - Nguyễn Thanh Sơn: ...ường chậm hơn CPU clock Ví dụ đọc 1 block cache 1 chu kỳ bus xác định tuyến địa chỉ truy xuất 15 chu kỳ bus cho 1 lần truy xuất DRAM 1 chu kỳ bus để vận chuyển thông tin Nếu khối có 4 từ (words), 1-word-wide DRAM Miss penalty = 1 + 4×15 + 4×1 = 65 bus cycles Bandwidth = 1...n hơn, chậm hơn, nhưng vẫn nhanh hơn bộ nhớ chính Bộ nhớ chính giải quyết khi thông tin không có ở cấp 2 Một số hệ thống: cấp 3 BK TP.HCM Ví dụ: Cache đa cấp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41 Giả sử CPU có CPI = 1, clock rate = 4GHz Miss rate/instruction ...rang tương ứng Xác định vị trí trên đĩa Chọn trang trong bảng ánh xạ để thay thế Nếu bị sửa đổi nhiều: cập nhật lên đĩa Đọc trang yêu cầu từ đĩa & Cập nhật bảng ánh xạ trang Khởi động quá trình để chạy lại Khởi động lại lệnh gây lỗi trang BK TP.HCM Giao tiếp TLB & Cac...
ác định khối on mis: Nạp từ bộ nhớ, cập nhật Không cần xác định: Không nạp, tìm cách cập nhật thẳng lên bộ nhớ Trong trường hợp “write-back” Thường là nạp khối từ bộ nhớ BK TP.HCM Ví dụ: Intrinsity FastMATH 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23 Bộ xử lý nhúng có kiến trúc giống MIPS Cơ chế ống (12-bước hay công đoạn) Mỗi chu kỳ đều đọc lệnh & truy cập dữ liệu Thực hiện cache đơn giản (peak speed) Phân chia: cache lệnh & cache dữ liệu 16KB/cache: 256 blocks × 16 words/block Cache dữ liệu: write-through or write-back SPEC2000 cho số liệu đo được miss rates I-cache: 0.4% (lệnh) D-cache: 11.4% (dữ liệu) Weighted average: 3.2% (trung bình) BK TP.HCM Ví dụ: Intrinsity FastMATH (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính 24 BK TP.HCM Thiết kế Bộ nhớ hỗ trợ cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25 Sử dụng DRAMs làm bộ nhớ chính Thông tin theo số bit cố định (e.g., 1 word=32bit) Kết nối với tuyến bus cũng có số bit cố định Bus clock thường chậm hơn CPU clock Ví dụ đọc 1 block cache 1 chu kỳ bus xác định tuyến địa chỉ truy xuất 15 chu kỳ bus cho 1 lần truy xuất DRAM 1 chu kỳ bus để vận chuyển thông tin Nếu khối có 4 từ (words), 1-word-wide DRAM Miss penalty = 1 + 4×15 + 4×1 = 65 bus cycles Bandwidth = 16 bytes / 65 cycles = 0.25 B/cycle BK TP.HCM Tăng băng thông Bộ nhớ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26 4-word wide memory Miss penalty = 1 + 15 + 1 = 17 bus cycles Bandwidth = 16 bytes / 17 cycles = 0.94 B/cycle 4-bank interleaved memory Miss penalty = 1 + 15 + 4×1 = 20 bus cycles Bandwidth = 16 bytes / 20 cycles = 0.8 B/cycle BK TP.HCM Đo hiệu suất Cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27 Các thành phần cấu thành thời gian thực thi của CPU Số chu kỳ thực thi chương trình Bao gồm cả thời gian truy cập cache (hit) Chu kỳ “khựng” bộ nhớ Chủ yếu do không có trong cache (miss) Giả thuyết đơn giản là: BK TP.HCM Ví dụ: Hiệu suất Cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28 Giả sử I-cache miss rate = 2% (truy xuất lệnh) D-cache miss rate = 4% (truy xuất Dữ liệu) Miss penalty = 100 cycles (Phí tổn theo t/gian) Base CPI (ideal cache) = 2 Lệnh Load & stores chiếm 36% của c/trình Số chu kỳ “trượt” /lệnh sẽ là I-cache: 0.02 × 100 = 2 D-cache: 0.36 × 0.04 × 100 = 1.44 CPI (thực tế) = 2 + 2 + 1.44 = 5.44 CPU với bộ nhớ lý tưởng: 2.72 lần (5.44/2) nhanh hơn BK TP.HCM Thời gian truy cập trung bình 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29 Thời gian truy cập trong trường hợp thông tin tồn tại trong cache cũng rất quan trọng Thời gian truy cập bộ nhớ trung bình (AMAT): AMAT = Hit time + Miss rate × Miss penalty Ví dụ: CPU với 1ns clock, hit time = 1 cycle, miss penalty = 20 cycles, I-cache miss rate = 5% AMAT = 1 + 0.05 × 20 = 2ns 2 chu kỳ cho mỗi lệnh BK TP.HCM Kết luận 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30 Khi hiệu suất CPU tăng Miss penalty becomes more significant Giảm CPI Phần lớn thời gian sẽ tiêu tốn do đợi truy xuất bộ nhớ Tăng tần số xung Clock Khựng do truy cập bộ nhớ tăng chu kỳ CPU Không thể bỏ qua hành vi cache khi đánh giá hiệu suất hệ thống BK TP.HCM Test ôn lại 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31 Cần tất cả bao nhiêu bits nhớ khi xây dựng bộ nhớ cache cho 16 KB dữ liệu, mỗi khối (block) gồm 4 từ (words). Giả sử dùng cache ánh xạ trực tiếp và tuyến địa chỉ là 32 bits ? BK TP.HCM Bộ nhớ Caches quan hệ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32 Associative cache: Đa ánh xạ (≠ ánh xạ trực tiếp Cho phép 1 khối bộ nhớ ánh xạ vào bất cứ phần tử nào của cache Yêu phải dò tìm tất cả trong cache để truy cập 1 khối nào đó Bộ so sánh cho mỗi phần tử cache (giá thành sẽ cao) Tập quan hệ n-chiều (n-ways) Mỗi tập chứa n phần tử Chỉ số khối xác định tập (set) (Block number) modulo (#Sets in cache) Dò tìm các phần tử trong tập để truy cập khối n bộ so sánh (giá thành sẽ thấp hơn) BK TP.HCM Ví dụ: Cache quan hệ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33 BK TP.HCM Các tập quan hệ (n-ways) cache có 8 phần tử 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34 BK TP.HCM Ví dụ cụ thể 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 35 Giả sử có 4-block caches (1) ánh xạ trực tiếp; (2) ánh xạ quan hệ tệp 2 (2-way), (3) quan hệ toàn phần Chuỗi các khối truy cập: 0, 8, 0, 6, 8 (1) Ánh xạ trực tiếp (1-way) Block address Cache index Hit/miss Cache content after access 0 1 2 3 0 0 miss Mem[0] 8 0 miss Mem[8] 0 0 miss Mem[0] 6 2 miss Mem[0] Mem[6] 8 0 miss Mem[8] Mem[6] BK TP.HCM Ví dụ: (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36 2-way set associative Block address Cache index Hit/miss Cache content after access Set 0 Set 1 0 0 miss Mem[0] 8 0 miss Mem[0] Mem[8] 0 0 hit Mem[0] Mem[8] 6 0 miss Mem[0] Mem[6] 8 0 miss Mem[8] Mem[6] Fully associative Block address Hit/miss Cache content after access 0 miss Mem[0] 8 miss Mem[0] Mem[8] 0 hit Mem[0] Mem[8] 6 miss Mem[0] Mem[8] Mem[6] 8 hit Mem[0] Mem[8] Mem[6] BK TP.HCM Tác dụng của Cache quan hệ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37 Tăng “quan hệ” giảm miss rate But with diminishing returns Mô phỏng 1 hệ thống 64KB cache dữ liệu, 16-word/khối với SPEC2000 1-way: 10.3% 2-way: 8.6% 4-way: 8.3% 8-way: 8.1% BK TP.HCM Tổ chức hiện thực “ Set Associative Cache” 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38 BK TP.HCM Chính sách thay thế 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39 Ánh xạ trực tiếp: không có lựa chọn ≠ Ánh xạ quan hệ tệp n-chiều Chọn phần tử (v=0), nếu có Nếu không, chọn giữa các phần tử trong tệp Chọn “ít dùng nhất” (LRU) Chọn phần tử nào ít dùng nhất Đơn giản với 2-way, phức tạp hơn với 4-way, phức tạp cho những tệp > 4 Chọn ngẫu nhiên Cho kết quả giống LRU đối với tệp quan hệ lớn. BK TP.HCM Cache đa cấp (multilevel) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40 Cache sơ cấp (cấp 1) gắn trực tiếp với CPU Dung lượng nhỏ nhưng nhanh Cache cấp 2: giải quyết khi thông tin không có ở cấp 1 Dung lượng lớn hơn, chậm hơn, nhưng vẫn nhanh hơn bộ nhớ chính Bộ nhớ chính giải quyết khi thông tin không có ở cấp 2 Một số hệ thống: cấp 3 BK TP.HCM Ví dụ: Cache đa cấp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41 Giả sử CPU có CPI = 1, clock rate = 4GHz Miss rate/instruction = 2% Thời gian truy suất bộ nhớ chính = 100ns Nếu chỉ có cache sơ cấp (cấp 1) Miss penalty = 100ns/0.25ns = 400 cycles Effective CPI = 1 + 0.02 × 400 = 9 BK TP.HCM Ví dụ: Cache đa cấp (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42 Giả sử thêm cache cấp 2 Thời gian truy xuất = 5ns Miss rate toàn cục (to main memory) = 0.5% Primary miss trong trường hợp L-2 hit Penalty = 5ns/0.25ns = 20 cycles Primary miss trong trường hợp L-2 miss Extra penalty = 0.5% của 400 cycles CPI = 1 + 0.02 × 20 + 0.005 × 400 = 3.4 Tỷ số hiệu năng = 9/3.4 = 2.6 BK TP.HCM Nhận xét về cache đa cấp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43 Cache sơ cấp (Primary cache) Tập trung vào giảm thời gian hit Cache cấp 2 (L-2 cache) Tập trung vào giảm tỷ lệ mis, tránh truy xuất bộ nhớ chính Hit time không tác dụng nhiều ở cấp này Kết quả L-1 cache thường nhỏ ơn Cache cấp 2 L-1 block size nhỏ hơn L-2 block size BK TP.HCM Bộ nhớ ảo (Virtual Memory) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 44 Bộ nhớ chính được sử dụng như “cache” của bộ nhớ đại trà (Đĩa từ) Quản lý với sự kết hợp phần cứng CPU và hệ điều hành (OS) Bộ nhớ chính được sử dụng chung cho nhiều chương trình đồng thời Mỗi chương trình chiếm 1 không gian bộ nhớ riêng & chỉ những phần được dùng thường xuyên Không gian của mỗi chương trình được bảo vệ, trách sự xâm lấn giữa chúng CPU và OS chuyển đổi từ địa chỉ ảo sang địa chỉ vật lý Khối “bộ nhớ ảo” được gọi là trang Khi 1 khối ảo không tồn tại trong bộ nhớ lỗi trang BK TP.HCM Chuyển đổi địa chỉ Trang có dung lượng cố định (e.g., 4K) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 45 BK TP.HCM Lỗi trang (Page fault) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 46 Khi xuất hiện lỗi trang, trang yêu cầu được nạp từ đĩa vào bộ nhớ Thời gian: hàng triệu chu kỳ clock OS sẽ xử lý Tiêu chí: tối thiểu số lỗi trang Sắp xếp theo quan hệ toàn phần Sử dụng các giải thuật thông minh BK TP.HCM Bảng phân trang (Page Tables) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 47 Lưu trữ thông tin sắp xếp trang Bảng ánh xạ trang 2 chiều, đánh chỉ số theo trang ảo Thanh ghi ánh xạ trong CPU sẽ chỉ đến bảng ánh xạ trong bộ nhớ vật lý Nếu trang tồn tại trong bộ nhớ PTE chứa chỉ số trang vật lý tương ứng Cùng với bit trạng thái (đã tham chiếu, dirty,) Nếu trang không tồn tại trong bộ nhớ PTE tham chiếu đến vùng swap trên đĩa BK TP.HCM Chuyển đổi với bảng phân trang 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 48 BK TP.HCM Ánh xạ trang (pages) lên đĩa 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 49 BK TP.HCM Thay thế & cập nhật 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 50 Để giảm lỗi trang, việc thay thế thường chọn trang ít sử dụng nhất (LRU) Bit tham chiếu trong bảng phân trang PTE gán lên 1 mỗi khi trang được tham chiếu Hệ điều hành sẽ định kỳ xóa về 0 Trang có bit tham chiếu bằng 0: chưa được dùng Cập nhật trở lại đĩa: thời gian lên tới hàng triệu chu kỳ (phụ thuộc vào loại đĩa) Cập nhật nguyên khối, không cập nhật từng từ “Write through” không thực tế Sử dụng “write-back” “Dirty bit” trong bảng PTE = 1, khi trang thay đổi nội dung BK TP.HCM Chuyển đổi nhanh với TLB 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 51 TLB = Translation-lookaside buffer Việc chuyển đổi địa chỉ: truy xuất xảy ra 2 lần truy cập bộ nhớ Truy cập để lấy được địa chỉ vật lý tương ứng PTE Sau đó mới truy cập để lấy thông tin bộ nhớ Tuy nhiên truy cập bảng trang: tính cục bộ Sử dụng bộ nhớ cache nhanh PTE trong CPU Translation Look-aside Buffer (TLB) Thường thì: 16–512 PTEs, 0.5–1 chu kỳ với hit, 10– 100 chu kỳ với miss, 0.01%–1% miss rate Misses có thể giải quyết bằng phần cứng hoặc mềm BK TP.HCM Chuyển đổi nhanh với TLB (tt.) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 52 BK TP.HCM Xử lý TLB Misses 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 53 Nếu trang yêu cầu có trong bộ nhớ chính Nạp PTE từ bộ nhớ chính & thử lại Có thể thực hiện bằng phần cứng Trở nên phức tạp với các cấu trúc bảng ánh xạ trang phức tạp Hoặc bằng phần mềm Xử dụng cơ chế ngoại lệ đặc biệt, xử lý chuyên dụng Nếu trang yêu cầu không có trong bộ nhớ chính OS sẽ nạp trang yêu cầu từ đĩa và cập nhật bảng ánh xạ trang Sau đó khởi động lại lệnh bị lỗi trang BK TP.HCM Bộ xử lý (handler) TLB Miss 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 54 TLB miss xuất hiện 2 trường hợp Trang hiện hữu, nhưng PTE không có trong TLB Trang không tồn tại trong bộ nhớ chính TLB mis cần nhận biết trước khi thanh ghi đích được cập nhật Xuất hiện ngoại lệ Bộ xử lý sẽ sao chép PTE từ bộ nhớ vào TLB Sau đó lệnh được khởi đọng lại Nếu trang không có, lỗi trang xảy ra BK TP.HCM Khi có lỗi trang 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 55 Sử dụng địa chỉ bị lỗi để tìm phần tử PTE trang tương ứng Xác định vị trí trên đĩa Chọn trang trong bảng ánh xạ để thay thế Nếu bị sửa đổi nhiều: cập nhật lên đĩa Đọc trang yêu cầu từ đĩa & Cập nhật bảng ánh xạ trang Khởi động quá trình để chạy lại Khởi động lại lệnh gây lỗi trang BK TP.HCM Giao tiếp TLB & Cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 56 If cache tag uses physical address Need to translate before cache lookup Alternative: use virtual address tag Complications due to aliasing Different virtual addresses for shared physical address BK TP.HCM Thực hiện bảo vệ bộ nhớ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 57 Các chương trình chạy đồng thời chia sẻ chung không gian địa chỉ ảo Nhưng cần được bảo vệ, tránh truy cập lẫn nhau Cần sự tham gia của hệ điều hành Phần cứng hỗ trợ hệ điều hành Chế độ đặc quyền (Privileged supervisor mode) Lệnh đặc quyền Bảng ánh xạ trang và các thông tin trạng thái khác chỉ được truy cập bằng chế độ đặc quyền Ngoại lệ “gọi hệ thống” (System call exception) (ví dụ: syscall in MIPS) BK TP.HCM Cấu trúc phân tầng bộ nhớ 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 58 Nguyên tắc chung được áp dụng cho tất cả các tầng (lớp) trong cầu trúc phân tầng bộ nhớ Sử dụng thuật ngữ “cache” Các hoạt động tại mỗi tầng Sắp đặt khối (Block placement) Tìm kiếm khối (Finding a block) Thay thế khối trong tường hợp miss Chính sách cập nhật (Write policy) BK TP.HCM Sắp đặt khối 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 59 Xác định bởi hàm ánh xạ quan hệ Ánh xạ trực tiếp (1-way associative) Chỉ có 1 phương án duy nhất 1:1 Ánh xạ tệp n (n-way associative) Có n cách ánh xạ (1:n) Ánh xạ toàn phần (Fully associative) Bất cứ trang nào Mối quan hệ càng cao: càng giảm lỗi trang Gia tăng phức tạp, giá thành & thời gian truy xuất BK TP.HCM Tìm kiếm khối 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 60 Cách ánh xạ (associativity) Phương pháp định vị (Location method) So sánh nhãn (Tag comparisons) Trực tiếp Chỉ số (index) 1 Tệp quan hệ n (n-way) Tệp chỉ số (Set index), sau đó tìm từng thành phần trong tệp n Quan hệ toàn phần (Fully Associative) Tìm toàn bộ (Search all entries) Ánh xạ tương ứng Full lookup table 0 Caches phần cứng Giảm thiểu so sánh giảm giá thành Bộ nhớ ảo Full table lookup makes full associativity feasible Benefit in reduced miss rate BK TP.HCM Thay thế khối (Replacement) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 61 Lựa chọn trang thay thế khi có lỗi trang Trang ít sử dụng nhất (LRU) Tương đối phức tạp & phí tổn phần cứng khi mối quan hệ ánh xạ cao Ngẫu nhiên Gần với LRU, dễ thực hiện hơn Bộ nhớ ảo LRU xấp xỉ với hỗ trợ bằng phần cứng BK TP.HCM Phương thức cập nhật đĩa 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 62 “Write-through” Cập nhật cả tầng trên & dưới Đơn giản việc thay thế, nhưng yêu cầu có write buffer “Write-back” Chỉ cập nhật tầng trên Cập nhật tầng thấp khi có nhu cầu thay thê Cần lưu trữ nhiều trạng thái Bộ nhớ ảo Chỉ “write-back” là khả thi với thời gian ghi đĩa BK TP.HCM Nguồn gốc của “Misses” 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 63 Misses bắt buộc (lúc khởi động) Lần đầu tiên truy cập khối Miss do dung lượng (Capacity) Do hạn chế dung lượng cache Một khối vừa thay ra lại bị truy cập ngay sau đó Miss do đụng độ (aka collision misses) Trong trường hợp cache quan hệ không toàn phần Tranh chấp các khối trong cùng 1 tệp Sẽ không xảy ra đối với cache quan hệ toàn phần vớii dung lượng tổng như nhau BK TP.HCM Tối ưu thiết kế cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 64 Thay đổi thiết kế Ảnh hưởng miss rate Hiệu ứng ngược Tăng dung lượng cache Giảm capacity misses Có thể tăng thời gian truy xuất Tăng quan hệ Giảm conflict misses Có thể tăng thời gian truy xuất Tăng dung lượng khối Giảm compulsory misses Tăng miss penalty. For very large block size, may increase miss rate due to pollution. BK TP.HCM Hỗ trợ tập lệnh 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 65 Chế độ người dùng & hệ thống Các lệnh đặc dụng (privileged instructions) chỉ có ở chế độ hệ thống Bẫy hệ thống khi có sự chuyển từ chế độ người dùng sang hệ thống Các tài nguyên vật lý chỉ truy cập được với những lệnh đặc dụng Kể cả bảng ánh xạ trang, đ/khiển ngắt quãng, Thanh ghi I/O BK TP.HCM Điều khiển Cache 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 66 Ví dụ đặc tính cache Ánh xạ trực tiếp, write-back, write allocate Kích thước khối: 4 từ (words) = (16 bytes) Kích thước cache: 16 KB (1024 blocks) Địa chỉ 32-bit byte Valid bit & dirty bit cho mỗi khối Blocking cache CPU waits until access is complete Tag Index Offset 0 3 4 9 10 31 4 bits 10 bits 18 bits BK TP.HCM Các tín hiệu giao tiếp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 67 Cache CPU Memory Read/Write Valid Address Write Data Read Data Ready 32 32 32 Read/Write Valid Address Write Data Read Data Ready 32 128 128 Multiple cycles per access BK TP.HCM Cache nhiều cấp on chip 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 68 Per core: 32KB L1 I-cache, 32KB L1 D-cache, 512KB L2 cache Intel Nehalem 4-core processor BK TP.HCM Tổ chức TLB cache cấp 2 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 69 Intel Nehalem AMD Opteron X4 Virtual addr 48 bits 48 bits Physical addr 44 bits 48 bits Page size 4KB, 2/4MB 4KB, 2/4MB L1 TLB (per core) L1 I-TLB: 128 entries for small pages, 7 per thread (2×) for large pages L1 D-TLB: 64 entries for small pages, 32 for large pages Both 4-way, LRU replacement L1 I-TLB: 48 entries L1 D-TLB: 48 entries Both fully associative, LRU replacement L2 TLB (per core) Single L2 TLB: 512 entries 4-way, LRU replacement L2 I-TLB: 512 entries L2 D-TLB: 512 entries Both 4-way, round-robin LRU TLB misses Handled in hardware Handled in hardware BK TP.HCM Tổ chức Cache 3 cấp 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 70 Intel Nehalem AMD Opteron X4 L1 caches (per core) L1 I-cache: 32KB, 64-byte blocks, 4-way, approx LRU replacement, hit time n/a L1 D-cache: 32KB, 64-byte blocks, 8-way, approx LRU replacement, write- back/allocate, hit time n/a L1 I-cache: 32KB, 64-byte blocks, 2-way, LRU replacement, hit time 3 cycles L1 D-cache: 32KB, 64-byte blocks, 2-way, LRU replacement, write- back/allocate, hit time 9 cycles L2 unified cache (per core) 256KB, 64-byte blocks, 8-way, approx LRU replacement, write- back/allocate, hit time n/a 512KB, 64-byte blocks, 16-way, approx LRU replacement, write- back/allocate, hit time n/a L3 unified cache (shared) 8MB, 64-byte blocks, 16-way, replacement n/a, write- back/allocate, hit time n/a 2MB, 64-byte blocks, 32-way, replace block shared by fewest cores, write-back/allocate, hit time 32 cycles n/a: data not available BK TP.HCM Hạn chế phí tổn Mis (Penalty) 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 71 Trả về “từ” được yêu cầu trước tiên Sau đó nạp tiếp phần còn lại của khối Xử lý Non-blocking miss Hit under miss: allow hits to proceed Mis under miss: allow multiple outstanding misses Nạp trước bằng phần cứng: Lệnh & Dữ liệu Opteron X4: bank interleaved L1 D-cache Two concurrent accesses per cycle BK TP.HCM Kết luận 25-Aug-16 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 72 Bộ nhớ có tốc độ truy xuất nhanh Nhỏ ; Bộ nhớ có chứa dung lượng lớn Chậm Mục tiêu mong muốn: nhanh và lớn Cơ chế Caching giải quyết vấn đề Nguyên tắc cục bộ Chương trình sử dụng 1 phần nhỏ không gian bộ nhớ Tổ chức bộ nhớ theo kiến trúc tầng L1 cache L2 cache DRAM (bộ nhớ) disk Thiết kế hệ thống bộ nhớ rất quan trọng đối với đa xử lý
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_5_to_chuc_ba_cay_truc_bo.pdf