Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Chương 3: Transistor - Hoàng Văn Hiệp
Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật điện tử - Chương 3: Transistor - Hoàng Văn Hiệp: ....1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT30 Đặc tuyến vào: Để xác định đặc tuyến vào giữ nguyên điện áp UCE , thay đổi điện áp UBE và ghi lại các giá trị dòng điện IB tương ứng constUIfU 2)( 11 constUBEB CEUfI )( 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT31 Đặc tuyến vào của ...or Electronic Technique – HiepHV KTMT53 Nếu chỉ quan tâm đến miền tích cực của transistor: Tiếp giáp BE phân cực thuận: VBE = 0.7V, Ic = βIB Tiếp giáp BE phân cực ngược: Không có dòng điện Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT54 Sử dụng transistor như một bộ khuếc... có: Dòng điện IB=const không phụ thuộc vào các tham số của transistor nên mạch được gọi là mạch phân cực bằng dòng (IB) cố định. 11 1 7.0 0 R E R UE I URIE BE B BEB Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT75 Vì tran...
cực transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT Tùy theo các mắc mạch cụ thể mà các điện áp và dòng điện có tên gọi cụ thể Ví dụ: trong cách mắc EC Đặc tuyến vào: IB = f(UBE) khi UCE = const Đặc tuyến phản hồi: UBE = f(UCE) khi IB = const Đặc tuyến truyền đạt: IC = f(IB) khi UCE = const Đặc tuyến ra: IC = f(UCE) khi IB = const 23 3. Phần tử 4 cực transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT Ví dụ: trong cách mắc BC Đặc tuyến vào: IE = f(UEB) khi UCB = const Đặc tuyến phản hồi: UEB = f(UCB) khi IE = const Đặc tuyến truyền đạt: IC = f(IE) khi UCB = const Đặc tuyến ra: IC = f(UCB) khi IE = const 24 3. Phần tử 4 cực transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT25 Ví dụ: trong cách mắc CC Đặc tuyến vào: IB = f(UBC) khi UEC = const Đặc tuyến phản hồi: UBC = f(UEC) khi IB = const Đặc tuyến truyền đạt: IE = f(IB) khi UBC = const Đặc tuyến ra: IE = f(UEC) khi IB = const Nội dung chương 3 Electronic Technique – HiepHV KTMT 1. Cấu tạo transitor 2. Nguyên lý hoạt động 3. Phần tử 4 cực transistor 4. Các dạng mắc mạch cơ bản của transistor 5. Phân cực cho transistor 6. Sơ đồ tương đương transistor 26 4. Các dạng mắc mạch cơ bản transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT27 3 dạng mắc mạch cơ bản 4.1. Mắc Emiter chung 4.2. Mắc Base chung 4.3. Mắc Collector chung 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT28 Trong cách mắc EC: Emiter được dùng chung làm đầu vào và đầu ra 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT29 Dòng điện vào: IB Điện áp vào: UBE Dòng ra: IC Điện áp ra: UCE 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT30 Đặc tuyến vào: Để xác định đặc tuyến vào giữ nguyên điện áp UCE , thay đổi điện áp UBE và ghi lại các giá trị dòng điện IB tương ứng constUIfU 2)( 11 constUBEB CEUfI )( 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT31 Đặc tuyến vào của transistor mắc EC giống như đặc tuyến của diode phân cực thuận : dòng IB trong trường hợp này chính là 1 phần của dòng IE chảy qua chuyển tiếp JE phân cực thuận. Với UBE=const, khi UCE càng lớn thì IB càng nhỏ và ngược lại. 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT32 Đặc tuyến ra Để xác định đặc tuyến ra: Giữ cho dòng vào không đổi, thay đổi giá trị UCE và ghi lại các giá trị IC tương ứng (vẽ đồ thị có đặc tuyến ra) constIUfI 1)( 22 constICEC B UfI )( 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT33 Đặc tuyến ra Nhận xét: Khi UCE nhỏ, độ dốc khá lớn quan hệ IC và UCE gần như đường thẳng Khi UCE lớn (> 2V) IC gần như không phụ thuộc vào UCE. Trong vùng này giá trị IC bằng khoảng 100 lần IB 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT34 Đặc tuyến ra Vùng cắt: JE phân cực ngược: Từ đặc tuyến vào: UBE > 0 thì IB > 0, suy ra với IB < 0 thì UBE < 0 (tiếp giáp pn giữa BE phân cực ngược) JC phân cực ngược: VBC 0 IC = 0 (không có dòng chảy qua) Vùng cắt là vùng nằm dưới đường IB = 0 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT35 Đặc tuyến ra Vùng bão hòa JE phân cực thuận: UBE > 0 IB > 0 (từ đặc tuyến vào) JC phân cực thuận: UBC > 0 UCB < 0 Vùng bão hòa nằm trên đường IB = 0 và nằm bên trái đường VCB = 0 Trong vùng bão hòa: IC nhận giá trị lớn nhất không phụ thuộc vào IB và hệ số khuếch đại β 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT36 Đặc tuyến ra Vùng tích cực JE phân cực thuận: UBE > 0 IB > 0 (từ đặc tuyến vào) JC phân cực ngược: UBC 0 Vùng bão hòa được giới hạn nằm trên đường IB = 0 và nằm bên phải đường VCB = 0 Trong vùng tích cực: IC = βIB 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT37 Đặc tuyến ra Vùng đánh thủng: UCE = UCB + UBE Khi UCE tăng lên quá lớn, UCB tăng lên giống với hiện tượng điện áp ngược trên diode của tiếp giáp pn giữa base và collector ở transistor xảy ra hiện tượng đánh thủng làm hỏng transistor 4.1. Mắc EC Electronic Technique – HiepHV KTMT38 Đặc tuyến ra 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT39 Trong cách mắc B chung: cực B được lấy làm cực chung cho đầu vào và đầu ra 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT40 Dòng điện vào: IE Điện áp vào UEB Dòng điện ra: IC Điện áp ra: UCB 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT41 Đặc tuyến vào: Để xác định đặc tuyến vào giữ nguyên điện áp UCB , thay đổi điện áp UEB và ghi lại các giá trị dòng điện IE tương ứng constUEBE CB UfI )( constUIfU 2)( 11 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT42 Đặc tuyến vào: Nhận xét: Vì tiếp giáp JE luôn phân cực thuận nên đặc tuyến vào của transistor mắc B chung cơ bản giống với đặc tuyến của diode phân cực thuận. IE chính là dòng điện qua diode, UEB chính là điện áp trên diode. So với cách mắc EC, ta thấy dòng điện vào IE ở đây lớn hơn rất nhiều (đơn vị là mA). Khi UEB = const, IE càng lớn khi điện áp vào UCB càng lớn và ngược lại 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT43 Đặc tuyến ra constIUfI 1)( 22 constICBC EUfI )( 4.2. Mắc BC Electronic Technique – HiepHV KTMT44 Đặc tuyến ra Nhận xét Từ đặc tuyến ra ta thấy, với IE cố định, IC gần bằng IE và gần như không phụ thuộc vào điện áp ra UCB. Điều này có thể dễ thấy từ công thức: Với EC II . 1 4.3. Mắc CC Electronic Technique – HiepHV KTMT45 Trong cách mắc Collector chung cực C được lấy làm đầu vào và đầu ra của mạch 4.3. Mắc CC Electronic Technique – HiepHV KTMT46 Dòng điện vào IB Điện áp vào: UBC Dòng điện ra: IE Điện áp ra: UEC 4.3. Mắc CC Electronic Technique – HiepHV KTMT47 Đặc tuyến vào: constUBCB EC UfI )(constUIfU 2)( 11 4.3. Mắc CC Electronic Technique – HiepHV KTMT48 Đặc tuyến vào: Với tiếp giáp JE phân cực thuận, UEB luôn giữ cố định (UEB=-0.7V cho Silic, UEB=-0.3V cho Gecmani). Vì vậy, UBC phụ thuộc hoàn toàn vào UEC, các họ đặc tuyến có dạng đường thẳng song song với trục tung. BCEBEC UUU 4.3. Mắc CC Electronic Technique – HiepHV KTMT49 Đặc tuyến ra: Muốn xác định đặc tuyến ra: cố định dòng điện vào IB thay đổi các giá trị UEC và ghi lại các giá trị IE tương ứng constIUfI 1)( 22 constIECE BUfI )( Nội dung chương 3 Electronic Technique – HiepHV KTMT 1. Cấu tạo transitor 2. Nguyên lý hoạt động 3. Phần tử 4 cực transistor 4. Các dạng mắc mạch cơ bản của transistor 5. Phân cực cho transistor 6. Sơ đồ tương đương transistor 50 5. Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT51 Phân cực cho transistor? Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay đổi Phân cực cho transistor bằng dòng cố định Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Phân cực cho transistor bằng dòng Emitter (tự phân cực) Phân cực cho transistor (biasing) Electronic Technique – HiepHV KTMT52 Chế độ làm việc của transistor: Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT53 Nếu chỉ quan tâm đến miền tích cực của transistor: Tiếp giáp BE phân cực thuận: VBE = 0.7V, Ic = βIB Tiếp giáp BE phân cực ngược: Không có dòng điện Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT54 Sử dụng transistor như một bộ khuếch đại với hệ số khuếch đại A Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT55 Đặc tuyến truyền đạt của transistor Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT56 Vo = VCC – IC RC Khi V1 tăng, IB tăng IC tăng Vo giảm Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT57 Xét tín hiệu vào V1 trong 2 trường hợp Trường hợp 1: Tín hiệu vào có phần nằm ngoài vùng tích cực Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT58 Tín hiệu V1 được di chuyển vào giữa vùng tích cực Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT59 Việc di chuyển tín hiệu đầu vào sao cho nó nằm trong vùng tích cực chính là việc phân cực cho transistor Phân cực cho transistor? Electronic Technique – HiepHV KTMT60 Phân cực cho transistor là cấp điện áp một chiều để transistor làm việc ở chế độ mong muốn Ví dụ: Muốn transistor làm việc ở chế độ khuếch đại thì phải phân cực sao cho JE phân cực thuận JC phân cực ngược Đường tải tĩnh & Điểm công tác tĩnh Electronic Technique – HiepHV KTMT61 Đường tải tĩnh (Load line): là đường thẳng quan hệ giữa dòng điện ra và điện áp ra trong mạch cụ thể (khi có tải). Đường tải tĩnh được vẽ trên đồ thị cùng với đặc tuyến ra tĩnh của transistor Điểm công tác tĩnh (Q point): là điểm giao giữa đường tải tĩnh và đặc tuyến ra của transistor. Điểm công tác tĩnh xác định dòng điện và điện áp trên transistor khi không có tín hiệu đặt vào, nghĩa là xác định điều kiện phân cực tĩnh cho transistor. Đường tải tĩnh & Điểm công tác tĩnh Electronic Technique – HiepHV KTMT62 Phương trình đường tải tĩnh khi mắc EC UCE = VCC – IC Rt Nếu điện áp phân cực làm transistor khóa tức IC = 0 UCE = VCC Nếu UCE = 0 IC = VCC / Rt Nối 2 điểm trên vẽ được đường tải tĩnh của mạch Thấy rằng đường tải tĩnh chính là đồ thị biến thiên dòng IC theo điện áp UCE khi ứng với nguồn VCC và điện trở Rt cụ thể Đường tải tĩnh & Điểm công tác tĩnh Electronic Technique – HiepHV KTMT63 Đường tải tĩnh & Điểm công tác tĩnh Electronic Technique – HiepHV KTMT64 Đường tải tĩnh & Điểm công tác tĩnh Electronic Technique – HiepHV KTMT65 Chọn điểm công tác Q hợp lý (thường là ở giữa đường tải tĩnh) Biên độ cực đại của điện áp ra đảm bảo không méo tín hiệu là lớn Chọn điểm công tác tĩnh nằm trên đường tải tĩnh, nếu yêu cầu điện áp ra không nghiêm ngặt về độ méo có thể chọn điểm bất kỳ trên đường tải tĩnh Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay dổi Electronic Technique – HiepHV KTMT66 Transistor là linh kiện rất nhạy cảm với nhiệt độ Trong datasheet của transistor thường ghi dải nhiệt độ giới hạn, ngoài dải nhiệt độ này transistor có thể bị hỏng Ngay cả trong dải giới hạn nhiệt độ bình thường thì sự biến thiên của nhiệt độ cũng ảnh hưởng lớn đến các tham số của transistor Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay dổi Electronic Technique – HiepHV KTMT67 Hai đại lượng nhạy cảm với nhiệt nhất là điện áp emiter – base UBE và dòng ngược IcBo Hệ số nhiệt độ của UBE = -2.2 mV/ oC Hệ số nhiệt độ của IcBo : Dòng ngược tăng gấp đôi khi nhiệt độ tăng 10oC Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay dổi Electronic Technique – HiepHV KTMT68 Khi transistor làm việc có hệ thức (2) Khi nhiệt độ tăng, dòng điện ngược ICBo tăng làm cho IC tăng, IC tăng làm tăng sự va chạm giữa các hạt và làm nhiệt độ tăng. Nhiệt độ tăng lại làm cho IcBo tăng, quá trình cứ thế lặp lại làm hệ rất mất ổn định, hiện tượng này gọi là hiệu ứng quá nhiệt. Hiệu ứng quá nhiệt làm thay đổi điểm công tác tĩnh và có thể làm hỏng transistor. . (1 ).C B CBoI I I Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay dổi Electronic Technique – HiepHV KTMT69 Nhiệt độ tăng làm UBE tăng, UBE tăng làm IC tăng, tuy nhiên ảnh hưởng của UBE đến IC không lớn như ICBo. Khi nói ảnh hưởng của nhiệt độ đến điểm công tác thường chỉ nói đến tác động của ICBo. Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay dổi Electronic Technique – HiepHV KTMT70 Hệ số ổn định nhiệt Hệ số ổn định nhiệt cho biết mức độ thay đổi của IC khi ICBo thay đổi. Như vậy, hệ số ổn định nhiệt S càng nhỏ thì tính ổn định nhiệt càng cao. CBo C I I S Hệ số ổn định nhiệt Electronic Technique – HiepHV KTMT71 1 1 1 1 1 C CBo C B cBo C B cBo C C C B BcBo C I S I I I I I I I I I S I I II I 5. Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT72 Phân cực cho transistor? Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay đổi Phân cực cho transistor bằng dòng cố định Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Phân cực cho transistor bằng dòng Emitter (tự phân cực) Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT73 Cách mắc mạch Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT74 Áp dụng định luật Kirchhoff về vòng điện áp cho vòng (E,R1,BE) ta có: Dòng điện IB=const không phụ thuộc vào các tham số của transistor nên mạch được gọi là mạch phân cực bằng dòng (IB) cố định. 11 1 7.0 0 R E R UE I URIE BE B BEB Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT75 Vì transistor làm việc ở miền tích cực nên Áp dụng định luật Kirchhoff vòng Collector – Emitter Phương trình (2) chính là phương trình đường tải tĩnh của mạch 1 (1)BEC B E U I I R 2 2 . 0 (2) C CE CE C E I R U E U I R Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT76 Từ (1) và (2) xác định điểm làm việc tĩnh (Q point) của mạch Thấy rằng Q point trong mạch phân cực bằng dòng base phụ thuộc vào hệ số khuếch đại β Mà β là đại lượng không ổn định, nó thay đổi theo nhiệt độ Việc phân cực mà Q point thay đổi theo β là không tốt Phân cực cho transistor bằng dòng cố định (phân cực bằng dòng base) Electronic Technique – HiepHV KTMT77 Tính hệ số ổn định nhiệt Hệ số ổn định nhiệt khá lớn, cách phân cực này chỉ áp dụng cho các mạch có yêu cầu về ổn định nhiệt không cao 1 1 1 1 1 0 1 C CBo C B cBo C B cBo C C C B BcBo C B I S I I I I I I I I I S I I II I I S 5. Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT78 Phân cực cho transistor? Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay đổi Phân cực cho transistor bằng dòng cố định Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Phân cực cho transistor bằng dòng Emitter (tự phân cực) Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Electronic Technique – HiepHV KTMT79 Cho E,R1,R2, beta. Giả sử transistor hoạt động ở chế độ khuếch đại. a. Tính IB,IC,IE, UCE b. Viết phương trình đường tải tĩnh, Q point c. Xét điều kiện của R1, R2 để transistor hoạt động ở chế độ khuếch đại. Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Electronic Technique – HiepHV KTMT80 Xét mạch vào: 2 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 . . 0 ( ) 0 ( 1) 0 ( 1) (1) ( 1) B BE C B B BE C B B B BE BE B BE C E I R I R U E I I R I R U I I E I R I R U E U I R R E U I R R Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Electronic Technique – HiepHV KTMT81 Xét mạch ra: Từ (1) và (2) Xác định điểm làm việc tĩnh Q point (UCE, IC) 2 2 2 ( ) 0 1 (1 ) 0 1 (1 ) (2) C B CE C CE CE C E I I R U E I R U U E I R Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Electronic Technique – HiepHV KTMT82 Xác định hệ số ổn định nhiệt Xét mạch vào Từ đó thấy được để mạch làm việc ở chế độ khuếch đại ổn định: R2 >> R1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 ( ) 0 . 1 1 1 . 1 . C B B BE BE B C B C C BCBo C E I I R I R U E U R I I R R R R I R I R R I S I RI I R R 5. Phân cực cho transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT83 Phân cực cho transistor? Ổn định điểm công tác khi nhiệt độ thay đổi Phân cực cho transistor bằng dòng cố định Phân cực cho transistor bằng điện áp phản hồi Phân cực cho transistor bằng dòng Emitter (tự phân cực) Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT84 Định lý Thevenin-Norton (a). Phần mạch ban đầu (b). Phần mạch tương đương nguồn áp (ĐL Thevenin) (c). Phần mạch tương đương nguồn dòng (ĐL Norton) M A B A B A B Y e AB i AB (a) (b) (c) Z Định lý thevenin – Norton Electronic Technique – HiepHV KTMT85 Định lý thevenin (chuyển nguồn áp tương đương) U’AB = UAB khi hở mạch AB Z’AB = ZAB khi tắt tất cả các nguồn trong mạch ban đầu Ngắn mạch các nguồn áp Hở mạch các nguồn dòng Định lý thevenin – Norton Electronic Technique – HiepHV KTMT86 Định lý Norton (chuyển nguồn dòng tương đương) I’AB = IAB khi ngắn mạch AV Z’AB = ZAB khi tắt tất cả các nguồn trong mạch ban đầu Hở mạch các nguồn áp Ngắn mạch các nguồn dòng Nguyên lý xếp chồng Electronic Technique – HiepHV KTMT87 Trong một mạch có nhiều nguồn tác động thì dòng điện trong một nhánh bằng tổng đại số các dòng điện do từng nguồn độc lập gây ra trong nhánh đó. Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT88 Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT89 Áp dụng thevenin: 21 2 21 21 . RR RE U RR RR R B B Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT90 ECBoBEEBBB EBCBoBBEBBB BCBoBBCE EEBEBBB RIURRIU RIIIURIU IIIIIIMà RIURIU )1()1( 0)1( )1( 0 Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT91 Vì giá trị của IcBo rất nhỏ có thể bỏ qua Do đó: (*) (1) EB BEB B RR UU I )1( (1 ) (1 ) ( ) (1 ) B BE C B E B E B BE B BE C E E U U I R R R R U U U U I R R Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT92 Áp dụng định luật Kirchhoff cho vòng đầu ra: (2) 0 1 0 1 0 1 1 C C CE E E C C CE C E C C CE C E CE C C E CE C C E E I R U I R E I R U I R E I R U I R E U I R R E U I R R Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT93 Từ (1) và (2) xác định điểm làm việc tĩnh của mạch phân cực bằng chia áp Nhận xét: Điểm làm việc tĩnh của mạch phân cực bằng chia áp không phụ thuộc vào hệ số β tức là ổn định hơn Công thức thiết kế của (*): 1 (1 ) 10 B ER R Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT94 Hệ số ổn định nhiệt Xét mạch vào: Mà hệ số ổn định nhiệt: BE E C B EB E C EB BEB B EBCBEBBB EEBEBBB RR R I I RR R I RR UU I RIIURIU RIURIU . 0)( 0 1 1 1 1 1 . C C C B BcBo C E E B I I S I I II I S R R R Phân cực cho transistor bằng dòng Emiter tự phân cực – phân cực bằng chia áp Electronic Technique – HiepHV KTMT95 Khi RB << RE S ≈ 1 hệ tương đối ổn định khi nhiệt độ thay đổi 1 1 . E E B S R R R Nội dung chương 3 Electronic Technique – HiepHV KTMT 1. Cấu tạo transitor 2. Nguyên lý hoạt động 3. Phần tử 4 cực transistor 4. Các dạng mắc mạch cơ bản của transistor 5. Phân cực cho transistor 6. Sơ đồ tương đương transistor 96 6. Sơ đồ tương đương transistor Electronic Technique – HiepHV KTMT97 6.1. Sơ đồ tương đương chế độ 1 chiều 6.2. Sơ đồ tương đương chế độ xoay chiều 6.1. Sơ đồ tương đương chế độ 1 chiều Electronic Technique – HiepHV KTMT98 Sơ đồ tương đương miền tích cực Linh kiện: Điện trở RBB Nguồn 1 chiều V0 Nguồn dòng phụ thuộc βIB Nguồn dòng độc lập ICE0 6.1. Sơ đồ tương đương chế độ 1 chiều Electronic Technique – HiepHV KTMT99 Sơ đồ tương đương miền bão hòa Linh kiện: Điện trở RBB Nguồn 1 chiều V0 6.1. Sơ đồ tương đương chế độ 1 chiều Electronic Technique – HiepHV KTMT100 Sơ đồ tương đương miền cắt Linh kiện: Nguồn dòng độc lập ICE0 6.2. Sơ đồ tương đương chế độ xoay chiều Electronic Technique – HiepHV KTMT101 Tín hiệu nhỏ tần số thấp Linh kiện: rb: điện trở liên kết Ohmic giữa điện cực B và miền Base trung hòa re: điện trở vi phân của tiếp giáp Emitter Bài tập Electronic Technique – HiepHV KTMT102 Bài 1. Biết: E=+12V, R1=20KΩ, R2=4KΩ, R3=4KΩ, R4=1KΩ, . a) Xác định dòng điện và điện áp trên các cực của transistor ở chế độ một chiều DC. b) Vẽ đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh Q. c) Xác định hệ số ổn định nhiệt Bài tập Electronic Technique – HiepHV KTMT103 Bài 2. E=10V, R3=1.8KΩ, IC=2mA,UCE=5V. Tính giá trị của các điện trở còn lại trong sơ đồ R1/R2,R4?
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_tu_chuong_3_transistor_hoang_van_hie.pdf