Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Kỹ thuật lập trình căn bản - Trần Ngọc Bảo

Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Kỹ thuật lập trình căn bản - Trần Ngọc Bảo: ...™ Ví dụ 1 ™ Ví dụ 2 17TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (17) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì... N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh nhập dữ liệu scanf scanf(“formatstring”,&bien1, &bien2); ™ Cú pháp printf(“Nhap so nguyen”); int n; scanf(“%d”,&n); float f1; scanf(“%f”,&f1); long m,k; scanf(“%ld%ld”,&m,&k); ™ Ví dụ 27TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM T...Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp while while (bieuthuc logic) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh s...

pdf50 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Kỹ thuật lập trình căn bản - Trần Ngọc Bảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phép nhân*
Phép trừ-
Phép cộng+
Phép toánKý hiệu
14TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (14) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /,
Phép chia / trên số thực
Phép chia / trên số nguyên
float a = 3, b = 2, C;
C = a/b;
Kết quả C = a/b = 3/2 = 1.5
int a = 3, b = 2, C;
C = a/b;
Kết quả C = a/b = 3/2 = 1
3 chia cho 2 được 1 (dư 1)
15TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (15) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /,
Phép chia / trên số thực, số nguyên
Ép kiểu
int a = 3, b = 2;
float C;
C = a/b;
Kết quả C = a/b = 3/2 = 1
int a = 3, b = 2
float C;
C = float(a)/b; C = a/float(b);C = float(a/b); 
Kết quả C = 1.5
16TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (16) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /,
Lấy phần dư % trong phép chia nguyên
Kết quả C = a%b = 10%5 = 0
10 chia cho 5 dư 0
int a = 10, b = 5, C;
C = a%b;
Kết quả C = a%b = 10%4 = 2
10 chia cho 4 dư 2
int a = 10, b = 4, C;
C = a%b;
™ Ví dụ 1
™ Ví dụ 2
17TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (17) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức
–Phép toán so sánh: >, <, ==,
Phép so sánh không bằng (≠)!=
Phép so sánh bằng (=)==
Phép so sánh nhỏ hơn hoặc 
bằng (≤)
<=
Phép so sánh lớn hơn hoặc 
bằng (≥)
>=
Phép so sánh nhỏ hơn (<)<
Phép so sánh lớn hơn (>)>
Phép toánKý hiệu
18TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (18) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức
–Phép toán logic: &&, ||, !
Phép NOT!
Phép OR||
Phép AND&&
Phép toánKý hiệu
19TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (19) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
•Biểu thức
–Phép toán khác: ++, --, +=, -=,
i/= 4 ⇔ i = i/4/=
i*= 4 ⇔ i = i*4*=
i-= 4 ⇔ i = i-4-=
i+= 4 ⇔ i = i+4+=
i--⇔ i = i-1--
i++ ⇔ i = i+1++
Phép toánKý hiệu
20TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (20) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Câu lệnh
– Lệnh trong C/C++ kết thúc bởi dấu ;
• Khối lệnh
– Khối lệnh trong C/C++ bắt đầu bằng ký 
tự { và kết thúc bởi ký tự }
– Ví dụ
int a, b, Max, Min;
if (a>b)
{
Max =a;
Min = b; 
}
21TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (21) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Chú thích
– Chú thích một dòng
• Cú pháp
//Nội dung dòng chú thích
• Ví dụ:
int a;//Khai bao bien a co kieu so nguyen
//Nhap gia tri cho bien a
cin>>a;
22TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (22) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Chú thích
– Chú thích nhiều dòng
• Cú pháp
/*
Nội dung các dòng chú thích
*/
• Ví dụ:
/*
Khai bao bien a co kieu so nguyen
Va nhap gia tri cho bien a
*/
int a;
cin>>a;
23TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (23) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Kỹ thuật lập trình căn bản
• Kiểu dữ liệu, hằng, biến
• Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Nhập/xuất dữ liệu
• Các cấu trúc điều khiển
– Cấu trúc điều kiện
– Cấu trúc chọn
– Cấu trúc lặp
• Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều
– Nhập/xuất mảng
– Một số thao tác cơ bản
• Hàm/thủ tục
– Tham số
• Con trỏ, địa chỉ
24TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (24) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Nhập/xuất dữ liệu
Lệnh xuất dữ liệu printf
print(“formatstring”,danh sach cac bien);
™ Cú pháp
printf(“Chao cac ban”);
int n=10;
printf(“So nguyen n = %d”,n);
float f1 = 10.2;
printf(“So thuc f1 = %f”,f1);
long m = 10,k = 12;
printf(“So nguyen long m = %ld, k = %ld”,m,k);
™ Ví dụ
25TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (25) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Nhập/xuất dữ liệu
Lệnh xuất dữ liệu cout
cout<<bien1<<bien2;
cout<<“chuoi”;
™ Cú pháp
cout<<“Chao cac ban”;
int n=10;
cout<<“So nguyen n = “<<n;
float f1 = 10.2;
cout<<“So thuc f1 =”<<f;
™ Ví dụ
26TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (26) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Nhập/xuất dữ liệu
Lệnh nhập dữ liệu scanf
scanf(“formatstring”,&bien1, &bien2);
™ Cú pháp
printf(“Nhap so nguyen”);
int n;
scanf(“%d”,&n);
float f1;
scanf(“%f”,&f1);
long m,k;
scanf(“%ld%ld”,&m,&k);
™ Ví dụ
27TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (27) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Nhập/xuất dữ liệu
Lệnh nhập dữ liệu cin
cin>>bien1>>bien2;
cin>>bien;
™ Cú pháp
cout<<“Nhap vao so nguyen”;
int n;
cin>>n;
float f1;
cout<<“Nhap vao so nguyen”;
cin>>f;
™ Ví dụ
28TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (28) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Kỹ thuật lập trình căn bản
• Kiểu dữ liệu, hằng, biến
• Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Nhập/xuất dữ liệu
• Các cấu trúc điều khiển
– Cấu trúc điều kiện
– Cấu trúc chọn
– Cấu trúc lặp
• Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều
– Nhập/xuất mảng
– Một số thao tác cơ bản
• Hàm/thủ tục
– Tham số
• Con trỏ, địa chỉ
29TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (29) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc điều kiện 
–Nếu (biểu thức điều kiện ) thì
• Lệnh/khối lệnh S
if (bieu thuc dieu kien)
{
//Lenh/Khoi lenh S
}
//Lenh/khoi lenh P
DK
S
P
Đ
S
30TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (30) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc điều kiện 
– Ví dụ tìm Max trong 2 số a, b
int a,b, Max;
Max = a;
if (a<b)
{
Max = b;
}
cout>>”Max = ”>>Max
a < b 
Max = b; 
cout<<
Đ
S
Max = a; 
31TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (31) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc điều kiện 
– Nếu (biểu thức điều kiện ) thì
• Lệnh/khối lệnh S1 
– Ngược lại
• Lệnh/khối lệnh S2
if (bieu thuc dieu kien)
{
//Lenh/Khoi lenh S1
}
else
{
//Lenh/khoi lenh S2
}
//Lenh/khoi lenh P
DK
S1
P
Đ
S
S2
32TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (32) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc điều kiện 
– Ví dụ tìm Max trong 2 số a, b
int a,b, Max;
if (a>b)
{
Max = a;
}
else
{
Max=b;
}
cout<<“Max = ”<<Max;
a>b
Max=a;
cout<<
Đ
S
Max=b;
33TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (33) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc chọn
switch (bien)
{
case 1:
break;
case 2:
break;
case 3:
break;
.
case n:
break;
default:
break;
}
//Lenh/khoi lenh sau switch
34TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (34) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc lặp
– Cấu trúc for()
– Cấu trúc while
– Cấu trúc dowhile
• Ví dụ:
– Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n
– Viết chương trình tính tổng s= 1+3+..+2n-1
– Viết chương trình tính tổng s= 2+4+..+2n
35TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (35) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Ví dụ
– Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n
for (giatridau;bieuthuc logic;buocnhay)
{
//Lenh/Khoi lenh S
}
//Lenh/khoi lenh sau for
• Cấu trúc lặp for
for(int i=1,s=0;i<=n;i++)
{
s = s+i;
}
cout<<“S = ”<<s;
36TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (36) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc lặp while
while (bieuthuc logic)
{
//Lenh/Khoi lenh S
}
//Lenh/khoi lenh sau while
• Ví dụ
– Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n
int i=1,s=0;
while(i<=n)
{
s = s+i;
i++;
}
cout<<“S = ”<<s;
37TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (37) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc điều khiển
• Cấu trúc lặp dowhile
do
{
//Lenh/Khoi lenh S
}
while (bieuthuc logic);
//Lenh/khoi lenh sau do..while
• Ví dụ
– Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n
int i=1,s=0;
do
{
s = s+i;
i++;
}
while (i<=n);
cout<<“S = ”<<s;
38TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (38) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Kỹ thuật lập trình căn bản
• Kiểu dữ liệu, hằng, biến
• Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Nhập/xuất dữ liệu
• Các cấu trúc điều khiển
– Cấu trúc điều kiện
– Cấu trúc chọn
– Cấu trúc lặp
• Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều
– Nhập/xuất mảng
– Một số thao tác cơ bản
• Hàm/thủ tục
– Tham số
• Con trỏ, địa chỉ
39TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (39) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc mảng 
• Khai báo mảng 1 chiều
– Cú pháp
 [số phần tử];
– Ví dụ:
//Khai báo mảng a chứa 100 số nguyên
int a[100];
• Truy xuất phần tử trong mảng 1 chiều:
– Cú pháp:
[chỉ số]
– Ví dụ:
•a[0]: truy xuất phần tử đầu tiên trong mảng a
•a[10]: truy xuất phần tử thứ 11 trong mảng a
40TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (40) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc mảng 
• Nhập/xuất mảng 1 chiều
– Nhập mảng
int A[100],N;
cout<<“Nhap so phan tu cua mang N = ”;
cin>>N;
for(int i=0;i<N;i++)
{
cout<<“A[”<<i<<“]= ”;
cin>>A[i];
}
.
41TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (41) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc mảng 
• Nhập/xuất mảng 1 chiều
– Xuất mảng
int A[100],N;
//Nhap mang
cout<<“Mang A co “<<N<<” phan tu: ”;
for(int i=0;i<N;i++)
{
cout<<A[i]<<“ ”;
}
.
42TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (42) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc mảng 
• Các thao tác khác:
– Tính tổng các phần tử trong mảng
– Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng
– Tính tổng các phần tử lẻ trong mảng
– Tính tổng các phần tử là số nguyên tố
trong mảng
– Đếm các phần tử dương/âm trong mảng
– Đếm các phần tử chẵn, lẻ trong mảng
– Đếm các phần tử là số nguyên tố trong 
mảng
– Tìm phần tử x trong mảng 
43TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (43) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Cấu trúc mảng 
• Khai báo mảng 2 chiều
– Cú pháp
 [số dòng][số cột];
– Ví dụ:
//Khai báo mảng các số nguyên a có 10 dòng và
20 cột
int a[10][20];
• Truy xuất phần tử trong mảng 2 chiều:
– Cú pháp:
[chỉ số dòng][chỉ số cột]
– Ví dụ:
• a[0][1]: truy xuất phần tử dòng đầu tiên, cột thứ 2 trong 
mảng a
• a[1][1]: truy xuất phần tử thứ 2, cột thứ 2 trong mảng a
44TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (44) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Kỹ thuật lập trình căn bản
• Kiểu dữ liệu, hằng, biến
• Biểu thức, câu lệnh, chú thích
• Nhập/xuất dữ liệu
• Các cấu trúc điều khiển
– Cấu trúc điều kiện
– Cấu trúc chọn
– Cấu trúc lặp
• Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều
– Nhập/xuất mảng
– Một số thao tác cơ bản
• Hàm/thủ tục
– Tham số
• Con trỏ, địa chỉ
45TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (45) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Thủ tục/hàm
• Khai báo thủ tục
– Cú pháp
void (danh sách tham số);
– Ví dụ:
//Khai báo thủ tục nhập mảng a có n phần tử
void Nhap(int a[],int &n);
• Khai báo hàm:
– Cú pháp:
 (danh sách tham số);
– Ví dụ:
//Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong 
mảng a
long TinhTong(int a[],int n);
46TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (46) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Thủ tục/hàm
• Phân loại tham số
– Tham trị
– Tham biến
• Khai báo tham trị:
– Cú pháp:
– Ví dụ:
//Khai báo hàm tính tổng các phần tử
trong mảng a
long TinhTong(int a[],int n);
47TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (47) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Thủ tục/hàm
• Khai báo tham biến:
– Cú pháp:
 &
– Ví dụ:
//Khai báo thủ tục nhập mảng a
void Nhap(int a[],int &n);
• Kỹ thuật lập trình căn bản
• Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
49TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (49) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H
Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng
• Khai báo và cài đặt lớp
– Thuộc tính: private, protected, public
– Phương thức/xử lý/hàm
• Quan hệ giữa các lớp, Sơ đồ lớp
• Kế thừa, đa xạ
– Phân loại kế thừa: private, protected, 
public
– Phương thức Override
– Phương thức Virtual
– Lớp trừu tượng
50TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (50) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
Ô
N
T
H
I
T
N
G
Ô
N
T
H
I
T
Ố
Ố
T
N
G
H
I
T
N
G
H
I
Ệ
Ệ
P
P
K
K
Ỹ
Ỹ
T
H
U
T
H
U
Ậ
Ậ
T
L
T
L
Ậ
Ậ
P
T
R
Ì
N
H
P
T
R
Ì
N
H

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_lap_trinh_ky_thuat_lap_trinh_can_ban_tran.pdf