Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Kỹ thuật lập trình căn bản - Trần Ngọc Bảo
Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Kỹ thuật lập trình căn bản - Trần Ngọc Bảo: ... Ví dụ 1 Ví dụ 2 17TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì... N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh nhập dữ liệu scanf scanf(“formatstring”,&bien1, &bien2); Cú pháp printf(“Nhap so nguyen”); int n; scanf(“%d”,&n); float f1; scanf(“%f”,&f1); long m,k; scanf(“%ld%ld”,&m,&k); Ví dụ 27TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM T...Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp while while (bieuthuc logic) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh s...
Phép nhân* Phép trừ- Phép cộng+ Phép toánKý hiệu 14TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /, Phép chia / trên số thực Phép chia / trên số nguyên float a = 3, b = 2, C; C = a/b; Kết quả C = a/b = 3/2 = 1.5 int a = 3, b = 2, C; C = a/b; Kết quả C = a/b = 3/2 = 1 3 chia cho 2 được 1 (dư 1) 15TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /, Phép chia / trên số thực, số nguyên Ép kiểu int a = 3, b = 2; float C; C = a/b; Kết quả C = a/b = 3/2 = 1 int a = 3, b = 2 float C; C = float(a)/b; C = a/float(b);C = float(a/b); Kết quả C = 1.5 16TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức - Phép toán số học: +, -, *, /, Lấy phần dư % trong phép chia nguyên Kết quả C = a%b = 10%5 = 0 10 chia cho 5 dư 0 int a = 10, b = 5, C; C = a%b; Kết quả C = a%b = 10%4 = 2 10 chia cho 4 dư 2 int a = 10, b = 4, C; C = a%b; Ví dụ 1 Ví dụ 2 17TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức –Phép toán so sánh: >, <, ==, Phép so sánh không bằng (≠)!= Phép so sánh bằng (=)== Phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng (≤) <= Phép so sánh lớn hơn hoặc bằng (≥) >= Phép so sánh nhỏ hơn (<)< Phép so sánh lớn hơn (>)> Phép toánKý hiệu 18TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức –Phép toán logic: &&, ||, ! Phép NOT! Phép OR|| Phép AND&& Phép toánKý hiệu 19TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích •Biểu thức –Phép toán khác: ++, --, +=, -=, i/= 4 ⇔ i = i/4/= i*= 4 ⇔ i = i*4*= i-= 4 ⇔ i = i-4-= i+= 4 ⇔ i = i+4+= i--⇔ i = i-1-- i++ ⇔ i = i+1++ Phép toánKý hiệu 20TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Câu lệnh – Lệnh trong C/C++ kết thúc bởi dấu ; • Khối lệnh – Khối lệnh trong C/C++ bắt đầu bằng ký tự { và kết thúc bởi ký tự } – Ví dụ int a, b, Max, Min; if (a>b) { Max =a; Min = b; } 21TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Chú thích – Chú thích một dòng • Cú pháp //Nội dung dòng chú thích • Ví dụ: int a;//Khai bao bien a co kieu so nguyen //Nhap gia tri cho bien a cin>>a; 22TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Chú thích – Chú thích nhiều dòng • Cú pháp /* Nội dung các dòng chú thích */ • Ví dụ: /* Khai bao bien a co kieu so nguyen Va nhap gia tri cho bien a */ int a; cin>>a; 23TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 24TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh xuất dữ liệu printf print(“formatstring”,danh sach cac bien); Cú pháp printf(“Chao cac ban”); int n=10; printf(“So nguyen n = %d”,n); float f1 = 10.2; printf(“So thuc f1 = %f”,f1); long m = 10,k = 12; printf(“So nguyen long m = %ld, k = %ld”,m,k); Ví dụ 25TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh xuất dữ liệu cout cout<<bien1<<bien2; cout<<“chuoi”; Cú pháp cout<<“Chao cac ban”; int n=10; cout<<“So nguyen n = “<<n; float f1 = 10.2; cout<<“So thuc f1 =”<<f; Ví dụ 26TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh nhập dữ liệu scanf scanf(“formatstring”,&bien1, &bien2); Cú pháp printf(“Nhap so nguyen”); int n; scanf(“%d”,&n); float f1; scanf(“%f”,&f1); long m,k; scanf(“%ld%ld”,&m,&k); Ví dụ 27TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Nhập/xuất dữ liệu Lệnh nhập dữ liệu cin cin>>bien1>>bien2; cin>>bien; Cú pháp cout<<“Nhap vao so nguyen”; int n; cin>>n; float f1; cout<<“Nhap vao so nguyen”; cin>>f; Ví dụ 28TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 29TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc điều kiện –Nếu (biểu thức điều kiện ) thì • Lệnh/khối lệnh S if (bieu thuc dieu kien) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh P DK S P Đ S 30TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc điều kiện – Ví dụ tìm Max trong 2 số a, b int a,b, Max; Max = a; if (a<b) { Max = b; } cout>>”Max = ”>>Max a < b Max = b; cout<< Đ S Max = a; 31TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc điều kiện – Nếu (biểu thức điều kiện ) thì • Lệnh/khối lệnh S1 – Ngược lại • Lệnh/khối lệnh S2 if (bieu thuc dieu kien) { //Lenh/Khoi lenh S1 } else { //Lenh/khoi lenh S2 } //Lenh/khoi lenh P DK S1 P Đ S S2 32TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc điều kiện – Ví dụ tìm Max trong 2 số a, b int a,b, Max; if (a>b) { Max = a; } else { Max=b; } cout<<“Max = ”<<Max; a>b Max=a; cout<< Đ S Max=b; 33TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc chọn switch (bien) { case 1: break; case 2: break; case 3: break; . case n: break; default: break; } //Lenh/khoi lenh sau switch 34TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp – Cấu trúc for() – Cấu trúc while – Cấu trúc dowhile • Ví dụ: – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n – Viết chương trình tính tổng s= 1+3+..+2n-1 – Viết chương trình tính tổng s= 2+4+..+2n 35TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Ví dụ – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n for (giatridau;bieuthuc logic;buocnhay) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh sau for • Cấu trúc lặp for for(int i=1,s=0;i<=n;i++) { s = s+i; } cout<<“S = ”<<s; 36TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp while while (bieuthuc logic) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh sau while • Ví dụ – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n int i=1,s=0; while(i<=n) { s = s+i; i++; } cout<<“S = ”<<s; 37TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp dowhile do { //Lenh/Khoi lenh S } while (bieuthuc logic); //Lenh/khoi lenh sau do..while • Ví dụ – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n int i=1,s=0; do { s = s+i; i++; } while (i<=n); cout<<“S = ”<<s; 38TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 39TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Khai báo mảng 1 chiều – Cú pháp [số phần tử]; – Ví dụ: //Khai báo mảng a chứa 100 số nguyên int a[100]; • Truy xuất phần tử trong mảng 1 chiều: – Cú pháp: [chỉ số] – Ví dụ: •a[0]: truy xuất phần tử đầu tiên trong mảng a •a[10]: truy xuất phần tử thứ 11 trong mảng a 40TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Nhập/xuất mảng 1 chiều – Nhập mảng int A[100],N; cout<<“Nhap so phan tu cua mang N = ”; cin>>N; for(int i=0;i<N;i++) { cout<<“A[”<<i<<“]= ”; cin>>A[i]; } . 41TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Nhập/xuất mảng 1 chiều – Xuất mảng int A[100],N; //Nhap mang cout<<“Mang A co “<<N<<” phan tu: ”; for(int i=0;i<N;i++) { cout<<A[i]<<“ ”; } . 42TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Các thao tác khác: – Tính tổng các phần tử trong mảng – Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng – Tính tổng các phần tử lẻ trong mảng – Tính tổng các phần tử là số nguyên tố trong mảng – Đếm các phần tử dương/âm trong mảng – Đếm các phần tử chẵn, lẻ trong mảng – Đếm các phần tử là số nguyên tố trong mảng – Tìm phần tử x trong mảng 43TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Khai báo mảng 2 chiều – Cú pháp [số dòng][số cột]; – Ví dụ: //Khai báo mảng các số nguyên a có 10 dòng và 20 cột int a[10][20]; • Truy xuất phần tử trong mảng 2 chiều: – Cú pháp: [chỉ số dòng][chỉ số cột] – Ví dụ: • a[0][1]: truy xuất phần tử dòng đầu tiên, cột thứ 2 trong mảng a • a[1][1]: truy xuất phần tử thứ 2, cột thứ 2 trong mảng a 44TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 45TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Khai báo thủ tục – Cú pháp void (danh sách tham số); – Ví dụ: //Khai báo thủ tục nhập mảng a có n phần tử void Nhap(int a[],int &n); • Khai báo hàm: – Cú pháp: (danh sách tham số); – Ví dụ: //Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong mảng a long TinhTong(int a[],int n); 46TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Phân loại tham số – Tham trị – Tham biến • Khai báo tham trị: – Cú pháp: – Ví dụ: //Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong mảng a long TinhTong(int a[],int n); 47TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Khai báo tham biến: – Cú pháp: & – Ví dụ: //Khai báo thủ tục nhập mảng a void Nhap(int a[],int &n); • Kỹ thuật lập trình căn bản • Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học KỸ THUẬT LẬP TRÌNH 49TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng • Khai báo và cài đặt lớp – Thuộc tính: private, protected, public – Phương thức/xử lý/hàm • Quan hệ giữa các lớp, Sơ đồ lớp • Kế thừa, đa xạ – Phân loại kế thừa: private, protected, public – Phương thức Override – Phương thức Virtual – Lớp trừu tượng 50TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_lap_trinh_ky_thuat_lap_trinh_can_ban_tran.pdf