Bài giảng Kỹ thuật số - Đặng Ngọc Khoa
Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật số - Đặng Ngọc Khoa: ... 1 1 1 1 1 1 1 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16 31 Bìa Karnaugh 4 biến 01111 00111 11011 00011 11101 00101 01001 10001 01110 10110 01010 10010 01100 00100 01000 10000 FDCBA AB CD 00 01 11 10 00 01 11 10 F 32 Bìa Karnaugh 4 biến AB CD 00 01 1...d Split Unregistered Version - 23 Mạch số học Ví dụ quá trình một lệnh được thực thi: Đơn vị điều khiển ra lênh cộng một số được chỉ định trong bộ nhớ với số có trong thanh ghi accumulator . Số cộng được truyền từ bộ nhớ đến thanh ghi B. Dữ liệu trong thanh ghi B và thanh ghi accumul...r S – Signetics DM7402, SN7402, S7402 có cùng một chức năng 18 Ký hiệu họ TTL Chuẩn 74 TTL có thể phân loại thành: Standard TTL, 74 series Schottky TTL, 74S series Low power Schottky TTL, 74LS series (LS-TTL) Advanced Schottky TTL, 74AS series (AS-TTL) Advanced low power Sc...
công tắc mở, các ngõ vào ở trạng thái cao, BCD ngõ ra là 0000 Khi có một phím nhấn, mạch sẽ tạo ra một mã BCD tương ứng 22 Mạch ghép kênh Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 12 23 Mạch ghép kênh Mạch ghép kênh còn được gọi là mạch chọn dữ liệu. Mạch có nhiều ngõ vào. Tại một thời điểm chỉ có một ngõ vào được đưa đến ngõ ra. Các đường select quyết định ngõ vào nào được chọn. 24 Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Z = I0S’ + I1S Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 13 25 Mạch ghép kênh 4 ngõ vào 26 Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 14 27 Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151 28 Mạch ghép kênh 16 ngõ vào Sử dụng 2 IC 74151 để tạo ra bộ đếm 16 ngõ vào Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 15 29 Mạch ghép kênh 2 ngõ vào 4 bit Mạch có 2 nhóm ngõ vào, mỗi ngõ vào có 4 bit. Mạch có 1 ngõ select để chọn 1 trong 2 nhóm ngõ vào 30 Ứng dụng mạch ghép kênh Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16 31 Hiển thị bộ đếm 2 chữ số 32 Biến đổi Parallel - Serial Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 17 33 Tạo hàm logic 34 Mạch phân kênh Mạch phân kênh (DEMUX) có một ngõ vào và ngõ vào này sẽ được phân đến một trong nhiều ngõ ra Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 18 35 Mạch phân kênh 1 - 8 36 Mạch phân kênh IC giải mã 74LS138 có thể được sử dụng để làm bộ phân kênh với ngõ vào E1 làm ngõ vào data Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 19 37 Hiển thị hệ thống báo động 38 Mạch so sánh biên độ IC so sánh 4 bit 74HC85 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 20 39 IC 74HC85 So sánh nhóm bit A và nhóm bit B IC có 3 ngõ ra tương ứng với A>B, A<B, A=B. Ngõ vào tầng được sử dụng trong trường hợp dùng nhiều IC 74HC85 để là bộ so sánh nhiều hơn 4 bit. Trong trường hợp so sánh 4 bit, IAB được nối đất, IA=B nối nguồn +5V 40 Bảng chân trị IC 74HC85 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 21 41 So sánh nhiều hơn 4 bit 42 Ứng dụng điều khiển nhiệt độ Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 22 43 Chuyển mã Mạch chuyển mã có chức năng biết đổi dữ liệu thành ra mã nhị phân hay ngược lại Biến đổi 2 số BCD sang nhị phân 44 Chuyển mã Sử dụng bộ cộng song song 4 bit 74HC83 để thực hiện bộ biến đổi BCD sang nhị phân Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 23 45 Data Bus 3 thiết bị có thể chung một đường truyền để truyền tín hiệu đến CPU 46 Data Bus Phương pháp miêu tả kết nối data bus, “/8” ký hiệu data bus có 8 đường Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 24 47 Data Bus Thanh ghi 3 trạng thái được sử dụng để kết nối với data bus 48 Data Bus Miêu tả đơn giản tổ chức của BUS Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 25 49 Câu hỏi? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 11 Chương 10 Kết nối với mạch tương tự Th.S Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 2 Kết nối với mạch tương tự Transducer: biến đổi đại lượng vật lý thành tín hiệu điện Analog-to-digital converter (ADC) Digial system: xử lý tín hiệu Digital-to-analog converter (DAC) Thực thi kết quá Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 23 Biến đổi D/A Nhiều phương pháp ADC sử dụng DAC Vref được sử dụng để xác định ngõ ra full- scale. Trong trường hợp tổng quát, ngõ ra analog = K x giá trị số ngõ vào 4 Biến đổi D/A DAC 4 bit, ngõ ra điện áp tương tự Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 35 Ngõ ra tương tự Ngõ ra của bộ biến đổi DAC không hoàn toàn là tín hiệu analog bởi vì nó chỉ xác định ở một số giá trị nhất định. Với mạch trên, ngõ ra chỉ có thể có những giá trị, 0, 1, 2, , 15 volt. Khi số ngõ vào tăng lên thì tín hiệu ngõ ra càng giống với tín hiệu tương tự. 6 Bước nhảy Bước nhảy của bộ biến đổi D/A được định nghĩa là khoảng thay đổi nhỏ nhất của ngõ ra khi có sự thay đổi giá trị ngõ vào. Bộ biến đổi D/A N bit: số mức ngõ ra khác nhau =2^N, số bước nhảy =2^N-1 Bước nhảy = K = Vref/(2^N-1) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 47 Bước nhảy Bước nhảy = 1 volt 8 Ví dụ 10-1 Cần sử dụng bộ DAC bao nhiêu bit để có thể điều khiển motor thay đổi tốc độ mỗi 2 vòng. 1000rpm/2rpm(per step) = 500 steps 2N - 1 > 500 steps. Suy ra N = 9? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 59 Ngõ vào BCD Trọng số của những ngõ vào khác nhau Ngõ vào 2 số BCD 10 Mạch đảo Mạch không đảo Vi Mạch biến đổi D/A Tính chất của Opamp Vo/Vi = 1+R2/R1 Rin = infinity Vo /Vi = - R2/R1 Rin = R1 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 611 V1 V2 V3 R1 R2 R3 Rf Mạch biến đổi D/A Trọng số của những ngõ vào khác nhau Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 + V3/R3) 12 Mạch biến đổi D/A Bước nhảy= |5V(1K/8K)| = .625V Max out = 5V(1K/8K + 1K/4K + 1K/2K + 1K/1K) = -9.375V Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 713 Bộ DAC 4 bit 14 DAC với ngõ ra dòng điện Biến đổi dòng sang áp Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 815 Mạch biến đổi D/A Với những mạch biến đổ D/A ở trên, trọng số các bit được xác định dựa vào giá trị của các điện trở. Trong một mạch phải sử dụng nhiều điện trở với những giá trị khác nhau Bộ DAC 12 bit Điện trở MSB = 1K Điện trở LSB = 1x212 = 2M Mạch sau chỉ sử dụng 2 giá trị điện trở 16 Mạch biến đổi D/A DAC R/2R Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 917 DAC – Thông số kỹ thuật Nhiều bộ DAC được tích hợp vào trong những IC, một số thông số tiêu biểu của nó Resolution: bước nhảy của bộ DAC Accuracy: sai số sai số của bộ DAC Offset error: ngõ ra của DAC khi tất cà ngõ vào bằng 0 Settling time: thời gian yêu cầu để DAC thực hiện biến đổi khi ngõ vào chuyển đổi từ trạng thái all 0 đến trạng thái all 1 18 IC DAC AD7524 (Figure 11-9) CMOS IC 8 bit D/A Sử dụng R/2R Max settling time: 100 ns Full range accuracy: +/- 0.2% F.S. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 10 19 IC DAC •Khi ngõ vào CS và WR ở mức thấp, OUT1 là ngõ ra analog. •Khi cả 2 ở mức cao, OUT1 được chốt và giá trị nhị phân ngõ vào không được biến đổi ở ngõ ra. •OUT2 thông thường được nối đất 20 Ứng dụng DAC Control Sử dụng ngõ ra số của máy tính để điều chỉnh tốc độ của motor hay nhiệt độ. Automatic testing Tạo tín hiệu từ máy tính để kiểm tra mạch annalog Signal reconstruction Tái tạo tín hiệu analog từ tín hiệu số. Ví dụ hệ thống audio CD A/D conversion Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 11 21 Ví dụ 10-2 Sử dụng DAC để điều chỉnh biên độ của tín hiệu analog 22 Biến đổi A/D ADC – miêu tả giá trị analog ngõ vào bằng giá trị số nhị phân. ADC phức tạp và tốn nhiều thời gian biến đổi hơn DAC Một số ADC sử dụng bộ DAC là một phần của nó Một opamp được sử dụng làm bộ so sánh trong ADC Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 12 23 Biến đổi A/D Bộ đếm nhị phân được sử dụng như là một thanh ghi và cho phép xung clock tăng giá trị bộ đếm cho đến khi VAX ≥VA 24 Hoạt động của bộ ADC Lệng START bắt đầu quá trình biến đổi Control unit thay đổi giá trị nhị phân trong thanh ghi Giá trị nhị phân trong thanh ghi được biến đổi thành giá trị nhị phân VAX Bộ so sánh so sánh VAX với VA. Khi VAX < VA, ngõ ra bộ so sánh ở mức cao. When VAX > VA, ngõ ra có mức thấp, quá trình biến đổi kết thúc, giá trị nhị phân nằm trong thanh ghi. Bộ phận điều khiển sẽ phát ra tín hiệu end-of- conversion signal, EOC. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 13 25 Biến đổi A/D 26 Biến đổi A/D Dạng sóng thể hiện quá trình máy tính thiết lập một chu trình biến đổi là lưu giá trị nhị phân vào bộ nhớ. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 14 27 Sai số lượng tử Có thể giảm sai số lượng tử bằng cách tăng số bit nhưng không thể loại bỏ hoàn toàn 28 Khôi phục tín hiệu Sau khi kết thúc một quá trình ADC ta sẽ có giá trị nhị phân của một mẫu. Quá trì khôi phục tín hiệu analog như sau Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 15 29 Khôi phục tín hiệu Aliasing Nguyên nhân là do tần số lấy mẫu không đúng Giới hạn Nyquist Tần số lấy mẫu phải ít nhất lớn hơn 2 lần tần số cao nhất của tín hiệu ngõ vào. Lấy mẫu ở tần số nhỏ hơn 2 lần tần số ngõ vào sẽ tạo nên kết quả sai khi khôi phục tín hiệu. 30 Quá trình lấy mẫu không đúng Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16 31 ADC xấp xỉ liên tục (SDC) Sử dụng rộng rãi hơn ADC Phức tạp hơn nhưng có thời gian biết đổi ngắn hơn Thời gian biến đổi cố định, không phụ thuộc vào giá trị analog ngõ vào Nhiều SAC được tích hợp trong những IC 32 Successive-approximation ADC Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 17 33 Successive-approximation ADC SAC 4 bit sử dụng DAC có bước nhảy 1 V 34 ADC0804 – SAC 8 bit Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 18 35 ADC0804 – SAC 8 bit Có hai ngõ vào analog cho phép hai ngõ vào vi sai. Ngưỡng xác định tại ±1/2LSB. Ví dụ, bước nhảy là 10mV, bit LSB sẽ ở trạng thái 1 tại 5mV. IC có thanh ghi xung clock bên trong tạo ra tần số f = 1/(1.1RC). Hoặc có thể sử dụng xung clock bên ngoài. Nếu sử xung clock có tần số 606kHz, thời gian biến đổi xấp xỉ 100us. Sử dụng nối đầt riêng bởi vì đất của thiết bị số tồn tại nhiễu do quá trình thay đổi dòng đột ngột khi thay đổi trạng thái. 36 Ứng dụng của IC ADC0804 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 19 37 Flash ADC Tốc độ biến đổi cao Mạch phức tạp hơn nhiều Flash ADC 6 bit yêu cầu 63 bộ so sánh tương tự Flash ADC 8 bit yêu cầu 255 bộ so sánh tương tự Flash ADC 10 bit yêu cầu 1023 bộ so sánh tương tự Thời gian biến đổi – không sử dụng xung clock do vậy quá trình biến đổi là liên tục. Thời gian biến đổi rất ngắn chỉ khoảng 17 ns. Bộ biến đổi flash 3 bit được miêu tả như hình sau 38 Flash ADC 3 bit Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 20 39 Mạch lấy mẫu và giữ 40 Câu hỏi? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 11 Chương 11 Thiết bị nhớ Th.S Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 2 Thiết bị nhớ Một hệ thống thường sử dụng Bộ nhớ trong (làm việc) tốc độ cao Bộ nhớ ngoài (lưu trữ) tốc độ thấp hơn Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 23 Thuật ngữ thường sử dụng Memory Cell: một thiết bị hay một mạch có khản năng lưu trữ một bit dữ liệu Memory Word: một nhóm các bit, thông thường một từ có 8 – 64 bit. Byte: một nhóm 8 bit. Dung lượng: mô tả khả năng lưu trữ của bộ nhớ. Dung lượng mô tả số word có trong bộ nhớ. 1K = 210 word 1M = 220 word 1G = 230 word 2K x 8 = 2.210 x 8 = 2.1024.8 word 4 Thuật ngữ thường sử dụng Address: là số xác định vị trí của từ (word) trong bộ nhớ. Lệnh đọc: thực hiện việc đọc dữ liệu ra từ bộ nhớ. Lệnh ghi: thực hiện lệnh ghi dữ liệu vào bộ nhớ. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 35 Thuật ngữ thường sử dụng RAM: Random-Access Memory. SAM: Sequential-Access Memory ROM: Read Only Memory RWM: Read/Write Memory Static Memory Devices: dữ liệu được lưu mãi mãi khi còn nguồn cung cấp. Dynamic Memory Devices: dữ liệu không được lưu mãi mãi, để lưu dự liệu được lưu trữ ta cần rewritten dữ liệu. Main Memory: bộ nhớ làm việc Auxiliary Memory: bộ nhớ thứ cấp dùng để lưu trữ. 6 Hoạt động của bộ nhớ 1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truy cập bởi lệnh ghi hoặc đọc. 2. Xác định lệnh (ghi hoặc đọc) cần thực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi. 4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc. 5. Enable hay Disable sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 47 Cấu trúc của bộ nhớ Cấu trúc bộ nhớ 32x4 8 Cấu trúc của bộ nhớ a) Ghi dữ liệu 0100 vào bộ nhớ tại địa chỉ 00011. b) Đọc dữ liệu 1101 từ bộ nhớ ở địc chỉ 11110 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 59 Bài tập 01 Xác định giá trị của các ngõ vào và ngõ ra khi đọc dữ liệu từ địa chỉ 00100. Xác định giá trị của các ngõ vào và ra khi ghi dữ liệu 1110 vào 01101. 10 Bài tập 02 Cho một bộ nhớ có dung lượng 4Kx8 Cần bao nhiêu đường dữ liệu ngõ vào và ngõ ra. Cần bao nhiêu đường địa chỉ. Tính tổng số byte có trong bộ nhớ. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 611 Kết nối giữa CPU và bộ nhớ Kết nối với thiết bị điều khiển (CPU) 12 Kết nối với thiết bị điều khiển (CPU) Viết dữ liệu 1. CPU cung cấp địa chỉ nhị phân. 2. CPU đưa dữ liệu vào data bus 3. CPU kích hoạt tín hiệu điều khiển phù hợp. 4. Bộ nhớ sẽ giải mã địa chỉ nhị phân 5. Data được đưa đến địa chỉ được chọn. Đọc dữ liệu 1. CPU cung cấp địa chỉ nhị phân. 2. CPU kích hoạt tín hiệu điều khiển phù hợp. 3. Bộ nhớ sẽ giải mã địa chỉ nhị phân 4. Bộ nhớ đưa dữ liệu phù hợp lên data bus Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 713 ROM (Read Only Memories) ROM là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế để lưu dữ liệu lâu dài. Trong quá trình hoạt động, dữ liệu không thể ghi vào ROM nhưng có thể đọc ra từ ROM. ROM có thể được nạp dữ liệu bởi nhà sản xuất hoặc người sử dụng. Dữ liệu trong ROM không bị mất bi khi hệ thống bị mất điện 14 ROM (Read Only Memories) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 815 ROM(tt) 16 Cấu trúc của ROM Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 917 Cấu trúc của ROM Cấu trúc bên trong của ROM rất phức tạp nhưng, bao gồm những phần chính sau: Ma trận thanh ghi: gồm những thanh ghi lưu trữ dữ liệu trong ROM. Mỗi thanh ghi chứa được một từ và có một địa chỉ tương ứng. Giải mã địa chỉ: bao gồm giải mã địa chỉ hàng và giải mã địa chỉ cột. Bộ đệm ngõ ra: dữ liệu được chọn sẽ được đến bộ đệm ngõ ra khi CS ở mức thấp. Khi CS ở mức cao, các ngõ ra của bộ đệm sẽ ở trạng thái tổng trở cao. 18 Giản đồ thời gian Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 10 19 MROM (Mask-programmed ROM) MROM là ROM mà dữ liệu được nhập bởi nhà sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Phim âm bản (mask) được sử dụng để kết nối trong ROM. Có hiệu quả kinh tế khi sản xuất với số lượng lớn Cấu trúc của một MROM 16 bit nhớ như sau 20 MROM (Mask-programmed ROM) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 11 21 MROM (Mask-programmed ROM) •Khi CE disabled, tất cả các chức năng của chip sẽ disabled. •Khi OE disabled, chỉ những ngõ ra 3 trạng thái là disabled 22 PROMs (Programmable ROMs ) PROM là các loại ROM có thể được lập trình (nạp dữ liệu) bởi người sử dụng. PROM có cấu trúc dựa vào các kết nối nấu chảy (cầu chì). Khi nạp dữ liệu cho ROM thì chương trình sẽ nấu chảy các kết nối tương ứng. PROM là loại ROM sử dụng một lần. Kinh tế trong trường hợp sử dụng với số lượng nhỏ Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 12 23 PROMs (Programmable ROMs ) 24 PROMs (Programmable ROMs ) Bipolar PROM phổ biến là 74186, ROM này có cấu trúc gồm 64 từ 8 bit. TBP28S166 cũng là một bipolar PROM có dung lượng 2K x 8. MOS PROM có dung lượng lớn hơn bipolar PROM. TMS27PC256 là một MOS PROM có dung lượng 32K x 8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 13 25 EPROM (Erasable Programmable ROM) EPROM có thể được lập trình bởi người sử dụng và nó cũng có thể được xóa và lập trình lại. Phải có mạch nạp dữ liệu chuyên dụng dành riêng cho từng ROM. Sử dụng tia UV để xóa dữ liệu Tất cả dữ liệu trong EPROM sẽ được xóa Sơ đồ của một EPROM tiêu biểu (27C64) như sau: 26 EPROM (Erasable Programmable ROM) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 14 27 EEPROM (Electrically Erasable PROM) EPROM có hai nhược điểm chính là: Chúng ta phải tháo chúng ta khỏi mạch để xóa và lập trình lại. Mỗi lần xóa và lập trình lại phải làm thực hiện cho toàn bộ ROM Thời gian xóa lâu (khoảng 30 phút) EEPROM có thể khắc phục được những nhược điểm ở trên. Sử dụng điện áp để xóa dữ liệu Có thể xóa dữ liệu cho từng byte 28 EEPROM (Electrically Erasable PROM) EEPROM 2864 8K x 8 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 15 29 CD ROM CD ROM là những đĩa được sản xuất với một bề mặt phản xạ. Dữ liệu số được lưu trên đĩa bằng cách đốt cháy hay không một khe trên bề mặt đĩa. Là phải pháp lưu dữ một cách kinh tế dung lượng lớn dữ liệu 30 Flash Memory Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 16 31 28F256A flash memory 32 Sơ đồ chức năng của 28F256A Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 17 33 ROM có thể được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng nào cần lưu trữ dữ liệu ít hay không thay đổi. Firmware: dùng để lưu trữ dữ liệu firmware cho các hệ thống microcomputer. Bảng dữ liệu: lưu trữ data cho những ứng dụng tra dữ liệu. Chuyển đổi dữ liệu: lưu trữ data cho các phép biến đổi. Tạo ra những hàm biến đổi dữ liệu. Ứng dụng của ROM 34 Ứng dụng của ROM Ví dụ ứng dụng của ROM trong mạch tao ra sóng dạng hình sin. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 18 35 Bài tập 03 Sử dụng ROM để thiết kế một mạch có 3 bit ngõ vào và ngõ ra thể hiện bình phương giá trị ngõ vào. 36 Bài tập 04 Sử dụng mạch cho ở trang 21 để thiết lập mạch thể hiện hàm y = 3x + 5 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 19 37 Ngược lại với ROM, RAM bán dẫn là bộ nhớ có thể ghi và đọc được. Nhược điểm chính: dữ liệu dễ bị thay đổi. Ưu điểm chính: có thể ghi và đọc một cách nhanh chóng và dễ dàng. RAM bán dẫn 38 Cấu trúc của RAM Tương tự như ROM, RAM cũng bao gồm một số thanh ghi. Mỗi thanh ghi chứa một từ và có một địa chỉ duy nhất. Thông thường dung lượng của RAM là 1K, 4K, 8K, 16K, 64K, 128K, 256K. Kích thước của một từ trong RAM có thể là 1, 4 hay 8 bit. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 20 39 Cấu trúc của RAM 64x4 40 Cấu trúc của RAM 64x4 RAM này chứa 64 từ, mỗi từ 4 bit. Mỗi thanh ghi có một địa chỉ tương ứng 0- 6310. Do vậy cần tất cả 6 đường địa chỉ. 6 đường địa chỉ được đưa qua một bộ giải mã 6->64. Ngõ ra nào ở mức cao thì thanh ghi tương ứng được chọn. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 21 41 Bài tập 05 Hãy tính dung lượng của những RAM sau đây 42 SRAM (Static RAM) RAM tĩnh là RAM mà dữ liệu được lưu trữ trong RAM trong suốt thời gian RAM được cấp nguồn. Mỗi cell của SRAM chứa 1 bit và được cấu tạo từ Flip-Flop. Giản đồ thời gian truy cập SRAM như sau: Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 22 43 SRAM (Static RAM) 44 SRAM (Static RAM) Một SRAM thực tế 6264C Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 23 45 DRAM được chế tạo từ công nghệ MOS. So với SROM chúng có dung lượng cao hơn và yêu cầu công suất cung cấp thất hơn. Giá trị của DRAM được lưu trong những tụ điện. Do sự rò rỉ điện tích của tụ điện nên DRAM yêu cầu phải được nạp lại điện sau một khoảng thời gian nhất định. Thông thường SRAM yêu cầu nạp lại dữ liệu sau 2-10ms. DRAM (Dynamic RAM) 46 Cấu trúc của DRAM Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 24 47 Hoạt động của DRAM Trong quá trình ghi công tắc SW1 và SW2 đóng còn SW3 và SW4 mở. Trong quá trình đọc SW2, SW3, SW4 đóng còn SW1 mở. 48 Mở rộng từ và dung lượng Mở rộng từ Kết hợp hai RAM 16x4 thàng RAM 16x8 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 25 49 Mở rộng từ và dung lượng Mở rộng dung lượng Kết hợp hai chip 16x4 thành bộ nhớ 32x4 50 Bài tập 06 Tính dung lượng của mạch sau đây Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 26 51 Bài tập 07 52 Bài tập 08 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 27 53 Bài tập 09 Từ RAM 6206 (slide 41) hãy thiết kế bộ nhớ 4K x 8. 54 Câu hỏi? Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_so_dang_ngoc_khoa.pdf