Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 1: Các hệ thống số, mã hóa, linh kiện số cơ bản
Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 1: Các hệ thống số, mã hóa, linh kiện số cơ bản: ...i là Số bù hai  Với n-bit có thể biểu diễn các giá trị từ – 2(n-1) đến 2(n-1) – 1  Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phân có dấu 1101 được tính: V(1101) = – 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = – 8 + 4 + 0 + 1 = – 3 Số nhị phân có dấu  Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit: N = b( n-1) b( n-2) . b1 ...u diễn số nhị phân ở dạng ngắn gọn 11110000 = F0 10101010 = AA 01010101 = 55 Nhị phân Thập lục phân Mỗi ký hiệu tương ứng với 4-bit 1111F01117 1110E01106 1101D01015 1100C01004 1011B00113 1010A00102 1001900011 1000800000 BinaryHexaBinaryHexa Chuyển đổi Hexa & nhị phân  Ví dụ 1.7 Chu...01100001 b: 01100010 z: 01111010 • 32 ký tự điều khiển được xếp đầu bảng mã (00h đến 1Fh) Bảng mã ASCII Bảng mã ASCII Mã BCD  BCD (Binary Coded Decimal)  Quen gọi là số BCD  Dùng để mã hoá các số thập phân bằng các ký hiệu nhị phân  Mỗi chữ số thập phân được biểu diễn bằng một tổ hợ...
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý
Ngành Điện tử-Viễn thông
Đại học Bách khoa Đà Nẵng
của Hồ Viết Việt, Khoa ĐTVT
Tài liệu tham khảo
[1] Kỹ thuật vi xử lý, Văn Thế Minh, NXB Giáo 
dục, 1997
[2] Kỹ thuật vi xử lý và Lập trình Assembly cho 
hệ vi xử lý, Đỗ Xuân Tiến, NXB Khoa học & kỹ 
thuật, 2001
Chương 1
1.1 Các hệ thống số
- Hệ thập phân
- Hệ nhị phân
- Hệ thập lục phân
1.2 Các hệ thống mã hoá
- ASCII
- BCD
1.3 Các linh kiện điện tử số cơ bản
- Các cổng logic: AND, OR, XOR,NOT
- Các bộ giải mã
1.1 Các hệ thống số
 Hệ đếm thập phân (Decimal)
 Còn gọi là hệ đếm cơ số mười
(Vì có quá ít người có chín ngón tay hoặc mười một ngón chân?)
 Dùng mười ký hiệu:
1,2,3,4,5,6,7,8,9,0
 Ví dụ:1.1:
Ba nghìn Chín trăm Bảy mươi Tám
3978 = 3x103 + 9x102 + 7x101 + 8x100
= 3000 + 900 + 70 + 8
1.1 Các hệ thống số
 Hệ đếm nhị phân (Binary)
 Còn gọi là Hệ đếm cơ số hai
 Sử dụng hai ký hiệu (bit): 0 và 1
(Các hệ thống điện tử số chỉ sử dụng hai mức điện áp?)
 Kích cỡ, LSB, MSB của số nhị phân
 Số nhị phân không dấu (Unsigned)
 Số nhị phân có dấu (Số bù hai)
Số nhị phân
 Mỗi ký hiệu 0 hoặc 1 được gọi là 1 Bit (Binary 
Digit- Chữ số nhị phân)
 Kích cỡ của một số nhị phân là số bit của nó
 MSB (Most Significant Bit): Bit sát trái
 LSB (Least Significant Bit): Bit sát phải
 Ví dụ 1.1: 1010101010101010
là một số nhị phân 16-bit
MSB LSB
Số nhị phân không dấu
 Chỉ biểu diễn được các giá trị không 
âm (>= 0)
 Với n-bit có thể biểu diễn các giá trị 
từ 0 đến 2n – 1
 Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phân 
không dấu 1101 được tính:
V(1101) = 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20
= 8 + 4 + 0 + 1 = 13
Số nhị phân không dấu
 Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit:
N = b( n-1) b( n-2) . b1 b0
thì giá trị V của nó là:
V = b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ 
 + b1 x 21 + b0 x 20
Các số nhị phân không dấu 4-bit biểu 
diễn được các giá trị từ ? đến ?
16 giá trị từ 0 đến 15
151111
141110
131101
121100
111011
101010
91001
81000
70111
60110
50101
40100
30011
20010
10001
00000
Giá trị thập phânNhị phân không dấu
Số nhị phân không dấu
 Dải giá tri của các số không dấu 8-bit
là [0,255] (unsigned char trong C)
 Dải giá tri của các số không dấu 16-
bit là [0,65535] (unsigned int trong C)
Chuyển đổi thập phân sang nhị phân
 Ví dụ 1.4
Chuyển 25 sang nhị phân không dấu. Dùng phương pháp 
chia 2 liên tiếp
Chia 2 Thương số Dư số
 25/2 = 12 1 LSB
 12/2 = 6 0
 6/2 = 3 0
 3/2 = 1 1
 1/2 = 0 1 MSB
Kết quả là: 11001
Số nhị phân có dấu
 Biểu diễn được cả các giá trị âm
 Còn gọi là Số bù hai
 Với n-bit có thể biểu diễn các giá trị 
từ – 2(n-1) đến 2(n-1) – 1
 Ví dụ 1.3: Giá trị V của số nhị phân 
có dấu 1101 được tính:
V(1101) = – 1x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20
= – 8 + 4 + 0 + 1 = – 3
Số nhị phân có dấu
 Tổng quát: Nếu số nhị phân N n-bit:
N = b( n-1) b( n-2) . b1 b0
thì giá trị V của nó là:
V = –b(n -1) x 2(n-1)+b (n-2) x2 (n-2)+ 
 + b1 x 21 + b0 x 20
Các số nhị phân có dấu 4-bit biểu diễn 
được các giá trị từ ? đến ?
16 giá trị từ - 8 đến 7
-11111
-21110
-31101
-41100
-51011
-61010
-71001
- 81000
70111
60110
50101
40100
30011
20010
10001
00000
Giá trị thập phânNhị phân có dấu
Số nhị phân có dấu
 Dải giá tri của các số có dấu 8-bit là
[-128,+127] (char trong C)
 Dải giá tri của các số có dấu 16-bit là
[-32768,+32767] (int trong C)
Tìm đối số (Lấy bù 2)
 Tổng của một số với đối số của nó bằng 0
 Ví dụ 1.5
Đối số của số nhị phân có dấu 10011101?
10011101 Số có dấu (-99)
 01100010 Lấy bù 1
 + 1 Cộng 1
-------------
01100011 Kết quả (+99)
Chuyển số thập phân sang nhị phân có dấu
 Vơí số dương:Giống như chuyển thập 
phân sang nhị phân không dấu rồi 
thêm bit 0 vào sát bên trái
 Ví dụ: Chuyển 25 sang nhị phân có 
dấu:
Kết quả: 011011
 Với số âm: Chuyển đối số sang nhị 
phân có dấu rồi lấy bù 2
Chuyển số thập phân sang nhị phân có dấu
Ví dụ 1.6 Chuyển – 26 sang nhị phân
1. chuyển đối số: +26 = 11010
2. Đưa 0 vào sát trái: 011010
3. Bù 1: 100101
4. Cộng 1: + 1
-------------
-26 = 100110
Số thập lục phân
 Quen gọi là số Hexa (Hexadecimal)
 Còn gọi là hệ đếm cơ số mười sáu
 Sử dụng 16 ký hiệu để biểu diễn:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
 Mỗi ký hiệu tương ứng với 4-bit
 Mục đích: Biểu diễn số nhị phân ở dạng ngắn gọn
11110000 = F0
10101010 = AA
01010101 = 55
Nhị phân Thập lục phân
Mỗi ký hiệu tương ứng với 4-bit
1111F01117
1110E01106
1101D01015
1100C01004
1011B00113
1010A00102
1001900011
1000800000
BinaryHexaBinaryHexa
Chuyển đổi Hexa & nhị phân
 Ví dụ 1.7
Chuyển số hexa 2F8 và ABBA sang nhị phân
Thay thế mỗi ký hiệu hexa bằng 4-bit 
tương ứng với nó
2 F 8
0010 1111 1000
A B B A
1010 1011 1011 1010
 Kết quả 2F8h = 001011111000b
ABBAh = 1010101110111010b
Chuyển đổi Hexa & nhị phân
 Ví dụ 1.8
Chuyển số nhị phân 1100101011111110 sang 
hexa
- Trước hết theo hướng từ LSB về MSB chia số nhị 
phân đó thành các nhóm 4-bit
- Sau đó thay thế mỗi nhóm 4-bit bằng ký hiệu 
hexa tương ứng với nó
1100 1010 1111 1110
C A F E
 Kết quả: 1100101011111110b = CAFEh
1.2 Các hệ thống mã hoá
 ASCII: American Standard Code for 
Information Interchange.
 Dùng để biểu diễn các ký tự (characters):
Gồm ký tự hiển thị được và ký tự điều khiển
 Mỗi ký tự được biểu diễn bằng 8-bit gọi là 
mã ASCII của ký tự đó
• Các chữ cái in và thường: A..Z và a..z
• Các chữ số thập phân: 0,1,,9
• Các dấu chấm câu: ; , . : vân vân
• Các ký tự đặc biệt: $ & @ / { vân vân
• Các ký tự điều khiển: carriage return (CR) , 
line feed (LF), beep, vân vân
Mã ASCII
 Với bảng mã được sắp xếp theo trật tự tăng dần 
của mã ASCII:
• Các chữ số thập phân: 0,1,,9 nằm liên tiếp nhau, chữ 
số 0 có mã ASCII là 30h
• Các chữ cái in:A..Z nằm liên tiếp nhau, chữ A có mã
ASCII là 41h
• Các chữ cái thường: a..z nằm liên tiếp nhau, chữ a có 
mã ASCII là 61h
• Mã ASCII của chữ in và chữ thường tương ứng chỉ khác 
nhau ở bit 5
A: 01000001 B: 01000010 Z: 01011010
a: 01100001 b: 01100010 z: 01111010
• 32 ký tự điều khiển được xếp đầu bảng mã (00h đến
1Fh)
Bảng mã ASCII
Bảng mã ASCII
Mã BCD
 BCD (Binary Coded Decimal)
 Quen gọi là số BCD
 Dùng để mã hoá các số thập phân bằng 
các ký hiệu nhị phân
 Mỗi chữ số thập phân được biểu diễn bằng 
một tổ hợp 4-bit
 Các tổ hợp 4-bit không sử dụng gọi là các 
tổ hợp cấm
 Nhiều linh kiện điện tử sử dụng mã này
(Bộ giải mã BCD-LED bảy đoạn 7447)
Bảng mã BCD
111101117
111001106
110101015
110001004
101100113
101000102
1001900011
1000800000
BCDThập phânBCDThập phân
Mã BCD
 Đừng nhầm mã hoá BCD với việc 
chuyển đổi thập phân sang nhị phân:
Ví dụ 1.9: Cho số thập phân 15
Mã BCD của nó là: 00010101
Số nhị phân không dấu 
8-bit tương ứng là: 00001111
Bit, Nibble, Byte, Word
 Bit: Một chữ số nhị phân 0 hoặc 1
 Nibble: 4-bit (nửa byte)
 Byte: 8-bit (Còn gọi là Octet)
 Word (Từ): 16-bit
 Double Word (Từ kép): 32-bit
 K = 210 = 1024
Kb (kilôbit) = 1024 bit = 128 byte
KB (kilôbyte) = 1024 byte
Kbps (Kilobit per second): Kilôbit trên giây
 M = 220 = 1024 K = 1048576
Mb (Mêgabit) = 1024 Kb = 1048576 bit
MB (Mêgabyte) = 1024 KB = 1048576 byte
 G = 230 = 1024 M = 1048576 K
Gb (Gigabit) = 1024 Mb = 1048576 Kb
GB (Gigabyte) = 1024 MB = 1048576 KB
 T = ? 
1.3 Các linh kiện điện tử số cơ bản
 Phân chia linh liện số theo mật độ tích 
hợp: SSI, MSI, LSI, VLSI
SSI (Small Scale Integration): Vi mạch tích hợp cỡ nhỏ
MSI (Medium Scale Integration): Vi mạch tích hợp cỡ trung
LSI (Large Scale Integration): Vi mạch tích hợp cỡ lớn
VLSI (Very Large Scale Integration):Vi mạch tích hợp cỡ cực lớn
 SSI: Các cổng logic and, or, xor, not
 MSI: Các bộ giải mã, Các chốt, đệm
 LSI,VLSI: Các bộ vi xử lý, vi điều khiển,
DSPs
Cổng logic AND
010
111
000
001
A AND BBA
A
B
A AND B
Cổng AND có thể có nhiều hơn 2 đầu 
vào
Trên một chip có thể có nhiều cổng 
AND
Cổng logic AND: IC 7408
Cổng logic AND: IC 7411
Cổng logic OR
Cổng OR có thể có nhiều hơn 2 đầu 
vào
Trên một chip có thể có nhiều cổng 
OR
110
111
000
101
A OR BBA
A
B
A OR B
Cổng logic OR: IC 7432
Cổng logic XOR
Cổng XOR có thể có nhiều hơn 2 đầu 
vào
Trên một chip có thể có nhiều cổng 
XOR
110
011
000
101
A XOR BBA
A
B
A XOR B
Cổng logic NOT
10
01
10
01
NOT AA
A NOT A
Đệm 3 trạng thái 
HiZ0
x1
zc
HiZ1
x0
zc
Chip giải mã 74138
Chip giải mã 74138
Flip Flop kiểu D
Flip Flop kiểu D
Flip Flop kiểu D
Flip Flop kiểu D
Chốt 8-bit 74373
Chốt 8-bit 74573
IC 74244
IC 74244
Đệm 2 chiều 74245
Đệm 2 chiều 74245
File đính kèm:
 bai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_1_cac_he_thong_so_ma_hoa.pdf bai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_1_cac_he_thong_so_ma_hoa.pdf






