Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 2: Bộ vi xử lý intel 8086/8088 - Hoàng Xuân Diệu

Tóm tắt Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 2: Bộ vi xử lý intel 8086/8088 - Hoàng Xuân Diệu: ... bit REG;  W: bít chỉ độ rộng toán hạng; W=0: toán hạng 1 byte; W=1: toán hạng 2 bytes BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1 Trang 19 CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088 5. Khái niệm về lệnh và cách mã hoá lện...ầy đủ): MOV AL, ES:[BX]; AL  [ES:BX] MOV SS:[SI+300], AH; [SS:SI+300]  AH BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1 Trang 31 CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088 7. Phân loại tập lệnh của vi xử lý  Tập lệnh phứ...VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088 8. Tập lệnh - Các lệnh logic  Lệnh OR  Dạng: OR ,  Ý nghĩa: Cộng các cặp bít của 2 toán hạng Đích, Gốc, kết quả chuyển vào Đích  Lệnh OR ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P  VD: lập bít thứ 3 của thanh ghi AL (0-7) OR AL, 08H; 08H = 0000 1000B lập bít thứ 7 của tha...

pdf59 trang | Chia sẻ: havih72 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý - Chương 2: Bộ vi xử lý intel 8086/8088 - Hoàng Xuân Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
088
 Chế độ địa chỉ thanh ghi:
 Sử dụng các thanh ghi bên trong cpu như l à các toán hạng để
chứa dữ liệu cần thao tác.
 Cả toán hạng nguồn và đích đều là các thanh ghi
 VD:
mov bx, dx; bx  dx
mov ds, ax; ds  ax
add al, dl; al  al + dl
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 23
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ tức thì:
 Toán hạng đích là một thanh ghi hay một ô nhớ
 Toán hạng nguồn là một hằng số
 VD:
mov cl, 200; cl  100
mov ax, 0ff0h; ax  0ff0h
mov ds, ax
mox [bx], 200; chuyển 200 vào ô nhớ có địa chỉ là DS:BX
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 24
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ trực tiếp:
 Một toán hạng là một hằng biểu diễn
địa chỉ lệch (offset) của ô nhớ
 Toán hạng còn lại có thể là thanh ghi
(không được là ô nhớ)
 VD:
MOV AL, [8088H]
MOV [1234H], DL
MOV AX, [1234H]
DS là thanh ghi đoạn ngầm
định trong chế độ địa chỉ trực
tiếp.
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 25
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ gián tiếp qua
thanh ghi:
 Một toán hạng là một thanh
ghi chứa địa chỉ lệch của ô
nhớ
 Toán hạng còn lại có thể là
thanh ghi hoặc hằng (ko được
là ô nhớ)
 VD:
MOV AL, [BX]; AL  [DS:BX]
MOV AL, [BP]; AL  [SS:BP]
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 26
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở:
 Một toán hạng là đ/c của ô nhớ.
• Đ/c của ô nhớ được tạo bởi việc sử
dụng thanh ghi cơ sở như BX (đoạn
DS) hoặc BP (đoạn SS) và một
hằng số.
• Hằng số trong địa chỉ tương đối cơ
sở biểu diễn các giá trị dịch chuyển
(displacement) được dùng để tính
địa chỉ hiệu dụng của các toán hạng
trong các vùng nhớ DS và SS.
 Toán hạng còn lại có thể là
thanh ghi (ko được là ô nhớ)
 VD: MOV AL, [BX+100]; AL  [DS: BX+100]
MOV AL, [BP+200]; AL  [SS: BP+200]
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 27
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số:
 Một toán hạng là đ/c của ô nhớ.
• Đ/c của ô nhớ được tạo bởi việc sử dụng thanh ghi cơ sở SI hoặc DI
và một hằng số.
• Hằng số trong địa chỉ tương đối cơ sở biểu diễn các giá trị dịch chuyển
(displacement) được dùng để tính địa chỉ hiệu dụng của các toán hạng
trong các vùng nhớ DS.
 Toán hạng còn lại có thể là thanh ghi (ko được là ô nhớ)
 VD:
MOV AL, [SI+100]; AL  [DS: BX+100]
MOV AL, [DI+200]; AL  [DS: BP+200]
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 28
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
6. Các chế độ địa chỉ của 8086/8088
 Chế độ địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở:
 Một toán hạng là đ/c của ô nhớ.
• Đ/c của ô nhớ được tạo bởi việc sử dụng
các thanh ghi BX+SI/DI (đoạn DS) hoặc
BP+SI/DI (đoạn SS) và một hằng số.
• Hằng số trong địa chỉ tương đối cơ sở biểu
diễn các giá trị dịch chuyển (displacement)
được dùng để tính địa chỉ hiệu dụng của
các toán hạng trong các vùng nhớ DS và
SS.
 Toán hạng còn lại có thể là thanh ghi (ko
được là ô nhớ)
 VD:
MOV AL, [BX+SI+100]; AL[DS:BX+SI+100]
MOV AL, [BP+DI+200]; AL[ES:BP+DI+200]
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 29
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
Ánh xạ ngầm định trong các chế độ địa chỉ
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 30
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
Ánh xạ ngầm định giữa thanh ghi đoạn và lệch
 Địa chỉ ngầm định:
MOV AL, [BX]; AL  [DS:BX]
MOV [SI+300], AH; [DS:SI+300]  AH
 Địa chỉ tường minh (đầy đủ):
MOV AL, ES:[BX]; AL  [ES:BX]
MOV SS:[SI+300], AH; [SS:SI+300]  AH
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 31
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
7. Phân loại tập lệnh của vi xử lý
 Tập lệnh phức hợp (CISC) và tập lệnh giảm thiểu (RISC)
 CISC (Complex Instruction Set Computers)
• Hỗ trợ tập lệnh phong phú -> giảm lượng mã chương trình
• Tập lệnh lớn -> khó tối ưu hoá cho chương trình dịch
• Các lệnh có độ dài và thời gian thực hiện khác nhau -> giảm hiệu năng
của cơ chế ống lệnh (pipeline)
 RISC (Reduced Instruction Set Computers)
• Tập lệnh tối thiểu: số lượng lệnh, các chế độ đ/c khuôn dạng lệnh và
thời gian thực hiện
• Tăng được hiệu năng của cơ chế ống lệnh (pipeline)
• Dễ tối ưu hoá trong chương trình dịch
• Chương trình thường dài, cần nhiều bộ nhớ và tăng thời gian truy cập
bộ nhớ
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 32
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
7. Phân loại tập lệnh của vi xử lý
 Phân loại tập lệnh của vi xử lý họ CISC
 Vận chuyển DL
 Số học nguyên và logic
 Dịch và quay
 Chuyển điều khiển
 Xử lý bit
 Điều khiển hệ thống
 Thao tác dấu phảy động
 Các lệnh của các đơn vị chức năng đặc biệt
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 33
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Mô tả tập lệnh của 8086/8088
 Các lệnh vận chuyển dữ liệu: vận chuyển dữ liệu giữa thanh
ghi – thanh ghi; thanh ghi–ô nhớ; thanh ghi – thiết bị vào ra.
 Các lệnh: MOV, IN, OUT
 Các lệnh vận chuyển dữ liệu không ảnh hưởng đến các cờ
trạng thái của thanh ghi cờ
 Lệnh MOV:
 Dạng lệnh: MOV Đích, Gốc; Đích  Gốc
 Ý nghĩa: chuyển (sao chép) dữ liệu từ Gốc sang Đích
 Ví dụ: MOV AL, 100; AL  100
MOV [BX], AH; [DS:BX]  AH
MOV DS, AX; DS  AX
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 34
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh vận chuyển dữ liệu
 Lệnh IN:
 Dạng lệnh: IN , 
 Ý nghĩa: đọc dữ liệu từ 
lưu vào 
 Ví dụ: IN AL, 03F8H; AL  (03F8h)
MOV DX, 02F8H
IN AL, DX; AL  (DX)
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 35
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh vận chuyển dữ liệu
 Lệnh OUT:
 Dạng lệnh: OUT , 
 Ý nghĩa: Lưu dữ liệu từ Gốc ra 
 Ví dụ: OUT 03F8H, AL; (03F8h)  AL
MOV DX, 02F8H
IN DX, AL; (DX)  AL
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 36
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh số học
 Là các lệnh thực hiện các phép toán số học: cộng (ADD), trừ
(SUB), nhân (MUL) và chia (DIV);
 Lệnh ADD – cộng các số nguyên:
 Dạng lệnh: ADD , ; Đích  Đích + Gốc
 Ý nghĩa: Lấy Gốc cộng với Đích, kết quả lưu vào Đích
 Lệnh ADD ảnh hưởng đến các cờ: C, Z, S, P, O, A
 Ví dụ: ADD AX, BX; AX  AX + BX
ADD AL, 10; AL  AL + 10
ADD [BX], AL; [DS:BX]  [DS:BX] + AL
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 37
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh số học
 Lệnh SUB – trừ các số nguyên:
 Dạng lệnh: SUB , ; Đích  Đích - Gốc
 Ý nghĩa: Lấy Đích trừ Gốc, kết quả lưu vào Đích
 Lệnh SUB ảnh hưởng đến các cờ: C, Z, S, P, O, A
 Ví dụ: SUB AX, BX; AX  AX - BX
SUB AL, 10; AL  AL - 10
SUB [BX], AL; [DS:BX]  [DS:BX] - AL
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 38
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh số học
 Lệnh MUL – nhân các số nguyên:
 Dạng lệnh: MUL ;
 Gốc phải là một thanh ghi hoặc địa chỉ ô nhớ
 Ý nghĩa:
• Nếu Gốc là 8 bit: AX  AL * Gốc
• Nếu Gốc là 16 bit: DXAX  AX * Gốc
 Lệnh MUL ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 Ví dụ: tính 10 * 30
MOV AL, 10; AL  10
MOV BL, 30; BL  30
MUL BL; AX  AL * BL
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 39
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh số học
 Lệnh DIV – chia các số nguyên:
 Dạng lệnh: DIV ;
 Gốc phải là một thanh ghi hoặc địa chỉ ô nhớ
 Ý nghĩa:
• Nếu Gốc là 8 bit: AX : Gốc; AL chứa thương và AH chứa phần dư
• Nếu Gốc là 16 bit: DXAX : Gốc; AX chứa thương và DX chứa phần dư
 Lệnh MUL ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 Ví dụ: tính 100 : 30
MOV AX, 100; AL  100
MOV BL, 30; BL  30
DIV BL; AX : BL; AL = 3, AH = 10
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 40
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh logic
 Các lệnh logic: NOT (phủ định), AND (và), OR (hoặc) và
XOR (hoặc loại trừ). Bảng giá trị của các phép toán logic:
011011
110001
110110
000100
XORORANDNOTYX
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 41
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh logic
 Lệnh NOT
 Dạng: NOT 
 Ý nghĩa: Đảo các bít của toán hạng Đích
 Lệnh NOT ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 VD:
MOV AL, 80H; 80H = 1000 0000B
NOT AL; 7FH = 0111 1111B
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 42
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh logic
 Lệnh AND
 Dạng: AND , 
 Ý nghĩa: Nhân các cặp bít của 2 toán hạng Đích, Gốc, kết quả
chuyển vào Đích
 Lệnh AND ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 VD:
xoá bít thứ 3 của thanh ghi AL (0-7)
AND AL, F7H; F7H = 1111 0111B
xoá bít thứ 4 bit phần cao của thanh ghi AL (0-7)
AND AL, 0FH; 0FH = 0000 1111B
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 43
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh logic
 Lệnh OR
 Dạng: OR , 
 Ý nghĩa: Cộng các cặp bít của 2 toán hạng Đích, Gốc, kết quả
chuyển vào Đích
 Lệnh OR ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 VD:
lập bít thứ 3 của thanh ghi AL (0-7)
OR AL, 08H; 08H = 0000 1000B
lập bít thứ 7 của thanh ghi AL (0-7)
OR AL, 80H; 80H = 1000 0000B
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 44
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh logic
 Lệnh XOR
 Dạng: XOR , 
 Ý nghĩa: Cộng đảo các cặp bít của 2 toán hạng Đích, Gốc, kết
quả chuyển vào Đích
 Lệnh XOR ảnh hưởng đến các cờ: Z, S, P
 VD:
xoá thanh ghi AL
XOR AL, AL; AL  0
xoá thanh ghi BX
XOR BX, BX; BX  0
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 45
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh dịch và quay
 Gồm các lệnh:
 Dịch trái: SHL (Shilf Left)
 Dịch phải: SHR (Shilf Right)
 Quay trái: ROL (Rotate Left)
 Quay phải: ROR (Rotate Right)
 Các lệnh dịch thường được dùng để thay cho phép nhân
(dịch trái) và thay cho phép chia (dịch phải)
 Các lệnh dịch và quay còn có thể được sử dụng khi cần xử
lý từng bit.
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 46
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh dịch và quay
 Lệnh dịch trái SHL
 Dạng: SHL , 1
SHL , CL
 Ý nghĩa: Dịch trái một bít hoặc dịch trái số bit lưu trong thanh ghi CL nếu số
bit cần dịch lớn hơn 1.
• MSB (Most Significant Bit) chuyển sang cờ nhớ CF
• 0 được điền vào LSB (Least Significant Bit)
• Các bít giữa MSB và LSB được dịch sang trái 1 bit
 VD:
MOV AL, 08H; 0000 1000B (8)
SHL AL, 1; 0001 0000B (16)
MOV CL, 2
SHL AL, CL; 0100 0000B (64)
CF MSB LSB 0
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 47
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh dịch và quay
 Lệnh dịch phải SHR
 Dạng: SHR , 1
SHR , CL
 Ý nghĩa: Dịch phải một bít hoặc dịch phải số bit lưu trong thanh ghi CL nếu
số bit cần dịch lớn hơn 1.
• LSB (Least Significant Bit) chuyển sang cờ nhớ CF
• 0 được điền vào MSB (Most Significant Bit)
• Các bít giữa MSB và LSB được dịch sang phải 1 bit
 VD:
MOV AL, 80H; 1000 0000B (128)
SHR AL, 1; 0100 0000B (64)
MOV CL, 2
SHR AL, CL; 0001 0000B (16)
CFMSB LSB0
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 48
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh dịch và quay
 Lệnh quay trái ROL
 Dạng: ROL , 1
ROL , CL
 Ý nghĩa: Quay trái một bít hoặc quay trái số bit lưu trong thanh ghi CL nếu số
bit cần quay lớn hơn 1.
• MSB (Most Significant Bit) chuyển sang cờ nhớ CF
• MSB được chuyển đến LSB (Least Significant Bit)
• Các bít giữa MSB và LSB được dịch sang trái 1 bit
 VD:
MOV AL, 88H; 1000 1000B
ROL AL, 1; 0001 0001B
MOV CL, 2
ROL AL, CL; 0100 0100B
CF MSB LSB
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 49
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh dịch và quay
 Lệnh quay phải ROR
 Dạng: ROR , 1
ROR , CL
 Ý nghĩa: Quay phải một bít hoặc quay phải số bit lưu trong thanh ghi CL nếu
số bit cần quay lớn hơn 1.
• LSB (Least Significant Bit) chuyển sang cờ nhớ CF
• LSB được chuyển đến MSB (Most Significant Bit)
• Các bít giữa MSB và LSB được dịch sang phải 1 bit
 VD:
MOV AL, 88H; 1000 1000B
ROR AL, 1; 0100 0100B
MOV CL, 2
ROR AL, CL; 0001 0001B
CFMSB LSB
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 50
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Các lệnh chuyển điều khiển (program flow control
instructions) là các lệnh làm thay đổi trật tự thực hiện
chương trình;
 Gồm các lệnh:
 Lệnh nhảy không điều kiện JMP
 Lệnh nhảy có điều kiện JE, JZ, JNE, JNZ, JL, JG, ...
 Lệnh lặp LOOP, LOOPE, LOOPZ
 Lệnh gọi thực hiện chương trình con CALL
 Lệnh trở về từ chương trình con RET
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 51
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Lệnh nhảy không điều kiện JMP
 Dạng lệnh: JMP 
 Ý nghĩa: chuyển đến thực hiện lệnh nằm ngay sau 
 là một tên được đặt trước một lệnh, phân cách bằng dấu hai
chấm (:). Khoảng nhảy của JMP có thể là ngắn (-128  +127), gần (-
32768  +32767) và xa (sử dụng địa chỉ đầy đủ CS:IP).
 VD:
START:
ADD AX, BX
SUB BX, 1
......
JMP START ; chuyển đến thực hiện lệnh nằm sau nhãn START
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 52
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Lệnh nhảy có điều kiện JE, JZ, JNE, JNZ, JL, JG
 Dạng lệnh:
JE : nhảy nếu bằng nhau hoặc kết quả bằng 0
JZ : nhảy nếu bằng nhau hoặc kết quả bằng 0
JNE : nhảy nếu không bằng nhau hoặc kết quả khác 0
JNZ : nhảy nếu không bằng nhau hoặc kết quả khác 0
JL : nhảy nếu bé hơn
JG : nhảy nếu lớn hơn
 Khoảng nhảy của các lệnh nhảy có điều kiện là ngắn (-128  +127).
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 53
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Lệnh nhảy có điều kiện JE, JZ, JNE, JNZ, JL, JG
 VD: viết đoạn chương trình tính tổng các số từ 1-20
MOV AX, 0 ; AX chứa tổng
MOV BX, 20 ; đặt giá trị cho biến đếm BX
START:
ADD AX, BX ; cộng dồn
SUB BX, 1 ; giảm biến đếm
JZ STOP ; dừng nếu BX = 0
JMP START ; quay lại vòng lặp tiếp
STOP: ....
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 54
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Lệnh lặp LOOP
 Dạng lệnh: LOOP 
 Ý nghĩa: chuyển đến thực hiện lệnh nằm ngay sau nếu giá trị
trong thanh ghi CX khác 0. Tự động giảm giá trị của CX 1 đơn vị khi
thực hiện.
 VD: viết đoạn chương trình tính tổng các số từ 1-20
MOV AX, 0 ; AX chứa tổng
MOV CX, 20 ; đặt giá trị cho biến đếm CX
START:
ADD AX, CX ; cộng dồn
LOOP START ; kiểm tra CX, nếu CX=0  dừng
; nếu CX khác 0: CX  CX-1 và quay lại
; bắt đầu vòng lặp mới từ vị trí của START
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 55
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh chuyển điều khiển
 Lệnh CALL và RET
 Dạng lệnh:
• CALL : gọi thực hiện chương trình con
• RET : trở về từ chương trình con; thường đặt ở cuối chương trình con
 VD:
CALL GIAITHUA ; gọi thực hiện chương trình con GIAITHUA
.....
; phần mã của chương trình con
PROC GIAITHUA ; bắt đầu mã CT con
.....
RET ; trở về chương trình gọi
GIAITHUA ENDP ; kết thúc mã CT con
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 56
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh xử lý bit
 Gồm nhóm các lệnh xử lý một số bít (D, C, I) của thanh ghi
cờ FR;
 Các lệnh lập cờ (đặt bit cờ bằng 1)
STD: lập cờ hướng D
STC: lập cờ nhớ C
STI: lập cờ ngắt I
 Các lệnh xoá cờ (đặt bit cờ bằng 0)
CLD: xoá cờ hướng D
CLC: xoá cờ nhớ C
CLI: xoá cờ ngắt I
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 57
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh - Các lệnh điều khiển hệ thống
 Gồm 2 lệnh:
 Lệnh NOP (No Operation):
• NOP không thực hiện nhiệm vụ cụ thể, chỉ tiêu tốn thời gian bằng 1 chu
kỳ lệnh
 Lệnh HLT (Halt)
• HLT dừng việc thực hiện chương trình
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 58
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh – Một số lệnh khác
 Lệnh tăng INC
 Dạng: INC ; Đích  Đích + 1
 Lệnh giảm DEC
 Dạng: DEC ; Đích  Đích – 1
 Lệnh so sánh CMP
 Dạng: CMP , 
 Ý nghĩa: Tính toán Đích - Gốc, kết quả chỉ dùng cập nhật các
bít cờ trạng thái, không lưu vào Đích:
Trường hợp C Z S
 Đích > Gốc 0 0 0
 Đích = Gốc 0 1 0
 Đích < Gốc 1 0 1
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 59
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ INTEL 8086/8088
8. Tập lệnh – Một số lệnh khác
 Lệnh PUSH – đẩy dữ liệu vào ngăn xếp
 Dạng: PUSH 
 Ý nghĩa: Nạp Gốc vào đỉnh ngăn xếp; Gốc phải là toán hạng 2 bytes. Diễn
giải:
SP  SP + 2 ; tăng con trỏ ngăn xếp SP
{SP}  Gốc ; nạp dữ liệu vào ngăn xếp
 VD: PUSH AX
 Lệnh POP – lấy dữ liệu ra khỏi ngăn xếp
 Dạng: POP 
 Ý nghĩa: Lấy dữ liệu từ đỉnh ngăn xếp lưu vào Đích; Đích phải là toán hạng 2
bytes. Diễn giải:
Đích  {SP} ; lấy dữ liệu ra khỏi ngăn xếp
SP  SP - 2 ; giảm con trỏ ngăn xếp SP
 VD: POP BX

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_2_bo_vi_xu_ly_intel_80868.pdf